Thiết kế bài dạy môn học khối 4 - Tuần 1 - Trường Tiểu học Hội Hợp B

Thiết kế bài dạy môn học khối 4 - Tuần 1 - Trường Tiểu học Hội Hợp B

TUẦN 1

Thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2010

 Sáng Tập đọc

DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU

I/ Mục đích:

1, Đọc lưu loát toàn bài:

- Đọc đúng các từ và câu, đọc đúng các tiếng có âm, vần dễ lẫn.

- Biết cách đọc bài phù hợp với diễn biến của câu chuyện, với lời lẽ & tính cách của từng nhân vật.

2, Hiểu các từ ngữ trong bài:

 - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi dế mèn có tấm lòng nghĩa hiệp bênh vực người yếu, xoá bỏ áp bức, bất công.

II/ Đồ dùng:

- Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa và sách giáo viên.

- Bảng phụ viết sẵn đoạn 3

III/ Các hoạt động dạy và học

 

doc 36 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 419Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học khối 4 - Tuần 1 - Trường Tiểu học Hội Hợp B", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 phòng giáo dục và đào tạo Thành phố vĩnh yên
 trường tiểu học hội hợp b 
	 =====***===== 	 
 Giáo án lớp 4 b
 Quyển 1 
 Xác nhận của BGH GV: Trần Thị Hải Lý
 Năm học: 2010-2011
Tuần 1
Thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2010
 Sáng Tập đọc
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
I/ Mục đích:
1, Đọc lưu loát toàn bài:
- Đọc đúng các từ và câu, đọc đúng các tiếng có âm, vần dễ lẫn.
- Biết cách đọc bài phù hợp với diễn biến của câu chuyện, với lời lẽ & tính cách của từng nhân vật.
2, Hiểu các từ ngữ trong bài:
	- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi dế mèn có tấm lòng nghĩa hiệp bênh vực người yếu, xoá bỏ áp bức, bất công.
II/ Đồ dùng:
- Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa và sách giáo viên.	
- Bảng phụ viết sẵn đoạn 3
III/ Các hoạt động dạy và học
1P
7P
15P
8P
1P
1, Bài cũ: Kiểm tra sách vở học sinh
2, Bài mới: Giới thiệu bài - Ghi bảng
* Hoạt động 1: Luyện đọc
- Đọc nối tiếp đoạn
- Đọc từ khó
- Đọc chú thích
 + Ngắn chùn chũn
 + Thui thủi
T: Đọc diễn cảm cả bài
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài:
? Dế Mèn gặp Nhà Trò trong hoàn cảnh ntn?
? Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò rất yếu ớt ?
? Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp, đe doạ ntn ?
? Lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn?
? Nêu 1 hình ảnh nhân hoá mà em thích, cho biết vì sao em thích hình ảnh 
? ý nghĩa của câu chuyện ?
* Hoạt động 3: Đọc diễn cảm
T: Đa bảng phụ viết đoạn 3 hớng dẫn học sinh đọc diễn cảm (gv đọc)
3, Củng cố dặn dò:
? Em học đợc gì ở nhân vật Dế Mèn?
- Nhận xét giờ học: 
- Về nhà chuẩn bị bài “Mẹ ốm”
H: Đọc 2 lượt (nối tiếp đoạn)
- Nức nở, cuội, Nhà Trò.
- Đọc chú giải SGK
- Ngắn đến mức quá đáng, trông khó coi.
- Cô đơn, một mình lặng lẽ không ai bầu bạn
H: Luyện đọc theo cặp
- 1 em đọc cả bài
H: Đọc thầm + trả lời câu hỏi
- Dế Mèn đi qua một vùng cỏ xước thi nghe tiếng khóc tỉ tê, lại gần thì thấy chị Nhà Trò gọc đầu khúc bên tảng đá cuội
H: Thân hình bé nhỏ, gầy yếu, ngợi bự phấn, cánh mỏng, nắn ...
- Đánh, chăng tơ để chặn đường, đe bắt chị ăn thịt.
+ Lời nói của Dế Mèn: Em đừng sợ ... ăn hiếp kẻ yếu
+ Cử chỉ & hành động: Xoà cả 2 càng ra, rắt Nhà Trò đi.
-H trả lời
H trả lời (mục I)
H: 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn trong bài
H: Đọc diễn cảm đoạn 3 theo cặp
- Thi đọc diễn cảm trớc lớp
- Nhận xét bạn đọc
- Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, bênh vực người yếu, ...
********************************************
Âm nhạc
Giáo viên chuyên dạy
********************************************** 
Toán
Ôn tập các số đến 100 000
I/ Mục tiêu:
Giúp học sinh ôn tập về:
- Cách đọc, viết các số đến 100.000
- Phân tích cấu tạo số
- Giải bài toán về chu vi các hình (Tứ giác, chữ nhật, vuông)
II/ Đồ dùng: Bảng phụ viết sẵn bài tập 2
III/ Các hoạt động dạy học:
12P
1, Bài cũ: Không
2, Bài mới: Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng:
Bài 1:
 a, Viết số tích hợp vào dới mỗi vạch của tia số 1.
 0
b, Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Bài 2: Viết theo mẫu:
H: Nhận xét, tìm ra quy luật viết các số trong dãy số.
10000 20000 30000 40000 50000 60000
H: Nhận xét, tìm ra quy luật.
36000; 37000; 38000; 39000; 40000; 41000.
H: Làm miệng
Viết số
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Đọc số
42571
4
2
5
7
1
Bón mươi hai nghìn năm trăm bảy mươi mốt
63850
6
3
8
5
0
Sáu mươi ba nghìn tám trăm năm mươi
91907
9
1
9
0
7
Chín mươi mốt nghìn chín trăm linh bảy
16212
1
6
2
1
2
Mười sáu nghìn hai trăm mời hai
8105
8
1
0
5
Tám nghìn một trăm linh lăm
70008
7
0
0
0
8
Bảy mươi nghìn không trăm linh tám
10P
13P
1P
* Hoạt động 2: Phân tích cấu tạo số.
Bài 3: a, Viết mỗi số thành tổng (theo mấu) 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3
 b, Viết theo mẫu
Mẫu: 9000 + 200 + 30 + 2 = 9232
* Hoạt động 3: Tính chu vi các hình
Bài 4:HS đọc đề +tóm tăt bài toán
- Nêu hướng giải quyết
- Học sinh giải vở
3, Củng cố –Dặn dò
- GV tổng kết lại kiến thức vừa ôn tập 
- Nhận xét giờ 
- VN ôn bài 
H; Làm vở
9171 = 9000 + 100 + 70 + 1
3082 = 3000 + 80 + 2
7006 = 7000 + 6
7000 + 300 + 50 + 1 = 7351
6000 + 200 + 30 = 6230
6000 + 200 + 3 = 6203
5000 +2 = 5002
Chu vi hình tứ giác ABCD là:
 6 + 4 + 3 + 4 = 17 (cm)
 Đ/S:17(cm)
Chu vi hình chữ nhật MNPQ là:
 (8 + 4) x 2 = 24 (cm)
 Đ/S: 24 (cm)
Chu vi hình vuông GHIK là:
 5 x 4 = 20 (cm)
 Đ/S: 20 (cm)
 **********************************
Chiều Lịch sử và Địa lí
Môn lịch sử và địa lí
I/ Mục tiêu: Sau bài học h/s biết:
	- Vị trí địa lí, hình dáng của nớc ta
	- Trên đất nớc ta có nhiều dân tộc sinh sống và có chung một lịch sử, một Tổ quốc.
	- Một số yêu cầu khi học môn Lịch Sử và Địa Lí
II/ Đồ dùng: Bản đồ địa lí Việt Nam, bản đồ hành chính Việt Nam
III/ Các hoạt động dạy học:
1P
7P
10P
15P
2P
1/ Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
2/ Bài mới: Giới thiệu bài giảng.
* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.
T: Giới thiệu vị trí của đát nước ta và các cư dân ở mọi vùng. 
* Hoạt động 2: làm việc nhóm
T: Cho h/s quan sát tranh ảnh
KL: Mỗi dân tộc trên đất nước VN có nét văn hoá riêng song đều có cùng một Tổ quốc, một lịch sử VN
