1. Trong các số 3451; 4563; 2050; 2229; 3576; 66816.
a) Số nào chia hết cho 3 ?
Các số chia hết cho 3 là : 4563; 2229; 3576; 66816.
b) Số nào chia hết cho 9?
Các số chia hết cho 9 là : 4563; 66816.
c) Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 ?
Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 2229; 3576.
TOÁN 4 Xin chào! TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỨC PHONG Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Dung Khởi động Nêu dấu hiệu chia hết cho 3. 2. Cho 2 số có 3 chữ số và chia hết cho 3. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. Ví dụ: 126 ; 135 Toán: Luyện tập (trang 98) Thứ năm, ngày 6 tháng 1 năm 2022. Luyện tập Toán: Luyện tập (trang 98) 1. Trong các số 3451; 4563; 2050; 2229; 3576; 66816 . a) Số nào chia hết cho 3 ? Các số chia hết cho 3 là : 4563; 2229; 3576; 66816. b) Số nào chia hết cho 9? Các số chia hết cho 9 là : 4563; 66816. c) Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 ? Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 2229; 3576. Toán: Luyện tập (trang 98) 2. Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho: 94 . chia hết cho 9. 945. 2 .. 5 chia hết cho 3. 225; 255; 285. c) 76 . chia hết cho 3 và chia hết cho 2. 762. Toán: Luyện tập (trang 98) 3. Câu nào đúng, câu nào sai? a) Số 13 465 không chia hết cho 3 b) Số 70 009 chia hết cho 9. c) Số 78 435 không chia hết cho 9. d) Số có chữ số tận cùng là 0 thì vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5. Đ Đ S S Toán: Luyện tập (trang 98) 4. Với bốn chữ số 0; 6; 1; 2. Hãy viết ít nhất ba số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) và chia hết cho 9. (612; 621; 126; 162; 216; 261 ) Hãy viết một số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9. (120; 102; 210; 201) Dặn dò
Tài liệu đính kèm: