Bài tập Toán nâng cao lớp 2 năm học 2013 - 2014

Bài tập Toán nâng cao lớp 2 năm học 2013 - 2014

BÀI TẬP TOÁN NÂNG CAO LỚP 2

Năm học 2013 - 2014

Bài 1 : Từ 3 chữ số 3, 5 , 6 . Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số có thể đư¬ợc

Bài 2 : Hãy viết các số có hai chữ số sao cho mỗi số chỉ có 1 chữ số 5

Bài 3 : Từ 3 số 4 , 7 , 9 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau ( ở mỗi số không có hai chữ số giống nhau )

Bài 4 : Số x có bao nhiêu chữ số biết

a) x bé hơn 100

b) x đứng liền sau một số có hai chữ số

 

doc 8 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 744Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Toán nâng cao lớp 2 năm học 2013 - 2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP TOÁN NÂNG CAO LỚP 2
Năm học 2013 - 2014
Bài 1 : Từ 3 chữ số 3, 5 , 6 . Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số có thể được
Bài 2 : Hãy viết các số có hai chữ số sao cho mỗi số chỉ có 1 chữ số 5 
Bài 3 : Từ 3 số 4 , 7 , 9 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau ( ở mỗi số không có hai chữ số giống nhau ) 
Bài 4 : Số x có bao nhiêu chữ số biết 
a) x bé hơn 100 
b) x đứng liền sau một số có hai chữ số 
Bài 5 : Viết số thích hợp vào ô trống ( Theo mẫu )	
Bài 6 : Tìm x biết 
a) x + 12 = 46 b ) 42 + x = 87 - 5
c) x + 26 = 12 + 17 d ) 34 + x = 86 - 21
Bài 7 : Tìm x biết 
a) x – 17 = 23 b ) x – 15 = 21 + 49 c) x – 34 = 67 – 49
Bài 8 : Tìm x biết 
a) 17 – x = 12 b) 72 + 12 – x = 48 c) 28 + 26 – x = 67 – 39 
Bài 9 : Tìm y biết 
a) y + 56 = 56 – y b) 48 - y = 48 + y 
Bài 10 : Điền dấu , = thích hợp vào chỗ trống ( Với x khác 0 )
x + 32 ............41 + x d) 42+ 21 + x ........42 + 21 
56 – y ........... 45 – y g) 52 – 47 ..........52 – 47 – x 
x – 26 ........... x – 18 h) 29 + 42 – x .....42 + 29 + x
Bài 11 : Hình vẽ sau đây có bao nhiêu hình tứ giác , viết tên các hình tứ giác đó 
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
.............................................................................
Bài 12 : Hình vẽ sau có bao nhiêu hình chữ nhật
viết tên các hình chữ nhật đó 	
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
Bài 13 : Hình vẽ sau có bao nhiêu hình vuông ,
 bao nhiêu hình tam giác 	
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
Bài 14 : Bao gạo thứ nhất nặng 26 kg , bao gạo thứ 2 nặng hơn bao gạo thứ nhất 15 kg . Hỏi cả hai bao gạo nặng bao nhiêu kg ?
Bài 15 : Thùng thứ nhất đựng 32 lít dầu , thùng thứ 2 đựng ít hơn thùng thứ nhất 9 lít dầu . Hỏi cả hai thùng đựng được bao nhiêu lít dầu ?
Bài 16 : Một cửa hàng có 68 kg đường . Sau một ngày bán hàng còn lại 18 kg đường . Hỏi cửa hàng đã bán hết bao nhiêu kg đường ?
Bài 17 : Một cửa hàng bán được 45 kg gạo trong ngày đầu , còn lại 28 gạo sau ngày thứ nhất . Sau ngày thứ hai còn lại 2 kg gạo . Hỏi lúc ban đầu cửa hàng có bao nhiêu kg gạo ? Cả hai ngày cửa hàng đã bán được bao nhiêu kg gạo ? 
Bài 18 : Có một cân đĩa và hai quả cân loại 1kg và 5 kg . Làm thế nào cân được 4 kg gạo qua một lần cân ?
Bài 19: Thứ 5 tuần này là ngày 8 tháng 7 . Hỏi thứ 5 tuần trước là ngày nào ?
Bài 20 : Thứ sáu tuần này là ngày 16 tháng 9 . Hỏi thứ 7 tuần sau là ngày nào 
Bài 21 : Hồng muốn biết sinh nhật của mình 15 tháng 6 là ngày thứ mấy .Bạn Mai lại cho biết ngày 7 tháng 6 là ngày thứ 3. Em hãy giúp bạn Hồng biết ngày sinh nhật của bạn là ngày thứ mấy ?
Bài 22: An có 12 viên bi . Bình có nhiều hơn An 9 viên bi . Chung có ít hơn Bình 6 viên bi . Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu viên bi ?
Bài 23 : Bạn An có 9 viên bi . Nếu An cho Bình 4 viên bi thì Bình có 10 viên bi . Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi 
Bài 24 : Dũng có 1 số bi xanh và đỏ . Biết rằng số bi của Dũng ít hơn 10 viên . Trong đó số bi đỏ hơn số bi xanh 7 viên . Hỏi Dũng có bao nhiêu bi xanh , bao nhiêu bi đỏ?
Bài 25 : Lan có 4 bìa xanh và đỏ , số bìa xanh ít hơn số bìa đỏ . Hỏi Lan có bao nhiêu tấm bìa xanh , bao nhiêu tấm bìa đỏ ?
Bài 26 : Minh có 18 viên bi , nếu Minh cho Bình 3 viên thì Bình có nhiều hơn Minh 3 viên bi . Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi ? 
Bài tập 27 : Có ba thúng xoài , thúng thứ nhất ít hơn thúng thứ hai 6 quả , thúng thứ ba nhiều hơn thúng thứ hai 5 quả . biết thúng thứ nhất có 12 quả . Hỏi 
Thúng nào có nhiều xoài nhất ? 
Cả ba thúng có bao nhiêu quả xoài 
Bài 28 : Hình vẽ sau đây có bao nhiêu đoạn thẳng , bao 
nhiêu tam giác , bao nhiêu tứ giác , kể tên các hình đó 
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài 29 : Cho hình vẽ 
Chu vi tam giác ACE là :
........................................................
Chu vi tam giác AED là :
........................................................
Chu vi tứ giác ABGE là :
........................................................
Chu vi tứ giác DEGC là :
........................................................
Độ dài đường gấp khúc ABCDEG là :
.................................................................................................................................
Độ dài đường gấp khúc AEDCGE là :
.................................................................................................................................
Bài 30 : Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống 
a) - b) 	c) - 
 9
 3
 5
 27 6 1
Bài 31 : Điền các số vào ô trống sao cho có đủ các
 số từ 1 đến 9 sao cho tổng các số trong mỗi hàng ,
 trong mỗi cột đều bằng 15
Bài 32 : 
Hình vẽ bên có ........ đoạn thẳng 
Kể tên các đoạn thẳng :
................................................................
................................................................
................................................................	
................................................................
................................................................
Hình vẽ bên có ........hình tam giác 
Tính chu vi mỗi tam giác 
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bài 33 : 
Hình vẽ dưới đây có ....... tứ giác
Có ...........hình chữ nhật 
Có ...........hình vuông

Tài liệu đính kèm:

  • docToan nang cao lop 2.doc