* Hoạt động 3: Làm việc cả lớp
? Tổ quốc ta tươi đẹp như ngày hôm nay, ông cha ta đã trải qua hàng ngàn năm dựng nước và giữ nước. Em hãy kể một sự kiện để chứng minh điều đó?
T: Kết luận
-Hướng dẫn h/s học môn lịch sử địa lí
3/ Củng cố-Dặn dò
- GV tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ
- Về nhà ôn lại bài
- HS quan sát bản đồ (làm việc theo lớp),trình bày ý kiến.
- H: Quan sát các tranh ảnh về cảnh sinh hoạt của một dân tộc nào đó ở một vùng rồi tìm hiểu và mô tả lại bức tranh đó.
- Đại diện một số nhóm báo cáo kết quả thảo luận.
- Lớp nhận xét
-H: Phát biểu ý kến
*********************************
 Kĩ thuật
Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu( T1)
I/ Mục tiêu:
	- HS biết được đặc điểm, tác dụng, và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn giản thờng dùng để cắt , khâu, thêu.
	- Biết cách và thực hiện đợc thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ.
	- Giáo dục h/s ý thức thực hiện an toàn lao động.
II/ Đồ dùng: GV + HS :
	- Kim khâu, kim thêu các cỡ
	- Chỉ khâu, chỉ thêu các màu
III/ Các hoạt động dạy học:
3P
18P
13P
1P
1/ Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của h/s
2/ Bài mới: Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Đặc điểm và cách sử dụng kim
- GV hướng dẫn h/s quan sát hình SGK
GV: Kim khâu, kim thêu được làm bằng kim loại cứng, có nhiều cỡ to, nhỏ khác nhău. Mũi kim nhọn , sắc. thân kim nhỏ và nhọn dần về phía mũi kim .Đuôi kim khâu hơi hẹp, có lỗ để xâu chỉ. 
* Hoạt động 2: Thực hành xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ
- GV yêu cầu h/s thực hành xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ
- GV đánh giá kết quả học tập cuả h/s
3/ Củng cố-Dặn dò:
Tóm tắt nội dung bài
Nhận xét giờ
VN chuẩn bị đồ dùng giờ sau.
-HS quan sát hình 4 SGK + mẫu kim khâu, thêu cỡ to, vừa, nhỏ- trả lời câu hỏi trong SGK.
- HS: quan sát hình 5 (a,b,c) SGK để nêu cách xâu chỉ vào kim, vê nút chỉ 
- HS lên thực hành thao tac xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ.
HS: thực hành theo cặp đôi
Một số h/s lên thực hành
Lớp nhận xét
 *********************************
Chính tả( Nghe viết)
Bài viết: Sầu riêng
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho hS cách viết đúng mẫu chữ và viết đúng chính tả. kiểm tra chữ viết của HS sau khi nghỉ hè.
- Rèn cho HS kĩ năng trình bày
II. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Bài mới.	 
32P
3P
- Giới thiệu bài
- Nội dung
GV đọc mẫu bài đoạn viết trong bài: Sầu riêng
- Nhấn mạnh những từ dễ sai chính tả
- GV đọc HS viết
- GV thu số vở chấm nhận xét
4. Củng cố dặn dò
- Nhắc lại nội dung
- Nhận xét giờ học
- HS nghe
-HS viết những từ dễ sai, dễ lẫn chinh tả
- HS viết bài
****************************************************************
Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010
Sáng Thể dục
Giới thiệu chương trình. 
Trò chơi: Chuyền bóng tiếp sức
I/ Mục tiêu:
- Giới thệu chương trình thể dục lớp 4. yêu cầu h/s biết được một số nội dung cơ bản của chương trình và có thái độ học tập đúng.
	- Một số quy định về nội quy,yêu cầu tập luyện.Yêu cầu h/s biết được những điểm cơ bản để thực hiện trong các giờ học thể dục.
- Biên chế tổ,chọn can sự bộ môn 
- HS nắm được cách chơi TC , rèn luyện sự khéo léo nhanh nhẹn.
II/ Địa điểm phương tiện: Sân trờng, còi , 4 quả bóng nhựa.
III/ Các hoạt động dạy học:
8P
20P
8P
1/ Phần mở đầu: 
Tập hợp lớp, phổ biến nội dung yêu cầu của giờ học.
2/ Phần cơ bản: 
a/ Giới thiệu chương trình thể dục lớp 4:
- Học 2 tiết/ tuần, học 35 tuần = 70 tiết
Nội dung gồm: ĐHĐN, bầ thể dục phát triển chung,bài tập RLKNVĐCB,TC vận động.,...
b/ Phổ biến nội quy yêu cầu tập luyện:
Trong giờ học quần áo gọn gàng, phải đi giày hoặc dép có quai sau,...
c/ Biên chế tổ tập luyện: Lớp chia làm 4 tổ,mỗi tổ ... em
d/ Trò chơi : Chuyền bóng tiếp sức:
GV nêu tên trò chơi, phổ biến luật chơi: chuyền bóng qua đầu cho nhau.
3/ Phần kết thúc: 
GV cùng h/s hệ thống bài học.
- Nhận xét giờ học, đánh giá kết quả giờ học.
VN luyện tập thêm và chuẩn bị cho giờ sau.
-HS nghe, thực hiện
-HS nghe nắm được nội dung chương trình học
- HS:Chơi 6-8’
- Chơi theo tổ
Thi đua giữa các tổ
- HS
 ******************************
 Toán
Ôn tập các số đến 100 000( tiếp theo)
I/ Mục tiêu:
- Giúp h/s ôn tập về:
- Tính nhẩm,tính cộng, trừ các số đến 5 chữ số,nhân (chia) số có đến 5 chữ số với (cho) số có một chữ số.
So sánh các số đến 100.000
- Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê.
II/ Đồ dùng: Bảng con, phiếu học tập
III/ Các hoạt động dạy học:
10P
12P
13P
1P
1/ Bài cũ: Ko
2/ Bài mới: Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Tính nhẩm+ tính giá trị của biểu thức 
Bài 1: Tính nhẩm
-Tổ chức cho h/s đọc nối tiếp . 
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu h/s nêu cách đặt tính, cách thực hiện phép tính.
 -Hướng dẫn h/s chữa bảng lớn
GV nhận xét chung 
* Hoạt động 2: So sánh các số đến 100.000
Bài 3: Điền dấu >, <, =
- HS nêu cách so sánh
HS làm phiếu học tập
Bài 4: HS làm vở
a/ Các số từ bé đến lớn:
b/ Các số từ lớn đến bé :
* Hoạt động 3: Đọc bảng thống kê và tính toán
Bài 5: Hớng dẫn h/s quan sát bảng thống kê
-Tổ chức thảo luận nhóm 4
 ...  thích cách chơi, luật chơi.
- Hướng dẫn h/s cách chơi.
3/ Phần kết thúc:
T: Tập hợp lớp – nhận xét giờ.
- GV, h/s hệ thống bài học.
-V N ôn lại bài.
- H: Tập hợp, khởi động
- Chơi trò chơi: Tìm người chỉ huy
- Đứng tại chỗ hát
- H: Tập cả lớp ( 2 lần)
- Tập theo tổ (3 -4 ) lần
- Thi đua giữa các tổ.
- Cả lớp tập laị 1 lần.
H: Một nhóm chơi thử (mẫu)
- Cả lớp cùng chơi.
- HS : hồi tĩnh- thả lỏng các khớp.
 *****************************************
Toán (Bổ sung)
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh cách tính giá trị biểu thức có chứa một chữ.
- Rèn kĩ năng giải toán cho HS.
II. Các hoạt động dạy học
1P
3P
31P
1P
1. ổn định lớp.
2. kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra bài tập của học sinh.
3. Bài mới.
- Giới thiệu bài.
- Nội dung.
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức 18 – m với m = 10; m = 0; m =18; m = 9; 
Bài 2: Viết vào ô trống theo mẫu
x
0
1
2
3
4
5
8+x
9
Bài 3:
 a. Hãy tìm b biết giá trị của biểu thức 100- b là 42.
