Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài 1: Ôn tập các số đến 100 - Năm học 2021-2022

Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài 1: Ôn tập các số đến 100 - Năm học 2021-2022

I.MỤC TIÊU:

*Kiến thức, kĩ năng:

- Đọc số, viết số.

- So sánh. các số, thứ tự số.

- Đếm thêm 1, 2, 5, 10.

- Cấu tạo thập phân của số.

*Năng lực, phẩm chất:

- Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học, mô hình hoá toán học.

- Phẩm chất: trách nhiệm

 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- GV: 1 thanh chục và 8 khối lập phương, hình vẽ bài Vui học.

- HS: 1 thanh chục và 8 khối lập phương.

pptx 24 trang Người đăng Mạnh Huy Ngày đăng 26/07/2023 Lượt xem 18Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài 1: Ôn tập các số đến 100 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH 
Ôn tập các số đến 100 
Toán 
Thứ ba , ngày 28 tháng 12 năm 2021 
 I.MỤC TIÊU : 
*Kiến thức, kĩ năng: 
-	Đọc số, viết số. 
-	So sánh. các số, thứ tự số. 
- Đếm thêm 1, 2, 5, 10. 
-	Cấu tạo thập phân của số. 
*Năng lực, phẩm chất: 
-	Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học, mô hình hoá toán học. 
-	Phẩm chất: trách nhiệm 
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
-	GV: 1 thanh chục và 8 khối lập phương, hình vẽ bài Vui học. 
-	HS: 1 thanh chục và 8 khối lập phương. 
Bảng các số từ 1 đến 100 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
21 
22 
23 
24 
25 
26 
27 
28 
29 
30 
31 
32 
33 
34 
35 
36 
37 
38 
39 
40 
41 
42 
43 
44 
45 
46 
47 
48 
49 
50 
51 
52 
53 
54 
55 
56 
57 
58 
59 
60 
61 
62 
63 
64 
65 
66 
67 
68 
69 
70 
71 
72 
73 
74 
75 
76 
77 
78 
79 
80 
81 
82 
83 
84 
85 
86 
87 
88 
89 
90 
91 
92 
93 
94 
95 
96 
97 
98 
99 
100 
1. 
Đọc số 
a. Đọc các số theo thứ tự từ 1 đến 100 và ngược lại. 
b. Đọc các số tròn chục 10; 20;  ; 100 
c. Đọc các số cách 5 đơn vị: 5; 10; 15;  ; 100 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
21 
22 
23 
24 
25 
26 
27 
28 
29 
30 
31 
32 
33 
34 
35 
36 
37 
38 
39 
40 
41 
42 
43 
44 
45 
46 
47 
48 
49 
50 
51 
52 
53 
54 
55 
56 
57 
58 
59 
60 
61 
62 
63 
64 
65 
66 
67 
68 
69 
70 
71 
72 
73 
74 
75 
76 
77 
78 
79 
80 
81 
82 
83 
84 
85 
86 
87 
88 
89 
90 
91 
92 
93 
94 
95 
96 
97 
98 
99 
100 
Các số theo thứ tự từ 1 đến 100 
a. Đọc các số theo thứ tự từ 1 đến 100 và ngược lại. 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
21 
22 
23 
24 
25 
26 
27 
28 
29 
30 
31 
32 
33 
34 
35 
36 
37 
38 
39 
40 
41 
42 
43 
44 
45 
46 
47 
48 
49 
50 
51 
52 
53 
54 
55 
56 
57 
58 
59 
60 
61 
62 
63 
64 
65 
66 
67 
68 
69 
70 
71 
72 
73 
74 
75 
76 
77 
78 
79 
80 
81 
82 
83 
84 
85 
86 
87 
88 
89 
90 
91 
92 
93 
94 
95 
96 
97 
98 
99 
100 
Các số theo thứ tự từ 
100 về 1 
a. Đọc các số theo thứ tự từ 100 về 1 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
21 
22 
23 
24 
25 
26 
27 
28 
29 
30 
31 
32 
33 
34 
35 
36 
37 
38 
39 
40 
41 
42 
43 
44 
45 
46 
47 
48 
49 
50 
51 
52 
53 
54 
55 
56 
57 
58 
59 
60 
61 
62 
63 
64 
65 
66 
67 
68 
69 
70 
71 
72 
73 
74 
75 
76 
77 
78 
79 
80 
81 
82 
83 
84 
85 
86 
87 
88 
89 
90 
91 
92 
93 
94 
95 
96 
97 
98 
99 
100 
Bạn hãy to các số để các bạn ong cho chúng ta xem đáp án nhé! 
b. Đọc các số tròn chục 10; 20;  ; 100 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
21 
22 
23 
24 
25 
26 
27 
28 
29 
30 
31 
32 
33 
34 
35 
36 
37 
38 
39 
40 
41 
42 
43 
44 
45 
46 
47 
48 
49 
50 
51 
52 
53 
54 
55 
56 
57 
58 
59 
60 
61 
62 
63 
64 
65 
66 
67 
68 
69 
70 
71 
72 
73 
74 
75 
76 
77 
78 
79 
80 
81 
82 
83 
84 
85 
86 
87 
88 
89 
90 
91 
92 
93 
94 
95 
96 
97 
98 
99 
100 
Bạn hãy to các số để các bạn ong cho chúng ta xem đáp án nhé! 
c. Đọc các số cách 5 đơn vị: 5; 10; 15;  ; 100 
2 . 
Trả lời các câu hỏi 
Từ trái sang phải. 
Từ trên xuống dưới. 
a. Các số trong bảng được sắp xếp theo thứ tự nào? 
Từ bé đến lớn 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
21 
22 
23 
24 
25 
26 
27 
28 
29 
30 
31 
32 
33 
34 
35 
36 
37 
38 
39 
40 
41 
42 
43 
44 
45 
46 
47 
48 
49 
50 
51 
52 
53 
54 
55 
56 
57 
58 
59 
60 
61 
62 
63 
64 
65 
66 
67 
68 
69 
70 
71 
72 
73 
74 
75 
76 
77 
78 
79 
80 
81 
82 
83 
84 
85 
86 
87 
88 
89 
90 
91 
92 
93 
94 
95 
96 
97 
98 
99 
100 
Từ trái sang phải 
Từ trên xuống dưới 
b. Các số trong cùng một hàng (không kể số cuối cùng) có gì giống nhau ? 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
21 
22 
23 
24 
25 
26 
27 
28 
29 
30 
31 
32 
33 
34 
35 
36 
37 
38 
39 
40 
41 
42 
43 
44 
45 
46 
47 
48 
49 
50 
51 
52 
53 
54 
55 
56 
57 
58 
59 
60 
61 
62 
63 
64 
65 
66 
67 
68 
69 
70 
71 
72 
73 
74 
75 
76 
77 
78 
79 
80 
81 
82 
83 
84 
85 
86 
87 
88 
89 
90 
91 
92 
93 
94 
95 
96 
97 
98 
99 
100 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
21 
22 
23 
24 
25 
26 
27 
28 
29 
30 
31 
32 
33 
34 
35 
36 
37 
38 
39 
40 
41 
42 
43 
44 
45 
46 
47 
48 
49 
50 
51 
52 
53 
54 
55 
56 
57 
58 
59 
60 
61 
62 
63 
64 
65 
66 
67 
68 
69 
70 
71 
72 
73 
74 
75 
76 
77 
78 
79 
80 
81 
82 
83 
84 
85 
86 
87 
88 
89 
90 
91 
92 
93 
94 
95 
96 
97 
98 
99 
100 
Có số chục giống nhau 
2 . 
Trả lời các câu hỏi 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
21 
22 
23 
24 
25 
26 
27 
28 
29 
30 
31 
32 
33 
34 
35 
36 
37 
38 
39 
40 
41 
42 
43 
44 
45 
46 
47 
48 
49 
50 
51 
52 
53 
54 
55 
56 
57 
58 
59 
60 
61 
62 
63 
64 
65 
66 
67 
68 
69 
70 
71 
72 
73 
74 
75 
76 
77 
78 
79 
80 
81 
82 
83 
84 
85 
86 
87 
88 
89 
90 
91 
92 
93 
94 
95 
96 
97 
98 
99 
100 
c. Các số trong cùng một cột có gì giống nhau? 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
21 
22 
23 
24 
25 
26 
27 
28 
29 
30 
31 
32 
33 
34 
35 
36 
37 
38 
39 
40 
41 
42 
43 
44 
45 
46 
47 
48 
49 
50 
51 
52 
53 
54 
55 
56 
57 
58 
59 
60 
61 
62 
63 
64 
65 
66 
67 
68 
69 
70 
71 
72 
73 
74 
75 
76 
77 
78 
79 
80 
81 
82 
83 
84 
85 
86 
87 
88 
89 
90 
91 
92 
93 
94 
95 
96 
97 
98 
99 
100 
Có số đơn vị giống nhau 
2 . 
Trả lời các câu hỏi 
d. Nhìn hai số bất kì trong cùng một hàng hay cùng một cột, em có thể nói ngay số nào bé hơn hay số nào lớn hơn không? 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
21 
22 
23 
24 
25 
26 
27 
28 
29 
30 
31 
32 
33 
34 
35 
36 
37 
38 
39 
40 
41 
42 
43 
44 
45 
46 
47 
48 
49 
50 
51 
52 
53 
54 
55 
56 
57 
58 
59 
60 
61 
62 
63 
64 
65 
66 
67 
68 
69 
70 
71 
72 
73 
74 
75 
76 
77 
78 
79 
80 
81 
82 
83 
84 
85 
86 
87 
88 
89 
90 
91 
92 
93 
94 
95 
96 
97 
98 
99 
100 
Trong cùng 1 hàng : Số bên phải lớn hơn số bên trái 
 (So sánh hàng đơn vị) 
Trong cùng 1 cột : Số ở hàng dưới lớn hơn số ở hàng trên. 
(So sánh hàng chục) 
2 . 
Trả lời các câu hỏi 
37 < 60 
60 > 37 
3 . 
So sánh các số 
a. So sánh hai số 
79 > 74 
74 < 79 
52 > 25 
25 < 52 
19, 42,46 
19, 42, 46 
b. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. 
38, 43, 70 
38, 43, 70 
9, 29, 82, 87 
9, 29, 82, 87 
3 . 
So sánh các số 
4. 
Làm theo mẫu 
Mẫu 
Chục 
Đơn vị 
27 
2 
7 
? 
? 
? 
27 = 20 +7 
27 
20 
7 
a. 
Chục 
Đơn vị 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
35 
30 
5 
3 
3 
5 
.?. 
35=30+5 
4. 
Làm theo mẫu 
b. 
Chục 
Đơn vị 
? 
? 
18 
? 
? 
? 
18 
10 
8 
3 
1 
8 
.?. 
18=10+8 
4. 
Làm theo mẫu 
Số? 
● Thêm 1: 21, 22, 23, 24 , 25 , 26 , 27 , 28, 29 , 30 . 
24 
25 
26 
27 
29 
30 
34 
38 
40 
42 
44 
48 
9 
Bài 1: Số ? 
30, 
32, 
34, 
21, 
2 2, 
23, 
5 , 
10, 
15, 
20, 
24, 
25, 
26, 
27, 
28, 
29, 
30. 
36, 
38, 
40, 
42, 
44, 
46, 
48. 
25, 
30, 
35, 
40, 
45, 
50. 
10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90, 100. 
Số? 
Đếm sao 
cho nhanh? 
Có bạn tham gia trò chơi. 
18 
Số? 
Người ta có thể dùng chai nhựa 
đã qua sử dụng để làm chậu trồng cây. 
Số? 
Dưới đây là một số chai, bình bằng nhựa mà bạn Nam đã thu gom được. 
Có tất cả bao nhiêu cái? 
Có tất cả cái. 
35 
Người soạn: Lưu Thanh Thảo 
Sđt – Zalo: 0913702936 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_2_bai_1_on_tap_cac_so_den_100_nam_hoc_202.pptx