NỘI DUNG BÀI HỌC
So sánh hai số dạng 194 và 215
So sánh hai số dạng 352 và 365
So sánh hai số dạng 899 và 897
So sánh hai số dạng 673 và 673
Luyện tập
Vận dụng
1. So sánh hai số dạng 194 và 215
Tìm cách so sánh hai số 194 và 215
Hướng dẫn cách so sánh
Quan sát từng số, viết số vào bảng trăm, chục, đơn vị:
So sánh các số trăm:
Vậy 194 < 215 hay 215 > 194.
CHÀO MỪNG CÁC EM CÙNG ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY! Trò chơi “Đố bạn” GV: Đố bạn, đố bạn HS: Đố gì, đố gì? GV: Đố bạn “9 bé hơn hay lớn hơn 10” HS: 9 bé hơn 10 BÀI 76: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ 1 2 3 4 So sánh hai số dạng 194 và 215 So sánh hai số dạng 352 và 365 So sánh hai số dạng 899 và 897 Luyện tập Vận dụng NỘI DUNG BÀI HỌC 5 6 So sánh hai số dạng 673 và 673 1. So sánh hai số dạng 194 và 215 Tìm cách so sánh hai số 194 và 215 Hướng dẫn cách so sánh Quan sát từng số, viết số vào bảng trăm, chục, đơn vị: Trăm Chục Đơn vị 194 215 1 9 4 2 1 5 So sánh các số trăm: Vậy 194 194 . 1<2 (hay 100<200) 1. So sánh hai số dạng 194 và 215 2. So sánh hai số dạng 352 và 365 Tìm cách so sánh hai số 352 và 365 Hướng dẫn cách so sánh Quan sát từng số, viết số vào bảng trăm, chục, đơn vị: Trăm Chục Đơn vị 352 365 3 5 2 3 6 5 So sánh các số trăm: 3 = 3 (hay 300 = 300). Số trăm bằng nhau, ta so sánh tiếp số chục : 5<6 (hay 50 < 60) Vậy 352 352 3. So sánh hai số dạng 899 và 897 Tìm cách so sánh hai số 899 và 897 Hướng dẫn cách so sánh Quan sát từng số, viết số vào bảng trăm, chục, đơn vị: Trăm Chục Đơn vị 899 897 8 9 9 8 9 7 8 = 8 (hay 800 = 800) So sánh các số trăm: Số trăm bằng nhau, ta so sánh tiếp số chục: 9 = 9 (hay 90 = 90) Số trăm bằng nhau, số chục bằng nhau, ta so sánh tiếp số đơn vị. 9 > 7 Vậy 899 > 897 hay 897 < 899. 4. So sánh hai số dạng 673 và 673 Tìm cách so sánh hai số 673 và 673 Hướng dẫn cách so sánh Quan sát từng số, viết số vào bảng trăm, chục, đơn vị: Trăm Chục Đơn vị 673 673 6 7 3 6 7 3 Các số trăm bằng nhau Các số chục bằng nhau Các số đơn vị bằng nhau. Vậy 673 = 673 LUYỆN TẬP Bài 1 > < = 572 577 486 468 936 836 837 837 437 473 189 286 ? ? ? ? ? ? ? < > > = < < LUYỆN TẬP Bài 2. So sánh số học sinh của các trường tiểu học dưới đây: So sánh từng cặp hai trường với nhau, So sánh từng trường với hai trường còn lại So sánh cả ba trường với nhau. Gợi ý cách làm LUYỆN TẬP Bài 2. So sánh số học sinh của các trường tiểu học dưới đây: HS trường Kim Đồng nhiều hơn HS Trường Thành Công (581 > 496) HS trường Thành Công ít hơn HS trường Quyết Thắng (496 < 605) HS trường Kim Đồng ít hơn HS trường Quyết Thắng 581 < 605 Vậy HS trường Quyết Thắng > HS trường Kim Đồng > HS Trường Thành Công (Vì 605 > 581 > 496 ) VẬN DỤNG Trò chơi "Lập số" Mỗi người chơi lấy ra ba thẻ số và tạo thành một số có ba chữ số Người nào có số lớn hơn là thắng 02 01 01 03 单击此处添加文字阐述,添加简短问题说明文字,具体说明文字在此处添加此处。 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Ôn tập lại bài đã học Làm bài tập trong SBT Chuẩn bị bài mới Hẹn gặp lại các con vào tiết học sau!
Tài liệu đính kèm: