Đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Mỹ Hưng (Có đáp án)

doc 5 trang Người đăng Thương Khởi Ngày đăng 19/04/2025 Lượt xem 8Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Mỹ Hưng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD-ĐT HUYỆN MỸ LỘC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I LỚP 2
 TRƯỜNG TH MỸ HƯNG Năm học 2022 - 2023
 Bài kiểm tra môn Toán
 Chữ kí cán bộ coi 
 Trường Tiểu học: .. .. Số phách
 kiểm tra
 Lớp: .
 Họ và tên: . 
 Số báo danh: . 
 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH CUỐI KÌ I LỚP 2
 Năm học 2022 - 2023
 Bài kiểm tra môn Toán (Thời gian làm bài : 40 phút)
 Điểm Giám khảo Số phách
 Bằng số Bằng chữ
 ..
 Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời (đáp án) đúng hoặc điền từ (số) 
thích hợp vào chỗ chấm (5 điểm)
Câu 1 (Mức 1): Số liền sau của 59 là số nào ?
A. 58 B. 60 C. 61 D. 62
Câu 2 (Mức 1): 56 kg – 9 kg = ......kg. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
 A. 65 B. 37 C. 47 D. 57
Câu 3 (Mức 1): Bình có 27 viên bi, Nam có 12 viên bi. Vậy Bình có nhiều hơn Nam là:
A. 15 viên bi B. 39 viên C. 5 viên bi D. 25 viên bi
Câu 4 ( Mức 1): Số bé nhất trong các số: 78; 90; 32; 61 là số:
A. 78 B. 90 C. 32 D. 61
Câu 5 ( Mức 1): 5 giờ chiều hay còn gọi là ............giờ.
A. 18 B. 17 C.16 D. 15 
Câu 6 ( Mức 1): Kết quả phép tính 34 + 46 là:
A. 81 B. 70 C. 80 D. 56
Câu 7 ( Mức 1): Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
 C 
 5 cm 7 cm 
 A 8 cm B D
A. 8 cm B. 5 cm C. 13 cm D. 20 cm Câu 8 ( Mức 1): Kết quả phép tính : 90 - 20 + 8 là : 
 A. 70 B.78 C. 68 D. 28
Câu 9 ( Mức 2): Con mèo cân nặng khoảng :
A. 3 kg B. 20 kg C. 15 kg D. 10 kg 
Câu 10 ( Mức 2): Thứ Tư tuần này là ngày 13 tháng 9. Vậy thứ Tư tuần trước là ngày:
A. 20 tháng 9 B. 6 tháng 9 C. 12 tháng 9 D. 14 tháng 9
Câu 11 ( Mức 3): Lớp 2A1 có 35 học sinh. Lớp 2A1 nhiều hơn lớp 2A2 là 4 học sinh. 
Vậy lớp 2A2 có :
A. 39 học sinh B. 27 học sinh C. 29 học sinh D. 31 học sinh
Câu 12 ( Mức 3): Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và số nhỏ nhất có hai chữ số giống 
nhau là : 
A. 89 B. 80 C. 88 D. 90
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 13 ( Mức 1 ):Đặt tính rồi tính: 
 90 - 18 47 + 29 Câu 14 (Mức 2 ): Lan gấp được 3 chục bông hoa. Hằng gấp nhiều hơn Lan 6 bông hoa. 
Hỏi Hằng gấp được bao nhiêu bông hoa?
 Câu 15 (Mức 3 ): Tìm tổng của 27 và số liền trước của 40 .
Câu 16 ( Mức 2): Hình vẽ bên có................ hình tứ giác. GỢI Ý BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 2
 NĂM HỌC 2022 - 2023
 PHẦN I: (6 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B C A C B C D B A B D C
 Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
 PHẦN II: Tự luận ( 4 điểm)
 Câu 13 : ( 1 điểm) 
 Đặt tính và tính đúng được 0,5 đ mỗi phép tính.
 Câu 14: ( 1 điểm) 
 3 chục = 30 ( 0,25đ)
 Hằng gấp được số bông hoa là : ( 0,25đ)
 30 + 6 = 36 ( bông hoa) ( 0,25 đ)
 Đáp số : 36 bông hoa ( 0,25 đ)
 Câu 15: ( 1 điểm) 
 Số liền trước của 40 là 39. ( 0,25đ)
 Tổng của hai số đó là: ( 0,25đ)
 27 + 39 = 66 ( 0,25đ) 
 Đáp số: 66 ( 0,25đ)
 Câu 16: ( 1 điểm) 
 Hình vẽ bên có 4 hình tứ giác. 
 * Lưu ý
 Sai từ đâu không chấm từ đó
 Chấm xong cộng điểm toàn bài rồi làm tròn: 5,25 -> 5 ; 5,5 -> 6
Ma trận đề kiểm tra môn Toán cuối học kì I, lớp 2
 Số câu và Mức độ 1 Mức độ 2 Mức độ 3 Tổng
Mạch kiến thức, số điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
 kĩ năng
 Số câu
Số và phép tính 5 1 1 2 1 7 3
cộng , trừ trong Số điểm 
 2,5 1,0 1,5 1,0 1,0 3,5 3,5
phạm vi 100
 Số câu
Khối lượng và 1 1 2
Dung tích: ki- lô- Số điểm 
 0,5 0,5 1,0
gam; Lít
 Số câu
Hình phẳng 1 1 1 1
 Số điểm 
 0,5 0,5 0,5 0,5
Ngày- giờ- phút- Số câu
tháng 1 1 2
 Số điểm 
 0,5 0,5 1,0
 Số câu
 8 1 2 2 2 1 12 4
Tổng
 Số điểm 
 4,0 1,0 1,0 2,0 1,0 1,0 6,0 4,0

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc.doc