Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài 76: So sánh các số có ba chữ số

Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài 76: So sánh các số có ba chữ số

NỘI DUNG BÀI HỌC

So sánh hai số dạng 194 và 215

So sánh hai số dạng 352 và 365

So sánh hai số dạng 899 và 897

So sánh hai số dạng 673 và 673

Luyện tập

Vận dụng

1. So sánh hai số dạng 194 và 215

Tìm cách so sánh hai số 194 và 215

Hướng dẫn cách so sánh

Quan sát từng số, viết số vào bảng trăm, chục, đơn vị:

So sánh các số trăm:

Vậy 194 < 215 hay 215 > 194.

 

pptx 15 trang Người đăng Mạnh Huy Ngày đăng 26/07/2023 Lượt xem 16Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài 76: So sánh các số có ba chữ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG CÁC EM 
CÙNG ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY! 
Trò chơi 
“Đố bạn” 
GV: Đố bạn, đố bạn 
HS: Đố gì, đố gì? 
GV: Đố bạn “9 bé hơn hay lớn hơn 10” 
HS: 9 bé hơn 10 
BÀI 76: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ 
1 
2 
3 
4 
So sánh hai số dạng 194 và 215 
So sánh hai số dạng 352 và 365 
So sánh hai số dạng 899 và 897 
Luyện tập 
Vận dụng 
NỘI DUNG BÀI HỌC 
5 
6 
So sánh hai số dạng 673 và 673 
1. So sánh hai số dạng 194 và 215 
Tìm cách so sánh hai số 194 và 215 
Hướng dẫn cách so sánh 
Quan sát từng số, viết số vào bảng trăm, chục, đơn vị: 
Trăm 
Chục 
Đơn vị 
194 
215 
1 
9 
4 
2 
1 
5 
So sánh các số trăm: 
Vậy 194 194 . 
1<2 (hay 100<200) 
1. So sánh hai số dạng 194 và 215 
2. So sánh hai số dạng 352 và 365 
Tìm cách so sánh hai số 352 và 365 
Hướng dẫn cách so sánh 
Quan sát từng số, viết số vào bảng trăm, chục, đơn vị: 
Trăm 
Chục 
Đơn vị 
352 
365 
3 
5 
2 
3 
6 
5 
So sánh các số trăm: 
 3 = 3 (hay 300 = 300). 
Số trăm bằng nhau, ta so 
 sánh tiếp số chục : 
 5<6 (hay 50 < 60) 
Vậy 352 352 
3. So sánh hai số dạng 899 và 897 
Tìm cách so sánh hai số 899 và 897 
Hướng dẫn cách so sánh 
Quan sát từng số, viết số vào bảng trăm, chục, đơn vị: 
Trăm 
Chục 
Đơn vị 
899 
897 
8 
9 
9 
8 
9 
7 
8 = 8 (hay 800 = 800) 
So sánh các số trăm: 
Số trăm bằng nhau, ta so sánh tiếp số chục: 
9 = 9 (hay 90 = 90) 
Số trăm bằng nhau, số chục bằng nhau, ta so sánh tiếp số đơn vị. 
9 > 7 
Vậy 899 > 897 hay 897 < 899. 
4. So sánh hai số dạng 673 và 673 
Tìm cách so sánh hai số 673 và 673 
Hướng dẫn cách so sánh 
Quan sát từng số, viết số vào bảng trăm, chục, đơn vị: 
Trăm 
Chục 
Đơn vị 
673 
673 
6 
7 
3 
6 
7 
3 
Các số trăm bằng nhau 
Các số chục bằng nhau 
Các số đơn vị bằng nhau. 
Vậy 673 = 673 
LUYỆN TẬP 
Bài 1 
> 
< 
= 
572 
577 
486 
468 
936 
836 
837 
837 
437 
473 
189 
286 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
< 
> 
> 
= 
< 
< 
LUYỆN TẬP 
Bài 2. So sánh số học sinh của các trường tiểu học dưới đây: 
So sánh từng cặp hai trường với nhau, 
So sánh từng trường với hai trường còn lại 
 So sánh cả ba trường với nhau. 
Gợi ý cách làm 
LUYỆN TẬP 
Bài 2. So sánh số học sinh của các trường tiểu học dưới đây: 
HS trường Kim Đồng nhiều hơn HS Trường Thành Công (581 > 496) 
HS trường Thành Công ít hơn HS trường Quyết Thắng (496 < 605) 
HS trường Kim Đồng ít hơn HS trường Quyết Thắng 581 < 605 
Vậy HS trường Quyết Thắng > HS trường Kim Đồng > HS Trường Thành Công (Vì 605 > 581 > 496 ) 
VẬN DỤNG 
Trò chơi "Lập số" 
Mỗi người chơi lấy ra ba thẻ số và tạo thành một số có ba chữ số 
Người nào có số lớn hơn là thắng 
02 
01 
01 
03 
单击此处添加文字阐述,添加简短问题说明文字,具体说明文字在此处添加此处。 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
Ôn tập lại bài đã học 
Làm bài tập trong SBT 
Chuẩn bị bài mới 
Hẹn gặp lại các con vào tiết học sau! 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_2_bai_76_so_sanh_cac_so_co_ba_chu_so.pptx