Bài soạn các môn học lớp 2 - Trường TH B Bình Mỹ - Tuần 18

Bài soạn các môn học lớp 2 - Trường TH B Bình Mỹ - Tuần 18

Đạo đức Tiết 18

ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH KỸ NĂNG CUỐI KỲ I

A-Mục tiêu:

-Củng cố chuẩn KT-KN về các bài đã học.

- Thực hiện một số việc làm cụ thể theo bài học.

B-Đồ dùng dạy học:

- GV: Phiếu ghi các CH

-HS :VBT đạo đức 2

C-Các hoạt động dạy học:

 

doc 35 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 755Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn học lớp 2 - Trường TH B Bình Mỹ - Tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đạo đức Tiết 18
ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH KỸ NĂNG CUỐI KỲ I
A-Mục tiêu:
-Củng cố chuẩn KT-KN về các bài đã học.
- Thực hiện một số việc làm cụ thể theo bài học.
B-Đồ dùng dạy học: 
- GV: Phiếu ghi các CH
-HS :VBT đạo đức 2 
C-Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
- KT việc chuẩn bị của HS
-Nhận xét. 
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài :
-Nêu MT tiết học.
-Ghi tựa.
b.HDHS Ôn tập
- Giới thiệu các phiếu học tập.
-HDHS cách thực hiện : 
+Thảo luận nhóm 4.
+Mỗi nhóm bốc thăm 1 phiếu và trả lời CH của phiếu đó.
-Cho các nhóm lên bốc thăm
-Cho các nhóm trình bày.
-Nhận xét uốn ,nắn.
* Các CH:
- Hãy nêu việc cụ thể của học tập,sinh hoạt đúng giờ .
-Mỗi khi có lỗi ,em nên làm gì?
-Hãy nêu những việc cần làm để chỗ học,chỗ chơi gọn gàng ,ngăn nắp.
-Hãy kể những việc đã làm ở nhà để giúp đỡ ông bà,cha mẹ.
-Hãy nêu những biểu hiện của chăm chỉ học tập
-Hãy nêu những việc làm thể hiện sự quan tâm ,giúp đỡ bạn.
-Em nên làm gì để giữ vệ sinh trường,lớp ?
-Hãy nêu những việc cần làm để giữ trật tự,vệ sinh nơi công cộng.
D.Củng cố-Dặn dò
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà ôn lại bài chuẩn bị cho KT HKI
-Để VBT lên bàn.
-Theo dõi
-Đại diện lên bốc thăm;
-Các nhóm thảo luận và cử đại diện trình bày.
Thứ hai ,ngày 14 tháng 12 năm 2009
Tập đọc Tiết 52
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (T 1)
( CKTKN:26 ; SGK:147 )
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Đọc rõ ràng,trôi chảy bài TĐ đã học ở HKI ( pht1 âm rõ ràng ,biết ngừng,nghỉ sau các dấu câu,giữa các cụm từ;tốc độ đọc khoảng 40 chữ / phút ;hiểu ý chính của đoạn,n/d của bài ; trả lời được CH về ý đoạn đã đọc.Thuộc 2 đoạn thơ đã học.
-Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu. (BT2);biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học (BT3).
B-Đồ dùng dạy học:
-GV:Các thăm ghi tên các bài tập đọc đã học.
-HS: SGK,.VBT
C-Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
-KT việc chuẩn bị của hs.
-Nhận xét. 
2.Bài mới. 
a-Giới thiệu bài: 
-Nêu MT tiết học.
-Ghi tựa. 
b-HDHS ôn tập:
BT1: Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng 
-Gọi HS lên bốc thăm ( 5-7 em) .
-Cho hs đọc (đoạn ) và trả lời CH về đoạn ,bài.
-Nhận xét ,uốn nắn
BT2: 
-Gọi 1 hs đọc y/c và câu (n/d) BT
-Yêu cầu HS gạch dưới các từ chỉ sự vật.
-Gọi 1 hs lên bảng sửa.
-Nhận xét chốt lại: 
 ô cửa máy bay, nhà cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non.
BT3: 
-Gọi HS đọc yêu cầu bài.
-Hướng dẫn HS viết vào vở BT.
-Gọi HS đọc bảng tự thuật của mình.
-Nhận xét,uốn nắn
D.Củng cố-Dặn dò. 
-Nhận xét tiết học
-Về nhà ôn lại các bài TĐ-Chuẩn bị bài sau.
-Đọc và trả lời câu hỏi (5-7HS).
-Làm nhóm đôi vào VBT.
-Nhận xét.
-Sửa
-Cá nhân.
-Theo dõi ,nhận xét.
Thứ hai,ngày 14 tháng 12 năm 2009
Tập đọc Tiết 53
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HK I(T 2)
( CKTKN: 27;SGK:147)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Mức độ y/c về kĩ năng đọc như T1
-Biết đặt câu tự giới thiệu mình với người khác (BT2).
-Bước đầu biết tách đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho đúng (BT3).
B-Đồ dùng dạy học: 
-GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học,bảng phụ ghi bài giải của BT3
-HS: SGK;VBT.
C-Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bản tự thuật của mình.
- Nhận xét-Ghi điểm. 
2.Bài mới. 
a-Giới thiệu bài: 
-Nêu :Tiết học hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục ôn tập và kiểm tra HKI. 
-Ghi tựa. 
b-HDHS ôn tập:
BT1: Ôn luyện TĐ,HTL:
-Gọi HS bốc thăm các bài tập đọc(5 -7em).
-Cho HS đọc và trả lời câu hỏi .
-Nhận xét,uốn nắn. 
BT2 (miệng): 
-Gọi 1 hs đọc y/c.
-Hướng dẫn HS làm theo nhóm 2
-Cho hs (TB,Y)trình bày lần lượt từng tình huống.
-Nhận xét,uốn nắn ( chẳng hạn) :
Thưa cô, cháu là Thảo học cùng lớp bạn Hoa.Cô cho cháu hỏi Hoa có ở nhà không ạ?
Thưa bác, cháu là Nhân, con chú Nghĩa.Ba cháu bảo cháu sang mượn chú cây kìm ạ!
Thưa cô, em là Lan, HS lớp 2A.Thầy em nhờ cô cho lớp em mượn lọ hoa ạ!
BT 3: 
-Gọi 1 HS đọc y/c.
-Hướng dẫn HS làm theo nhóm 4.
-Gọi 1 hs lên bảng sửa.
-Nhận xét chốt lại :
 Đầubố. Đóxinh. Cặpđeo. Hômmới. Huệlòng.
D.Củng cố-Dặn dò. 
-Nhận xét tiết học
-Về nhà xem lại bài-Chuẩn bị bài sau.
-2 em đọc.
-Bốc thăm và về chỗ xem lại bài
-Đọc và trả lời câu hỏi.
-Tập nói theo nhóm đôi.
-Nhận xét.
-Lặp lại (CN)
-Làm vào Vở BT
-Nhận xét, bổ sung
-Sửa
Thứ hai,ngày 14 tháng 12 năm 2009
Toán Tiết 86
ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
( CKTKN:86; SGK:88)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ,trong đó có bài toán về nhiều hơn ,ít hơn một số đơn vị.
-Làm được BT1,2,3 
B-Chuẩn bị:
-HS: SGK,vở
C-Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ: 
-KT việc chuẩn bị của hs.
-Nhận xét 
2.Bài mới. 
a-Giới thiệu bài:
-Nêu mục tiêu bài học.
-Ghi tựa. 
b-HDHS ôn tập:
BT 1:
-Gọi 2 hs đọc đề
-Hướng dẫn HS giải.
+Buổi sáng bán được bao nhiêu lít dầu? 
+Buổi chiều bán nhiều hơn buổi sáng bao nhiêu lít dầu?
+Bài toán thuộc dạng gì?
-Ghi tóm lên bảng;gọi 1 hs lên giải.
-Nhận xét,sửa
-Lớp đọc thầm.
-Các em TB, yếu trả lời.
-Làm theo nhóm 2 vào vở.
-Nhận xét,bổ sung.
Tóm tắt
Sáng bán : 48 lít.
Chiều bán : 37 lít.
Cả hai buổi bán :lít?
Giải
Số lít dầu buổi chiều bán là:
48 + 37 = 85 (l)
 ĐS: 85 lít.
-Sửa
BT 2: 
-Gọi 2 hs đọc đề
-Hướng dẫn HS tóm tắt và giải.
+Bình cân nặng bao nhiêu kg? 
+An nhẹ hơn Bình bao nhiêu kg?
+Em hiểu “nhẹ hơn” là thề nào?
+Bài toán thuộc dạng gì?
-Ghi tóm tắt lên bảng;gọi 1 hs lên bảng làm.
-Nhận xét,sửa 
-Lớp đọc thầm.
-Các em TB,yếu trả lời.
-Làm CN vào vở
-Nhận xét
Tóm tắt
Bình nặng : 32 kg.
An nhẹ hơn : 6 kg.
An nặng : kg?
Giải
An cân nặng là:
32 – 6 = 26 (kg)
 ĐS: 26 kg.
-Sửa .
BT 3: 
-Gọi 2 hs đọc đề
-Hướng dẫn HS giải :
+Lan hái được bao nhiêu bông hoa?
+Liên hái nhiều hơn Lan bao nhiêu bông hoa?
+Bài toán thuộc dạng gì?
-Ghi tóm tắt lên bảng; gọi 1 hs lên bảng làm.
-Nhận xét,sửa:
-Lớp đọc thầm.
-Các em TB,Y trả lời.
-Làm CN vào vở.
-Nhận xét
Tóm tắt
Lan hái : 24 bông hoa
Liên nhiều hơn : 16 bông hoa
Liên hái :bông hoa?
Giải
Số bông hoa Liên hái là:
24 + 16 = 40 (bông hoa)
 ĐS: 40 bông hoa.
-Sửa bài
D.Củng cố-Dặn dò. 
-HDHS về làm BT4
-Nhận xét tiết học
-Về nhà xem lại bảng cộng,trừ-Chuẩn bị bài sau
Thứ ba,ngày 15 tháng 12 năm 2009
	Kể chuyện Tiết 18
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ( T 3)
( CKTKN:27;SGK:148)
A-Mục tiêu: (theo CKTKN)
-Mức độ y/c về kĩ năng đọc như Tiết 1.
-Biết thực hành sử dụng mục lục sách (BT2).
-Nghe-viết chính xác,trình bày đúng bài CT ;tốc độ viết khoảng 40 chữ/15 phút.
B-Đồ dùng dạy học: 
-GV:Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
-HS:SGK,VBT
C-Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 2 hs tự giới thiệu về mình trước lớp.
-Nhận xét-Ghi điểm. 
2.Bài mới. 
a-Giới thiệu bài: 
-Nêu mục tiêu bài học.
-Ghi tựa.
b.HDHS ôn tập : 
BT1-Ôn luyện tập đọc,HTL:
-Gọi HS lên bốc thăm (5-7 em).
-Gọi hs đọc bài và trả lời CH.
-Nhận xét,uốn nắn 
BT2:
- Hướng dẫn HS dò mục lục sách tìm các bài :
+Người thầy cũ: tuần 7 (Chủ điểm thầy cô) trang 56.
+Câu chuyện bó đũa: tuần 14 (Chủ điểm Anh em) trang 112.
+Con chó nhà hàng xóm : tuần 16 ( Chủ điểm Bạn trong nhà),trang 128.
-nhận xét,uốn nắn
BT3: Chính tả (Nghe-viết) bài: Có chí thì nên
 (SGK/148).
-Đọc mẫu đoạn viết.
+Bài chính tả có mấy câu?
+Những chữ nào viết hoa?
-Đọc cho HS viết.
-Hướng dẫn HS đổi vở dò.
-Chấm bài 5-7 bài.
-Nhận xét,HDHS sửa lỗi phổ biến
D.Củng cố-Dặn dò. 
-Nhận xét tiết học
-Về nhà xem lại bài-Chuẩn bọ bài sau.
- Tự giới thiệu.
-Bốc thăm và về chỗ xem lại bài.
-Đọc và trả lời CH
-1 HS đọc y/c.
-Tìm theo nhóm đôi.
-2 HS đọc lại.
+4 câu.
+Đầu dòng và sau dấu chấm.
-Viết vở 
-Đổi vở dò lỗi .
Thứ ba, ngày 15 tháng 12 năm 2009
Toán Tiết 87
LUYỆN TẬP CHUNG
( CKTKN:64 ;SGK:88 )
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20.
-Biết làm tính cộng ,trừ có nhớ trong phạm vi 100.
-Biết tìm số hạng,số trừ.
-Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị.
-Làm được BT1 ( cột 1,2,3) ,BT2 ( cột 1,2),BT3(a,b),BT4. 
B-Chuẩn bị :
-HS: SGK,bảng con,vở .
C-Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
-Cho HS (TB,Y) nêu KQ làm BT4/88.
-Nhận xét-Ghi điểm. 
2.Bài mới. 
a-Giới thiệu bài: 
-Nêu mục tiêu bài học.
-Ghi tựa. 
b-HDHS luyện tập chung:
BT 1: 
-Hướng dẫn HS nhẩm rồi ghi KQ vào SGK.
-Gọi hs (TB,Y) trình bày.
-Nhận xét chốt lại
-1 em nêu KQ
-Làm CN
-Mỗi em 1 cột
-Nhận xét.
BT 2 ( cột 1,2):
- Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính lần lượt ; lư ý hs khi trình bày.
-Nhận xét,uốn nắn.
BT3 (a,b):
-Khi lần lượt từng bài lên bảng,y/c hs nêu tên thành phần cần tìm và cách tìm.
-Cho hs làm vào bảng con.
-Nhận xét,uốn nắn.
-Làm CN ở bảng con
-Các em K,G nêu
-Làm CN
BT 4: 
-Gọi 1 hs đọc đề bài
-Hướng dẫn HS tóm tắt và giải.
+Con lợn to nặng bao nhiêu kg? 
+Con lợn bé nhẹ hơn hơn lợn to bao nhiêu kg?
+Bài toán thuộc dạng gì?
-Ghi tóm tắt lên bảng, gọi 1 hs lên bảng làm.
-Nhận xét,sửa
-Các em TB, yếu trả lời.
-Làm CN vào vở
-Nhận xét,bổ sung
Tóm tắt
Lợn to : 92 kg.
Lợn bé nhẹ hơn : 16 kg.
Lợn bé : .kg?
Giải
Con lơn bé nặng là:
92 – 16 = 76 (kg)
 ĐS: 76 kg.
-Sửa
D.Củng cố-Dặn dò. 
-HDHS về làm BT 5/89.
-Về nhà xem lại bảng cộng,trừ
-Nhận xét tiết học. 
Thứ ba,ngày 15 tháng 12 năm 2009
Chính tả Tiết 35
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ( T4)
( CKTKN:27;SGK:148)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Mức độ y/c về kĩ năng đọc như Tiết 1
-Nhận biết được từ chỉ hoạt động và dấu câu đã học (BT2).
-Biết cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình.
 B-Đồ dùng dạy học: 
-GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc.
-HS: SGK,VBT.
C-Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ: 
-Cho HS tra mục lục sách một bài (bất kỳ) và nói tên bài, ,tuần, chủ điểm, trang.( Sách T.V2 tập 1)
-Nhận xét-Ghi điểm. 
2.Bài mới. 
a-Giới thiệu bài: 
-Nêu mục tiêu bài học .
-Ghi tựa. 
b-Ôn tập và kiểm tra:
BT1: Ôn luyện TĐ,HTL
-Tiến hành như Tiết 1,2,3
BT2(miệng):
- Gọi HS đọc yêu cầu .
- Hướng dẫn HS làm theo nhóm 2
-Gọi 1 hs trình bày KQ.
-Nhận xét,sửa:
 Nằm. lim dim, chạy, kêu, vươn, dang, vỗ, gáy.
BT 3 (miệng):
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Cho hs (TB,Y) trả lời .
-Nhận xét,sửa :
 Dấu ... ào?
+Cậu đã làm gì?
-Cho nhiều em trình bày KQ.
-Nhận xét chốt lại: Cậu bé tốt bụng,Cậu bé ngoan,Biết quan tâm giúp đỡ người lớn tuổi,
BT3:
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Gọi 3 hs đọc bài làm.
-Nhận xét,uốn nắn.
D.Củng cố-Dặn dò. 
-Nhận xét tiết học
-Về nhà tập viết bưu thiếp-Chuẩn bị bài sau.
-2 em trả lời. 
-Nhóm đôi.
+ Đặt CN
-Tập kể theo nhóm 2
-Lớp bình chọn
-Thảo luận nhóm 2
-Làm CN vào VBT
-Lớp nhận xét
Thứ tư,ngày 16 tháng 12 năm 2009
Thủ công Tiết 18
GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM ĐỖ XE (T 2)
( CKTKN: 107; SGK: )
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Biết gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe.
-Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe.Đường cắt có thể mấp mô.Biển báo tương đối cân đối.
-Với hs khéo tay : Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe.Đường cắt ít mấp mô.Biển báo cân đối.
*GDHS ý thức chấp hành luật lệ giao thông.
B-Chuẩn bị: 
-GV:Hình mẫu biển báo cấm đỗ xe; quy trình gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe.
-HS:Giấy màu, kéo, hồ, thước
C-Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Nhận xét.
2.Bài mới. 
a-Giới thiệu bài: 
-Nêu :Tiết TC hôm nay các em tiếp tục học cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe ( T2)
-Ghi tựa. 
b-Hướng dẫn HS thực hành gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe:
-Cho hs xem biển báo mẫu ,y/c hs nêu các bộ phận của biển báo
-Cho HS xem quy trình gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe.
-Ghi bảng các bước thực hiện :
+Bước 1: Gấp, cắt biển báo giao thông cấm đỗ xe.
+Bước 2: Dán biển báo cấm đỗ xe.
-Cho HS thực hành theo nhóm 4;theo dõi giúp đỡ những HS còn lúng túng.
-Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
-Nhận xét đánh giá .
D.Củng cố-Dặn dò. 
-Cho hs nêu lại các bước gấp, cắt biển báo giao thông cấm đỗ xe.
* Nhắc nhở người thân chấp hành tốt luật giao thông
-Về nhà tập gấp, cắt biển báo giao thông cấm đỗ xe.
-Nhận xét tiết học.
-Để đồ dùng học tập lên bàn.
-Quan sát ,nêu nhận xét (CN).
-Nhắc lại
-Thực hành theo nhóm.
- Lớp nhận xét ,bình chọn 
-2 em nêu.
Thứ năm,ngày 17 tháng 12 năm 2009
Tập viết Tiết 18
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ( T7)
( CKTKN:7 ;SGK: 150)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Mức độ y/c về kĩ năng đọc như Tiết 1
-Tìm được từ chỉ đặc điểm trong câu (BT2)
-Viết đực 1 bưu thiếp chúc mừng thầy,cô giáo (BT3)
B-Đồ dùng dạy học: 
-GV: Phiếu viết tên các bài học thuộc lòng.
-HS: SGK,VBT
C-Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ: 
-Gọi HS đọc lại BT3 (T 6).
-Nhận xét. 
2.Bài mới. 
a-Giới thiệu bài: 
-Nêu mục đích yêu cầu bài học.
-Ghi tựa. 
b-Ôn tập và kiểm tra:
BT1: Ôn luyện TĐ,HTL
-Tiến hành như các Tiết 1,2,. 
BT2: 
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Hướng dẫn HS làm theo gợi ý :
+ a) .tiết trời thế nào ? ( gọi hs TB,Y)
+b).bông hoa thế nào ?....nở trên giàn mướp thế nào ? ( gọi hs TB,Y)
+c) Nhờ đâu mà Bắc đứng đầu lớp ? ( gọi hs TB,Y) 
-Cho hs làm theo nhóm 2.
-Gọi 1 hs lên bảng sửa.
-Nhận xét chốt lại : 
+a) lạnh giá
+b) sáng trưng, xanh mát
+c) siêng năng, cần cù.
BT3: 
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Hướng dẫn HS làm.
+ Bưu thiếp viết thế nào?
+Cô dạy em ở lớp 1 có chuyển đi trường khác không? Các em phải thế nào?
-Cho hs làm CN
-Gọi hs đọc bài làm.
-Nhận xét ,uốn nắn.
18.11.2009
 Cô kính mến!
 Nhân dịp ngày Nhà giáo Việt Nam 20.11, em kính chúc cô luôn mạnh khỏe và hạnh phúc.
 Em luôn nhớ cô và mong gặp lại cô.
 HS của cô
 Nguyễn Kim Ngân
D.Củng cố-Dặn dò. 
-Nhận xét tiết học
-Về nhà tập viết thiếp chúc sinh nhật mừng bạn .
-Cá nhân.( 2 em)
+ lạnh giá
+sáng trưng .xanh mát
+ cần cù,siêng năng
-Làm vào VBT
-Nhận xét.
-Sửa
+Viết ngắn gọn,rõ ý
+Không.Phải tưởng tượng
-Làm vào VBT
-3 em đọc.
-Sửa
Thứ năm ,ngày 17 tháng 12 năm 2009
Toán Tiết 89
LUYỆN TẬP CHUNG
( CKTKN: 65; SGK: 90)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
-Tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng ,trừ trong trường hợp đơn giản. 
-Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị.
-Làm được BT1,BT2,BT3
B-Chuẩn bị:
-GV: Bảng lớp ghi n/d BT2
-HS: SGK,bảng con,vở.
C-Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
-KT việc làm BT5/90 và HDHS sửa.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
-Nêu MT bài học.
-Ghi tựa.
b.HDHS luyện tập:
BT1:
-Cho hs làm vào bảng con , lưu ý hs khi trình bày.
-Nhận xét ,HDHS sửa.
BT2: 
-Y/c hs nêu cách làm.
-Gọi 2 hs (TB,Y) lên bảng làm.
-Nhận xét
BT3:
-Gọi 2 hs đọc đề bài.
+Em hiểu “ kém” là thế nào? (gọi hs TB,Y)
+Bài toán thuộc dạng gì? ( gọi hs TB,Y)
-Gọi 1 hs lên bảng làm.
-Nhận xét,sửa.
Giải
Tuổi của bố năm nay là:
70 – 32 = 38 ( tuổi)
ĐS: 38 tuổi
D.Củng cố-Dặn dò:
-HDHS về làm BT4/90
-Nhận xét tiết học.
-Học thuộc bảng cộng,trừ,chuẩn bị KTCK I
-Mở bài để trên bàn
-Làm CN
-Tính ( liên tiếp ) từ trái sang phải.
-Lớp làm vào SGK
-Nhận xét,bổ sung.
-Lớp đọc thầm.
+Là ít hơn
+Dạng ít hơn
-Lớp làm vào vở.
-Nhận xét ,bổ sung.
-Sửa
Thứ năm,ngày 17 tháng 12 năm 2009
Chính tả Tiết 34
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ( T 8)
( CKTKN : ;SGK:161)
A-Mục tiêu: 
- Mức độ y/c về kĩ năng đọc như Tiết 1
-Biết đáp lại lời yêu cầu ,đề nghị hợp lý trong các tình huống cụ thể.
-Biết viết khoảng 5 câu kể về bạn bè.
B-Chuẩn bị:
-GV: Phiếu ghi tên các bài TĐ,HTL ,bảng phụ ghi gợi ý cho BT3.
-HS:VBT,SGK.
C- Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ :
-Gọi hs đọc bưu thiếp đã viết.
-Nhận xét,uốn nắn.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
-Nêu MT tiết học.
-Ghi tựa.
b.Ôn tập và kiểm tra:
BT1: Ôn luyện TĐ,HTL
-Tiến hành như Tiết 1,2,.
BT2(miệng):
-Gọi 1 hs đọc y/c.
-Nêu lần lượt từng tình huống và gọi hs (TB,Y) nói.
-Nhận xét,uốn nắn.
BT3.
-Gọi 1 hs đọc y/c
-HDHS làm:
+Em sẽ kể về mấy bạn.
+Cho hs xem gợi ý.
+Cho hs (K,G) kể mẫu.
+Nhận xét ,uốn nắn.
-Cho hs làm vào VBT
-Gọi hs (TB,Y)đọc bài đã làm.
-Nhận xét,uốn nắn.
D.Củng cố-Dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Vế nhà làm vào VBT ôn tập Tiết 9
-2 em 
-CN
+1 bạn
+ 2 em đọc to
+Theo dõi
-Làm CN
-Theo dõi
Thứ sáu,ngày 18 tháng 12 năm 2009
Tập làm văn Tiết 18
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ( T 9 )
( CKTKN: ;SGK:181)
A-Mục tiêu:
-Đọc thầm và trả lời được các CH về đoạn,bài đã đọc ( dạng trắc nghiệm có 3 lựa chọn)
B-Chuẩn bị:
-GV: Đáp án cho BT trắc nghiệm.
-HS: VBT,SGK
C-Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
-KT việc chuẩn bị của hs.
-Nhận xét.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
-Nêu MT tiết học.
-Ghi tựa.
b. Ôn tập và kiểm tra:
-Cho hs đọc mẩu chuyện Cò và Vạc
-HDHS cách làm.
-Cho hs làm vào VBT,nhắc hs đọc thật kĩ mẩu chuyện và các CH.
-Nêu lần lượt từng CH và các câu trả lời,thống kê KQ lên bảng.
-Nhận xét,HDHS sửa:
 Câu 1: chọn c
 Câu 2: chọn b
 Câu 3: chọn c
 Câu 4: chọn a
 Câu 5: chọn c
D.Củng cố -Dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Về xem lại bài-Chuẩn bị cho KT HKI
-Để SGK,VBT lên bàn.
-2 em đọc to,cả lớp đọc thầm.
-Làm CN
-Đưa tay theo câu trả lời của mình chọn.
-Sửa bài
Thứ sáu ,ngày 18 tháng 12 năm 2009
Toán Tiết 90
 ÔN TẬP CUỐI KỲ I
( CKTKN: ;SGK: )
A-Mục tiêu: Hs làm quen với cách làm bài dạng tắc nghiệm 
-Điền số thích hợp vào dãy số trong phạm vi 100;biết cách tính, đặt tính rồi tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100;tìm một thành phần chưa biết của phép tính cộng ,trừ;biết nhận dạng hình;thực hành xem lịch;biết giải bài toán về ít hơn,nhiều hơn một số đơn vị.
B-Chuẩn bị :
-GV: Phiếu các BT (đủ cho cả lớp )
C-Các hoạt động dạy học: 
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
-Nêu MT tiết học.
b.HDHS ôn tập :
-Phát các phiếu BT
-HDHS cách làm
-Cho hs làm bài ( CN) ,theo dõi giúp hs yếu làm bài.
1. Soá ?
 | | | | | | | | | | | 
 80  82  84   87   90 
2. Vieát soá hoaëc chöõ thích hôïp vaøo choã chaám:
 Ñoïc soá
 Vieát soá 
Saùu möôi laêm
 46
3. Soá ?
7
6
 +7 +7
a) 6 b) 
16 
15
 - 8 - 9
c) c) 
4.Ñuùng ghi Ñ, sai ghi S vaøo oâ troáng:
a) 8 + 4 = 13 º b) 15 – 9 = 6 º 
c) 7 + 9 = 16 º c) 13 – 6 = 8 º 
5. Ñaët tính roài tính :
 47 + 25 64 – 28 37 + 43 80 – 46 
  . . 
