Người ra đề : Phạm Thị Lan SĐT:0904142287 Ch÷ kÝ gi¸m thÞ: PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MỸ LỘC BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 1........................ TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ PHÚC Năm học 2019 - 2020 M«n TOÁN LỚP 2 2........................ Sè b¸o danh (Thêi gian lµm bµi 40 phót) .. Hä tªn:................................................................ Líp :............................................................... Sè ph¸ch:.......... §iÓm NhËn xÐt ........................................................................................Sè ph¸ch:........ ........................................................................................ .................................................................................... .................................................................................... Bµi kiÓm tra cuèi häc kú 1 N¨m häc 2019 - 2020 M«n To¸n LỚP 2 Sè ph¸ch: (Thêi gian lµm bµi 40 phót) Phần I: Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái ghi trước đáp án đúng nhất: Câu 1: (M1) Số liền trước của 88 là: A. 85 B. 86 C. 87 D. 89 Câu 2: (M1)Phép tính nào dưới đây có kết quả bé hơn 7 A. 13 - 7 B. 13 - 6 C. 13 - 5 D. 13 - 4 Câu 3: (M1) Tổng của 36 và 24 là: A. 50 B . 60 C . 12 D. 2 Câu 4. (M1) 7dm = ....... cm . Số cần điền vào chỗ chấm là : A. 17 B. 70 C. 71 D.700 Câu 5: Số? (M1) 1 giờ chiều hay ..giờ A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Câu 6: (M3) Thứ năm tuần này là ngày 20 tháng 12, vậy thứ năm tuần sau là ngày nào? A. Ngày 26 B. Ngày 27 C. Ngày 28 D. Ngày 29 Câu 7: (M2) 37 cm = dm + 7cm. Số cần điền vào chỗ chấm là : A. 30 B.3 C. 10 D. 17 Câu 8: (M3) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng A. Có 4 hình tam giác và 2 hình tứ giác B. Có 3 hình tam giác và 2 hình tứ giác C. Có 3 hình tam giác và 1 hình tứ giác D. Có 2 hình tam giác và 1 hình tứ giác Câu 9. (M2)Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Các số 12, 25, 34, 47 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 12; 34; 25; 47 B. 25, 34, 12, 47 C. 12, 25, 34, 47 D. 25, 12, 34, 47 Câu 10: (M4) Chọn số lớn nhất để điền vào chỗ chấm: 15 + . < 54 A. 99 B. 38 C. 39 D. 30 II. Phần tự luận: Hoàn thành các bài tập sau: Câu 11: (M1) Đặt tính rồi tính: a, 8 + 56 b, 89 - 24 c, 100 – 64 . .. Câu 12: (M3)Tìm x: 25 + x = 37 + 26 . .. Câu 13: (M2) Hoa có 35 bông hoa . Bình có nhiều hơn Hoa 27 bông hoa. Hỏi Bình có bao nhiêu bông hoa ? Bài giải: . Câu 14: (M4) Tìm hiệu của hai số, biết số bị trừ là số tròn chục lớn hơn 67 và nhỏ hơn 73, số trừ là 36. . PHÒNG GD- ĐT HUYỆN MỸ LỘC TRƯỜNG TIỂU HỌC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN CUỐI KÌ I LỚP 2 Năm học 2019-2020 Phần I: Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái ghi trước đáp án đúng nhất: Câu 1: (M1) – 0,5đ Số liền trước của 88 là: A. 85 B. 86 C. 87 D. 89 Câu 2: (M1) – 0,5đ Phép tính nào dưới đây có kết quả bé hơn 7 A. 13 - 7 B. 13 - 6 C. 13 - 5 D. 13 - 4 Câu 3: (M1) – 0,5đ Tổng của 36 và 24 là: A. 50 B. 60 C . 12 D. 2 Câu 4. (M1) – 0,5đ 7dm = ....... cm. Số cần điền vào chỗ chấm là : A. 7 B. 70 C. 70 cm D.700 Câu 5: Số? (M1) – 0,5đ 1 giờ chiều hay ..giờ A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Câu 6: (M3) – 0,5đ Thứ năm tuần này là ngày 20 tháng 12, vậy thứ năm tuần sau là ngày nào? A. Ngày 26 B. Ngày 27 C. Ngày 28 D. Ngày 29 Câu 7: (M2)– 0,5đ 37 cm = dm + 7cm. Số cần điền vào chỗ chấm là : A. 30 B.3 C. 10 D. 17 Câu 8: (M3) – 0,5đ Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng A. Có 4 hình tam giác và 2 hình tứ giác B. Có 3 hình tam giác và 2 hình tứ giác C. Có 3 hình tam giác và 1 hình tứ giác D. Có 2 hình tam giác và 1 hình tứ giác Câu 9. (M2) – 0,5đ :Các số 12, 25, 34, 47 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 12; 34; 25; 47 B. 25, 34, 12, 47 C. 12, 25, 34, 47 D. 25, 12, 34, 47 Câu 10: (M4) – 0,5đ Chọn số lớn nhất để điền vào chỗ chấm: 15 + . < 54 A. 99 B. 38 C. 39 D. 30 II. Phần tự luận: Hoàn thành các bài tập sau: Câu 11: (M1) – 1,5đ Đặt tính rồi tính: a, 8 + 56 b, 89 - 24 c, 100 – 64 - Mỗi phép tính đúng được 0,5đ Câu 12: (M3) – 1đ Tìm x: 25 + x = 37 + 26 25 + x = 63 (0,5đ) x = 63 – 25 x = 38(0,5đ) Câu 13: (M2) – 2đ Hoà có 33 bông hoa . Bình có nhiều hơn Hoà 27 bông hoa. Hỏi Bình có bao nhiêu bông hoa ? Bài giải: Bình có số bông hoa là: (0,75đ) 33 + 27 = 60 (bông hoa) (0,5đ) Đáp số: 60 bông hoa(0,25đ) Câu 14: (M4) – 0,5đ Tìm hiệu của hai số, biết số bị trừ là số tròn chục lớn hơn 67 và nhỏ hơn 73, số trừ là 36. Bài giải Số bị trừ là: 70(0,25đ) Hiệu cần tìm là: 70 – 36 = 34(0,25đ) * HS viết được phép tính tìm hiệu vẫn cho điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: