Tiết : 13 Thứ ., ngày . tháng . năm 2003
Môn : Chính tả Tựa bài : Tập chép : NGƯỜI THẦY CŨ
Phân biệt ui - uy, tr - ch, iên - iêng
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN
- Bảng viết bài tập.
- Vở bài tập.
- Bảng phụ có bài tập chép.
III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH
- Bảng con.
- Vở bài tập.
Tiết : 13 Thứ ., ngày . tháng . năm 2003 Môn : Chính tả Tựa bài : Tập chép : NGƯỜI THẦY CŨ Phân biệt ui - uy, tr - ch, iên - iêng I. MỤC TIÊU : II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN Chép lại chính xác, trình bày đúng 1 đoạn trong bài “ Người thầy cũ”. Luyện tập phân biệt ui - uy, tr - ch, iên - iêng. Bảng viết bài tập. Vở bài tập. Bảng phụ có bài tập chép. III. CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH Bảng con. Vở bài tập. IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh PP&SD ĐDDH Ổn định lớp : 2. Bài cũ : 2 học sinh lên bảng lớp. Giáo viên đọc : w mai – nhai; cay – say w hai bàn tay. Bài mới : Giới thiệu bài : Giáo viên nêu mục tiêu bài học. Tập chép : Mục tiêu: Viết đúng chính tả, trình bày đẹp. Giáo viên đọc bài chép trên bảng. Hỏi : Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về? Bài tập chép có mấy câu ? Chữ đầu của mỗi câu viết như thế nào ? Đọc lại câu văn có cả dấu phẩy và dấu hai chấm. Giáo viên chọn những tiếng khó : xúc động, cửa sổ, mắc lỗi. Giáo viên nhắc nhở cách trình bày, theo dõi, uốn nắn. Giáo viên đọc lại bài. Giáo viên chấm, nhận xét. Trò chơi. Bài tập chính tả: Mục tiêu : nắm được khi nào viết ui-uy, tr-ch, iên- iêng. Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầu. 2 học sinh lên bảng lớn. Giáo viên theo dõi sửa bài : bụi phấn, tận tuỵ, huy hiệu, vui vẻ. Bài 3 : Cho học sinh nêu yêu cầu. 4 học sinh lên bảng lớn. Giáo viên theo dõi sửa bài : giò chả, trả lại, con trăn, cái chăn tiếng nói, tiến bộ, lười biếng, biến mất Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học. Tuyên dương những học sinh học tốt. Về nhà sửa lỗi chính tả. Học sinh hát. Thực hiện vào bảng con. 2 học sinh đọc lại. Bố cũng có lần mắc lỗi, thầy không phạt nhưng bố nhận đó là hình phạt và nhớ mãi để không bao giờ mắc lại. Có 3 câu. Viết hoa. Em nghĩ : Bố cũng có lần mắc lỗi, thầy không phạt nhưng bố nhận đó là hình phạt và nhớ mãi. Viết bảng con. Viết vở. Tự sửa lỗi. Điền ui, uy vào chỗ trống. Thực hiện vở bài tập. Điền ch-tr, iên-iêng vào chỗ trống. Thực hiện vở bài tập. Ph.pháp kiểm tra Ph.pháp thực hành Ph.pháp đàm thoại Bảng con Hoạt động cả lớp. Vở chính tả. Vở bài tập Ph.pháp đàm thoại Luyện tập. Vở bài tập Ph.pháp đàm thoại Luyện tập. @ Kết quả : . ....
Tài liệu đính kèm: