Bài kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2019-2020 - Trần Thị Kim Anh (Có đáp án)

docx 5 trang Người đăng Thương Khởi Ngày đăng 24/04/2025 Lượt xem 19Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2019-2020 - Trần Thị Kim Anh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phßng gd&®t mü léc 
 TrƯêng tiÓu häc MỸ TIẾN 
 MA TRẬN ĐỀ BÀI KỲ 1 – LỚP 2 - MÔN TOÁN 
 NĂM HỌC: 2019 – 2020
 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
 Số câu,
 Mạch kiến thức
 số điểm
 TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
 3
 1 1
 (1, 1 1
 Số câu (5-b (9) 4 3
Số học 2-a (8) (10)
 )
 ,7)
 Số điểm 3 2 0,5 0,5, 1 3,5 3,5
 1
 1 2
 (5-
 (4,6
 Đại lượng (3) a) 3
 Số câu )
 1 1,5 0,5 3
 Số điểm
 1
 (2- 1
Yếu tố hình học
 b)
 Số câu
 0,5
 Số điểm
 6 1 2 2 1 7 3
 Tổng Số câu
 5 1 1 2 1 7 3
 Số điểm Người ra đề : Trần Thị Kim Anh . SĐT: 0345987555 Ch÷ kÝ gi¸m thÞ:
Phßng gd&®t mü léc BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 
 1........................
TrƯêng tiÓu häc MỸ TIẾN N¨m häc 2019 - 2020 
 M«n TOÁN LỚP 2
 2........................
 Sè b¸o danh (Thêi gian lµm bµi 40 phót) 
 .. Hä tªn:................................................................
 Líp :............................................................... Sè ph¸ch:..........
 §iÓm NhËn xÐt 
 ........................................................................................ Sè ph¸ch:........
 ........................................................................................
 ....................................................................................
 ....................................................................................
 Bµi kiÓm tra cuèi häc kú 1 N¨m häc 2019 - 2020 M«n To¸n LỚP 2 Sè ph¸ch: 
 (Thêi gian lµm bµi 40 phót)
 Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu (7 điểm)
 Câu 1 (Mức 1):
 a) Số liền trước của 69 là: 
 A. 60 B. 68 C. 70 D. 80
 b) Số lớn nhất có hai chữ số là: 
 A. 10 B. 90 C. 99 D. 100
 Câu 2: (Mức 1) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 
 a)Điền dấu( , =) thích hợp vào ô trống: 23 + 45 90 – 30 
 A. C. = D. +
 b)Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác?
 A. 1 B. 2
 C.3 D.4
 Câu 3: ( Mức 1) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 
 a) 1 giờ chiều hay ..giờ
 A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
 b) 45kg – 17kg = .......kg. 
 A. 25 B. 28 C. 38 D. 62
 Câu 4: (Mức 2) :Hoàng cân nặng 26 kg, Minh cân nặng hơn Hoàng 5 kg. Hỏi Minh cân 
 nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
 A. 31kg B. 30kg C. 21kg D. 19kg
Câu 5 (Mức 3):Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm)
a. 5 dm + 4 dm = .. cm
 A. 9 cm B. 90 cm C. 54 cm
 b. Lanh vẽ cây có 7 quả, Hiền vẽ cây có số quả nhiều hơn cây của Lanh 4 quả, Thùy vẽ 
cây có số quả ít hơn cây của Hiền 2 quả. Hỏi cây Thùy vẽ có bao nhiêu quả? 
 A. 4 B. 13 C. 11 D. 9
Câu 6 (Mức 2) Xem tờ lịch tháng 9 rồi chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ chấm: (0,5 
điểm)
 Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật
 1 2 3 4 5 6
 7 8 9 10 11 12 13
 9 14 15 16 17 18 19 20
 21 22 23 24 25 26 27
 28 29 30
Ngày 5 tháng 9 là thứ ..
A. Tư B. Năm C. Sáu D. Bảy 
Câu 7 (Mức1):Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm)
a) 39 + 6 = ? 
A. 44 B. 45 C. 46 D. 99 
b) 17 – 9 = ?
A. 8 B. 9 C. 10 D. 12 
Phần II. Tự luận (3 điểm)
Câu 8 (Mức 1):Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
 24 + 16 37 + 55 97 – 9 51 – 28 
 .. .
 .. .
 .. .
Câu 9 (Mức 3): 
a)An cho Bình 3 viên bi. Lúc này mỗi bạn đều có 15 viên bi. Hỏi trước khi An cho Bình An có 
mấy viên bi ?
 Bài giải
 Câu 10 (Mức 4): Năm nay tuổi của ông là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số, ông hơn bà 
9 tuổi.
a) Hỏi ông bao nhiêu tuổi?
b)Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi?
 Bài giải
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... PHÒNG GD- ĐT HUYỆN MỸ LỘC
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ TIẾN
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN
 CUỐI KÌ I LỚP 2( năm học 2019-2020)
 PHẦN I: (6, 5 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7
 Đáp án B-C B-C B-B A B-D D B-A
 Điểm 1 1 1 0,5 1 1 1
PHẦN II: Tự luận (3 điểm)
Câu 8 (2 điểm): 
- Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)
 24 37 97 51
 16 55 9 28
 40 92 88 23
Câu 9: (0,5điểm) 
 Bài giải:
 a)( 0,5 điểm)
 Trước khi An cho Bình An có số viên bi là:
 15 + 3 = 18 ( viên)
 Đáp số: 18 viên bi
Câu10: (1 điểm) 
 Bài giải
 a) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90. 0,25 điểm
 Vậy năm nay tuổi của ông là 90 tuổi. 
 b) Năm nay bà có số tuổi là: 0,25 điểm
 90 – 9 = 81 (tuổi) 0,25 điểm
 Đáp số: 81 tuổi 0,25 điểm
* Chấm xong cộng điểm toàn bài rồi làm tròn: 5,25 -> 5 ; 5,5 -> 6

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2019_2020.docx