Thiết kế giáo án Tổng hợp khối 2 - Tuần 22 - Trường TH Vĩnh Hòa

Thiết kế giáo án Tổng hợp khối 2 - Tuần 22 - Trường TH Vĩnh Hòa

Tập đọc: MỘT TRÍ KHễN HƠN TRĂM TRÍ KHÔN

 I/ Mục đích, yêu cầu:

 - ẹoùc ủuựng, roừ raứng toaứn baứi. Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.

 - Hiểu bài học rút ra từ câu chuyện: Khó khăn, hoạn nạn thử thách trí thông minh của mỗi người; chớ kiêu căng, xem thường người khác. (TLCH 1, 2, 3,5.)

- HS khaự, gioỷi trả lời CH 4.

 II / Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa, bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc

III/ Các hoạt động dạy học:

 

doc 16 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 1039Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án Tổng hợp khối 2 - Tuần 22 - Trường TH Vĩnh Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 22
?&@
Thứ hai ngày thỏng năm 2010
Tập đọc: MỘT TRÍ KHễN HƠN TRĂM TRÍ KHễN
 I/ Mục đớch, yờu cầu: 
 - ẹoùc ủuựng, roừ raứng toaứn baứi. Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
 - Hiểu bài học rút ra từ câu chuyện: Khó khăn, hoạn nạn thử thách trí thông minh của mỗi người; chớ kiêu căng, xem thường người khác. (TLCH 1, 2, 3,5.)
- HS khaự, gioỷi trả lời CH 4.
 II / Đồ dựng dạy học: Tranh minh họa, bảng phụ viết cỏc cõu văn cần hướng dẫn luyện đọc 
III/ Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
TIẾT 1:
A. Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi học sinh đọc và trả lời cõu hỏi trong bài “Vố chim”đó học ở tiết trước. 
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài:
 2. Luyện đọc: 
a. GV đọc mẫu toàn bài:
Giọng người dẫn chuyện chậm rói, chồn lỳc hợm hỉnh, lỳc thất vọng, gà rừng lỳc khiờm tốn, lỳc bỡnh tĩnh tự tin.
b. Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng cõu.
- Hướng dẫn luyện đọc từ khú.
Trong bài cú những từ nào khú đọc?
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- Bài này cú mấy đoạn?
- Giải nghĩa từ: cuống quýt, đắn đo, coi thường, trốn đằng trời.
- Yờu cầu đọc tỡm cỏch ngắt giọng một số cõu dài, cõu khú ngắt thống nhất cỏch đọc cỏc cõu này trong cả lớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh.
- Đọc từng đoạn trong nhúm.
- Hướng dẫn cỏc em nhận xột bạn đọc.
- Cỏc nhúm thi đua đọc.
-Lắng nghe nhận xột và ghi điểm.
TIẾT 2:
 3. Hướng dẫn học sinh tỡm hiểu bài: 
- Gọi HS đọc bài.
-Yờu cầu lớp đọc thầm trả lời cõu hỏi:
 -Tỡm những cõu núi lờn thỏi độ của Chồn đối với Gà rừng?
- Khi gặp nạn Chồn ta xử lớ như thế nào?
- Yờu cầu HS đọc đoạn 3, 4.
- Gà rừng nghĩ ra kế gỡ để cả hai cựng thoỏt nạn?
- Qua chi tiết trờn cỏc em thấy được những phẩm chất tốt nào ở Gà rừng?
- Sau lần thoỏt nạn thỏi độ của Chồn đối với Gà rừng như thế nào? Cõu văn nào cho ta thấy điều đú?
- Qua cõu chuyện trờn muốn khuyờn ta điều gỡ?
- Gọi một em đọc cõu hỏi 5.
- Em chọn tờn nào cho chuyện? Vỡ sao?
4. Luyện đọc lại:
- Cỏc nhúm tự phõn vai đọc truyện.
5. Củng cố dặn dũ: 
- Gọi hai em đọc lại bài.
- Em thớch nhõn vật nào trong truyện? Vỡ sao?
-Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ.
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.
- 3 em lờn bảng đọc thuộc lũng và trả lời cõu hỏi của giỏo viờn.
- HS nghe, nhắc lại tựa bài.
-Lớp lắng nghe đọc mẫu.
- Học sinh tiếp nối nhau đọc từng cõu trong bài.
- Rốn đọc cỏc từ như: cuống quýt, nghĩ kế, buồn bó, quẳng, vựng chạy, biến mất.
- Cú 4 đoạn.
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài.
- HS đọc cỏc từ được chỳ giải trong bài.
- Gà rừng và Chồn là đụi bạn thõn / nhưng Chồn vẫn ngầm coi thường bạn. // 
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong nhúm.
- Cỏc nhúm thi đọc.
- HS lắng nghe nhận xột, bỡnh chọn, biểu dương.
- Một em đọc đoạn 1 của bài.
- Lớp đọc thầm bài trả lời cõu hỏi 
- Chồn vẫn ngầm coi thường bạn ớt thế sao? Mỡnh thỡ cú hàng trăm.
- Chồn sợ hói, lỳng tỳng nờn khụng cũn một tớ trớ khụn nào trong đầu.
- Hai em đọc đoạn 3, 4.
- Gà nghĩ ra mẹo là giả vờ chết để đỏnh lừa người thợ săn. Khi người thợ săn quẳng nú xuống đỏm cỏ, bỗng nú vựng dậy chạy, ụng ta đuổi theo tạo điều kiện cho Chồn trốn thoỏt.
- Gà rừng rất thụng minh / Rất dũng cảm. / Gà rừng biết liều mỡnh vỡ bạn.
- Chồn trở nờn khiờm tốn hơn 
- Cõu: Chồn bảo Gà rừng: “ Một trớ khụn của cậu cũn hơn cả trăm trớ khụn của mỡnh”
- Khuyờn chỳng ta hóy bỡnh tĩnh khi gặp hoạn nạn. 
- Một em đọc to cõu hỏi 5.
- Tự đặt tờn khỏc cho cõu chuyện “ Chồn và Gà rừng” “ Gà rừng thụng minh”
 “Con Chồn khoỏc lỏc”...
- Cỏc nhúm tự phõn vai đọc truyện trong nhúm.
- Hai em dọc lại cả cõu chuyện.
- Em thớch Gà vỡ gà đó thụng minh lại rất khiờm tốn và dỳng cảm / 
- Về nhà học bài xem trước bài mới.
Toỏn: KIỂM TRA
 I/ Mục tiờu:
 - Kiểm tra về cỏc bảng nhõn từ 2 đến 5.
 - Độ dài đường gấp khỳc.
 - Giải bài toỏn.
 II/ Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
GV viết đề lờn bảng:
Cõu 1: Tớnh nhẩm:
 5 x 2 = 2 x 7 = 5 x 7 = 
 4 x 5 = 4 x 6 = 4 x 8 =
 5 x 5 = 3 x 6 = 4 x 9 = 
Cõu 2: Tớnh
 3 x 9 + 18 5 x 9 - 6
 5 x 7 + 27 4 x 8 – 19
Cõu 3: Điền dấu >, <, = vào ụ trống:
 4 x 7 5 x 7 2 x 9 4 x 4
4 x 5 5 x 4 5 x 7 2 x 10
Cõu 4: Mỗi học sinh trồng được 4 cõy hoa. Hỏi 9 học sinh trồng được bao nhiờu cõy hoa?
 Cõu 5: Tớnh độ dài đường gấp khỳc sau:
 3 cm 3 cm
 3 cm 3 cm
III/ Cỏch cho điểm:
 Cõu 1: 2 điểm
 Cõu 2: 2 điểm 
 Cõu 3: 2 điểm
 Cõu 4: 2 điểm
 Cõu 5: 2 điểm 
- Cho học sinh tự làm bài.
- Thu bài và chấm điểm.
- HS làm bài vào giấy kiểm tra.
Thứ ba ngày thỏng năm 2010
Chớnh tả: (Nghe – Vieỏt) MỘT TRÍ KHễN HƠN TRĂM TRÍ KHễN
 I/ Mục tiờu: 
- Nghe vieỏt chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời của nhân vật.
- Làm được BT (2) a/b.Hoặc BT(3) a/b.
 II/ Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
A. Bài cũ: 
- Gọi 3 em lờn bảng.
- Đọc cỏc từ khú cho HS viết.Yờu cầu lớp viết vào giấy nhỏp.
- Nhận xột ghi điểm học sinh.
 B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn tập chộp:
a. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị:
-Treo bảng phụ đoạn văn. Đọc mẫu đoạn văn 1 lần sau đú yờu cầu HS đọc lại.
- Sự việc gỡ xảy ra đối với gà rừng và chồn trong lỳc dạo chơi?
- Tỡm cõu núi của bỏc thợ săn?
- Cõu núi của bỏc thợ săn được đặt trong dấu gỡ?
- Đọc cho học sinh viết cỏc từ khú vào bảng con 
- Giỏo viờn nhận xột chỉnh sửa cho HS.
b. GV đọc cho học sinh chộp vào vở:
- Đọc thong thả bài để học sinh chộp vào vở 
- Theo dừi chỉnh sửa cho học sinh.
- Đọc lại để học sinh dũ bài, tự bắt lỗi 
c. Chấm chữa bài:
 -Thu vở học sinh chấm điểm và nhận xột từ 10 – 15 bài.
3. Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1: Cho học sinh đọc yờu cầu của bài tập.
- 1 HS lờn bảng lớp làm bài vào vở.
- Nhận xột bài và chốt lại lời giải đỳng: giỏ- nhỏ - hẻm.
 Bài 2: Cho học sinh đọc yờu cầu của bài tập.
- 1 HS lờn bảng lớp làm bài vào vở.
- Nhận xột bài và chốt lại lời giải đỳng.
Mỏt trong từng giọt nước hũa tiếng chim
Tiếng nào riờng giữa ngàn tiếng chung.
4. Củng cố dặn dũ:
- Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ tiết học
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới. 
- Ba em lờn bảng, lớp viết vào vở nhỏp cỏc từ: con cuốc, lem luốc, chuộc lỗi, con chuột, tuột tay, con bạch tuộc,...
- Nhận xột cỏc từ bạn viết.
- HS nghe, nhắc lại tựa bài.
-Lớp lắng nghe giỏo viờn đọc.
-Ba em đọc lại bài, lớp đọc thầm tỡm hiểu bài
- Gà Rừng và Chồn đang dạo chơi thỡ chỳng gặp bỏc thợ săn. Chỳng sợ hói trốn vào cỏi hang. Bỏc thợ săn thớch chớ và tỡm cỏch bắt chỳng.
- Cú mà trốn đằng trời.
- Trong dấu ngoặc kộp.
- Lớp thực hành viết vào bảng con cỏc chữ: cỏnh đồng, thợ săn, cuống quýt, đằng trời, 
- Chộp bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bỳt chỡ.
- Nộp bài lờn để giỏo viờn chấm điểm.
1/ 1 HS đọc yờu cầu của bài tập.
- HS làm bài trờn bảng. Cả lớp làm vào vở.
- HS nhận xột bài của bạn.
2/ 1 HS đọc yờu cầu của bài tập.
- HS làm bài trờn bảng. Cả lớp làm vào vở.
- HS nhận xột bài của bạn.
- HS nghe rỳt kinh nghiệm
- Về nhà học bài và làm bài tập trong sỏch.
Tửù nhieõn xaừ hoọi: CUỘC SỐNG XUNG QUANH (TT)
I. MUẽC TIEÂU - Nờu được một số nghề nghiệp chớnh và hoạt động sinh sống của người dõn ở địa phương mỡnh.
- Mụ tả được một số nghề nghiệp, cỏch sinh hoạt của người dõn vựng nụng thụn.
* GDBVMT (Liờn hệ): Biết được MT cộng đồng: cảnh quan tự nhiờn, cỏc PTGT và cỏc vấn đề MT của cuộc sống xung quanh. Cú ý thức BVMT.
II. CHUẨN BỊ: Tranh, aỷnh trong SGK trang 45 – 47. Moọt soỏ tranh aỷnh veà caực ngheà nghieọp (HS sửu taàm). Moọt soỏ taỏm gaộn ghi caực ngheà nghieọp.
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC:
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HSứ
1. Baứi cuừ : Cuoọc soỏng xung quanh 
Neõu nhửừng ngaứnh ngheà ụỷ mieàn nuựi vaứ noõng thoõn maứ em bieỏt?
Nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng.
2. Baứi mụựi Cuoọc soỏng xung quanh (tieỏp theo)
Hoaùt ủoọng 3: Vẽ tranh.
* Biết mụ tả bằng hỡnh ảnh những nột đẹp của quờ hương.
GV gợi ý đề tài : chợ quờ em, nhà văn hoỏ, 
GV cựng cả lớp nhận xột, tuyờn dương.
Hoaùt ủoọng 4: Troứ chụi: Baùn laứm ngheà gỡ?
GV phoồ bieỏn caựch chụi: 
GV goùi HS leõn chụi maóu.
GV toồ chửực cho HS chụi.
3. Cuỷng coỏ – Daởn doứ: Liờn hệ GDBVMT
Daởn doứ HS chuaồn bũ baứi ngaứy hoõm sau.
 GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
ATGT : Bài 2 : Hoaùt ủoọng 3 : Thửùc haứnh qua ủửụứng .
 * Bửụực 1 : 
 - Chia lụựp thaứnh nhieàu nhoựm vaứ neõu nhieọm vuù.
 - Moọt Hs ủoựng vai ngửụứi lụựn vaứ moọt Hs ủoựng vai em nhoỷ cuứng naộm tay nhau thửùc hieọn ủi qua ủửụứng.
 * Bửụực 2 :
Gv neõu keỏt luaọn: Khi sang ủửụứng caực em caàn naộm tay ngửụứi lụựn vaứ ủi treõn vaùch traộng daứnh cho ngửụứi ủi boọ ủeồ ủaỷm baỷo an toaứn.
4. Củng cố dặn dũ:
- Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ tiết học
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới.
HS traỷ lụứi theo caõu hoỷi cuỷa GV.
- HS nxeựt
HS tiến hành vẽ tranh rồi trưng bày trước lớp.
- Caự nhaõn HS phaựt bieồu yự kieỏn.
- HS nghe Gv phoồ bieỏn luaọt chụi
- HS chụi vui veỷ
- HS nxeựt toồng keỏt ủoọi thaộng cuoọc
- HS nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
HS phaõn nhoựm, nhaọn nhieọm vuù, tieỏn haứnh thaỷo luaọn, phaõn vai, cửỷ ủaùi dieọn leõn ủoựng vai. Caực nhoựm khaực nhaọn xeựt chaỏt vaỏn.
HS nghe khaộc saõu kieỏn thửực.
- HS nghe rỳt kinh nghiệm
- Về nhà học bài và làm bài tập trong VBT.
Toỏn: PHẫP CHIA
 I/ Mục tiờu: 
- Nhaọn bieỏt được pheựp chia.
- Biết mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia, từ phép nhân viết thành hai phép chia.
- BT caàn laứm BT 1, 2.
 II/ Đồ dựng dạy học: Cỏc mảnh bỡa hỡnh vuụng bằng nhau.
 III/ Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
 A. Bài cũ:
- Cho 4 học sinh đọc bảng nhõn 2, 3, 4, 5.
-Nhận xột đỏnh giỏ phần bài cũ.
 B. Bài mới: 
1) Giới thiệu bài: 
2) Nhắc lại phộp nhõn 2 x 3 = 6
 Mỗi phần cú 3 ụ vuụng. Hỏi 2 phần cú mấy ụ vuụng? 
3) Giới thiệu phếp chia cho 2:
- Giỏo viờn đưa 6 ụ vuụng và nờu: - Cú 6 ụ vuụng chia đều cho 2 bạn. Hỏi mỗi bạn cú mấy ụ vuụng?
- Mời một em lờn bảng lấy 6 ụ vuụng và đưa chia đều cho 2 bạn ngồi bờn cạnh.
- Giới thiệu: - Từ vớ dụ trờn ta cú phộp tớnh để tỡm số ụ vuụng ở mỗi phần là: 
 6: 2 = 3 
- Chỉ vào dấu: và núi: Đõy là dấu chia.
- Phộp tớnh này được gọi là Sỏu chia hai bằng ba
4) Giới thiệu phếp ch ... ừng con chim được chụp trong hỡnh.
- Yờu cầu lớp suy nghĩ và làm bài cỏ nhõn.
- Gọi một em lờn bảng chỉ hỡnh minh hoạ từng loài chim và gọi tờn.
- Yờu cầu lớp nhận xột bài bạn.
Bài tập 2: -GV gắn cỏc băng giấy cú ghi nội dung bài tập 2 lờn bảng. Cho HS thảo luận nhúm. Sau đú lờn bảng gắn đỳng tờn cỏc loài chim vào cỏc cõu thành ngữ, tục ngữ.
- Gọi HS nhận xột và chữa bài.
- Yờu cầu HS đọc cỏc cõu tục ngữ.
- Nhận xột ghi điểm học sinh.
 Bài tập 3: - Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ? 
- Treo bảng phụ, gọi một HS đọc đoạn văn.
-Yờu cầu 1 HS lờn bảng làm.
- Yờu cầu lớp thực hành vào vở.
- Yờu cầu học sinh đọc lại đoạn văn.
- Khi nào ta dựng dấu chấm? Sau dấu chấm chữ cỏi đầu cõu được viết như thế nào? 
- Nhận xột ghi điểm học sinh.
 3. Củng cố dặn dũ:
-Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ tiết học. 
-Dặn về nhà học bài xem trước bài mới 
- Từng cặp thực hiện hỏi đỏp theo mẫu cõu: “ ở đõu?”
- HS nghe, nhắc lại tựa bài.
1/ Quan sỏt tranh minh hoạ 
- 3 em lờn bảng gắn thẻ từ.
- 1. chào mào; 2. chim sẻ; 3. cũ; 4. đại bàng; 5. vẹt; 6.sỏo sậu; 7 cỳ mốo.
-Một em lờn chỉ hỡnh và đọc tờn cỏc loài chim 
- Nhận xột bổ sung bài bạn.
2/ Lớp chia thành 4 nhúm thảo luận trong 5 phỳt 
- Đại diện nhúm xong trước lờn gắn từ.
a. quạ ; b. cỳ ; c. cắt ; d. vẹt ; e. khướu. 
- Một em lờn bảng chữa bài.
HS đọc cỏ nhõn, nhúm, đồng thanh.
- Lớp lắng nghe và nhận xột.
3/ Điền dấu chấm, dấu phẩy thớch hợp sau đú chộp lại đoạn văn.
- Một em đọc bài, lớp đọc thầm theo.
-Lớp tiến hành làm bài.
 -1em lờn bảng thực hiện.
- HS đọc lại đoạn văn vừa hoàn thành.
- Hết cõu phải dựng dấu chấm. Chữ cỏi đầu cõu phải viết hoa.
- HS nghe rỳt kinh nghiệm
-Về nhà học bài và làm cỏc bài tập cũn lại.
Thuỷ coõng: gấp, cắt, dán phong bì (tiết2)
I. Mục tiêu: 
 1. Kiến thức: Học sinh gấp, cắt, dán phong bì.
 2. Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng gấp, cắt, dán phong bì đúng và đẹp.
 3. GD h/s yêu thích môn học, yêu quý sản phẩm mình làm ra.
II. Đồ dùng dạy học: 
 - GV: Phong bì mẫu.
 - HS : Giấy A4, kéo, hồ dán.
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động dạy 
 Hoạt động học
1. ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ :(1-2’)
- Nêu lại các bước gấp, cắt, dán phong bì.
- Nhận xét.
3. Bài mới: (30’)
a. Giới thiệu bài: 
- Ghi đầu bài: 
b. HD thực hành.
- YC nhắc lại các bước gấp, cắt, dán phong bì.
- Chia nhóm: Nhóm đôi
c. Đánh giá sản phẩm: 
- Nếp gấp phẳng, dán phẳng, đẹp.
- Chọn sản phẩm đẹp tuyên dương.
4. Củng cố – dặn dò: (2’)
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị giấy thủ công bài sau gấp, cắt trang trí phong bì.
- Hát
- Gồm ba bước: 
 Bước 1: Gấp phong bì.
 Bước 2: Cắt phong bì.
 Bước 3: Dán phong bì.
- Nhắc lại.
- Bước 1: Gấp phong bì.
- Bước 2: Cắt phong bì.
- Bước 3: Dán phong bì.
- Các nhóm thực hành gấp, cắt, dán phong bì.
- Trình bày sản phẩm.
Thứ sỏu ngày thỏng năm 2010
Tập làm văn: ĐÁP LỜI XIN LỖI. TẢ NGẮN VỀ LOÀI CHIM.
 I/ Mục tiờu: 
- Biết đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2)
- Tập sắp xếp các câu đã cho thành đoạn văn hợp lý (BT3).
 II/ Chuẩn bị: -Tranh minh hoạ bài tập 1. Chộp sẵn bài tập 3 lờn bảng. 
 III/ Cỏc hoạt động dạy học:	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
 1. Giới thiệu bài: 
 2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1 -Treo tranh minh hoạ và đặt cõu hỏi: 
- Bức tranh minh hoạ điều gỡ?
- Khi đỏnh rơi sỏch bạn học sinh đó núi gỡ?
- Lỳc đú bạn cú sỏch bị rơi núi như thế nào? 
- Gọi hai em lờn đúng vai thể hiện lại tỡnh huống này.
Bài 2: - Treo tờ giấy đó viết sẵn cỏc tỡnh huống.
 - Gọi một cặp lờn thực hành.
- Yờu cầu em khỏc nhận xột bài của bạn.
- Cú thể cho nhiều em núi.
- GV nhận xột và ghi điểm.
- Tương tự với cỏc tỡnh huống cũn lại.
Bài 3: -Treo bảng phụ và yờu cầu một em đọc. 
- Đoạn văn tả về loài chim gỡ?
- Yờu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Mời một số em đọc bài làm của mỡnh trước lớp 
- Lắng nghe nhận xột ghi điểm học sinh.
3. Củng cố dặn dũ:
-Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ tiết học 
-Dặn về viết đoạn văn vào vở chuẩn bị tốt cho tiết sau.
- HS nghe, nhắc lại tựa bài.
1/ Quan sỏt tranh.
- Một bạn vụ tỡnh làm rơi quyển sỏch của bạn ngồi bờn cạnh.
- Xin lỗi. Tớ vụ ý quỏ!
- Bạn núi: Khụng sao 
- Hai em thực hiện đúng vai diến lại tỡnh huống trong bài. Lớp theo dừi.
2/ Một em đọc yờu cầu bài tập 2 
- HS làm việc theo cặp.
-Tỡnh huống a: - HS1: Xin lỗi cho tớ đi trước một chỳt. 
-HS2: - Bạn cứ tự nhiờn / Mời bạn / Mời bạn lờn trước.
3/ Một em nờu yờu cầu bài tập 3.
- Là loài chim gỏy.
- Thực hành tự viết bài vào vở.
- Một số em đọc trước lớp. Sắp xếp theo thứ tự:
b - d - a - c: Một chỳ chim gỏy sà xuống ruộng vừa gặt. Chỳ nhẩn nha nhặt thúc rơi bờn từng gốc rạ. Cổ chỳ điểm những đốm cườm trắng rất đẹp. Thỉnh thoỏng chỳ cất tiếng gỏy “cỳc cự... cu”, làm cho cỏnh đống quờ thờm yờn ả.
-Lớp viết bài vào vở.
-Về nhà học bài chộp đoạn văn tả loài chim vào vở và chuẩn bị cho tiết sau.
Toỏn: LUYỆN TẬP
 I/ Mục tiờu:
 - Thuộc bảng chia 2.
 - Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 2).
 - Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành hai phần bằng nhau.
 - BT caàn laứm 1,2,3,5. HS (K, G) cú thể làm thờm BT4.
 II/ Chuẩn bị: - Viết sẵn bài tập 3 lờn bảng phụ.
 III/ Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
 1.Bài cũ:
- 3 HS đọc bảng chia 2
-Nhận xột đỏnh giỏ bài học sinh.
 2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b) Luyện tập:
Bài 1: -Gọi HS nờu bài tập1.
- Mời một em lờn bảng làm bài.
- Yờu cầu lớp làm vào vở.
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lũng bảng chia 2.
-Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ
Bài 2:-Yờu cầu HS nờu đề bài.
- Gọi 4 em lờn làm bài trờn bảng.
- Yờu cầu lớp làm vào vở.
- Yờu cầu cả lớp nhận xột bài cỏc bạn trờn bảng.
- Nhận xột và ghi điểm học sinh.
Bài 3 -Gọi HS nờu yờu cầu của bài.
- Yờu cầu lớp làm bài vào vở.
- Gọi 1 em lờn bảng thực hiện.
- Yờu cầu lớp nhận xột bài trờn bảng.
Bài 4: HS (K, G) cú thể làm thờm.
-Gọi 1 em nờu yờu cầu của bài.
- Yờu cầu một em lờn bảng thực hiện.
- Yờu cầu lớp làm bài vào vở.
- Yờu cầu lớp nhận xột bài trờn bảng. 
Bài 5 -Yc quan sỏt hỡnh vẽ và cho biết hỡnh nào cú một phần hai số con chim đang bay.
- Yờu cầu một em lờn bảng thực hiện.
- Yờu cầu lớp làm bài vào vở.
- Yờu cầu lớp nhận xột bài trờn bảng 
c) Củng cố dặn dũ:
-Yờu cầu nờu cỏch tớnh một phần hai của một số.
- Nhận xột đỏnh giỏ tiết học.
- 3 HS đọc bảng chia 2.
- HS nghe, nhắc lại tựa bài.
1/ Một em đọc đề bài.
- 1 em lờn bảng làm bài. Lớp làm vào vở
- Thi đọc thuộc lũng bảng chia 2.
- Nhận xột bạn.
2/ Một em đọc đề bài.
- 4 em lờn bảng, mỗi em làm một phộp tớnh nhõn và một phộp tớnh chia theo đỳng cặp.
-Lớp thực hiện tớnh vào vở.
- Lớp lắng nghe và nhận xột.
3/ HS đọc đề bài.
- Lớp làm vào vở, 1 em lờn bảng làm bài.
Bài giải:
Số lỏ cờ mỗi tổ nhận được là:
18: 2 = 9 ( llỏ cờ )
Đỏp số: 9 lỏ cờ
4/ Một em đọc đề bài.
- Một em khỏc lờn bảng giải bài:
- Học sinh khỏc nhận xột bài bạn.
5/ Quan sỏt hỡnh và nờu: Hỡnh a, và c cú một phần hai số con chim đang bay.
-Cả lớp làm vào vào vở bài tập.
-Một học sinh lờn bảng làm bài 
 - Lớp nhận xột bài làm của bạn.
-Hai học sinh nhắc lại cỏch tớnh một phần hai của một số.
Kể chuyện: MỘT TRÍ KHễN HƠN TRĂM TRÍ KHễN
 I/ Mục tiờu: 
 - Bieỏt ủaởt teõn cho tửứng ủoaùn truyeọn (BT1). 
 - Keồ laùi ủửụùc tửứng ủoaùn của caõu chuyeọn (BT2). 
 - HS khaự, gioỷi bieỏt keồ lại toàn bộ caõu chuyeọn (BT3). 
 II / Chuẩn bị: - Bảng gợi ý túm tắt của từng đoạn cõu chuyện. 
III/ Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
A/ Bài cũ : 
-Gọi 2 em lờn bảng nối tiếp nhau kể lại cõu chuyện “Chim sơn ca và bụng cỳc trắng”.
- Nhận xột ghi điểm học sinh.
 B/ Bài mới 
 1. Giới thiệu bài:
 2. Hướng dẫn kể chuyện.
a. Đặt tờn cho từng đoạn chuyện. 
- Gọi một em đọc yờu cầu bài tập 1.
- Bài cho ta mẫu như thế nào? 
-Vậy theo em tờn của từng đoạn truyện phải thể hiện được điều gỡ?
- Hóy suy nghĩ và đặt tờn khỏc cho đoạn 1 mà vẫn thể hiện được nội dung của cõu truyện này.
- Yờu cầu HS chia thành nhúm. Mỗi nhúm 4 em cựng đọc lại truyện và thảo luận với nhau để đặt tờn cho cỏc đoạn tiếp theo của truyện.
- Gọi cỏc nhúm trỡnh bày ý kiến.
- Sau mỗi lần HS phỏt biểu ý kiến GV cho cả lớp nhận xột đỏnh giỏ xem tờn gọi đú cú phự hợp hay khụng.
b. Kể lại từng đoạn truyện:
 Bước 1: Kể trong nhúm.
- Chia mỗi nhúm 4 HS yờu cầu kể lại nội dung từng đoạn truyện trong nhúm.
Bước 2: Kể trước lớp.
- Gọi mỗi nhúm kể lại nội dung từng đoạn và cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung nhúm bạn nếu cú.
- Chỳ ý khi học sinh kể Gv cú thể gợi ý nếu học sinh lỳng tỳng.
-Hóy kể lại đoạn 2. 
-Hóy kể lại đoạn 3. 
-Hóy kể lại đoạn 4. 
Bước 2: Kể lại toàn bộ cõu chuyện. 
- Mời 4 em kể nối tiếp toàn bộ cõu chuyện.
- Chia lớp thành cỏc nhúm mỗi nhúm 4 kể theo hỡnh thức phõn vai.
- GV nhận xột tuyờn dương những nhúm kể tốt.
- Gọi một em khỏ kể lại toàn bộ cõu chuyện.
3. Củng cố dặn dũ: 
 -Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ.
- Dặn về nhà kể lại cho nhiều người cựng nghe.
- 2 em lờn kể lại cõu chuyện “Chim sơn ca và bụng cỳc trắng”.
- Lớp nhận xột.
- HS nghe, nhắc lại tựa bài.
- Hóy đặt tờn cho từng đoạn truyện 
“ Một trớ khụn hơn trăm trớ khụn” 
- Mẫu: - Đoạn 1: Chỳ Chồn kiờu ngạo 
- Đoạn 2: Trớ khụn của Chồn.
- Tờn của từng đoạn truyện phải thể hiện được nội dung của đoạn truyện đú.
- Chỳ Chồn hợm hĩnh / Gà rừng khiờm tốn gặp Chồn kiờu căng / Một trớ khụn gặp một trăm trớ khụn,...
- Lớp chia nhúm thảo luận tỡm tờn cho từng đoạn.
- Một số em nờu trước lớp.
- Vớ dụ: - Đ2: Trớ khụn của Chồn / Chồn bị mất trớ khụn,...
Đ3. Trớ khụn của Gà rừng / gà và Chồn thoỏt hiểm ra sao? / Một trớ khụn hơn trăm trớ khụn,...
Đ4: Gà rừng gặp lại Chồn / Sau khi thoỏt nạn,..
- Lớp chia thành cỏc nhúm nhỏ.
- Cỏc nhúm tập kể trong nhúm.
- Cỏc nhúm tiếp nối kể mỗi em một đoạn.
- Kể theo gợi ý. 
- Một em kể lại đoạn 2
- Một em kể lại đoạn 3.
- Lớp nhận xột, bỡnh chọn.
- 4 HS kể nối cả cõu chuyện 1 lần.
- Lớp chia thành cỏc nhúm nhỏ ( mỗi nhúm cú 4 người )
- Phõn vai: Người dẫn chuyện, Gà rừng, Chồn Người đi săn kể lại cõu chuyện.
- Một em kể lại cõu chuyện, lớp nghe nhận xột 
- HS nghe rỳt kinh nghiệm
-Về nhà tập kể lại nhiều lần cho người khỏc nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 22 ckt.doc