Bài giảng các môn học khối lớp 2 - Tuần 7 năm học 2009

Bài giảng các môn học khối lớp 2 - Tuần 7 năm học 2009

I. MỤC TIÊU:

- Thực hiện giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học , chỗ chơi .

- Tự giác thực hiện giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học , chỗ chơi .

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VTB

III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 17 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 781Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng các môn học khối lớp 2 - Tuần 7 năm học 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần thứ 7
 Thứ 2 ngày 28 tháng 9 năm 2009 
Tiết 1: đạo đức:	gọn gàng , ngăn nắp ( Tiết 2 ) 
I. Mục tiêu: 
- Thực hiện giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học , chỗ chơi .
- Tự giác thực hiện giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học , chỗ chơi .
II. Đồ dùng dạy học: 	vtb
III Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS .
A. KTBC:: (3’): T. nêu câu hỏi : Sống gọn gàng ngăn nắp có lợi gì?
- T. nhận xét .
B. bài mới: GTB .
HĐ1 : ( 15) ứng xử để nhà cửa gọn gàng , ngăn nắp .
- T. chia nhóm , mỗi nhóm đóng vai tìm cách ứng xử trong mỗi tình huống .
- T. theo dõi , kết luận : 
+ Tình huống a : Em cần dọn mâm trước khi đi chơi .
+ Tình huống b : Em cần quét nhà xong rồi mới đi chơi .
+ Tình huống c : Em cần nhắc và giúp bạn xếp gọn chiếu .
Kết luận : Em nên cùng mọi người giữ gọn gàng , ngăn nắp nơi ở của mình .
HĐ2 : ( 14) Thực hành giữ gọn gàng , ngăn nắp chỗ học , chỗ chơi . 
- T. yêu cầu HS giơ tay theo 3 mức độ a, b, c .
+ a, Thường xuyên tự xếp chỗ học , chỗ chơi .
+ b , Chỉ làm khi được nhắc nhở .
+ c, Thường nhờ người khác làm hộ .
- T. đọc từng mức độ a, b, c .
- T. ghi số HS giơ tay .
- T. đánh giá mức độ giữ gọn gàng , ngăn nắp của HS ở nhà và ở trường . 
Kết luận : Sống gọn gàng , ngăn nắp làm cho nhà cửa thêm sạch , đẹp .
C. củng cố và dặn dò: (2’)
- Nhận xét giờ học.
- 1 HS lên bảng trả lời .
- HS làm việc theo nhóm .
- 3 nhóm đại diện cho 3 tình huống lên đóng vai . Các nhóm khác nhận xét , bổ sung . 
- HS theo dõi .
- HS lắng nghe , thực hiện .
- HS theo dõi .
- HS giơ tay . 
- HS so sánh giữa các nhóm .
- HS lắng nghe , thực hiện .
 Tiết 2 + 3 : Tập đọc:	Mẫu giấy vụn
I. Mục tiêu:
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm , dấu phẩy , giữa cụm từ dài ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài .
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Phải giữ gìn trường lớp luôn luôn sạch , đẹp.( trả lời được câu hỏi 1,2,3) 
- HS khá , giỏi trả lời được CH4 .
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài SGK- Yêu cầu HS tìm đọc đúng cách đọc đúng câu thơ ngắt - luyện đọc
III. Hoạt động dạy học:
Thầy
Trò
A. KTBC:: (3’): Gọi học sinh đọc bài: 
Mục lục sách .
- T. nhận xét , 
B. bài mới:
* GTB: HS quan sát tranh, gt bài
HOạT động 1 (30’): Luyện đọc
- GV đọc mẫu – hướng dẫn giọng đọc
a) Đọc từng câu.
Ghi bảng: rộng rãi, sáng sủa, sọt rác 
b) Đọc từng đoạn:
- Hướng dẫn ngắt giọng:
+ Lớp ta hôm nay sạch sẽ quá ! // Thật đáng khen ! // ( giọng khen ngợi ) 
+ Các em hãy lắng nghe và cho cô biết / mẩu giấy đang nói gì nhé ! // ( giọng nhẹ nhàng , dí dỏm ) 
- Ghi bảng từ , giải thích
c) Đọc từng đoạn trong nhóm
Theo dõi - nhận xét
HĐ2 : (12): Hướng dẫn tìm hiểu bài.
? Mẩu giấy vụn nằm ở đầu? Có dễ thấy không?
? Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì?
- T. Nhận xét và nêu : Cô giáo không yêu cầu cả lớp nhặt mẩu giấy , cô không phê bình lớp .
? Bạn gái nghe mẫu giấy nói gì?
? Em hiểu ý cô giáo nhắc nhở HS điều gì?
- T. : Muốn trường học sạch đẹp , mỗi HS phải có ý thức giữ gìn vệ sinh chung  HĐ3 : ( 17) Thi đọc truyện:
- Yêu cầu các nhóm phân vai thi đọc bài trước lớp.
- T. cùng HS nhận xét , bình chọn nhóm , cá nhân đọc hay nhất .
C. củng cố và dặn dò: (5’)
- Tại sao cả lớp lại cười rộ thích thú khi nghe bạn gái nói ? 
- Em thích nhân vật nào trong truyện? Vì sao?
- 2 HS yếu đọc .
- HS quan sát - lắng nghe.
- HS lắng nghe - 1 HS đọc lại bài.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu đến hết
- HS nêu từ khó đọc và luyện đọc từ khó (cá nhân, đồng thanh).
- Nối tiếp nhau đọc đoạn 1,2,3,4 hết bài.
- HS luyện đọc , thể hiện ngắt nghỉ , nhấn giọng .
- HS nối tiếp đọc đoạn .
- 2 HS đọc chú giải.
- HS chia nhóm 4 luyện đọc.
- Đại diện nhóm chia đọc
- Mẩu giấy vụn nằm ngay ở giữa lối ra vào , rất dễ thấy .
- Nghe nói lại cho cô biết mẫu giấy nói gì?
- Bạn nghe được lời của mẩu giấy nói: “ Các bạn ơi! Hãy bỏ tôi vào sọt rác”
- Cô giáo nhắc HS biết giữ vệ sinh trường lớp luôn sạch đẹp.
- HS lắng nghe , thực hiện .
- HS chia nhóm 4 phân vai đọc bài (người dẫn chuyện, cô giáo, HS nam, HS nữ)
- HS thi đọc phân vai .
- Vì bạn gái hiểu ý của cô giáo / Vì bạn gái đã tưởng tượng ra một ý rất thú vị .
- HS tự trả lời.
- VN luyện đọc bài
Tiết 4 : Toán:	7 cộng với 1 số:	7+5
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết thực hiện phép cộng dang 7 + 5 , lập được bảng cộng 7 cộng với một số . 
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng .
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn .
- BT cần làm 1,2,4.
II. Đồ dùng dạy học: Que tính và bảng gài
III. Hoạt động dạy học:
Thầy
Trò
A. KTBC:: (3’): - Yêu cầu HS chữa bài 1,2 trong VBT .
- T. nhận xét , ghi điểm .
B. bài mới:
* GTB: Nêu mục tiêu bài học
HĐ1 (5’): Hướng dẫn thực hiện phép cộng 7+5
- T. nêu đề toán.
- Yêu cầu HS nêu cách tìm số que tính
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- T. Thực hiện lại cách làm hay nhất .
- T. Yêu cầu HS đặt tính, thực hiện tính.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và tính kết quả.
- Theo dõi - nhận xét .
- T. Lưu ý đặt tính thẳng cột với nhau .
HĐ2(5’): Hướng dẫn lập bảng và HTL bảng cộng .
 - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép tính trong phần bài học.
- Yêu cầu nêu kết quả phép tính giáo viên ghi bảng.
- Xoá dần kết quả cho HS - HTL.
- T. nhận xét , ghi điểm .
HĐ3(19’): Hướng dẫn thực hành:
Bài 1 : Củng cố bảng cộng 7 cộng với 1 số .
- GV nêu một số phép tính bất kì trong BT , yêu cầu HS trả lời nhanh kết quả .
Bài 2 : Củng cố thực hiện tính .
- GV. lưu ý cách viết kết quả thẳng cột với 2 số hạng .
- GV nhận xét .
Bài 4 : Củng cố giải toán .
? Muốn biết chị của Hoa bao nhiêu tuổi ta làm như thế nào ? 
- GV cùng HS nhận xét về lời giải , phép tính và đáp số .
C. củng cố và dặn dò: (2’)
- Khái quát nội dung bài học
- Nhận xét giờ học
- 2 HS lên bảng làm bài .
- Nghe và phân tích đề toán
- Thực hiện phép cộng 7+5
- Thao tác trên que tính để tìm kết quả là 12 que tính
- HS nêu cách làm tìm ra kết quả .
 - 1 HS lên bảng làm, cả lớp thực hiện vào bảng con .
- 4 HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện tính.
- Thao tác trên que tính.
- HS nối tiếp nhau (bàn, dãy) nêu kết quả.
- HS đọc nhẩm kết quả .
- Thi HTL bảng cộng .
- HS đọc yêu cầu , tự làm bài vào vở .
- HS đọc kết quả , lớp nhận xét 
- Nhiều HS thực hiện theo yêu cầu .
- HS đọc thầm yêu cầu BT , tự làm bài vào vở .
- 2 HS yếu lên bảng thực hiện . Cả lớp làm bài vào vở . Nhận xét .
- 1 HS đọc đề bài . 1 HS nêu tóm tắt .
- Thực hiện phép cộng 7 + 5 .
1 HS lên bảng giải .
- VN làm bài 1, 2, 4 , 5 SGK . 
 Thứ 3 ngày 29 tháng 9 năm 2009
 Tiết 1 : Thể dục : bài 11
I/ Mục tiêu : Giúp HS : 
- Ôn 5 động tác vươn thở , tay , chân , lườn, bụng . Y/C biết thực hiện 5 động tác của bài thể dục phát triển chung .
- Trò chơi : Kéo cưa lưa xẻ . Biết cách chơi và thực hiện đúng yêu cầu của trò chơi
II/ Địa điểm , phương tiện : 
- Trên sân trường , vệ sinh an toàn bãi tập . Chuẩn bị 1 còi .
III / Nội dung và phương pháp lên lớp .
Phần 
Nội dung 
Thời gian
Phương pháp 
Phần mở đầu 
- GV nhận lớp , phổ biến nội dung , yêu cầu giờ học . 
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát 
- Xoay các khớp cổ tay , cẳng tay , cánh tay .
 1- 2 phút
1-2 phút
4-5 lần 
- GV tập hợp lớp thành 4 hàng ngang .
- Cán sự điều khiển lớp .
- GV điều khiển cho HS thực hiện .
Phần cơ bản 
Phần kết thúc 
- Ôn 5 động tác vươn thở , tay , chân , lườn , bụng .
- Trò chơi : Kéo cưa lừa xẻ . 
- Cúi, lắc người thả lỏng 
- Nhảy thả lỏng .
- GV cùng HS hệ thống bài .
- Gv nhận xét , giao BT .
4 - 6 lần 
 5 phút 
3- 4 
1- 2 
1-2
- Tập theo đội hình 4 hàng ngang 
-Lần 1 GV làm mẫu , hô nhịp , tập cho HS tập theo . Lần 2, 3 cán sự hô nhịp , không làm mẫu .
 Lần 4,5 HS các tổ thi tập .
- GV nhắc lại cách chơi, tổ chức cho HS chơi .
- GV cùng HS thực hiện .
 Tiết 2 : kể chuyện:	Mẩu giấy vụn
I. Mục tiêu : 
- Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện : Mốu giấy vụn .
- HS khá giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện .
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ SGK
III. Hoạt động dạy học:
Thầy
Trò
A. KTBC:: (3’): Học sinh nối tiếp nhau kể chuyện: Chiếc bút mực .
- T. nhận xét , ghi điểm .
B. bài mới:
* GTB: GT trực tiếp
HĐ1 : ( 20) Dựa theo tranh , kể chuyện .
a) Kể từng đoạn câu chuyện
- T. yêu cầu HS quan sát tranh , kể chuyện .
b) Kể lại toàn bộ câu chuyện
HĐ2 : ( 10) Phân vai dựng lại câu chuyện 
- T . nêu yêu cầu của bài , HS thực hiện các vai , mỗi vai kể với một giọng riêng .
Lần 1: GV dẫn chuyện, HS khác nhận vai.
Lần 2: Chia nhóm, HS tự nhận vai trong nhóm và kể chuyện.
- Cuối buổi , GV cùng HS nhận xét , bình chọn nhóm , cá nhân kể hay nhất .
C. củng cố và dặn dò: (2’)
- Yêu cầu HS nêu ý nghĩa câu chuyện .
- Nhận xét giờ học
- 3 HS nối tiếp nhau kể.
- 1 HS đọc yêu cầu .
- HS kể chuyện theo nhóm 4 em .
- Đại diện thi kể toàn bộ câu chuyện .
- HS nhận vai kể
- Thực hành kể theo vai.
- Đại diện nhóm lên bảng thi kể chuyện theo vai .
- Sau mỗi lần kể HS nhận xét theo tiêu chuẩn đề ra .
- HS nêu .
- VN kể lại câu chuyện cho người thân nghe . 
 Tiết 3 : Toán : 47 + 5 
I. Mục tiêu : Giúp HS : 
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 , dạng 47 + 5 .
- Biết giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng .
- BT cần làm BT1 ( cột 1,2,3) , BT3.
II. Đồ dùng dạy học :
12 que tính và 4 bó 1 chục que tính .
III. Hoạt động dạy học .
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò .
 A. Kiểm tra bài cũ : ( 5) HS lên bảng HTL bảng cộng 7 
- T. nhận xét , ghi điểm .
B. Bài mới : GTB .
HĐ1 : ( 7) Giới thiệu phép cộng 47 + 5 
- T. nêu bài toán dẫn ra phép cộng 47 + 5 = ? 
- T. nhận xét , thực hiện cách làm hay nhất .
- T. yêu cầu HS đặt tính và tính .
- T. nêu cách tính như SGK .
HĐ2 : (20) Thực hành .
Bài 1 : Củng cố tính .
- T. lưu ý : Cộng qua 10 có nhớ1 sang hàng chục và ghi các số đơn vị cho thẳng cột .
- Khi HS nhận xét , yêu cầu HS nêu lại cách tính kết quả .
Bài 3 : Củng cố giải toán .
? Bài toán cho biết gì ? 
? Bài toán yêu cầu tìm gì ? 
? Bài toán thuộc dạng toán gì ? 
? Muốn tìm độ dài đoạn thẳng CD ta làm như thế nào ? 
- T. nhận xét , củng cố cách trình bày bài giải .
C. Củng cố dặn dò : ( 2) 
- Nhận xét tiết học .
- 2 HS yếu lên bảng đọc .
- 1  ... hd HS làm bài .
HĐ2 : ( 10) Chữa bài tập .
Bài 1: Củng cố bảng cộng 7 .
Bài 2: 
- T . lưu ý cách đặt tính
Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt.
- Theo dõi - nhận xét.
Bài 4: 
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi tiếp sức 
- GV phổ biến cách chơi , luật chơi .
- GV cùng HS nhận xét , công bố nhóm thắng cuộc .
C. củng cố và dặn dò: (2’)
- Khái quát nội dung bài học
- Nhận xét giờ học
- 2 HS thực hiện.
- HS đọc thầm , nêu yêu cầu từng bài tập 
- HS theo dõi , nắm được cách làm .
- HS tự làm bài vào vở .
- HS lần lượt nêu kết quả . Lớp nhận xét 
- HS nêu yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm . HS yếu nêu lại cách đặt tính và cách tính. Nhận xét kết quả .
- HS nhìn tóm tắt đọc đề toán
- 1 HS lên bảng làm - chữa bài.
 Cả hai loại trứng có số quả là :
 47+28 = 75 (quả )
 Đáp số : 75 quả 
- HS nghe , nắm được luật chơi . 2 Tổ thi tiếp sức nối kết quả đúng vào ô trống .
- VN làm bài tập 2,3, 4 SGK .
 Tiết 3 : Luyện từ và câu:	tuần 6
I. Mục tiêu: 
- Biết đặt câu hỏi cho bộ phận câu đã được xác định ( BT1) , đặt được câu phủ định theo mẫu ( BT2) .
- Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ vật ấy dùng để làm gì ? ( BT3) 
II. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS .
A. KTBC:(3’): Gọi HS lên bảng đặt câu theo mẫu : Ai ( cái gì , con gì ) là gì ?
để giới thiệu về gia đình mình .
- T. Nhận xét , ghi điểm .
B. bài mới:
* GTB: Nêu mục tiêu bài học.
HĐ1 : ( 10 ) Đặt câu hỏi cho bộ phận câu giới thiệu 
Bài 1: 
- Yêu cầu HS đọc câu a.
- Bộ phận nào được in đậm ? 
- Yêu cầu HS nêu cách đặt câu hỏi.
- Các câu còn lại HS làm .
HĐ2 : ( 10) Đặt câu phủ định .
Bài 2: T. nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu đọc câu mẫu , các cặp từ in đậm .
- Yêu cầu HS đọc câu b sau đó nối tiếp nhau nói câu có nghĩa gần giống câu b, c 
- T. Nhận xét , bổ sung .
HĐ3 : ( 10) Từ ngữ về đồ dùng học tập .
Bài 3: Yêu cầu HS quan sát tranh và viết tên tất cả các đồ dùng tìm được vào giấy.
- T nhận xét , tuyên dương nhóm , cá nhân phát hiện nhanh đồ vật trong tranh .
C. củng cố và dặn dò: (2’)
- Yêu cầu nêu cặp từ đợc dùng trong câu phủ định.
- Nhận xét giờ học
- 2 HS lên bảng đặt câu .
- HS đọc đề bài.
- Em là HS lớp 2.
- Em
- Ai là học sinh lớp 2 (nhiều HS nhắc lại)
- HS làm bài vào vở .
- HS theo dõi SGK .
- 1 HS đọc câu mẫu .Đọc cặp từ in đậm trong câu mẫu : 
không.....đâu, có....đâu, đâu....có.
- HS nối tiếp nói theo mẫu .
- Em không thích nghỉ học đâu
- Em có thích nghỉ học đâu.
- Em đâu có thích nghỉ học.
- HS đọc đề bài
- 2HS ngồi cạnh nhau quan sát, tìm đồ vật viết vào giấy nháp .
- HS các cặp trình bày kết quả : 1 HS nói tên đồ dùng, 1 HS nêu tác dụng.
- HS làm bài vào vở .
- VN thực hành nói viết câu theo mẫu vừa học
 Tiết 4 : Chính tả:	tuần 6
I. Mục tiêu: 
- Chép chính xác bài chính tả , trình bày đúng các dấu câu trong bài .
- Làm được BT2; BT3a/b.
II. Hoạt động dạy học:
Thầy
Trò
A. KTBC:: (3’): T đọc các từ : mái nhà, máy cày, thính tai , giơ tay.
- T. nhận xét , sửa sai .
B. bài mới:GTB: 
HĐ1 (27’): Hướng dẫn nghe viết
- T. đọc đoạn viết chính tả.
- Dưới mái trường mới bạn HS thấy có gì mới?
- Yêu cầu tìm dấu câu trong bài chính tả.
- Yêu cầu học sinh nêu cách viết chữ đầu câu, đầu đoạn.
- GV đọc từ khó : rung động , trang nghiêm .
- GV đọc cho HS viết bài
- Chấm 10 bài, chữa lỗi phổ biến.
HĐ2 (7’): Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
Bài 2: Thi tìm nhanh các tiếng có vần ai?
- Theo dõi - nhận xét.
Bài 3b : Tương tự .
C. củng cố và dặn dò: (3’)
- Nhận xét giờ học
- 2 HS viết bảng lớp , cả lớp viết bảng con .
- HS lắng nghe - 1 HS đọc lại.
- Tiếng trống, tiếng cô giáo, tiếng đọc bài của em, .......
- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm than.
- Đầu đoạn viết hoa , lùi vào 1 ô
- HS luyện viết bảng con .
- Nghe viết bài vào vở.
- HS soát lỗi ghi ra lề
- Nêu cách chữa lỗi sai.
- HS chia làm 3 nhóm.
- Mỗi nhóm lần lượt lên bảng viết từ có vần ai/ay.
- Cuối cùng đội nào tìm được nhiều tiếng đúng sẽ thắng cuộc.
- VN viết những từ tìm được vào vở .
Thứ 6 ngày 2 tháng 10 năm 2009
 Tiết 1 : Toán:	bài toán về ít hơn
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn .
- Bt cần làm 1,2.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng gài và mô hình các quả cam.
III. Hoạt động dạy học:
Thầy
Trò
A. KTBC:: (3’): Gọi học sinh chữa bài 1,3 VBT .
- T . nhận xét , ghi điểm .
B. bài mới:
* GTB: nêu mục tiêu bài học
HĐ1 (10’): Giới thiệu về bài toán ít hơn
- T. nêu bài toán (SGK)
? Bài toán cho biết gì ? 
? Bài toán yêu cầu tìm gì?
- T. vẽ sơ đồ đoạn thẳng tóm tắt bài toán 
? Muốn tính số cam cành dưới ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS trình bày bài giải ra giấy nháp .
- Theo dõi - nhận xét
HĐ2 (20’): Hướng dẫn thực hành:
Bài 1: Củng cố giải toán .
- T . ghi tóm tắt lên bảng , yêu cầu HS nêu tóm tắt .
- T. nhận xét , củng cố cách làm bài toán dạng ít hơn .
Bài 2:
- Bài toán thuộc dạng gì? Tại sao?
- Yêu cầu HS tóm tắt rồi làm bài.
C. củng cố và dặn dò: (3’)
- Trong bài toán đã học biết số bé hay số lớn.?
- Cách tìm số bé : số bé = Số lớn – phần ít hơn.
- Nhận xét giờ học
- 2 HS lên bảng làm
- HS nghe . 2 HS nêu lại đề bài.
- Cành trên có 7 quả cam .Cành dưới có ít hơn cành trên 2 quả cam .
- Cành dưới có bao nhiêu quả cam .
- HS theo dõi .
- Thực hiện phép tính 7-2
- HS làm bài vào giấy nháp . 1 HS lên bảng làm bài . Lớp nhận xét . 
- HS đọc đề bài.
- 2 HS nêu tóm tắt .
- HS làm bài vào vở . 1 HS lên bảng giải 
- HS đọc đề
- Bài toán về ít hơn. . Vì “thấp hơn” có nghĩa là “ít hơn”
- HS nêu tóm tắt bài toán .
- HS làm bài - chữa bài. 
 Bài giải 
Bình cao là :
 95- 3 = 92 ( cm ) 
 Đáp số : 92 cm .
-Biết số lớn 
- Biết phần ít hơn
VN làm bàì tập 1 , 2, 4 SGK .
Tiết 2 : Tập làm văn:	tuần 6
I. Mục tiêu: 
- Biết trả lời và đặt câu theo mẫu khẳng định , phủ định ( BT1, BT2) .
- Biết đọc và ghi lại được thông tin từ mục lục sách .
II. Đồ dùng dạy học: 	
- Mỗi em một tập truyện thiếu nhi
III. Hoạt động dạy học:
Thầy
Trò
A. KTBC:: (3’): Kiểm tra bài tập 1,3 tiết TLV tuần5.
B. bài mới:
* GTB: Nêu mục tiêu bài học.
HĐ1 : ( 13) Trả lời và đặt câu theo mẫu khẳng định , phủ định .
Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Câu trả lời nào thể hiện sự đồng ý?
- Câu trả lời nào thể hiện sự không đồng ý?
- GV chia nhóm , giao nhiệm vụ cho các nhóm .
Bài 2: T giúp HS nắm yêu cầu bài tập .
- Yêu cầu HS đọc mẫu.
- Yêu cầu 3 HS đặt mẫu.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
HĐ2 : ( 17) Tìm , ghi lại mục lục sách 
Bài 3: 
- Yêu cầu HS để tập truyện trước mặt giở trang mục lục.
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT.
- T . theo dõi . Chấm , nhận xét một số bài .
C. củng cố và dặn dò: (3’)
- Khái quát nội dung bài học
- Nhận xét giờ học
- 2 HS trả lời.
- Trả lời câu hỏi bằng 2 cách theo mẫu SGK sau đó 1 HS đọc mẫu.
- Có em rất thích đọc thơ.
- Không em không thích đọc thơ.
- HS thi hỏi đáp giữa các nhóm.Lớp nhận xét .
- 3 HS đọc mẫu, mỗi em 1 câu.
- 3 HS đặt 3 câu theo 3 mẫu
- HS làm bài - đọc chữa bài.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Tìm , đọc mục lục ở phần cuối .
- Vài HS đọc mục lục của mình
- HS làm bài vào vở .
- VN đọc sách tham khảo và xem mục lục.
 Tiết 3 : Tự nhiên – xã hội : tiêu hoá thức ăn .
mục tiêu : Sau bài học , HS có thể :
- Nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở miệng, dạ dày , ruột non , ruột già .
- Có ý thức ăn chậm , nhai kĩ .
( Giải thích được tại sao cần ăn chậm , nhai kĩ và không nên chạy nhảy sau khi ăn no )
II. Đồ dùng dạy học : 
- Tranh vẽ cơ quan tiêu hoá .
III. Hoạt động dạy học .
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS 
 A . KTBC : ( 3) Kể tên các cơ quan tiêu hoá .
B. Bài mới : GTB .
HĐ1 : ( 10) Nhận biết sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng .
- T. phát cho HS một miếng bánh mì , yêu cầu HS nhai kĩ sau đó mô tả sự biến đổi của thức ăn ở khoang miệng , nêu cảm giác về vị thức ăn .
Kết luận : 
ở miệng thức ăn được nghiền nhỏ , lưỡi nhào trộn , nước bọt tẩm ướt rồi được nuốt xuống thực quản vào dạ dày 
HĐ2 : ( 12) Nhận biết sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở ruột non , ruột già .
- T yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK . 2 HS hỏi , trả lời theo câu hỏi gợi ý .
Kết luận : Vào đến ruột non , phần lớn thức ăn được biến thành chất bổ dưỡng ...
HĐ3 : ( 8) Những việc nên và không nên làm để tiêu hoá thức ăn tốt .
- T. nêu vấn đề : 
- Tại sao chúng ta nên ăn chậm , nhai kĩ ?
- Tại sao chúng ta không nên chạy nhảy , nô đùa sau khi ăn ? 
C. Củng cố dặn dò : ( 2) 
- T. nhắc nhở HS thực hiện những điều đã học trong cuộc sống .
- T. nhận xét tiết học .
- 2 HS lên bảng nêu . Lớp nhận xét .
- HS thực hiện theo yêu cầu .
- Lần lượt từng em mô tả sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng .
- HS lắng nghe , nhận biết . 
- HS thực hiện theo cặp .
- Đại diện cặp trả lời , các cặp khác nhận xét , bổ sung .
- HS lắng nghe .
- HS suy nghĩ , trả lời .
- Để giúp thức ăn tiêu hoá tốt hơn 
- Cần nghỉ ngơi để dạ dày làm việc 
- Làm BT .
 Tiết 4 : âm nhạc : học hát bài ; múa vui .
I. Mục tiêu : Giúp HS : 
- Biết hát theo giai điệu và lời ca .
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát .
II. GV chuẩn bị :
- Học thuộc bài hát , nhạc cụ 
III . Hoạt động dạy học 
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS .
A. KTBC : ( 3) Yêu cầu 3 HS lên hát kết hợp phụ hoạ bài hát : Xoè hoa .
B. Bài mới : GTB .
HĐ1 : ( 17) Dạy bài hát : Múa vui .
- T. giới thiệu bài hát , tên tác giả , nội dung .
- T. hát mẫu .
- T. đọc tong câu .
- Dạy hát từng câu .
- T. uốn nắn , chỉnh sửa .
HĐ2 : ( 12) Hát kết hợp vỗ tay theo phách .
- T. hát mẫu , kết hợp vỗ tay theo phách 
VD : Cùng nhau múa xung quanh vòng ..
 + + + + 
- T. theo dõi , sửa sai .
- T. hát kết hợp vận động phụ hoạ động tác .
- T. nhận xét , tuyên dương nhóm tiến bộ .
C. Củng cố , dặn dò : ( 2) 
- T. nhận xét tiết học .
- 3 HS thực hiện . Lớp nhận xét .
- HS lắng nghe .
- HS lắng nghe .
- HS đọc lời ca theo tốc độ vừa phải .
- HS hát từng câu .
- HS theo dõi , hát theo tong câu cho đến hết bài .
- HS hát kết hợp vỗ tay theo phách trong bàn , nhóm .
- HS theo dõi , làm theo .
- Từng tốp HS hát vận động phụ hoạ , nhóm khác ding thanh phách đệm cho bài hát .
- HS về nhà tập bài hát thêm .

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 2T 7chuankien thuc.doc