Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Bảng trừ (Tiết 1) - Nguyễn Văn Thành

Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Bảng trừ (Tiết 1) - Nguyễn Văn Thành

Nêu các phép tính trừ còn thiếu trong bảng sau:

Trong mỗi hàng: số bị trừ tăng dần,

số trừ không đổi

Nêu các phép tính trừ còn thiếu trong bảng sau:

Các ô cùng màu có điều gì đặc biệt?

Các ô cùng màu có kết quả bằng nhau.

 

pptx 23 trang Người đăng Mạnh Huy Ngày đăng 24/07/2023 Lượt xem 125Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Bảng trừ (Tiết 1) - Nguyễn Văn Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG CÁC EM CÙNG ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY! 
TRƯỜNG TIỂU HỌC HIẾU PHỤNG A 
Môn : Toán 
 Bài: Bảng trừ( Tiết 1) 
Gi áo viên: Nguyễn Văn Thành 
Khôûi 
ñoäng 
12 – 3 – 4 = ? 
12 – 3 – 4 = 5 
Em hãy nêu cách tính 14 trừ đi một số. 
14 trừ đi một số: Trừ 4 để được 10 rồi trừ số còn lại. 
13 – 8 = ? 
13 – 8 = 5 
17 – 9 = ? 
17 – 9 = 8 
Em hãy nêu cách tính 16 trừ đi một số. 
16 trừ đi một số: Trừ 6 để được 10 rồi trừ số còn lại 
Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2021 
Toán 
Bảng trừ ( tiết 1) 
Nêu các phép tính trừ còn thiếu trong bảng sau: 
Mỗi cột là một bảng trừ, trong mỗi cột: 
số bị trừ không đổi, số trừ tăng dần 
Trong mỗi hàng: số bị trừ tăng dần, 
số trừ không đổi 
11 – 2 
11 – 3 
12 – 3 
11 – 4 
12 – 4 
13 – 4 
11 – 5 
12 – 5 
13 – 5 
14 – 5 
11 – 6 
12 – 6 
13 – 6 
14 – 6 
15 – 6 
11 – 7 
12 – 7 
13 – 7 
14 – 7 
15 – 7 
16 – 7 
11 – 8 
12 – 8 
13 – 8 
14 – 8 
15 – 8 
16 – 8 
17 – 8 
11 – 9 
12 – 9 
13 – 9 
14 – 9 
15 – 9 
16 – 9 
17 – 9 
18 – 9 
? 
? 
? 
Nêu các phép tính trừ còn thiếu trong bảng sau: 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
11–2=9 
11–3=8 
12–3=9 
11 – 4 =7 
12–4=8 
13–4=9 
11–5 = 6 
12–5=7 
13–5=8 
14 –5=9 
11–6 = 5 
12–6=6 
13–6=7 
14–6 =8 
15 –6=9 
11 –7 = 4 
12–7=5 
13–7 =6 
14–7=7 
15–7=8 
16–7=9 
11–8 = 3 
12–8 =4 
13–8 =5 
14 –8=6 
15–8=7 
16–8=8 
17–8=9 
11–9 = 2 
12–9=3 
13–9 =4 
14–9=5 
15–9=6 
16–9=7 
17–9=8 
18–9=9 
14 – 7 
13 – 5 
16 – 9 
Đọc bảng trừ theo cột , theo hàng , theo màu 
11 – 3 
11 – 7 
11 – 5 
13 – 4 
12 – 3 
12 – 7 
13 – 6 
11 – 4 
15 – 8 
12 – 5 
11 – 2 
17 – 8 
11 – 8 
16 – 7 
15 – 6 
14 – 5 
11 – 6 
11 – 9 
18 – 9 
14 – 6 
15 – 7 
16 – 8 
17 – 9 
12 – 4 
14 – 9 
12 – 6 
13 – 7 
15 – 9 
12 – 8 
13 – 9 
12 – 9 
13 – 8 
14 – 8 
12 - 4 
11 - 6 
11 - 4 
13 - 7 
14 - 6 
13 - 4 
12 - 8 
14 - 9 
15 - 8 
16 - 7 
Các ô cùng màu có điều gì đặc biệt? 
Các ô cùng màu có kết quả bằng nhau. 
11–2=9 
11–3=8 
12–3=9 
11 – 4 =7 
12–4=8 
13–4=9 
11–5 = 6 
12–5=7 
13–5=8 
14 –5=9 
11–6 = 5 
12–6=6 
13–6=7 
14–6 =8 
15 –6=9 
11 –7 = 4 
12–7=5 
13–7 =6 
14–7=7 
15–7=8 
16–7=9 
11–8 = 3 
12–8 =4 
13–8 =5 
14 –8=6 
15–8=7 
16–8=8 
17–8=9 
11–9 = 2 
12–9=3 
13–9 =4 
14–9=5 
15–9=6 
16–9=7 
17–9=8 
18–9=9 
BẢNG TRỪ 
Trò chơi với bảng trừ 
1 
12 - 4 
11 - 6 
11 - 4 
13 - 7 
14 - 6 
13 - 4 
12 - 8 
14 - 9 
15 - 8 
16 - 7 
Toán 2 - CTST 
Trò chơi với bảng trừ 
1 
Trò chơi với bảng trừ 
1 
CỦNG CỐ 
HỎI NHANH- ĐÁP GỌN 
	Em hãy nêu lại cách trừ qua 10 trong phạm vi 20 
	 Em hãy nêu lại cách tính 13 trừ đi một số. 
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC MÔN TOÁN 
 Ngày 19/ 11/ 2021 
Học bảng trừ trang 67 
- Xem trước bài bảng trừ trang 68 
CHÀO TẠM BIỆT 
CÁC CON 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_2_bai_bang_tru_tiet_1_nguyen_van_thanh.pptx