Đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Mỹ Thành (Có đáp án)

doc 5 trang Người đăng Thương Khởi Ngày đăng 24/04/2025 Lượt xem 23Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Mỹ Thành (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD – ĐT MỸ LỘC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I - LỚP II
TRƯỜNG TH MỸ THÀNH Năm học 2019 - 2020
 Bài kiểm tra môn Toán
 Chữ kí cán bộ coi 
 Trường Tiểu học: .. .. Số phách
 kiểm tra
 Lớp: .
 Họ và tên: . 
 Số báo danh: . 
 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH CUỐI HỌC KỲ I - LỚP II
 Năm học 2019 - 2020
 Bài kiểm tra môn Toán (Thời gian làm bài : 45 phút)
 Điểm Giám khảo Số phách
 Bằng số Bằng chữ
 . .
 . .
 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm) 
 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu của các 
 bài tập sau:
 Câu 1: (M 1) ( 0,5 đ) Số lớn nhất có 2 chữ số là:
 A. 10 B. 99 C. 98 D.100
 Câu 2:(M 1)( 0,5 đ) Để 6 < 67. Số thích hợp điền vào ô trống là:
 A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
 Câu 3 : ( M 1) ( 0,5 đ) 1 ngày có ........ giờ: 
 A. 20 B. 23 C. 12 D. 24 
 Câu 4: ( M 2) ( 0,5 đ) Thứ tư tuần này là ngày 14 tháng 9. Thứ tư tuần sau là ngày nào ? 
 A. 15 tháng 10 B. 21 tháng 9 C. 21 tháng 10 D. 23 tháng 9
 Câu 5: ( M 2) ( 0,5 đ ) Kết quả của phép tính 64 – 29 + 30 là:
 A. 64 B. 75 C. 65 D. 55 
 Câu 6:( M 1) ( 0,5 đ) Kết quả của phép tính 38 + 25 là :
 A. 30 B. 63 C. 76 D. 65
 Câu 7:( M 2) ( 0,5 đ) Kết quả của phép tính 52 dm - 29 dm + 23 dm = ...... Số cần 
 điền vào chỗ chấm là : 
 A. 46 dm B. 58 dm C. 46 cm D. 43 dm
 Câu 8: ( M 1) ( 0,5 đ) 2 dm = cm 
 A. 2 B. 20 C. 20cm D. 20dm Câu 9: (M 1) ( 0,5 đ) Đồng hồ chỉ mấy giờ? 
 A. 3 giờ B. 6 giờ C. 12 giờ D. 9 giờ
Câu 10: . ( M 3) ( 1 đ) Quan sát hình và cho biết
 a. Hình bên có ............... tam giác
 A. 3 B. 5 
 C. 7 D. 8 
 b. Hình bên có ................ tứ giác
 A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
 Câu 11: ( M1) ( 0,5 đ) Hùng có 9 viên bi màu xanh và 12 viên bi màu đỏ. Hỏi Hùng có 
tất cả bao nhiêu viên bi?
 A.20 viên bi B. 22 viên bi C. 21 viên bi D. 23 viên bi 
PHẦN II: TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 12: (M 1) ( 1 đ) Đặt tính rồi tính 
 a. 56 + 29 b. 72 - 34 Câu 13. ( M 1) ( 1 đ) Tìm x, biết: 
 a, x + 56 = 85 b, x – 38 = 27
Câu 14:(M 2) ( 1 đ) Một cửa hàng buổi sáng bán được 74kg gạo, buổi chiều bán được ít 
hơn buổi sáng 19kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo 
?
 Bài giải:
Câu 15: ( M 4) ( 1 đ) Điền số vào ô trống để khi cộng các số trong 4 ô liền nhau bất kỳ 
đều có kết quả bằng 30. (Mức 4)
 5 4 12 HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 2 - HKI
 I. TRẮC NGHIỆM: 6 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10a 10b 11
Đáp án B A D B C B A B A C A C
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
II. PHẦN TỰ LUẬN: 4 điểm 
 Câu12: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
 Mỗi phép tính làm đúng theo yêu cầu 0,5 điểm
 Đặt tính và tính đúng : 0,25 đ
 Kết luận : 0,25 đ
Câu 13: Tìm x ( 1 điểm)
 a, x + 56 = 85 b, x - 38 = 27
 x = 85 - 56 ( 0, 25 đ) x = 27 + 38 ( 0,25 đ)
 x = 29 ( 0,25) x = 65 ( 0,25)
Câu 14 : ( 1 điểm)
 Buổi chiều cửa hàng đó bán được số ki-lô-gam gạo là : 0,25 đ
 74 – 19 = 55 ( kg) 0,5 đ
 Đáp số : 55 kg gạo 0,25 đ
 - Sai hoặc thiếu tên đơn vị trừ 0,25 đ
 - HS trả lời đúng, phép tính đúng kết quả sai cho ½ điểm của bước đó.
 - Làm cách khác cho điểm tương tự.
Câu 15 : ( 1 điểm) 
Mỗi số điền đúng được 0,5 đ 12 5 4 9 12
* Chấm xong cộng điểm toàn bài rồi làm tròn: 5,25 -> 5 ; 5,5 -> 6 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 2
 Năm học: 2019-2020
 Mạch kiến Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng 
 thức, và số 
 TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
 kĩ năng điểm
Số và phép tính Số câu 6 2 1 1 1 7 3
cộng, trừ trong 
phạm vi 100. Số điểm 3 2 0,5 1 1 3,5 3
Đại lượng và Số câu
đo đại lượng: 2 1 3 0
 Số điểm 1 0,5 1,5 1
Yếu tố hình Số câu 1 1 0
học: Số điểm 1 1 0
Tổng Số câu 8 2 2 1 1 1 11 4
 Số điểm 4 2 1 1 1 1 6 4

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc.doc