  . . 
   . 
 6. Khoanh vaøo chữ tröôùc keát quaû ñuùng :
 a) x + 32 = 50 b) x – 13 = 47 
 A. x = 82 A. x = 60
 B. x = 22 B . x = 50
 C. x = 18 C. x = 34
7. Giaûi baøi toaùn: 
 a) Quang caân naëng 36 kg. Minh caân naëng hôn Quang 8kg.hoûi Minh caân naëng bao nhieâu ki-loâ- gam ? 
 Baøi giaûi 
 b) Moät cöûa haøng coù 85 chieác xe ñaïp, ñaõ baùn ñöôïc 25 chieác xe ñaïp. Hoûi cöûa haøng coøn laïi bao nhieâu chieác xe ñaïp ?
Baøi giaûi
..
8. Xem tôø lòch thaùng 12 döôùi ñaây roài traû lôøi:
Thöù hai
Thöù ba
Thöù tö
Thöù naêm
Thöù saùu
Thöù baûy
Chuû nhaät
12
 1
 2
 3
 4
 5
 6
 7
 8
 9 
 10 
 11
 12
 13
 14
 15
 16
 17
 18
 19
 20 
 21 
 22
 23
 24 
 25
 26
 27
 28
 29
 30
 31
* Thaùng 12 coù 31 ngaøy
 Trong thaùng 12 :
Coùngaøy thöù hai.
 Caùc ngaøy thöù hai laø ngaøy :...
Ngaøy 5 thaùng 12 laø thöù 
Coù taát caû laøngaøy thöù saùu.
9. Khoanh vaøo chöõ ñaët tröôùc keát quaû ñuùng:
 a) Soá hình töù giaùc trong hình veõ laø:
 A. 1 B. 2 
 C. 3 D. 4
 b) Soá hình tam giaùc trong hình veõ laø:
 A. 4 B. 3	
 C. 2 D. 1 
_______________________o0o____________________
 D. ÑAÙNH GIAÙ- CHO ÑIEÅM 
Baøi 1 : 0,5 ñieåm Vieát ñuùng thöù töï töø 4-5 soá , ñaït 0,25 ñieåm 
Baøi 2: 0,5 ñieåm Ghi ñuùng phaàn ñoïc vaø vieát moãi doøng, ñaït 0,25 ñieåm
Baøi 3: 1 ñieåm Ñieàn ñuùng moäi soá , ñaït 0,25 ñieåm 
Baøi 4 : 1 ñieåm Moãi oâ ñieàn ñuùng, ñaït 0,25 ñieåm 
 a. S b. Ñ c. Ñ d. S 
Baøi 5 : 2 ñieåm Moãi pheùp tính ñaët vaø tính ñuùng , ñaït 0,5 ñieåm 
Baøi 6 : 1 ñieåm Choïn ñuùng ôû moãi caâu,ñaït 0,5 ñieåm ( caâu a :choïn C caâu b : choïn A )
Baøi 7 : 2 ñieåm Moãi caâu ñuùng, ñaït 1 ñieåm.
Lôøi giaûi hôïp lí , ñaït 0,25 ñieåm.
Laøm ñuùng pheùp tính , ñaït 0,5 ñieåm .
Vieát ñaùp soá ñuùng , ñaït 0,25 ñieåm.
Baøi 8 : 1 ñieåm Vieát ñuùng ôû moãi caâu , ñaït 0,25 ñieåm.
5 ngaøy 
Ngaøy : 1, 8, 15, 22, 29 .
Thöù saùu 
4 ngaøy 
Baøi 9 : 1 ñieåm . khoanh ñuùng moãi tröôøng hôïp, ñaït 0,25 ñieåm.
 a. khoanh B ; b. khoanh A . 
-HDHS sửa 
-Về nhà xem lại bảng cộng,bảng trừ -Chuẩn bị KTHKI

Tài liệu đính kèm:

  • docG.A.L2.TUẦN 18.doc