Bài kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Mỹ Trung (Có đáp án)

docx 4 trang Người đăng Thương Khởi Ngày đăng 24/04/2025 Lượt xem 20Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Mỹ Trung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM.MÔN TOÁN LỚP 2
 HUYỆN MỸ LỘC Năm học 2019 - 2020
 Chữ kí giám thị Trường Tiểu học: Mỹ Trung Số phách
 Lớp: 
 Họ và tên: 
 Số báo danh: 
 BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM.MÔN TOÁN LỚP 2
 Năm học 2019 - 2020
 (Thời gian làm bài :40 phút)
 Điểm Giám khảo Số phách
 Bằng số Bằng chữ
 .
 .
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm): Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúnghoặc đáp án 
đúng ( mỗi câu đúng 0,5đ)
Câu 1.(Mức 1). Kết quả của phép tính 673 – 441 là:
 A.321 B.232 C.123 D.312
Câu 2.( Mức 2). Số lớn nhất có ba chữ số là:
 A.990 B.997 C.998 D.999
Câu 3.(Mức 1). 4m = .cm
 A.100 B.200 C.300 D.400
Câu 4.(Mức 1).Các số tròn trăm từ 100 đến 400 là :
 A.100,200,400,500 B.100,200,300,500 C.100,200,300,400 D.100,300,400,500
Câu 5.( Mức 3).Tìm x, biết: X x 4 = 48 - 20
 A.7 B.8 C.9 D.10
Câu 6.(Mức 2). 3 giờ chiều còn được gọi là:
 A.13 giờ B. 16 giờ C. 15 giờ chiều D. 15 giờ
Câu 7.(Mức 2).Bạn trưởng ban vệ sinh phân công đều 2 chục bạn làm vệ sinh 4 cửa sổ của lớp.Hỏi 
mỗi cửa sổ sẽ có mấy bạn làm vệ sinh ?
 A.4 bạn B.5 bạn C.8 bạn D.3 bạn
Câu 8.(Mức 2). Số liền trước số 989 là :
 A.990 B.988 C.998 D.980
Câu 9.(Mức 2). Em thường học bài lúc 7 giờ tối hay còn gọi là: A.17 giờ B.18 giờ C.19 giờ D.20 giờ
Câu 10.(Mức 1). Thành phần chưa biết trong phép tính y: 5 = 10 là
 A.Số bị chia B.Số hạng C.Thương D. Số chia
Câu 11.(Mức 3). Hình bên có hình tam giác:
 A.7 B.8 C.9 D. 10
Câu 12.(Mức 2) Độ dài đường gấp khúc sau là:
 4cm 3cm 4cm5cm
 2cm
 A.12cm B. 13cm C. 14cm D. 15cm
II. TỰ LUẬN(4 điểm):
Câu 13.(Mức 1). Tính
 + 375 - 684
 524 434
 ..
Câu 14.(Mức 3). Tính:
 712 - 611+ 35 = 
Câu 15.(Mức 3). Một cửa hàng có 62kg gạo. Sau khi bán đi một số gạo thì còn lại 2 chục kg gạo. 
Hỏi cửa hàng đó đã bán bao nhiêu ki- lô- gam gạo?
 Câu 16.(Mức 4). Cô Lan có một số quả cam, cô xếp đều vào 4 đĩa,mỗi đĩa 5 quả thì còn thừa 3 
quả.Hỏi:
 a) 4 đĩa có bao nhiêu quả cam ?
 b) Cô Lan có tất cả bao nhiêu quả cam ?
 .
 HƯỚNG DẪN CHẤM
STT Câu Đáp án Điểm Ghi chú
 1 Câu 1 B 0,5 điểm
 2 Câu 2 D 0,5 điểm
 3 Câu 3 D 0,5 điểm
 4 Câu 4 C 0,5 điểm
 5 Câu 5 A 0,5 điểm
 6 Câu 6 D 0,5 điểm
 7 Câu 7 B 0,5 điểm
 8 Câu 8 B 0,5 điểm
 9 Câu 9 C 0,5 điểm
 10 Câu10 A 0,5 điểm
 11 Câu 11 B 0,5 điểm
12 Câu 12 C 0,5 điểm
Câu 13. Mỗi phép đúng được 0,5đ
Câu 14.
712 - 611+ 35 = 101+35 (0,25đ)
 = 136 (0,25đ)
Câu 15. 
 Bài giải
 Đổi: 2 chục = 20 0,25đ
 Cửa hàng đó đã bán số ki- lô- gam gạo là: 0,5đ 
 62 – 20 = 42(kg gạo) 0,5đ
 Đáp số: 42 kg gạo 0,25đ
Câu 16.Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm 
 Bài giải
a)4 đĩa có số quả cam là:
5 x 4 = 20(quả cam)
b)Cô Lan có tất cả số quả cam là:
20 + 3 = 23(quả cam
 Đáp số :a)20 quả cam
 b)23 quả cam
 GV : Trần Xuân Thành – Trường Tiểu học Mỹ Trung. SĐT : 0943067508 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KÌ II 
 NĂM HỌC2018- 2019 – LỚP 2
 Mạch kiến 
 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
 thức, và số 
 kĩ năng
 điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Số và phép Số câu 3 1 2 1 1 6 2
tính:cộng, 
trừ(không Số 1,5 1 1 0,5 0,5 3 1,5
nhớ) trong điểm
phạm vi 100;
 Câu 1,4, 13 2,8 5 14
(có nhớ) trong 10,
phạm vi số
1000;tìm 
thành phần
 Số câu 1 2 3 0
Đại lượng và 
đo đại lượng: Số 0,5 1 1,5
mm, cm, dm, điểm
m, km, kg, l, 3 6,9
xem đồng hồ Câu 
 số
Yếu tố hình Số câu 1 1 2 0
học:hình tam 
giác, hình tứ Số 0.5 0,5 1
giác, độ dài điểm
đường gấp 12 11
khúc Câu 
 số
 Số câu 1 1 1 1 2
 Số 0,5 1,5 1 0,5 2,5
Toán có lời 
 điểm
văn
 Câu 7 15 16
 số
 Số câu 4 1 6 2 2 1 12 4
 Tổng
 Số 2 1 3 1 2 1 6 4
 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2019_2020_truon.docx