10 Đề ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 2 (Có đáp án)

doc 32 trang Người đăng Thương Khởi Ngày đăng 24/04/2025 Lượt xem 28Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 10 ĐỀ TOÁN LỚP 2 HỌC KỲ II
 ĐỀ SỐ 1
 I.Trắc nghiệm
 Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng
Câu 1: ( S- Mức 1). Số lớn nhất trong các số 989; 199; 879; 950 là:
 A. 989 B. 199 C. 879 D. 950 
Câu 2:( S -Mức 1) Kết quả của phép tính: 243 + 716 = ?
 A. 969 B. 959 C. 559 D. 569 
Câu 3: ( S - Mức 1) Số bị chia và số chia lần lượt là 36 và 4. Vậy thương là:
 A.40 B.32 C.9 D. 8
Câu 4: (S - Mức 1). Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là:
 A. 100 B. 111 C. 999 D.1000
Câu 5: ( Đ - Mức 1) Điền số thích hợp vào chỗ chấm 1km = .... m?
 A. 10m B. 1000m C. 100m D.1000 
Câu 6: (S - Mức 3). Trong số 864 , chữ số hàng chục có giá trị lớn hơn giá trị của 
chữ số hàng đơn vị là :
 A. 2đơn vị B. 60 đơn vị C. 56 đơn vị D.64 đơn vị
Câu 7: ( S- Mức 1): Biết các thừa số lần lượt là 7 và 2. Tích là
 A. 14 B. 16 C.15 D. 13
Câu 8 : S - Mức 2. Một đôi giầy có 2 chiếc giầy. Hỏi 5 đôi giầy có bao nhiêu chiếc 
giầy?
 A. 8 chiếc giầy B. 10 chiếc giầy
 C. 9 chiếc giầy D. 11 chiếc giầy
Câu 9: S - Mức 1. Điền số thích hợp vào ô vuông:
 a) 5 x = 4 x 5
 A. 5 B. 7
 C. 4 D. 6
 1 10 ĐỀ TOÁN LỚP 2 HỌC KỲ II
Câu 10 : H –M1 Tính độ dài đường gấp khúc( theo hình vẽ).
 B D
 2cm 3 cm 3cm
 A C
 A. 9 cm B. 8cm C. 7cm D. 6 cm
Câu 11:S - Mức 1.Kết quả của phép tính: 567 – 425 = .........
 A. 141
 B. 142
 C. 143
 D. 132
Câu 12 ( S - Mức 1)
 701, 703, 705, 707, 709, ...., 713
 Số điền vào chỗ chấm là:
 A. 708 B. 706 C. 711 D. 810
Câu 13: ( Đ - Mức 4). 23 giờ trong ngày, lúc đó đồng hồ chỉ mấy giờ?
 A.10 giờ B.9 giờ C. 11 giờ D. 12 giờ
Câu 14:(H- Mức 3 ) Số hình tam giác có trong hình bên là:
 A. 10 B. 14 
 C.12 D. 8
Câu 15 : (S - Mức 1) Đặt tính rồi tính
 a, 451 + 238 b, 908 - 504
 2 10 ĐỀ TOÁN LỚP 2 HỌC KỲ II
Câu 16: Tìm x (S - Mức 2)
 a.Tìm X b. Tính:
 X : 4 = 5 3 x 5 + 58
Câu 17: (S - Mức 2) Hồ nước thứ nhất chứa 865 lít nước. Hồ thứ hai chứa ít hơn hồ 
thứ nhất 300 lít nước. Hỏi hồ thứ hai chứa bao nhiêu lít nước?
 Bài làm
Câu 18:S - Mức 4. Bao cà phê cân nặng 50kg, 5 bao hạt tiêu cân nặng bằng một bao 
cà phê. Hỏi bao hạt tiêu cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam?
 ----------------------------------------------------------------------------------
 3 10 ĐỀ TOÁN LỚP 2 HỌC KỲ II
 ĐỀ SỐ 2
Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu của 
các bài tập sau: ( 6 điểm) 
Câu 1: (Mức 1)
 a. Giá trị của chữ số 9 trong số 396 là: 
 A. 900 B. 9 C. 96 D. 90
 b. Trong phép tính 20 : 5 = 4. Số 5 được gọi là:
 A. Số bị chia B. Thương C. Số chia D. Thừa số
Câu 2: a. Số thích hợp điền vào chỗ (.....) là 6dm = ........ cm (Mức 1)
 A. 60 B. 6 C. 600 D. 10
 b. Trong các số đo: 8cm ; 100mm; 2 m ; 30 dm. Số đo có độ dài dài nhất là: ( Mức 4)
 A. 8cm B.100 mm C. 30 dm D.2 m
Câu 3: ( Mức 1) Điền số thích hợp vào ô trống.
Câu 4: ( Mức 2) a. Trong hình vẽ bên có mấy tam giác?
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
 b. Trong hình bên có mấy tứ giác:
 A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 5: 
 a. Cô giáo có 20 quyển vở, cô chia đều số vở đó cho Mai, Hoa, Lan và Nga. Mỗi bạn 
được số quyển vở là: ( Mức 3)
 A. 4 quyển B. 7 quyển C. 6 quyển D. 5 quyển
 b. Một đại lý buổi sáng bán được 965 kg gạo tẻ. Số gạo tẻ bán được nhiều hơn số gạo 
nếp là 240 kg. Vậy đại lí đó bán được bao nhiêu kg gạo nếp? (Mức 2)
 A. 1205 kg B. 725 kg C. 720 kg D. 1250 kg
Câu 6: 
 4 10 ĐỀ TOÁN LỚP 2 HỌC KỲ II
a. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? (Mức 1)
 A. 10 giờ 10 phút C. 2 giờ 50 phút
 B. 10 giờ 35 phút D. 2 giờ 10 phút 
b. Thứ hai tuần này là ngày 9 tháng 4. Hỏi thứ hai tuần sau là ngày nào? ( Mức 3)
 A. Ngày 17 tháng 4 B. Ngày 16 tháng 4 C. Ngày 13 tháng 4 D. Ngày 15 tháng 
4 
Phần II: Tự luận:( 4 điểm )
Câu 7: Đặt tính rồi tính: ( Mức 1)
 a) 516 + 173 b) 486 - 264
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 8: (Mức 3)
 Một tấm vải dài 80m, người thợ may cắt 16m để may bốn bộ quần áo. Hỏi tấm vải còn 
lại bao nhiêu mét ?
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 9: 
 Cô Thu chia Lạc vào 9 túi, mỗi túi 5 kg thì còn thừa 18 kg chưa có túi đựng. Hỏi:
 a. Cô Thu đã đóng bao nhiêu ki-lô-gam lạc vào túi? (Mức 2)
 b. Cô Thu có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam lạc ? ( Mức 4)
 5 10 ĐỀ TOÁN LỚP 2 HỌC KỲ II
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
 ------------------------------------------------------------------
 ĐỀ SỐ 3
Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng hoặc điền từ 
hoặc số thích hợp vào chỗ chấm (6 điểm)
Câu 1 ( Mức 1 ): Số bé nhất trong các số: 123; 132; 321; 231 là:
 A. 123 B. 132 C. 321 D. 231
Câu 2 ( Mức 1 ): Số lớn nhất trong các số: 897; 879; 978; 987 là:
 A. 897 B. 879 C. 978 D. 987
Câu 3 ( Mức 1 ): Số liền sau của 999 là:
 A. 900 B. 990 C. 1000 D. 998
Câu 4 ( Mức 1 ): Kết quả của phép tính 5 x 4 + 13 = . là:
 A. 23 B. 33 C. 32 D. 40
Câu 5 ( Mức 1): 17 giờ chiều gọi là mấy giờ ?
 A. 1 giờ B. 3 giờ C. 4 giờ D. 5 giờ
Câu 6 ( Mức 2 ): Các số 33; 54 ; 45 ; 28 được sắp xếp theo thú tự từ bé đến lớn là:
 A. 45; 54; 33; 28 B. 28 ; 33; 45 ; 54
 C. 45; 54; 28; 33 D. 33; 28; 45 ; 54
 Câu 7 ( Mức 2 ): Hình bên có mấy hình tam giác?
 A. 4 hình B. 5 hình 
 C. 6 hình D. 7 hình
Câu 8 ( Mức 2 ): 4 m 3 dm = dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
 A. 43 B. 7 C. 403 D. 37
Câu 9 ( Mức 1 ): Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 
 6 10 ĐỀ TOÁN LỚP 2 HỌC KỲ II
 A. 3 giờ 30 phút B. 6 giờ 15 phút
 C. 3 giờ 15 phút D. 6 giờ 3 phút
Câu 10 ( Mức 1 ): Có 15 cái kẹo xếp đều vào 3 cái đĩa. Hỏi mỗi cái đĩa có bao nhiêu cái 
kẹo ?
 A. 6 cái kẹo B. 5 cái kẹo C. 4 cái kẹo D. 8 cái kẹo 
Câu 11 ( Mức 2 ): Năm nay anh hơn em 12 tuổi. Hỏi 20 năm sau em kém anh bao nhiêu 
tuổi ?
 A. 12 tuổi B. 20 tuổi C. 22 tuổi D. 32 tuổi
Câu 12 ( Mức 3 ): Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh lần lượt là: AB = 12cm; BC = 
23cm và AC = 2 dm. Chu vi hình tam giác đó là: ..
Phần II. Tự luận (5 điểm)
Câu 13 (Mức 1): Đặt tính rồi tính:
 748 + 241 486 – 206 100 - 72
Câu 14 (Mức 3 ): Lớp em xếp được 3 hàng còn thừa ra 2 bạn. Tính xem lớp em có bao 
nhiêu bạn? Biết rằng mỗi hàng xếp được 10 bạn.
 7 10 ĐỀ TOÁN LỚP 2 HỌC KỲ II
 Bài giải
Câu 15 (Mức 4 ): Tính tổng số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số
 Bài giải
 8 10 ĐỀ TOÁN LỚP 2 HỌC KỲ II
 ĐỀ SỐ 4
PHẦN I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu. ( 
4 điểm)
 Câu 1: Số gồm sáu chục, năm đơn vị là:
 A. 60 B. 65 C. 56 D. 50
 Câu 2: Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 60 
 A. 45 + 35 B . 62 -12 C. 77 - 27 D. 44 + 16 
Câu 3: Đúng ghi chữ Đ, sai ghi chữ S vào ô trống.
 29 cm + 17 cm = 46 cm 36 kg - 18 kg = 28 kg 
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm 9 dm 5 cm = ........cm là:
 A . 95 dm B. 98 dm C . 95 D. 59 
Câu 5 : Tìm x biết: 52 – x = 17.
 Giá trị của x là:
 A. 35 B. 59 C. 45 D. 69
Câu 6 : Hình vẽ bên có số hình tam giác là :
 A. 6 B. 5 
 C. 4 D. 3
Câu 7: Số?
 38 + 15 .. 70 - 32 ..
PHẦN II: Tự luận. (5 điểm)
Bài 1 ( 2 điểm) : Đặt tính rồi tính
 68 + 27 42 + 39 71 - 25 100 - 75
 9 10 ĐỀ TOÁN LỚP 2 HỌC KỲ II
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 2 (2 điểm): Hai đội công nhân trồng cây. Đội thứ nhất trồng được 72 cây, đội thứ 
hai trồng được ít hơn đội thứ nhất là 15 cây. Hỏi đội thứ hai trồng được bao nhiêu cây?
 Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 3(1điểm) : Có 10 lít mật ong được rót đầy vào các can 2 lít và can 4 lít. Hỏi có thể 
rót đầy được mấy can 2 lít và mấy can 4 lít ?
Trả lời : 
 Có thể rót đầy được can 2 lít và can 4 lít.
 Hoặc : Có thể rót đầy được can 2 lít và can 4 lít.
 ----------------------------------------------------------------------------------------
 ĐỀ SỐ 5
Phần 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng (4 điểm)
Câu 1. (0,5điểm) Số liền trước 600 là: (M1)
 A. 590 B. 610 C. 599 D. 601
Câu 2. (0,5điểm) Trong phép trừ 90 – 64. Số 64 là thành phần gì ? (M1)
 A. Hiệu B. Số trừ C. Số bị trừ D. Số hạng
Câu 3. (0,5điểm) Đổi 6dm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là (M1)
 A. 6 B. 60 C. 600 D. 66
 10

Tài liệu đính kèm:

  • doc10_de_on_tap_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_2_co_dap_an.doc