b. Hãy tìm c biết giá trị của biểu thức c -38 là 83
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức 
a. 6412 + 513 x m với m = 7
b. 1500 – 1500 : b với b = 3
c. 125 x b – 25 x b với b = 6 
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài tập về nhà.
- Với m = 10 thì 18 – m = 18 – 10 = 8
- Với m = 0 thì 18 –m = 18 – 0 = 18
- Với m= 18 thì 18 –m = 18 – 18 = 0 
- Với m = 9 thì 18 – m = 18 - 9 = 9
- HS làm bài vào vở.
 a, Ta có 100- b = 42
 b = 100 – 42
 b = 58.
 b. Ta có c – 38 = 83
 c = 83 + 38
 c =121
- HS tự làm.
 ********************************
Khoa học (bổ sung)
Ôn tập
I. Mục tiêu.
Củng cố cho học sinh những yếu tố mà con người cũng như các sinh vật khác cần để duy trì sự sống của mình và những yếu tố mà chỉ con người mới cần.
II. Hoạt động dạy học.
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1P
3P
31P
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
- Nội dung
Bài 1: Đánh dấu x vào cột tương ứng với những yếu tố cần cho sự sống của con người, động vật và thực vật 
Những yếu tố cần cho sự sống
Con người
Động vật
Thực vật
Không khí
Nước
ánh sáng
Nhiệt độ (thích hợp với từng đối tượng)
Thức ăn (Phù hợp với từng đối tượng)
 Nhà ở
Tình cảm gia đình
Phương tiện giao thông
Tình cảm bạn bè
Quần áo
Trường học
Sách báo
Đồ chơi
Bài 2. Đánh dấu x vào ô trống trong câu trả lời đúng nhất.
a, Như mọi sinh vật khác, con người cần gì để duy trì sự sống của mình?
 không khí ánh sáng
 	 Thức ăn Nhiệt độ thích hợp
 	 Nước uống Tất cả các yếu tố trên
b, Hơn hẳn các sinh vật khác, cuộc sống của con người cần những gì?
 	Những yêu cầu về vật chất
 	Những yêu cầu về tinh thần, văn hóa xã hội
 	Tất cả các yếu tố trên.
1P
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài tập về nhà.
************************************************************************
Thứ tư ngày 1 tháng 9 năm 2010
Sáng Toán
 Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp h/s
 - Luyện tính giá trị biểu thức có chứa một chữ.
 - Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a
 II. Đồ dùng dạy học: - SGK, bảng con
 III. Các hoạt động dạy học
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1P
20P
14P
1P
1. Bài cũ: 
- Chữa bài tập 4- SGK
- HS, GV nhận xét
2. Bài mới: Gới thiệu bài
* Hoạt động 1: Luyện tập về tính giá trị của biểu thức
Bài 1: - GV kẻ bảng, hướng dẫn h/s làm vở 
- H/s chữa bảng lớn.
- GV nhận xét chung
Bài 2:- HS đọc đề, nêu yêu cầu của đề
 - HS nêu cách làm
a/ 35 + 3 x n với n = 7
= 35 + 3 x 7
= 35 + 21 = 56
Bài 3: Viết vào ô trống (theo mẫu)
c
biểu thức
giá trị của biểu thức
5
8 x c
40
7
7 + 3 x c
28
6
(92 – c) + 81
167
0
66 x c + 32
32
* Hoạt động 2: Luyện tập về tính chu vi hình vuông
Bài 4: -HS đọc đề
- Bài cho gì? Yêu cầu làm gì?
- HS làm vở
3/ Củng cố – Dặn dò:
- GV chốt lại kiến thức bài
- Nhận xét giờ, về nhà ôn bài
- HS chữa bài
a
6 x a
5
7
10
6 x 5 = 30
6 x 7 = 35
6 x 10 = 60
-HS thảo luận nhóm 2
d/ 37 x (18 : y) với y = 9
=37 x (18:9)
=37 x 2 = 74
- Đại diện các nhóm trình bày
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS làm phiếu học tập
- HS chữa bảng lớn.
- a= 3 ta có p = 3 x 4 = 12
- a= 5 ta có p =5 x 4 = 20
- a = 8 ta có p = 8 x 4
************************************
Khoa học
Trao đổi chất ở người.( Tiết 1)
I. Mục tiêu:
Sau bài học HS biết:
- Kể ra những gì hằng ngày cơ thể con người lấy vào và thải ra trong quá trình sống.
- Nêu được thế nào là quá trình trao đổi chất.
- Viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất với môi trường.
II. Đồ dùng dạy học.
- Hình trang 6,7 SGK.
- Giấy khổ A4, bút vẽ.
III. các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3P
17P
14P
1P
1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
 Nêu những yếu tố cần cho sự sống của con người?
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Nội dung.
* Hoạt động 1: Tìm hiểu sự trao đổi chất ở người.
- GV giao nhiệm vụ cho HS thảo luận theo cặp
- GV kểm tra giúp đỡ HS
- Đại diện các nhóm trình bày.
- GV nhận xét kết luận :
+ Hằng ngày, cơ thể người lấy từ môi trường thức ăn, nước uống, khí ô-xi và thải ra phân, nước tiểu, khí các-bô-nic.
+ Trao đổi chất là quá trình cơ thể lấy thức ăn, nước uống, không khí và thải ra môi trường những chất thừa, cặn bã.
+ Con người , thực vật, động trao đổi chất với môi trường thì mới sông được.
* Hoạt động 2: Thực hiện viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường.
- Làm việc theo nhóm.
- Yêu cầu các nhóm viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất của người với môi trường.
- HS trình bày sản phẩm.
- GV nhận xét đánh giá, rút ra kết luận.
4. Củng cố, dăn dò:
- Nhận xét giờ học
- Hướng dẫn về nhà.
- HS trả lời câu hỏi.
- Các cặp nhận nhiệm vụ và thảo luận theo câu hỏi trong phiếu.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Các nhóm vẽ sơ đồ vào giấy A4
- Treo sản phẩm , các nhóm nhận xét đánh giá.
*******************************
 Tập làm văn
Nhân vật trong truyện
I/ Mục tiêu:
 	- HS biết văn bản kể chuyện phải có nhân vật. Nhân vật trong truyện có thể là người, là con vật, đồ vật, cây cối...được nhân hoá.
	- Tính cách của nhân vật bộc lộ qua hành động, lời nói, suy nghĩ của nhân vật.
	- Bước đầu biết xây dựng nhân vật trong bài kể chuyện đơn giản.
II/ Đồ dùng dạy học:
	- 3 4 tờ giấy khổ to, vở bài tập TV
III/ Các hoạt động dạy học:
3P
14P
1/ Bài cũ:
? Bài văn kể chuyện khác các bài văn không phải là kể chuyện ở điểm nào?
- GV nhận xét
2/ Bài mới: Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Phần nhận xét
Bài tập 1:
? Nói tên truyện em mới học?
- GV kẻ bảng, giao nhiệm vụ cho h/s.
- HS trả lời
- Vài h/s đọc yêu cầu của bài
- Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
- Sự tích hồ Ba Bể.
- HS thảo luận nhóm 4
 Tên truyện
Nhân vật 
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
Sự tích hồ Ba Bể.
Nhân vật là người
- Hai mẹ con bà nông dân
- Bà cụ ăn xin.
- Những người dự lể hội.
Nhân vật là vật (con vật, đồ vật, cây cối...)
-Dế Mèn
-Nhà Trò
-Bọn nhện
16P
1P
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS, GV nhận xét.
Bài tập 2: Nhận xét tính cách nhân vật trong truyện: Sự tích hồ Ba Bể
- HS làm việc cá nhân.
- HS trình bày.
* Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: -HS đọc yêu cầu
? Bà nhận xét về tính cách của từng cháu như thế nào?
Bài 2: -HS đọc yêu cầu của bài.
- GV lấy ví dụ mẫu.
-Tương tự h/s làm bài tập vào vở.
3/ Củng cố – Dặn dò:
- Yêu cầu h/s nhắc lại phần ghi nhớ.
- Nhận xét giờ.
- VN học thuộc phần ghi nhớ
- Mẹ con bà nông dân giàu lòng nhân hậu....
- HS đọc phần ghi nhớ.
- HS kể miệng
************************************
Chiều Tập làm văn
 Ôn tập
I.Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách viết nội dung một câu chuyện, biết được các nhân vật trong truyện.
- Rèn cho HS kĩ năng viết bài.
II.Các hoạt động dạy học
1P
2P
1.ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ
-Thế nào là kể chuyện?
-Gv nhận xét
-HS trả lời
31P
3.Bài mới
-Giới thiệu bài
-Nội dung
Bài 1: Ngày chủ nhật em được bố mẹ cho về quê( hoặc đi chơi xa) em có gặp một bà cụ mang rất nhiều đồ, em đã giúp bà cụ xáh số đồ đó. Em hãy viết những sự việc chính của câu chuyện.
-Gọi HS trình bày miệng
-GV và HS chữa bài nhận xét
-HS viết bài ra nháp
Bài 2:
 a)Câu chuyện em vừa kể co những nhân vật nào?
b)Nêu ý nghĩa câu chuyện?
-GV chữa bài nhận xét
-HS làm bài
1P
4.Củng cố, dặn dò:
-Nhắc lại nội dung.
-Nhận xét giờ học.
***********************************
Toán (Bổ sung)
Luyện tập
 I. Mục tiêu:
 - Củng cố cho HS những kiến thức về biểu thức có chữa một chữ.
 - Rèn kĩ năng giải toán cho HS.
 II. Các hoạt động dạy học.
1P
3P
31P
1P
1. ổn định lớp.
2. Bài cũ.
-Kiểm tra vở bài tập về nhà của học sinh.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài.
b. Nội dung.
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức n x 7 với:
 a .n= 4
 b. n = 7 
 c. n = 1 
 d . = 0
Bài 2: a.iết vào ô trống theo mẫu:
y 
0
1
2
3
4
5
y x 4
8
b.Tìm y biết y x 4 < 15
Bài 3: Hãy tìm k biết giá trị của biểu thức k : 5 là 17
Bài 4: Khoanh vào trước câu trả lời đúng .
Giá trị của biểu thức : 50 + 50 : x + 100 Với x = 5 là:
A. 50 B. 100
C. 120 D. 160
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
-HD bài tập về nhà.
HS làm bài vào vở
a. Nếu n = 4 thì n x 7 = n x 4 = 28
b. Nếu n = 7 thì n x 7 = 7 x 7 = 49
c. Nếu n = 1 thì n x 7 = 1 x 7 = 7
d. Nếu n = 0 thì n x 7 = 0 x 7 = 0
- HS tự làm.
HS làm bài tập vào vở.
Theo bài ra, ta có:
k : 5 = 17
k = 17 x 5
k = 85
Sinh hoạt
Sơ kết tuần 1
 I. Mục tiêu.
- HS thấy được ưu khuyết điểm của lớp mình trong tuần để có hướng phấn đấu, khắc phục cho tuần sau.
- ổn định lại tổ chức lớp.Phân công lớp trưởng lớp phó, giao nhiêm vụ cho tường tổ nhóm.
 II. Nội dung:
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động động của trò
12P
5P
3P
 1. Sơ kết tuần 1.
 -GV hướng dẫn lớp trưởng, lớp phó nhận xét
	- Lớp trưởng, lớp phó nhận xét.
	- GV nhận xét chung:
	+ Chuyên cần; - Đa số h/s đi học đều
	+ Học tập: - đa số h/s chăm học
 - Có ý thức học tập tự giác.
	+ Lao động: - Vệ sinh chuyên sạch sẽ
 - Vệ sinh tự giác sạch.
 	+ Các hoạt động khác:
 * Lưu ý : - Một số h/s lười học:
 Tuyên dương những h/s chăm học:...
2. Kế hoạch ruần 2:
-Duy trì nề nếp dạy và học
3. Tổ chức cho HS múa hát tập thể
***********************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 1.doc