TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀ NGHĨA Tiếng Việt LUYỆN TẬP: MỞ RỘNG VỐN TỪ VỀ VẬT NUÔI CÂU NÊU ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC LOÀI VẬT GV: Trần Thị Huệ Câu hỏi số 1: Kể tên 3 loài vật sống trong rừng gồm 2 tiếng. Đáp án: hà mã, bò rừng, sư tử, Câu hỏi số 2: Kể tên 3 loài vật sống trong rừng chỉ có 1 tiếng. Đáp án: nai, báo, hổ, Câu hỏi số 3: Nêu 3 từ chỉ hoạt động của các con vật sống trong rừng. Đáp án: chạy, leo trèo, xòe đuôi, huơ vòi, Bạn đã nhận được một phần quà từ cô giáo. Câu hỏi số 4: Đặt một câu nêu hoạt động của một con vật sống trong rừng. Những chú công xòe đuôi rất đẹp. TIẾNG VIỆT Mở rộng vốn từ về vật nuôi; Câu nêu đặc điểm của các loài vật. 1. Xếp từ vào nhóm thích hợp Từ chỉ con vật Từ chỉ bộ phận con vật đầu dê cổ bò chân lợn đuôi cánh mắt mỏ gà vịt 1. Xếp từ vào nhóm thích hợp Từ chỉ con vật Từ chỉ bộ phận con vật lợn đầu dê đuôi cổ bò mắt chân mỏ gà vịt cánh 2. Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm (bộ lông, đôi mắt, cặp sừng, ) của từng con vật trong hình. 2. Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm (bộ lông, đôi mắt, cặp sừng, ) của từng con vật trong hình. Mắt Đen, tròn, tinh tường, long lanh.... Tai To, cụp, mỏng, thính, vểnh lên, nhọn, hình tam giác.... Đuôi Dài, nhỏ, cong, ngắn, uốn cong... Thảo luận nhóm đôi Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm (bộ lông, đôi mắt, cặp sừng, ) của từng con vật trong hình. Thời gian: 3 phút ĐỐ BẠN 2. Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm (bộ lông, đôi mắt, cặp sừng, ) của từng con vật trong hình. Sừng to, nhọn tai to, dài lông xám, cứng chân to, chắc khoẻ 2. Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm (bộ lông, đôi mắt, cặp sừng, ) của từng con vật trong hình. mắt tròn, nhỏ lông vàng, mượt mỏ cứng, nhọn mào đỏ, như hoa mào gà chân nhỏ, màu vàng 2. Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm (bộ lông, đôi mắt, cặp sừng, ) của từng con vật trong hình. tai vểnh, nhỏ mắt sáng, tròn như hòn bi ve ria ria cứng lông xám trắng, mềm mượt chân mềm mại 3. Đặt câu về một bộ phận của con vật nuôi trong nhà M: Lông gà con vàng óng. Hôm nay chúng ta học những nội dung gì? Mở rộng vốn từ về vật nuôi Câu nêu đặc điểm của các loài vật
Tài liệu đính kèm: