Một bến xe có 29 ô tô, sau đó có 9 ô tô
rời bến. Hỏi bến xe còn lại bao nhiêu ô tô?
Nói câu trả lời và
viết phép tính vào ô bên dưới
Trả lời: Bến xe còn lại ô tô.
Lớp: 2/ Kính chào quý thầy cô MÔN : TOÁN GIÁO VIÊN : . Khởi động Ai nhanh, ai đúng? Câu 1 Tám mươi bảy gồm mấy chục và mấy đơn vị? 8 chục và 7 đơn vị 87 chục và 0 đơn vị 80 chục và 7 đơn vị Câu 2 35 30 25 ? 30 5 Câu 3 7 8 9 9 0 98 ? Gộp 80 và 7 được số nào? Gộp 80 và 7 được 87 Tám mươi bảy gồm mấy chục và mấy đơn vị? 87 gồm 8 chục và 7 đơn v ị Bài 6 ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG Chủ đề 1 Số 1 Cùng tìm quy luật dãy số và điền số Số 1 +1 +1 +1 +1 +1 +1 Quy luật dãy số: đếm thêm 1 38 39 40 Số 1 +2 +2 +2 +2 +2 +2 Quy luật dãy số: đếm thêm 2 43 45 47 +10 Số 1 +10 +10 +10 +10 +10 Quy luật dãy số: đếm thêm 10 73 63 83 70 + = ? + = – = – = ? ? 3 73 ? ? ? 3 ? ? ? ? 73 70 3 70 73 73 3 70 Mẫu Làm theo mẫu 2 73 70 3 36 ? 6 + = ? + = – = – = ? ? 6 36 ? ? ? ? ? ? ? ? 36 30 6 30 36 36 6 30 ? 30 6 30 + = a) Gọi tên các thành phần trong phép tính 3 34 52 8 6 Số hạng Số hạng Tổng – = 86 52 34 Số bị trừ Số trừ Hiệu ? b) Thay dấu ? bằng dấu phép tính ( + , – ) 3 86 34 52 34 52 86 = = = 86 86 34 34 52 52 – ? ? – + Làm vào bảng con 4 Đặt tính rồi tính 62 + 24 37 – 15 8 + 41 + – + 62 24 86 37 15 22 8 41 49 5 > = < 12 8 > 53 – 3 53 22 + 7 29 5 + 40 50 < = < 50 29 45 ? ? ? ? 10 ? 7 10 ? 2 35 20 ? 10 ? ? 5 ? ? ? ? 4 5 Số? 6 Mẫu 9 0 17 2 27 12 39 15 10 5 5 5 0 Một bến xe có 29 ô tô, sau đó có 9 ô tô rời bến. Hỏi bến xe còn lại bao nhiêu ô tô ? 7 ? ? ? ? ? Trả lời: Bến xe còn lại ô tô. Nói câu trả lời và viết phép tính vào ô bên dưới 29 – 9 = 20 ? 20 Mẹ mua 10 cái bánh, ba mua thêm 6 cái bánh nữa. Hỏi cả ba và mẹ mua bao nhiêu cái bánh? 8 ? ? ? ? ? Trả lời: Cả ba và mẹ mua cái bánh. Nói câu trả lời và viết phép tính vào ô bên dưới 10 + 6 = 16 ? 16 Ước lượng: Có khoảng .. con cá. Đếm: Có .. con cá. 9 ? ? Cùng tìm cách làm và thực hiện Ước lượng: Có khoảng con cá. Đếm: Có con cá . 9 ? ? Khoảng 10 con 40 44
Tài liệu đính kèm: