I. MỤC TIÊU .Giỳp HS :
-Bước đầu nhận biết về rút gọn phân số và nhận biết phõn số tối giản .
(trường hợp các phân số đơn giản)
- Bài tập 1a,2a.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
TUầN 21 Thứ hai ngày 17 tháng 1 năm 2011 Toán: RÚT GỌN PHÂN SỐ i. Mục tiêu .Giỳp HS : -Bước đầu nhận biết về rỳt gọn phõn số và nhận biết phõn số tối giản . (trường hợp cỏc phõn số đơn giản) - bài tập 1a,2a. ii. Các hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ. - Gv gọi 2 HS lờn bảng , yờu cầu cỏc em nờu kết luận về tớnh chất cơ bản của phõn số. - GV nhận xột và cho điểm HS. 2.Bài mới. a, Giới thiệu bài b,GV nờu vấn đề : cho phõn số . Hóy tỡm phõn số bằng phõn số nhưng cú tử số và mẫu số bộ hơn. - GV yờu cầu HS nờu cỏch tỡm phõn số bằng vừa tỡm được. - GV : Hóy so sánh tử số và mẫu số của hai phõn số trờn với nhau. - GV nhắc lại : Tử số và mẫu số của phõn số đều nhỏ hơn tử số và mẫu số của phõn số , phõn số lại bằng phõn số . Khi đú ta núi phõn số đó được rỳt gọn thành phõn số , hay phõn số là phõn số rỳt gọn của . - GV nờu kết luận : cú thể rỳt gọn phõn số để được một phõn số cú tử số và mẫu số bộ đi mà phõn số mới vẫn bằng phõn số đó cho. * Cỏch rỳt gọn phõn số. Phõn số tối giản Vớ dụ 1. - GV viết lờn bảng phõn số và yờu cầu HS tỡm phõn số bằng phõn số nhưng cú tử số và mẫu số đều nhỏ hơn. - GV : Khi tỡm phõn số bằng phõn số nhưng cú tử và mẫu số đều nhỏ hơn chớnh là em đó rỳt gọn phõn số . Rỳt gọn phõn số ta được phõn số nào ? - Hóy nờu cỏch em làm để rỳt gọn từ phõn số được phõn số ? - Phõn số cũn cú thể rỳt gọn được nữa khụng ? Vỡ sao ? - GV kết luận : Phõn số khụng thể rỳt gọn được nữa. Ta núi rằng phõn số là phõn số tối giản. Phõn số được rỳt gọn thành phõn số tối giản . Vớ dụ 2 - GV yờu cầu HS rỳt gọn phõn số. GV cú thể đặt cõu hỏi gợi ý để HS rỳt gọn được : + Tỡm một số tự nhiờn mà 18 và 54 đều chia hết cho số đú ? + Thực hiện chia cả tử và mẫu số của phõn số cho số tự nhiờn mà em vừa tỡm được. + Kiểm tra phõn số vừa rỳt gọn được, nếu là phõn số tối giản thỡ dừng lại, nếu chưa là phõn số tối giản thỡ rỳt gọn tiếp. - GV hỏi : Khi rỳt gọn phõn số ta được phõn số nào ? - Phõn số đó là phõn số tối giản chưa? Vỡ sao ? Kết luận - GV : Dựa vào cỏch rỳt gọn phõn số và phõn số em hóy nờu cỏc bước thực hiện rỳt gọn phõn số. - Gv yờu cầu HS mở SGK và đọc kết luận của phần bài học. (GV ghi bảng). 3. Luyện tập. Bài 1. - GV yờu cầu HS tự làm bài . Nhắc cỏc em rỳt gọn đến khi được phõn số tối giản rồi mới dựng lại. Khi rỳt gọn cú thể cú một số bước trung gian, khụng nhất thiết phải giống nhau. Bài 2. - Gv yờu cầu HS kiểm tra cỏc phõn số trong bài, sau đú trả lời cõu hỏi. 3. Củng cố- dặn dũ. - GV tổng kết giờ học, dặn dũ HS ghi nhớ cỏch thực hiện rỳt gọn phõn số. - chuẩn bị bài sau. t số bước trung gianựng lạicủa bài hiệ rỳt gọn phõn số. ng lại, nếu chưa là phõn số tối giản thỡ rỳt gọn tiếp. 10/12 - 2 HS lờn bảng thực hiện yờu cầu, HS dưới lớp theo dừi để nhận xột bài làm của bạn. - Nghe GV giới thiệu bài. - HS thảo luận và tỡm cỏch giải quyết vấn đề. = = - Ta cú = . - Tử số và mẫu số của phõn số nhỏ hơn tử và mẫu số của phõn số . - HS nghe giảng và nờu : Phõn số được rỳt gọn thành phõn số . Phõn số là phõn số rỳt gọn của phõn số . - HS nhắc lại kết luận. - HS thực hiện : = = - Ta được phõn số . - HS nờu: Ta thấy cả 6 và 8 đều chia hết đựơc cho 2 nờn ta thực hiện phờp chia cả tử và mẫu số của phõn số cho 2 . - Khụng thể rỳt gọn phõn số được nữa vỡ 3 và 4 khụng cựng chia hết cho một số tự nhiờn nào lớn hơn 1. - HS nhắc lại. + HS cú thể tỡm được cỏc số 2, 9, 18. + HS thực hiện như sau : • = = • = = • = = + Những HS rỳt gọn đựơc phõn số và phõn số thỡ rỳt gọn tiếp. Những HS đó rỳt gọn đến phõn số thỡ dừng lại. - Ta đựơc phõn số . - Phõn số đó là phõn số tối giản vỡ 1 và 3 khụng cựng chia hết cho số nào lớn hơn 1. - HS nờu trước lớp : + Bước 1 : Tỡm một số tự nhiờn lớn hơn 1 sao cho cả tử và mẫu số của phõn số đều chia hết cho số đú. + Bước 2 : Chia cả tử và mẫu số của phõn số cho số đú. - 1 HS đọc . - 2 HS lờn bảng làm bài , cả lớp làm bài vào vở bài tập. ; ; ; Phõn số đó là phõn số tối giản vỡ 1 và 3 khụng cựng chia hết cho số nào lớn hơn 1. HS trả lời tương tự với phõn số, . Khoa học : ÂM THANH I. Mục tiờu:Sau bài học, học sinh biết: Nhận biết õm thanh do vật rung động phỏt ra . ii. Đồ dùng dạy- học : - GV: Ống bơ, đồ dựng thớ nghiệm, đàn ghita - HS: SGK, vở ghi iii. Các hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: - Nờu những việc nờn làm và khụng nờn làm để bảo vệ bầu khụng khớ trong sạch ? 2.Bài mới: - Giới thiệu bài – Viết đầu bài. - Nội dung bài Hoạt động 1: Mục tiờu: Nhận biết được những õm thanh xung quanh. +Nờu cỏc õm thanh mà cỏc em biết ? + Trong cỏc õm thanh trờn những õm thanh nào do con người gõy ra ? Những õm thanh nào thường được nghe vào sỏng sớm ? Ban ngày ? Buổi tối ? Hoạt động 2: Mục tiờu : HS biết và thực hiện được cỏc cỏch khỏc nhau để làm cho vật phỏt ra õm thanh. + Y/c cỏc nhúm thảo luận và bỏo cỏo kết quả. + Làm việc theo cặp. + Giải thớch hiện tượng. * Kết luận: Âm thanh do cỏc vật xung quang phỏt ra. Hoạt động 3: Mục tiờu: HS nờu được VD hoặc làm thớ nghiệm đơn giản chứng minh về sự liện hệ giữa rung động và sự phỏt ra õm thanh của 1 số vật -GV làm thớ nghiệm + Khi rắc gạo lờn trống mà khụng gừ thỡ mặt trống như thế nào? + Khi gừ mạnh hơn cỏc thỡ cỏc hạt gạo chuyển động như thế nào? + Khi đặt tay lờn mặt trống đang rung thỡ cú hiện tượng gỡ? * Thớ nghiệm 2: - Dựng tay bật dõy đàn , sau đú đặt tay lờn dõy đàn 3. Củng cố – Dặn dũ: - Nhận xột tiết học. - Về học kỹ bài và CB bài sau. - 2 em trả lời. - Nhắc lại đầu bài. Tỡm hiểu cỏc õm thanh xung quanh. - Làm việc cả lớp. - HS nờu. - Cười , núi,khúc, hỏt - Tiếng gà gỏy, tiếng động cơ - tiếng núi cười , chim chúc xe cộ - Dế kờu, ếch kờu, cụn trựng kờu Thực hành cỏc cỏch phỏt ra õm thanh. - Thảo luận nhúm. - Gừ trống theo hướng dẫn ở trang 83 để thấy được mối quan hệ giữa sự sung động của trống và õm thanh do tiếng trống phỏt ra. - Khi trống đang rung và đang kờu, nếu ta đặt tay lờn mặt trống, trống sẽ khụng rung và khụng kờu nữa. - Để tay vào yết hầu để phỏt hiện ra sự rung động của dõy thanh quản khi núi. - Khi núi, khụng khớ từ phổi đi lờn khớ quản qua dõy thanh quản làm cho dõy thanh rung động. Rung động này tạo ra õm thanh. - Tỡm hiểu khi nào vật phỏt ra õm thanh - HS quan sỏt trao đổi và trả lời cõu hỏi - Mặt trống rung lờn, cỏc hạt gạo khụng chuyển động -Cỏc hạt gạo chuyển động mạnh trống kờu to - Mặt trống khụng rung mà trống khụng kờu nữa - HS thực hiện lớp quan sỏt và nờu hiện tượng + Khi bật dõy đàn thấy dõy đàn rung và phỏt ra õm thanh + Khi đặt tay lờn dõy đàn thỡ dõy dàn khụng rung nữa và õm thanh cũng mất Tập đọc: ANH HÙNG LAO ĐỘNG trầN ĐẠI NGHĨA i. Mục tiêu : Giỳp học sinh - bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phự hợp với nội dung tự hào ca ngợi. - Hiểu nội dung bài : Ca ngợi anh hựng lao động lao động Trần Đại Nghĩa đó cú những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phũng và xõy dựng nền khoa học trẻ của nước nhà.trả lời được các câu hỏi trong bài. ii. Đồ dùng dạy- học : - GV : tranh minh hoạ, bảng phụ. - HS : đồ dựng học tập. iii. Các hoạt động dạy – học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức : Cho hỏt , nhắc nhở HS 2.Kiểm tra bài cũ : Gọi HS đọc bài : Trống đồng Đụng Sơn ” + trả lời cõu hỏi GVnhận xột – ghi điểm cho HS 3. Dạy bài mới: - Giới thiệu bài – Ghi bảng. Cho HS quan sỏt tranh SGk. a. Luyện đọc : - Bài chia làm 4 đoạn: - HS đọc nối tiếp 2 lần - kết hợp sửa lỗi phỏt õm cho HS - HD HS đọc đoạn khú - HS tỡm từ khú đọc - Luyện đọc theo cặp - Đọc chỳ giải - 1 HS đọc toàn bài - GV Đọc mẫu. b. Tỡm hiểu nội dung : - HS đọc đoạn 1. - Nờu tiểu sử của anh hựng Trần Đại Nghĩa . - Chốt nêu ý chính đoạn1. - Gọi H đọc đoạn 2,3. - Trần Đại Nghĩa theo Bỏc Hồ về nước khi nào? - Vỡ sao ụng lại cú thể rời bỏ cuộc sống đầy đủ tiện nghi ở nước ngoai để về nước? -“ Nghe tiếng gọi thiờng liờng của Tổ quốc” là gỡ ? - Trần Đại Nghĩa đó đúng gúp gỡ to lớn cho khỏng chiến? - Nờu những đúng gúp của ụng cho sự nghiệp xõy dựng đất nước? - Tiểu kết rỳt ý chính. - Y/c H đọc thầm đoạn 4 và trả lời cõu hỏi. - Nhà nước đỏnh giỏ những cống hiến của ụng như thế nào? - Nhờ đõu ụng cú được những cống hiến to lớn như vậy? - Tiểu kết rỳt ý chớnh. * Nội dung bài núi lờn điều gỡ? c. Luyện đọc diễn cảm. - Gọi học sinh đọc nối tiếp toàn bài - Luyện đọc diễn cảm đoạn 2. - GV đọc mẫu - GV gạch chõn từ cần thể hiện giọng đọc. - HS đọc theo cặp. - Thi đọc diễn cảm. - Nhõn xột ghi điểm. 4. Củng cố- dặn dũ. - Cho HS đọc phần nội dung chớnh của bài - Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau - Nhận xột giờ học - 2 em thực hiện Ghi đầu bài. - HS đọc nối tiếp mỗi em 1 đoạn- lớp theo dừi đọc thầm Đoạn 1 : từ đầu đến chế tạo vũ khớ. Đoạn 2 : tiếp đến lụ cốt của giặc. Đoạn 3 : tiếp đến kĩ thuật nhà nước. Đoạn 4 : cũn lại. - 3 em HS đọc đoạn khú - 4 em Đọc từ khú. - Đọc theo cặp - 2 em đọc - 1 em đọc - lớp theo dừi. - HS nghe. - Đọc thầm đoạn 1 và trả lời cõu hỏi. - Trần Đại Nghĩa tờn thật là Phạm Quang Lễ, quờ ở Vĩnh Long, ụng học trung học ở Sài Gũn, năm 1935 sang Phỏp học đại học. ễng theo học đồng thời 3 ngành: kĩ sư cầu cống, kĩ sư điện, kĩ sư hàng khụng. ngoài ra ụng cũn miệt màinghiờn cứu kĩ thuật chế tạo vũ khớ - í 1: Tiểu sử của Trần Đại Nghĩa. - hs đọc thầm và trả lời cỏc cõu hỏi: - Trần Đại Nghĩa theo Bỏc Hồ về nước năm 1946. - ễng rời bỏ cuộc sống đầy đủ tiện nghi ở nước ngoài để về nước theo tiếng gọi thiờng liờng của Tổ quốc. - Theo tiếng gọi thiờng liờng của Tổ quốc là nghe theo tỡnh cảm yờu nước, trở về xõy dựng và bảo vệ đất nước. - Trờn cương vị cục trưởng cục quõn giới ụng đó cựng anh em nghiờn cứu chế ra loại vũ khớ cú sức cụng phỏ lớn như sỳng ba- dụ- ca, sỳng khụng giật, bom bay tiờu diệt xe tăng và lụ cốt của giặc. - ễng cú cụng lớn trong việc xõy dựng nền khoa học trẻ tuổi của nước nhà. Nhiều năm liền giữ cương vị chủ tịch uỷ ban khoa học và kĩ thuật nhà nước. - í 2: Những đúng gúp to lớn của giỏo sư Trần Đại Nghĩa cho sự nghiệp xõy dựng và bảo vệ Tổ quốc. - 1 em đọc. - Năm 1948 ụng được phong thiếu tướng, năm 1953 ụng được tuyờ ... g thời kỳ pt của cõy ngụ. +Bài văn miờu tả cõy mai tứ quý theo từng bộ phận của cõy. -Lắng nghe -2 HS ngồi cựng bàn trao đổi, thảo luận về cõu hỏi. - 5 em nhắc lại ghi nhớ -1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm và xỏc định trỡnh tự miờu tả cõy gạo. -Trỡnh bày, bổ sung về cõu trả lời. -1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm yờu cầu trong SGK -Quan sỏt, lắng nghe GV hướng dẫn. -Tiếp nối nhau đọc tờn: cam, quýt, mớt, ổi, nhón, thanh long, na,... -Lập dàn ý cỏ nhõn. *Mở bài: Cõy chuối đang ra buồng ở vườn nhà em Vớ dụ 1: Tả cõy chuối *Thõn bài: +Tả bao quỏt: Cõy chuối to, cao, mọc thành bụi xanh tốt. +Tả chi tiết: -Rễ như con giun, bỏm vào đất -Gốc phỡnh to hơn thõn -Thõn xốp, nhẵn búng như cột đỡnh, cú mầu đỏ tớa. -Lỏ to và dài. Lỏ bị rỏch nhiều chỗ vỡ giú thổi, lỏ già mầu xanh thẫm, lỏ non xanh nừn, lỏ khụ hộo rũ xuống thõn. -Hoa chuối lỳc mới ra nhọn, chĩa thẳng lờn trời. -Buờng chuối dài to, trĩu xuúng -Quả chuối như ngún tay, ỳp sỏt vào nhõu. -Chuối chớn ăn với xụi nếp thỡ thật ngon. *Kết bài +Em thường xỏch nước tưới cho khúm chuối hàng tuần. +Cõy chuối cú rất nhiều lợi ớch: Lá khụ gúi bỏnh, quả để ăn,thõn cõy là thức ăn cuả lợn.. Toán : LUYỆN TẬP i. Mục tiêu: Giỳp HS : -thực hiện quy đồng mẫu số hai phõn số . - BT 1a; 2a,b,c. ii. Các hoạt động dạy – học. Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ . - Gọi 2 HS lờn bảng ,yờu cầu cỏc em làm bài tập hướng dẫn luyện thờm của tiết 105. -GV nhận xột và cho điểm HS . 2. Bài mới. Giới thiệu bài -Trong giờ học này, cỏc em sẽ luyện tập về quy đồng mẫu số cỏc phõn số * Hướng dẫn luyện tập Bài 1 - GV yờu cầu HS tự làm bài . GV yờu cầu HS nhõn xột bài làm của bạn trờn bảng ,sau đú nhận xột và cho điểm HS. Bài 2 - GV gọi HS đọc yờu cầu của phần a. - GV yờu cầu viết 2 thành phõn số cú mẫu số là 1. - GV yờu cầu HS quy đồng mẫu số 2 phõn số và thành 2 phõn số cú móu số chung là 5. - Khi quy đồng mẫu sốvà 2 ta được hai phõn số nào ? - GV yờu cầu HS làm tiếp phần b. - Gv chữa bài và cho điểm HS . 3. Củng cố ,dặn dũ -Gv tổng kết giờ học ,dặn dũ HS về nhà làm cỏc bài tập luyện thờm về quy đồng mẫu số cỏc phõn số và chuẩn bị - Nhận xột giờ học - 2HS lờn bảng thực hiện yờu cầu,HS dưới lớp theo dừi để nhận xột bài làm của bạn . -Nghe GV giới thiệu bài. - 3HS lờn bảng làm bài, mỗi HS thực hiện quy đồng 2 cặp phõn số ,HS cả lớp làm bài tập vào vở bài tập .Vớ dụ: ==;== Quy đồng mẫu số và ta được; -Hóy viết và 2 thành 2 phõn số đều cú mẫu chung là 5 . - HS viết - HS thực hiện == Giữ nguyờn - Khi quy đồng mẫu số và 2 ta được hai phõn số và . Chiều Thứ hai ngày 17 tháng 1 năm 2011 Đạo đức: LỊCH SỰ VỚI MỌI NGƯỜI( Tiết 1) i. Mục tiêu: học xong bài này H biết -Biết ý nghĩa của việc cư sử lịch sự với mọi người. - N êu được ví dụ về cư sử lịch sự với mọi người. -Biết cư sử lịch sự với mọi người xung quanh ii. Đồ dùng dạy- học. - GV: 3 tấm bỡa xanh đỏ - HS: Mỗi em 3 tấm bỡa xanh đỏ iii. Các hoạt động dạy – học. Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: ? Vỡ sao phải kớnh trọng và biết ơn người lao động? Nhận xột - đỏnh giỏ. 2.Bài mới: Giới thiệu: *Hoạt động 1: Kể chuyện " Chuyện ở tiệm may" - GV kể lần 1 - GV kể lần túm tắt +Mời 3 bạn lờn đúng tiểu phẩm: Chuyện ở tiệm may? +Em cú nhận xột gỡ về cỏch cư xử của bạn Trang và bạn Hà trong cõu chuyện ? + Nếu là bạn của Hà, em sẽ khuyờn bạn điều gỡ? +Nếu em là cụ thợ may em sẽ cảm thấy thế nào khi bạn Hà khụng xin lỗi sau khi núi như vậy? Vỡ sao? * KL: Đối với người lớn tuổi hơn cỏc em cần phải lịch sự. Hoạt động 2:Thảo luận nhúm 2 bài tập 1 + Những hành vi, việc làm nào đỳng? Vỡ sao? + Vỡ sao em cho là đỳng? + Vỡ vao em cho ý a là sai? +Vỡ sao em cho ý c là sai ? + Vỡ sao em cho ý đ là sai? Xanh : lưỡng lự Đỏ: Nhất trớ ( đỳng ) Vàng: sai *Hoạt động 3: Bài tập 3 (33) - Lịch sự khi giao tiếp thể hiện? + Lịch sự với mọi người là cú những lời núi, cử chỉ, hành động thể hiện sự tụn trọng với bất kỳ người nào mà mỡnh gặp gỡ hay tiếp xỳc. +Thế nào là lịch sự với mọi người ? 3. Củng cố- dặn dũ Nhận xột giờ học. - 3 em nờu ghi nhớ ( 29 ) sgk. - HS nghe - 3 em lờn đúng tiểu phẩm Lớp theo dừi.- Tỏn thành cỏch cư xử của 2 bạn. Mặc dự lỳc đầu bạn Hà cư xử như thế chưa đỳng nhưng bạn đó nhận ra và sửa lỗi của mỡnh. - Lần sau Hà sẽ bỡnh tĩnh để cú cỏch cư xử đỳng mực hơn. - Bực mỡnh, khụng vui. Vỡ Hà là người bộ tuổi hơn lại cú thỏi độ khụng lịch sự với người lớn tuổi hơn. - Học sinh thảo luận - Đại diện giơ tay. + Cỏc việc làm đỳng a, d - Vỡ người phụ nữ này tuy lớn tuổi nhưng lại mang bầu. + Cỏc việc làm sai: a, c, đ - Vỡ Lõm thấy việc làm của mỡnh sai. - Nhàn cú lũng tốt là cho gạo; nhưng Nhàn lại sai: quỏt, đuổi ụng lóo. - Cười đựa là khụng tụn trọng người xung quanh. - Trờu bạn là người khụng nờn - Thảo luận nhúm 4 - Đại diện cỏc nhúm trả lời? -Nhúm khỏc bổ sung? + Núi năng nhẹ nhàng, nhó nhặn. + Biết lắng nghe người khỏc đang núi. + Chào hỏi khi gặp gỡ. + Xin lỗi khi làm phiền người khỏc. + Biết dựng những lời yờu cầu, đốe nghị khi muốn nhờ người khỏc giỳp đỡ. + Gừ cửa, bấm chuụng khi muốn vào nhà người khỏc. + Ăn uống từ tốn, khụng rơi vói, khụng vừa nhai vừa núi. - 3 học sinh ghi nhớ (32) Sáng Thứ bảy ngày 21 tháng 1 năm 20111 Kĩ thuật : ĐIỀU KIấN NGOẠI CẢNH CỦA CÂY RAU, HOA. i. Mục tiêu: - HS biết được cỏc điều kiện ngoại cảnh và ảnh hưởng của chỳng đối với cõy rau, hoa - Cú ý thức chăm súc cõy rau, goa đỳng kĩ thuật. ii. Đồ dùng dạy- học. Sưu tầm 1 số tranh ảnh về điều kiện ngoại cảnh đối với cõy rau, hoa iii Các hoạt động dạy – học. Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ - Nờu dụng cụ trồng rau, hoa? - Nhận xột 2.Bài mới: Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu bài học Hoạt động 1: HD HS tỡm hiểu cỏc điều kiện ngoại cảnh ảnh hưởng đến sự sinh trưởng phỏt triển của cõy rau, hoa - Cho HS quan sỏt tranh trong ( SGK) + Cõy rau hoa cần những điều kiện ngoại cảnh nào? Hoạt động 2: Tỡm hiểu ảnh hưởng của cỏc điều kiện ngoại cảnh ảnh hưởng đến sự sinh trưởng phỏt triển của cõy rau, hoa - HS đọc ND SGK * GV : cho HS liờn hệ kiến thức về khớ hậu ở mụn Địa lớ a) Nhiệt độ: + Nhiệt độ khụng khớ cú nguồn gốc từ đõu ? + Nhiệt độ của cỏc mựa trong năm cú giống nhau khụng? + Hóy nờu tờn 1 số loại rau, hoa trồng ở cỏc mựa khỏc nhau? * GV chốt: Mỗi loại rau, hoa đều phỏt triển tốt ở 1 khoảng nhiệt độ thớch hợp. Vỡ vậy, phải chọn thời điểm thớch hợp trong năm ( Thời vụ) đối với mỗi loại cõy để gieo trồng thỡ mới đạt được kết quả b) Nước + Cõy rau, hoa lấy nước ở đõu? + Nước cú tỏc dụng thế nào đối với cõy? + Theo em những cõy rau, hoa bị thiếu nước hoặc ngập ỳng nước sẽ như thế nào? c) Ánh sỏng. - Cho HS quan sỏt tranh + Cõy nhận ỏnh sỏng ở đõu? + Ánh sỏng cú tỏc dụng như thế nào đối với cõy rau, hoa? + Quan sỏt cõy trồng trong búng rõm, em thấy cú hiện tượng gỡ? + Vậy, muốn cú đủ ỏnh sỏng cho cõy ta phải làm thế nào? d) Chất dinh dưỡng + Cõy cần cỏc loại chất dinh dưỡng nào? * Cho HS liờn hệ h) Khụng khớ Nờu nguồn cung cấp khụng khớ chocõy? Nờu tỏc dụng của khụng khớ đối vớicõy? + Làm thế nào để cú đủ khụng khớ cho cõy? * GV Kết luận: Con người sử dụng cỏc biện phỏp kĩ thuật canh tỏc như gieo trồng đỳng thời gian, khỏng cỏch tưới nước, phõn bún, làm đất để đảm bảo cỏc điều kiện ngoại cảnh phự hợp với mỗi loại cõy - * Ghi nhớ: SGK 3. Củng cố - dặn dũ - Về nhà đọc bài - Chuẩn bị bài sau" Làm đất lờn luống... - Nhận xột tiết học - 2 em - Nghe - HS quan sỏt tranh và trả lời cõu hỏi - Gồm : nhiệt độ, nước, ỏnh sỏng, chất dinh dưỡng, đất, khụng khớ - HS đọc thầm - Từ mặt trời - Khụng - Mựa đụng trồng rau bắp cải, su hàoMựa hố trồng rau muống, mướp, rau rền - Từ đất, nước mưa, khụng khớ - Nước hoà tan chất dinh dưỡng ở trong đất để rễ cõy hỳt được dễ dàng đồng thời nước cũn tham gia vận chuyển cỏc chất điều hoà nhiệt độ trong cõy + Thiếu nước : cõy chậm lớn, khụ hộo Thừa nước: Cõy bị ỳng, bộ rễ khụng hoạt động được, cõy dễ bị sõu, bệnh phỏ hại - HS quan sỏt tranh trả lời cõu hỏi - Mặt trời - Giỳp cho cõy quang hợp, tạo thức ăn nuụi cõy - Thõn cõy yếu ớt, vươn dài, dễ đỏ , lỏ xanh nhợt nhạt - Trồng rau hoa ở nơi nhiều ỏnh sỏng và trồng đỳng khoảng cỏch để cõy khụng bị che lấp lẫn nhau đạm, lõn, kali, can xicỏc loại phõnbún - HS liờn hệ - Cõy lấy khụng khớ từ bầu khớ quyển và khụng khớ cú trong đất - Cõy cần khụng khớ để hụ hấp và quang hợp. thiếu khụng khớ cõy hụ hấp quang hợp kộm, dẫn đến sinh trưởng phỏt triển chậm, năng suất thấp, thiếu khụng khớ nhiều , lõu ngày cõy sẽ chết - Trồng cõy ở nơi thoỏng mỏt và phải thường xuyờn xới xỏo làm cho đất tơi xốp - 2 em - Ghi nhớ SINH HOẠT LỚP TUẦN 21 i. Mục tiêu: - Qua tiết sinh hoạt HS thấy được ưu nhược điểm . Từ đú cú hướng phấn đấu trong tuần tới. - Rốn cho HS cú thúi quen thực hiện nề nếp. - Giỏo dục HS chăm học, ngoan. II. Nội dung sinh hoạt: GV nhận xột chung 1.Đạo đức: +Nhỡn chung cỏc em ngoan ngoón lễ phộp với thầy cụ giỏo. Đoàn kết với bạn bố .Khụng cú hiện tượng gõy mất đoàn kết. cú tinh thần giỳp đỡ lẫn nhau. 2.Học tập: + Thực hiện tương đối đầy đủ mọi nội quy đề ra. + Đi học đầy đủ, đỳng giờ khụng cú HS nào nghỉ học hoặc đi học muộn. + Đầu giờ truy bài tương đối nghiờm tỳc. - Trong lớp chỳ ý nghe giảng , hăng hỏi phỏt biểu xõy dựng bài, về nhà học bài và làm bài tập tương đối đầy đủ Xong vẫn cũn 1 số em trong lớp cũn mất trật tự núi chuyện , cũn 1 số HS làm việc riờng khụng chỳ ý nghe giảng. - Cỏc em tham gia học buổi chiều đều. - cỏc em , cú ý thức trong học tập . +1 số em đọc yếu, đó chịu khú luyện đọc bài. +Viết bài cũn chậm- trỡnh bày vở viết cũn xấu như. 3,Cụng tỏc khỏc -Vệ sinh đầu giờ: tham gia đầy đủ, vệ sinh trường ,lớp sạch . - Đội viờn đeo khăn quàng đỏ đầy đủ . Iii. Phương hướng tuần tới: -Đạo đức: Giỏo dục HS theo 5 điều Bỏc Hồ dạy- Núi lời hay làm việc tốt nhặt được của rơi trả lại người mất hoặc lớp trực tuần, khụng ăn quà vặt. -Học tập: Đi học đầy đủ đỳng giờ, học bài làm bài mang đầy đủ sỏch vở.Học bài làm bài ở nhà đầy đủ. - Thi đua học tốt chuẩn bị đún chào năm mới. ngày tháng 1 năm 2011 xác nhận của bgh
Tài liệu đính kèm: