Bài kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Mây (Có đáp án)

doc 5 trang Người đăng Thương Khởi Ngày đăng 24/04/2025 Lượt xem 25Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Mây (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Người ra đề : Nguyễn Thị Mây . SĐT:0855912559 Ch÷ kÝ gi¸m thÞ:
 Phßng gd&®t mü léc BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 
 1........................
Tr­êng tiÓu häc MỸ THẮNG N¨m häc 2019 - 2020 
 TOÁN LỚP 2
 M«n 2........................
 Sè b¸o danh (Thêi gian lµm bµi 40 phót) 
 .. Hä tªn:................................................................
 Líp :............................................................... Sè ph¸ch:..........
 §iÓm NhËn xÐt 
 ........................................................................................Sè ph¸ch:........
 ........................................................................................
 ....................................................................................
 ....................................................................................
 Bµi kiÓm tra cuèi häc kú 1 N¨m häc 2019 - 2020 M«n To¸n LỚP 2 Sè ph¸ch: 
 (Thêi gian lµm bµi 40 phót)
 Bài 1: ( M1 – 0,5 đ) Điền vào chỗ . 
 5dm = . cm
 Bài 2:(M1– 0,5 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
 Hồng có 45 nhãn vở, Hồng đã dùng hết 26 nhãn vở. Hỏi Hồng còn bao nhiêu nhãn 
 vở ?
 A. 29 B. 39 C. 19 D. 18
 Bài 3: (M1– 0,5 đ)Kết quả của phép cộng 39 + 26 là : 
 A.66 B. 56 C. 55 D. 65
 Bài 4:( M2– 0,5 đ) Năm nay anh hơn em 12 tuổi. Hỏi 20 năm sau em kém anh 
 bao nhiêu tuổi?
 A. 12 tuổi B. 20 tuổi C. 22 tuổi D. 32 tuổi
 Bài 5:(M3– 0, 5 đ) Có .. số có 2 chữ số? 
 A. 100 số B. 99 số C. 90 số D. 89 số
 Bài 6:(M3– 0,5 đ) Hình bên có :
 a. hình tam giác
 b. .hình tứ giác Bài 7:(M3– 0, 5 đ) H·y khoanh vµo ch÷ ®Æt tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng 
Kỳ nghỉ Tết vừa qua em được nghỉ 1 tuần lễ và 4 ngày. Số ngày em được nghỉ Tết 
là: 
A. 3 ngày B. 9 ngày C. 11 ngày D. 11 tuần
Bài 8 : (M2– 0, 5 đ) Số? 
a) 5; 8; 11; ..... ; ..... ; ....
b) 2; 3; 5; 8; ..... ; ..... ; .....
Bài 9: ( M1– 0,5 đ) 21 giờ còn gọi là:
A 7 giờ tối B. 8 giờ đêm C. 9 giờ tối D 10 giờ tối
Bài 10:( M2– 0,5 đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
24dm + 18dm – 6dm = .dm
Bài 11:( M2– 0,5 đ) Một xe ô tô xuất phát lúc 7 giờ tại A và đến B lúc 11 giờ. 
Hỏi xe ô tô đã đi hết bao nhiêu giờ?
A. 2 giờ B. 3 giờ C. 4 giờ D. 5 giờ
Bài 12:(M 1– 0,5 đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 
a) Chiếc thước kẻ dài khoảng 30 dm
b) Chiều dài cái bảng lớp khoảng 3m
Bài 13: ( M1– 2 đ) Đặt tính rồi tính:
49 + 27 71 – 24 100 – 29 6 + 38
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...................................................
Bài 14:(M2– 0,5 đ).Tính: 4 2 + 58 – 26 = . 94 - 54 + 48 = 
 .
 = . = 
Bài 15: ( M4– 0,5 đ) Tìm y: Y + 22 = 76 - 19
 .. . 
Bài 16: ( M2– 0,5 đ) Khối lớp Hai có 94 học sinh, khối lớp Ba có ít hơn khối 
lớp Hai 15 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh? 
 Bài giải
Bài 17: (M4– 0,5 đ) Mẹ mua 9 lít dầu gấc, mẹ muốn đổ vào ba loại can 3 lít, 2lít 
và 1lít. Em tính giúp mẹ xem mẹ cần mỗi loại mấy chiếc can nhé?
 Bài giải
 PHÒNG GD- ĐT HUYỆN MỸ LỘC
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ THẮNG
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN
 CUỐI KÌ I LỚP 2 ( năm học 2019-2020)
STT Câu Đáp án Điểm Ghi chú
1 Câu 1 50 0, 5 điểm
2 Câu 2 C 0,5 điểm
3 Câu 3 D 0,5 điểm
4 Câu 4 A 0,5 điểm
5 Câu 5 C 0, 5 điểm
6 Câu 6 a. 7 hình tam giác Mỗi ý 
 0,25điểm
 b.3 hình tứ giác
7 Câu 7 C 0,5 điểm
8 Câu 8 a) 5; 8; 11; 14 ; 17 ; 20. Mỗi ý 
 b) 2; 3; 5; 8; 12 ; 17 ; 23 0,25điểm
9 Câu 9 C 0,5 điểm
10 Câu 10 36 0,5 điểm
11 Câu 11 C 0,5 điểm
12 Câu12 a, Sai Mỗi ý 
 b, Đúng 0,25điểm
13 Câu 13 Mỗi phép 
 tính đúng
 0,5điểm
 Mỗi phép 
 14 Câu 14 tính đúng
 0,25điểm
Câu 15 (0,5 điểm): 
 Y + 22 = 76 – 19
 Y + 22 = 57
 Y = 57 – 22 Y = 35
Câu 16( 0,5 điểm):
 Bài giải
 Khối lớp ba có số học sinh là:
 94 – 15 = 7 9 (học sinh )
 Đáp số : 7 9 học sinh 
Câu 17( 0,5 điểm):
 Bài giải
Can 3 lít: 2 can
Can 2lít : 1 can
Can 1lít: 1 can

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2019_2020.doc