Bài kiểm tra kết quả học tập, rèn luyện đối với học sinh giữa học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2019-2020 - Phạm Đức Toán (Có đáp án)

docx 6 trang Người đăng Thương Khởi Ngày đăng 24/04/2025 Lượt xem 27Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra kết quả học tập, rèn luyện đối với học sinh giữa học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2019-2020 - Phạm Đức Toán (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Người ra đề: Phạm Đức Toán - SĐT: 0972390195
PHÒNG GD& ĐT MỸ LỘC BÀI KIỂM TRA KẾT QUẢ HỌC TẬP, RÈN LUYỆN
TRƯỜNG TH MỸ THUẬN ĐỐI VỚI HỌC SINH LỚP 2 GIỮA HỌC KÌ II
 NĂM HỌC: 2019 -2020
 Chữ kí cán bộ Số phách
 khảo sát Trường :.....................................................
 Lớp:........................................................................
 Họ và tên:...............................................................
 Số báo danh:...........................................................
______________________________________________________________________________________________________________________
 BÀI KIỂM TRA KẾT QUẢ HỌC TẬP, RÈN LUYỆN
 ĐỐI VỚI HỌC SINH LỚP 2 GIỮA HỌC KÌ II
 NĂM HỌC: 2019 -2020
 ( Thời gian làm bài : 60 phút ) 
 Điểm Giám khảo Số phách
 Bằng số Bằng chữ
 ...............................................................................
 .........................................................................
Phần 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5đ) Tích của 3 và 9 là:
 A. 50 B. 6 C. 12 D.27
Câu 2: (0,5đ) 10dm = ..........cm Số cần điền vào chỗ chấm là:
 A. 10 B. 100 C. 11 D. 9
Câu 3: (0,5đ) Kết quả của phép nhân 5 x 3 x 0 là:
 A.15 B.0 C.2 D.10
Câu 4: (0,5đ) Lan có 10 bông hoa .Số hoa của Lan gấp đôi số hoa của Mai.Hỏi Mai 
có mấy bông hoa ?
 A. 5 bông hoa B. 10 bông hoa C. 12 bông hoa D. 20 bông 
hoa 
Câu 5: (0,5đ) Kết quả tính 13 + 25 + 27 là: 
 A. 38 B. 55 C.65 D.56 Câu 6: (0,5đ) X x 3 = 27. Vậy Y có kết quả là:
 A.24 B.7 C.8 D.9
 Câu 7: (0,5đ) Có 36 kg gạo chia đều vào 4 túi. Mỗi túi có số ki-lô-gam gạo là:
 A. 40kg gạo B.9 kg gạo C.8 kg gạo D.32 
kg gạo 
 Câu 8: (0,5đ) Năm nay mẹ hơn con 24 tuổi .Sau 5 năm nữa mẹ hơn con.........tuổi 
 A.5 tuổi B.29 tuổi C.6 tuổi D.19 tuổi
Câu 9: (0,5đ) Có 20 người cần qua sông, mỗi thuyền chở được 5 người (kể cả 
người lái thuyền). Hỏi cần mấy thuyền để chở hết số người đó ?
 A. 3 thuyền B. 4 thuyền C.15 thuyền D. 5 thuyền
Câu 10. (0,5đ) Hình tam giác ABC có các cạnh lần lượt là: 15cm, 21cm, 27cm. 
 A
Chu vi tam giác ABC là : 21c
 15cm
 A. 36cm B. 48cm m
 C. 63cm D. 53cm
 B 27cm C
 Câu 11. (0,5đ) Sau khi cắt đi 13cm thì đoạn dây còn lại 9cm . Hỏi lúc đoạn dây dài 
bao nhiêu xăng -ti –mét ?
 A.32cm B. 4cm C. 22cm D. 23cm
Câu 12. (0,5đ) Một bao cà phê cân nặng 40 kg, 5 bao hạt tiêu cân nặng bằng một 
bao cà phê. Hỏi bao hạt tiêu cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
 Bao hạt tiêu cân nặng số ki-lô-gam là: A.35 kg B.8 kg C.30 kg D.45 
kg
Phần II. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc 
đáp án đúng vào chỗ chấm
Câu 13: (0,5đ) Viết vào chỗ chấm cho thích hợp.
 3 giờ + 3 giờ = . giờ 9 giờ – 4 giờ = . giờ
Câu 14: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S
 a) 4cm x 3 = 12 b) 15cm : 3 = 5cm
Câu 15: (0,5đ) Viết “giờ” hoặc “phút” thích hợp vào chỗ chấm
 a) Mỗi ngày em phải ngủ khoảng 9 ..
 d) Em làm bài kiểm tra trong 40 
Câu 16. (0,5đ) Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
 Các số tròn chục có hai chữ số lớn hơn 30 và nhỏ hơn 70 
là: .
 Câu 17. (0,5đ) Tìm X biết:
 X : 9 = 16 : 4 
 . 
 Câu 18. (0,5đ) An năm nay lên 8 tuổi, mẹ An hơn An 30 tuổi. 
 a. Năm nay mẹ An bao nhiêu tuổi ?
 b. Năm nay cả mẹ An và An bao nhiêu tuổi?
 Bài giải
a. 
 b. 
 ........................................................................................................
........................................................................................................................................
....................................................
Câu 19. (0,5đ) Mẹ đổ gạo vào 9 túi, mỗi túi 4 kg thì còn thừa lại 6 kg gạo chưa có 
túi 
 đựng. Hỏi : a) 9 túi đựng tất cả bao nhiêu kg gạo ?
 b) Mẹ có tất cả bao nhiêu kg gạo ?
 Bài giải
a) 
b) 
 ........................................................................................
........................................
Câu 20. (0,5đ) Tìm hiệu của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau với số lớn nhất có 
một chữ số :
 HƯỚNG DẪN CHẤM 
Câu 1:đáp án D (0,5đ) Câu 8 :Đáp án : A (0,5đ)
Câu 2:Đáp án B (0,5đ) Câu 9:Đáp án D ( 0,5đ)
Câu 3:Đáp án B (0,5đ) Câu 10:Đáp án C (0,5 đ )
Câu 4:Đáp án A (0,5đ) Câu 11:Đáp án C (0,5đ)
Câu 5:Đáp án C (0,5đ) Câu 12:Đáp án B ( 0,5đ)
Câu 6:Đáp án D (0,5đ ) Câu 13:Đáp án:6 giờ,5giờ (0,5đ)
Câu 7:Đáp án B ( 0,5đ) Câu 14: a.Đáp án:.S (0,25đ) 
 b.Đ (0,25đ)
Câu 156: a.9 giờ ( 0,25đ) b.40 phút (0,25 đ )
Câu 16: 40,50,60 (0,5đ)
Câu 17: y=20 ( 0,5 đ)
Câu 18: a) 38 tuổi (0,25đ) b) 46 tuổi (0,25đ)
Câu 19: a.36 kg gạo (0,25đ) b.42 kg gạo (0,25đ)
Câu 20: (0,5đ)
 - Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là : 98
 - Số lớn nhất có một chữ số là : 9
 - Hiệu là : 98 – 9 = 89 

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_ket_qua_hoc_tap_ren_luyen_doi_voi_hoc_sinh_giua.docx