Bảng nhân 2
Các phép nhân đều có
thừa số thứ nhất là số 2
Thừa số thứ hai là
dãy số từ 1 đến 10
Tích là dãy số đếm thêm 2
(số liền sau là số
liền trước cộng thêm 2)
Nhận xét
bảng nhân 2
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌC NGÀY HÔM NAY! TRÒ CHƠI “ĐẾM CÁCH 2” Luật chơi: Một em lên bảng rút một thẻ số rồi đếm cách 2 bắt đầu từ số ghi trên thẻ vừa rút đến 20 Đếm số 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 Các em hãy quan sát bức tranh sau và mô tả những điều em thấy trong bức tranh Mỗi nhóm có 2 bạn, 3 nhóm có 6 bạn Ta có phép nhân như thế nào? 2 được lấy 3 lần. Ta viết phép nhân: 2 x 3 = 6 2 x 4 = 8 2 x 5 = 10 2 x 6 = 12 2 x 7 = 14 14 BÀI 55: BẢNG NHÂN 2 2 được lấy 1 lần Ta có phép nhân: 2 x 1 = 2 2 được lấy 2 lần Ta có phép nhân: 2 x 2 = 4 2 được lấy 3 lần Ta có phép nhân: 2 x 3 = 6 2 được lấy 4 lần Ta có phép nhân: 2 x 4 = 8 2 được lấy 5 lần Ta có phép nhân: 2 x 5 = 10 2 được lấy 6 lần Ta có phép nhân: 2 x 6 = 12 2 được lấy 7 lần Ta có phép nhân: 2 x 7 = 14 2 được lấy 8 lần Ta có phép nhân: 2 x 8 = 16 2 được lấy 9 lần Ta có phép nhân: 2 x 9 = 18 2 được lấy 10 lần Ta có phép nhân: 2 x 10 = 20 Bảng nhân 2 2 x 1 = 2 2 x 2 = 4 2 x 3 = 6 2 x 4 = 8 2 x 5 = 10 2 x 6 = 12 2 x 7 = 14 2 x 8 = 16 2 x 9 = 18 2 x 10 = 20 2 x 1 = 2 2 x = 4 2 x = 6 2 x = 8 2 x = 10 2 3 4 5 2 x = 6 2 x = 7 2 x = 8 2 x = 9 2 x = 10 12 14 16 18 20 B ả ng nh â n 2 2 x 1 = 2 x 2 = 2 x 3 = 2 x 4 = 2 x 5 = 2 x 6 = 2 x 7 = 2 x 8 = 2 x 9 = 2 x 10 = 2 4 6 8 10 12 14 16 20 18 Các phép nhân đều có thừa số thứ nhất là số 2 Thừa số thứ hai là dãy số từ 1 đến 10 Tích là dãy số đếm thêm 2 (số liền sau là số liền trước cộng thêm 2) Nhận xét bảng nhân 2 B ả ng nh â n 2 TRÒ CHƠI “ĐỐ BẠN” Luật chơi: Các em dựa vào bảng nhân 2 và đố bạn cùng bàn các phép tính để ghi nhớ LUYỆN TẬP Bài 1: Thực hành theo cặp Các em hãy tính kết quả các phép nhân sau và đổi vở với bạn cùng bàn để chữa bài (có thể sử dụng bảng nhân 2) 2 x 7 = ? 2 x 5 = ? 2 x 2 = ? 2 x 9 = ? 2 x 6 = ? 2 x 4 = ? 2 x 3 = ? 2 x 1 = ? 2 x 10 = ? 2 x 8 = ? 14 10 4 18 12 8 20 16 6 2 Bài 2: Tính theo mẫu Các em hãy thực hiện phép nhân với các số có kèm đơn vị đo đã học. Sau đó, đổi vở và chữa bài với bạn cùng bàn 2 kg x 4 = 8 kg Mẫu 2 kg x 6 = kg ? 12 2 kg x 10 = kg ? 20 2 cm x 8 = cm ? 16 2 dm x 9 = dm ? 18 2 l x 7 = l ? 14 2 l x 5 = l ? 10 Bài 3: Các em hãy quan sát tranh và viết phép nhân thích hợp vào bảng con a. b. a. Mỗi chậu hoa có 2 bông hoa hồng, có 5 chậu hoa . Vậy 2 được lấy 5 lần Ta viết phép nhân: 2 x 5 = 10 Vậy có tất cả 10 bông hoa. Mỗi bạn có 2 chiếc vợt bóng bàn, có 3 bạn. Vậy 2 được lấy 3 lần Ta viết phép nhân: 2 x 3 = 6 Vậy có tất cả 6 chiếc vợt bóng bàn b. Luật chơi: Cả lớp hãy đứng thành vòng tròn nắm tay nhau và chọn ra một em làm chủ trò. Các em đi vòng quanh chủ trò và hỏi “Kết mấy? Kết mấy?”. Chủ trò đưa ra yêu cầu, ví dụ “Kết 4. Kết 4.” Các em hãy nhanh chóng xếp thành từng nhóm 4. Sau khi xếp thành nhóm xong, giáo viên lại hỏi “Mỗi người có 2 chân, vậy 4 người có mấy chân?”. Nhiệm vụ của các em là nêu phép nhân để tìm tất cả số chân. TRÒ CHƠI KẾT BẠN VẬN DỤNG HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Đọc lại Bảng nhân 2 và tìm tình huống thực tế liên quan đến phép nhân trong Bảng nhân 2 Đọc và chuẩn bị trước bài: Bảng nhân 5 14 CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE BÀI GIẢNG!
Tài liệu đính kèm: