PGD & ĐT HUYỆN MỸ LỘC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 2 TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ THÀNH Năm học 2020 - 2021 Bài kiểm tra môn Toán Chữ kí cán bộ Số phách coi kiểm tra Trường Tiểu học: .. .. . ... Lớp: ... .. Họ và tên: . Số báo danh: ... KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II - LỚP 2 Năm học 2020 - 2021 Bài kiểm tra môn Toán (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Giám khảo Số phách Bằng số Bằng chữ ....... . ....... . PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5,5 điểm) A. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu của các bài tập sau: Câu 1: Đổi 1 giờ = . phút. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 30 B. 12 C. 24 D. 60 Câu 2: Số gồm 5 trăm, 3 chục và 8 đơn vị được viết là: A. 853 B. 835 C. 358 D. 538 Câu 3: Tích của 3 và số bé nhất có hai chữ số là: A. 30 B. 27 C. 10 D.13 Câu 4: Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 9cm; 3dm và 5cm là: A. 17cm B. 44cm C. 17dm D. 18cm Câu 5: 1 số trứng gà của mẹ là bao nhiêu quả ? Biết mẹ có 35 quả trứng gà. 5 A. 6 quả B. 7 quả C. 8 quả D. 9 quả Câu 6: Hình vẽ bên có: a) Có hình tam giác. b) Có .................... hình tứ giác. PHẦN II: TỰ LUẬN: (4,5 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính a) 53 + 49 b) 687 – 42 Câu 2: Tìm x, biết: a) x × 4 = 28 + 4 b) 35 - x = 17 Câu 3: Cuối tháng tư vừa qua, cô giáo có 24 quyển vở để thưởng cho học sinh xuất sắc trong lớp, mỗi học sinh 3 quyển vở. Hỏi trong lớp có bao nhiêu học sinh xuất sắc? Bài giải: Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 25 + 8 + 34 +6 + 15 + 12 Hướng dẫn chấm đề kiểm tra cuối kì II lớp 2 - Môn Toán I. TRẮC NGHIỆM: 5,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 a) 2 Đáp án D D C B B b) 4 Điểm 0,5 1 1 1 1 1 II. PHẦN TỰ LUẬN: 4,5 điểm Câu 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm) Mỗi phép tính làm đúng theo yêu cầu: 0,5 đ - Đặt tính và tính đúng: 0,25 đ - Kết luận: 0,25 đ Câu 2: Tìm x (1,5 điểm) a) x × 4 = 28 + 4 b) 35 - x = 17 x × 4 = 32 (0,25 đ) x = 35 - 17 (0,5 đ) x = 32 : 4 (0,25 đ) x = 18 (0,25 đ) x = 8 (0,25 đ) Câu 3: (1 điểm) Trong lớp có số học sinh xuất sắc là: 0,25 đ 24 : 3 = 8 (học sinh) 0,5 đ Đáp số: 8 học sinh 0,25 đ - Sai hoặc thiếu tên đơn vị, trừ 0,25 đ. - Học sinh trả lời đúng, phép tính đúng kết quả sai cho 1 điểm của bước đó. 2 - Làm cách khác cho điểm tương tự. Câu 4: (1 điểm) 25 + 8 + 34 +6 + 15 + 12 = (25 + 15) + (34 + 6) + (8 + 12) (0,5đ) = 40 + 40 + 20 (0,25đ) = 100 (0,25đ) * Chú ý: Điểm toàn bài làm tròn theo nguyên tắc số nguyên. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II – LỚP 2 MÔN: TOÁN Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức và số kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép tính; Số câu 3 1 2 2 1 0 1 1 7 4 phép cộng, trừ (không nhớ) 3,5 4,5 Số điểm 1,5đ 1đ 1đ 2,5đ 0,5đ 0 0,5đ 1đ trong phạm vi đ đ 1000 Đại lượng và đo Số câu 2 0 0 0 0 0 0 0 2 0 đại lượng Số điểm 1đ 0 0 0 0 0 0 0 1đ 0 Số câu 0 0 2 0 0 0 0 0 2 0 Yếu tố hình học Số điểm 0 0 1đ 0 0 0 0 0 1đ 0 Số câu 5 1 4 2 1 0 1 1 11 4 Tổng Số điểm 2,5 2,0 2,5 0,5 0,5 5,5 4,5 1đ 0 1đ đ đ đ đ đ đ đ
Tài liệu đính kèm: