Câu 1 (1điểm). Đọc, viết số sau:
a) Em hãy ghi lại cách đọc số: 0,409 .
b) Viết số thập phân có: Hai nghìn không trăm linh năm đơn vị, sáu phần trăm.
Câu 2 (1điểm). Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3568g = .kg b) 25m 46cm = .m
c) 35 dm2 = .m2 d) 5tạ 84kg = .tạ
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I Năm học 2011 - 2012 Môn : Toán - Lớp 5 Thời gian làm bài : 40 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: 29 / 12 / 2011 Câu 1 (1điểm). Đọc, viết số sau: a) Em hãy ghi lại cách đọc số: 0,409 . b) Viết số thập phân có: Hai nghìn không trăm linh năm đơn vị, sáu phần trăm. Câu 2 (1điểm). Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 3568g = ..............kg b) 25m 46cm = ......................m c) 35 dm2 = .............m2 d) 5tạ 84kg = ........................tạ Câu 3 (3điểm). Đặt tính rồi tính: a) 325,86 + 29,05 b) 34,24 4,3 c) 169,72 - 98,66 d) 91,08 : 3,6 Câu 4 (1điểm). Tính : 28,7 + 34,5 2,4 - 47,3 Câu 5 (1điểm). Tìm X : a) 0,8 x = 12 b) x + 2,7 = 13,6 Câu 6 (1điểm) : Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 14 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó? Câu 7 (2điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 12,5m và có diện tích bằng diện tích hình vuông có cạnh 25m. Tính chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó. .................................... Hết ................................... Họ và tên học sinh:........................................................Lớp:....................... PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CHO ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐKCK I Năm học 2011 - 2012 Môn : Toán - Lớp 5 Câu 1. (1 điểm): Học sinh ghi đúng mỗi ý cho 0,5 điểm. a) Không phẩy bốn trăm linh chín. b) 2005,06 1điểm Câu 2. (1điểm): Học sinh ghi đúng mỗi ý cho 0,25 điểm. a) 3568g = 3,568kg b) 25m 46cm = 25,46m 0,5điểm c) 35dm2 = 0,35m2 d) 5tạ 84kg = 5,84tạ 0,5điểm Câu 3.(3điểm): Kết quả đúng là: a)354,91; b)147,232 ; c)71,06 ;d)25,3. 3điểm Học sinh thực hiện đúng ý a, c, mỗi phép tính cho 0,5 điểm. Đúng ý b, d, mỗi phép tính đúng cho 1điểm. Trong đó chia ra: Đặt tính đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm. Kết quả đúng ý a, c, mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm; đúng ý b, d, mỗi phép tính đúng cho 0,75 điểm. * Lưu ý: Nếu phép tính nào học sinh không đặt tính theo cột dọc mà có kết quả đúng thì chỉ cho một nửa số điểm của phép tính đó. Câu 4. (1điểm): 28,7 + 34,5 2,4 - 47,3 = 28,7 + 82,8 - 47,3 0,5điểm = 111,5 - 47,3 0,25điểm = 64,2 0,25điểm Câu 5. (1điểm): Học sinh thực hiện đúng mỗi ý cho 0,5 điểm. a) 0,8 x = 12 ; b) x + 2,7 = 13,6 x = 12 : 0,8 x = 13,6 - 2,7 0,5 điểm x = 15 x = 10,9 0,5điểm Câu 6. (1điểm): Bài giải Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh cả lớp là: 0,25điểm 14 : 25 = 0,56 0,25điểm 0,56 = 56% 0,25điểm Đáp số: 56% 0,25điểm Câu 7. (2điểm): Bài giải Diện tích của hình vuông (hay chính là diện tích của hình chữ nhật) là: 0,25điểm 25 25 = 625 (m2 ) 0,5điểm Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là : 0,25điểm 625 : 12,5 = 50 (m) 0,25điểm Chu vi của thửa ruộng hình chữ nhật là: 0,25điểm (50 + 12,5) 2 = 125 (m) 0,25điểm Đáp số: 125 m 0,25điểm ............................... Hết .............................
Tài liệu đính kèm: