Bài giảng Toán Lớp 2 - Tiết 4: Số hạng - Tổng (Tiết 1) - Năm học 2021-2022

Bài giảng Toán Lớp 2 - Tiết 4: Số hạng - Tổng (Tiết 1) - Năm học 2021-2022

* YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

1. Phẩm chất:

- Yêu nước: Kính trọng mọi người.

- Nhân ái: Yêu quí bạn bè.

- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học vào cuộc sống

- Trung Thực: Mạnh dạn nói lên ý kiến của mình.

- Trách nhiệm: Tự giác thực hiện nghiêm túc nội quy của lớp, trường.

2. Năng lực

* Năng lực chung:

- Năng lực tự chủ và tự học: Tự làm được các bài tập cá nhân

- Năng lực giao tiếp, hợp tác Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Dựa trên các kiến thức đã có, biết hình thành kiến thức mới.

* Năng lực riêng: Giải thích được cách thức giải quyết vấn đề về phương diện toán học.

 

pptx 12 trang Người đăng Mạnh Huy Ngày đăng 25/07/2023 Lượt xem 116Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Tiết 4: Số hạng - Tổng (Tiết 1) - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứnăm ngày 30 tháng12năm 2021 
TOÁN 
 Tiết 4: SỐ HẠNG – TỔNG(T1) 
* YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 
1. Phẩm chất: 
- Yêu nước: Kính trọng mọi người. 
- Nhân ái: Yêu quí bạn bè. 
- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học vào cuộc sống 
- Trung Thực: Mạnh dạn nói lên ý kiến của mình. 
- Trách nhiệm : Tự giác thực hiện nghiêm túc nội quy của lớp, trường. 
2. Năng lực 
* Năng lực chung : 
- Năng lực tự chủ và tự học : Tự làm được các bài tập cá nhân 
- Năng lực giao tiếp, hợp tác Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập. 
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Dựa trên các kiến thức đã có, biết hình thành kiến thức mới. 
* Năng lực riêng: Giải thích được cách thức giải quyết vấn đề về phương diện toán học. 
KHỞI ĐỘNG 
Có tất cả bao nhiêu quả trứng? 
48 
21 
? 
+ 
= 
? 
69 
48 
21 
69 
+ 
1. Tìm hiểu tên gọi các thành phần của phép cộng 
48 
21 
69 
+ 
Số hạng 
Số hạng 
Tổng 
48 + 21 = 69 
Số hạng 
Số hạng 
Tổng 
48 + 21 cũng gọi là tổng 
Tên gọi các thành phần của phép cộng 
2. Thực hành 
Gọi tên các thành phần của phép tính 
 7 + 3 = 10 
 14 + 75 = 89 
 5 
32 
37 
+ 
7 và 3 là các số hạng. 
10 là tổng 
14 + 75 = 89 
Số hạng 
Tổng 
 5 
32 
37 
Số hạng 
Số hạng 
Tổng 
+ 
1 
Tính tổng của các số . 
a) 4 và 5 
2 
b) 30 và 10 
c) 52, 41 và 6 
 4 + 5 = 9 
 30 + 10 = 40 
 52 + 41 + 6 = 99 
CỦNG CỐ 
Nêu tên các thành phần của các phép tính sau 
6 + 5 = 11 
7 + 8 = 15 
12 
34 
46 
+ 
43 
54 
97 
+ 
62 
34 
96 
+ 
 6 + 5 = 11 
Số hạng 
Số hạng 
Tổng 
 7 + 8 = 15 
Số hạng 
Số hạng 
Tổng 
12 
34 
46 
+ 
Số hạng 
Số hạng 
Tổng 
43 
54 
97 
+ 
Số hạng 
Số hạng 
Tổng 
62 
34 
96 
+ 
Số hạng 
Số hạng 
Tổng 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_2_tiet_4_so_hang_tong_tiet_1_nam_hoc_2021.pptx