I. YÊU CẦU CẦN ĐAT:
1.Kiến thức, kĩ năng:
Hệ thống hoá các phép cộng qua 10 trong phạm vi 20.
Vận dụng bảng cộng:
Tính nhẫm.
So sánh kết quả của tổng.
Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép cộng, làm quen với tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng qua các trường hợp cụ thể
Tính độ dài đường gấp khúc.
Giải toán.
2.Năng lực, phẩm chất:
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học.
Phẩm chất: Chăm chỉ học tập
3.Tích hợp: TN & XH, Toán học và cuộc sống, Tiếng Việt
CHÀO MỪNG CÁC EM CÙNG ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY! I. YÊU CẦU CẦN ĐAT : 1. Kiến thức, kĩ năng: Hệ thống hoá các phép cộng qua 10 trong phạm vi 20. Vận dụng bảng cộng: Tính nhẫm. So sánh kết quả của tổng. Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép cộng, làm quen với tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng qua các trường hợp cụ thể Tính độ dài đường gấp khúc. Giải toán. 2. Năng lực, phẩm chất: Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập. Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế. Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học. Phẩm chất: Chăm chỉ học tập 3. Tích hợp: TN & XH, Toán học và cuộc sống, Tiếng Việt BẢNG CỘNG 1. Thực hành với bảng cộng Quan sát bảng tổng, nhận biết quy luật sắp xếp của bảng và bổ sung các phép cộng còn thiếu Quy luật M ỗi cột là một bảng cộng T rong mới cột: số hạng đầu không đổi, số hạng sau tăng dần. Điền các phép tính còn thiếu? 8 + 4 6 + 5 4 + 7 7 + 5 8 + 6 6 + 8 5 + 7 8 + 7 9 + 8 7 + 6 NHẬN XÉT BẢNG CỘNG Tổng các ô cùng màu bằng nhau Khôi phục bảng cộng Sự liên quan giữa số hạng thứ hai trong mỗi cột với chữ só chỉ đơn vị của tổng 9 + 5 = 1 4 - 1 8 + 5 = 13 - 2 TRÒ CHƠI VỚI BẢNG CỘNG Nhiệm vụ 1: Bạn A: Che một vài ô trong bảng cộng Bạn B: Nói các phép tính cộng bị che. THỰC HÀNH NHÓM ĐÔI Nhiệm vụ 2: Bạn A: đưa ra yêu cầu về phép tính Bạn B: Viết các phép tính cộng ra bảng. LUYỆN TẬP Bài 1: Tính nhẩm Thực hành theo nhóm Nhóm 3 4 + 9 5 + 8 Nhóm 1 8 + 3 4 + 7 Nhóm 2 9 + 5 6 + 7 Bài 2: a. Có tất cả bao nhiêu con chim non? 8 4 3 15 Bài 2 : b. Thực hành theo nhóm Nhóm 1 3 + 7 + 6 7 + 4 + 5 Nhóm 2 6 + 5 + 4 2 + 6 + 9 Bài 3: Mỗi con vật che số nào? Lưu ý: Tổng hai số trong khung hình là số tương ứng ở ngoài. 12 14 16 11 14 13 Bài 4: Số? Cách thực hiện: Các con dựa vào bảng cộng để thực hiện Lưu ý sự liên quan giữa số hạng thứ hai và chữ số chỉ đơn vị của tổng. Nhóm 1 3 + 7 + 6 7 + 4 + 5 Nhóm 2 6 + 5 + 4 2 + 6 + 9 = 16 = 16 = 15 = 17 THẢO LUẬN CẶP ĐÔI Bài 6: 1 2 3 2 Bài 7 : Đổi chỗ hai tấm bìa để tổng được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn Đổi chỗ hai tấm bìa 9 + 5 và tấm bìa 9 + 7 THẢO LUẬN CẶP ĐÔI: Nhiệm vụ: Đo từng đoạn thẳng quãng đường mà hai bạn Sên phải bò, thực hiện tính cộng. So sánh Bài 9: So sánh Sên Hồng và Sên Xanh phải bò đến nhà Bọ Rùa Quãng đường Sên Hồng bò dài 13 cm. Quãng đường Sên Xanh bò dài 10 cm. So sánh: 13 cm > 1dm 10 cm = 1 dm CỦNG CỐ Hãy nêu cách cộng 10 trong phạm vi 20? 9 cộng với 1 số => 9 cộng với 1 rồi cộng số còn lại 8 cộng với 1 số => 8 cộng với 2 rồi cộng số còn lại 7 cộng với 1 số => 7 cộng với 3 rồi cộng số còn lại 6 cộng với 1 số => 6 cộng với 4 rồi cộng số còn lại HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Hoàn thành các bài tập: 5, 8, 10. 1 Hoàn thành vở bài tập 2
Tài liệu đính kèm: