Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài 36: Luyện tập trang 136 - Năm học 2021-2022

Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài 36: Luyện tập trang 136 - Năm học 2021-2022

Để ủng hộ các bạn vùng lũ lụt, lớp 2A quyên góp được 83 quyển sách, lớp 2B quyên góp được ít hơn lớp 2A là 18 quyển sách. Hỏi lớp 2B quyên góp được bao nhiêu quyển sách?

Tóm tắt

Lớp 2A: 83 quyển sách

Lớp 2B ít hơn: 18 quyển sách

Lớp 2B quyên góp: quyển sách?

Bài giải

Lớp 2B quyên góp được số sách là:

83 - 18 = 65 (quyển)

Đáp số: 65 quyển sách

pptx 28 trang Người đăng Mạnh Huy Ngày đăng 26/07/2023 Lượt xem 29Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài 36: Luyện tập trang 136 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 07 tháng 2 năm 2022 
Môn : Toán 
 Bài 36: Luyện tập 
KHỞI ĐỘNG 
1 
Chọn câu trả lời đúng. 
Hai đồng hồ chỉ cùng giờ vào buổi chiều là: 
A . M và E	 B . M và G	 C . N và G 
a) 
M 
N 
E 
G 
1 
Chọn câu trả lời đúng. 
b) 
A 
B 
C 
D 
4 cm 
3 cm 
6 cm 
Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 
A . 7 cm	 B . 12 cm	 C . 13 cm 
( 4 cm + 6 cm + 3 cm = 13 cm ) 
 kg + kg = kg 
Quả mít cân nặng kg 
? 
? 
? 
? 
 l - l = l 
Trong can còn lại l 
? 
? 
? 
? 
a) b) 
2 
Số ? 
2 
5 
7 
7 
10 
4 
6 
6 
3 
Để ủng hộ các bạn vùng lũ lụt, lớp 2A quyên góp được 83 quyển sách, lớp 2B quyên góp được ít hơn lớp 2A là 18 quyển sách. Hỏi lớp 2B quyên góp được bao nhiêu quyển sách? 
Tóm tắt 
Lớp 2A: 83 quyển sách 
Lớp 2B ít hơn: 18 quyển sách 
Lớp 2B quyên góp: quyển sách? 
Bài giải 
Lớp 2B quyên góp được số sách là: 
83 - 18 = 65 (quyển) 
Đáp số: 65 quyển sách 
4 
Số ? 
62 
? 
? 
? 
+ 27 
- 6 
- 40 
a) 
27 
? 
+ 5 
- 19 
+ 30 
? 
? 
b) 
56 
92 
52 
32 
13 
43 
5 
Chọn câu trả lời đúng. 
Số hình tứ giác có trong hình sau là: 
A . 2	 B . 3	 
C . 4	 D. 5 
Thứ ba, ngày 08 tháng 2 năm 2022 
Môn : Toán- Chủ đề 8: Phép nhân, phép chia 
 Bài 37: Phép nhân 
KHỞI ĐỘNG 
a) 
Mỗi đĩa có 2 quả cam. 3 đĩa như vậy có tất cả mấy quả cam? 
2 + 2 + 2 = 6 
Mỗi đĩa có 2 quả cam. 3 đĩa như vậy có tất cả 6 quả cam. 
Ta chuyển 2 + 2 + 2 = 6 thành phép nhân: 
2 
3 
= 
6 
Đọc là: Hai nhân ba bằng sáu. 
Dấu là dấu nhân. 
Khám phá 
b) 
3 + 3 = 6 
Mỗi đĩa có 3 quả cam. 2 đĩa như vậy có tất cả 6 quả cam. 
Ta chuyển 3 + 3 = 6 thành phép nhân: 
3 
2 
= 
6 
Đọc là: Ba nhân hai bằng sáu. 
Mỗi đĩa có 3 quả cam. 2 đĩa như vậy có tất cả mấy quả cam? 
c) 
Nhận xét 
2 3 = 2 + 2 + 2 
3 2 = 3 + 3 
1 
Số 
? 
a) 
2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 
? 
2 = 
? 
? 
5 + 5 = 
? 
5 = 
? 
? 
10 
5 
10 
10 
2 
10 
b) 
3 5 = + + + + = 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
5 3 = + + = 
? 
? 
? 
? 
3 5 = 
? 
5 3 = 
? 
3 
3 
3 
3 
3 
15 
15 
5 
5 
5 
15 
15 
Hoạt động 
2 
Tìm phép nhân thích hợp. 
4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20 
4 + 4 + 4 = 12 
5 + 5 = 10 
2 + 2 + 2 + 2 = 8 
Bài về nhà 
1.Số? 
3 x4 = ? + ? + ? + ? = ? 
3 x 4 = ? 
4 x 3= ? + ? + ? = ? 
4 x3 = ? 
2. Viết phép nhân thích hợp. 
3+3+3= 
5+5 = 
Thứ tư, ngày 09 tháng 2 năm 2022 
Môn : Toán- Chủ đề 8: Phép nhân, phép chia 
 Bài :Luyện tập 
Khởi động 
1.Số? 
3 x4 = ? + ? + ? + ? = ? 
3 x 4 = ? 
4 x 3= ? + ? + ? = ? 
4 x3 = ? 
2. Viết phép nhân thích hợp. 
3+3+3= 
5+5 = 
3 
3 
3 
3 
12 
12 
4 
4 
4 
12 
12 
10 
5 x 2= 10 
 9 
3 x 3 = 9 
1 
a) Viết 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 thành phép nhân. 
2 
5 
= 
10 
b) Viết phép nhân 5 7 = 35 thành phép cộng các số hạng bằng nhau. 
5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 35 
 Viết 3 + 3 + 3 = 9 thành phép nhân. 
3 
3 
= 
9 
 Viết phép nhân 4 6 = 24 thành phép cộng các số hạng bằng nhau. 
4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 24 
Thứ tư, ngày 09 tháng 2 năm 2022 
Môn : Toán- Chủ đề 8: Phép nhân, phép chia 
 Bài :Luyện tập 
2 
Tìm phép nhân phù hợp với câu trả lời cho mỗi câu hỏi. 
3 
Tính (theo mẫu). 
a) 5 4 
Mẫu: 5 4 = 5 + 5 + 5 + 5 = 20 
 5 4 = 20 
b) 8 2 
c) 3 6 
d) 4 3 
8 2 = 8 + 8 = 16 
8 2 = 16 
3 6 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 18 
3 6 = 18 
4 3 = 4 + 4 + 4 = 12 
4 3 = 12 
1.a) Viết phép cộng thành phép nhân. 
Bài về nhà 
4+4+4+4=16 
6+6+6=18 
b) Viết phép nhân thành phép cộng. 
 4x5=20 
 8 x3=24 
Thứ nă m , ngày 10 tháng 2 năm 2022 
Môn : Toán- Chủ đề 8: Phép nhân, phép chia 
 Bài 38 : Thừa số - Tích 
1.a) Viết phép cộng thành phép nhân. 
Khởi động 
4+4+4+4=16 
4 x4 = 16 
6+6+6=18 
6x3 = 18 
b) Viết phép nhân thành phép cộng. 
 4x5=20 
 4+4+4+4+4=20 
 8 x3=24 
 8+8+8=24 
Có tất cả 
bao nhiêu con cá? 
3 
1 
2 
3 
4 
5 
3 
5 
= 
15 
Có tất cả 15 con cá. 
3 5 = 15 
Thừa số 
Thừa số 
Tích 
3 5 cũng gọi là tích. 
1 
Số 
? 
Phép nhân 
2 6 = 12 
5 4 = 20 
6 3 = 18 
4 2 = 8 
Thừa số 
2 
? 
? 
? 
Thừa số 
6 
? 
? 
? 
Tích 
12 
? 
? 
? 
5 
4 
20 
6 
3 
18 
4 
2 
8 
2 
Số 
? 
a) Trong mỗi nhóm hình có tất cả bao nhiêu chấm tròn? 
(A) 2 5 = 10 
(B) = 
? 
? 
? 
(C) = 
? 
? 
? 
5 
4 
20 
3 
5 
15 
b) 
Phép nhân 
(A) 
(B) 
(C) 
Thừa số 
2 
? 
? 
Thừa số 
5 
? 
? 
Tích 
10 
? 
? 
5 
4 
20 
3 
5 
15 
Phép nhân 
2 4 = 8 
5 3 = 15 
6 2 = 1 2 
4 5 = 20 
Thừa số 
? 
? 
? 
? 
Thừa số 
? 
? 
? 
? 
Tích 
? 
? 
? 
? 
Bài về nhà 
Thứ sáu, ngày 10 tháng 2 năm 2022 
Môn : Toán- Chủ đề 8: Phép nhân, phép chia 
 Bài 38 : Luyện tập 
Phép nhân 
2 4 = 8 
5 3 = 15 
6 2 = 1 2 
4 5 = 20 
Thừa số 
? 
? 
? 
? 
Thừa số 
? 
? 
? 
? 
Tích 
? 
? 
? 
? 
15 
3 
5 
2 
8 
4 
20 
4 
5 
2 
6 
12 
Khởi động 
1 
Tìm tích, biết: 
a) Hai thừa số là 2 và 4. 
Mẫu: 2 4 = 2 + 2 + 2 + 2 = 8 
 2 4 = 8 
b) Hai thừa số là 8 và 2. 
8 2 = 8 + 8 = 16 
8 2 = 16 
c) Hai thừa số là 4 và 5. 
4 5 = 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20 
4 5 = 20 
2 
Số 
? 
Thừa số 
5 
2 
2 
3 
Thừa số 
4 
3 
5 
5 
Tích 
20 
? 
? 
? 
6 
10 
15 
3 
a) Mỗi hàng có 5 quả bóng. 
Hỏi 3 hàng có tất cả bao nhiêu quả bóng? 
Bài giải 
Số quả bóng ở cả 3 hàng là: 
 3 = (quả) 
? 
? 
5 
Đáp số: quả bóng. 
? 
15 
15 
b) Mỗi cột có 3 quả bóng. 
Hỏi 5 cột có tất cả bao nhiêu quả bóng? 
Bài giải 
Số quả bóng ở cả 5 cột là: 
 5 = (quả) 
? 
? 
3 
Đáp số: quả bóng. 
? 
15 
15 
* Nhận xét: 5 3 = 3 5 
4 
>; <; = 
? 
2 4 4 2 
2 4 7 
4 2 9 
? 
? 
? 
8 
8 
= 
8 
> 
8 
< 
Bài tập về nhà 
2 . Mỗi tổ có 4 bạn. Hỏi 5 tổ có bao nhiêu bạn? 
Thừa số 
5 
2 
3 
4 
Thừa số 
2 
4 
5 
5 
Tích 
? 
? 
? 
? 
1. 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_2_bai_36_luyen_tap_trang_136_nam_hoc_2021.pptx