Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 27 - Trường TH B Bình Mỹ

Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 27 - Trường TH B Bình Mỹ

 Đạo đức Tiết 27

 LỊCH SỰ KHI ĐẾN NHÀ NGƯỜI KHÁC (T2)

( CKTKN: 84; SGK:39)

A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)

-Biết được cách giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khác

-Biết cách cư xử phù hợp khi đến chơi nhà bạn bè , người quen.

- HS khá ,giỏi : Biết được ý nghĩa của việc cư xử lịch sự khi đến nhà người khác.

-Kĩ năng giao tiếp lịch sự khi đến nhà người khác;-Kĩ năng thể hiện sự tự tin,tự trọng khi đến nhà người khác;-Kĩ năng tư duy đánh giá hành vi lịch sự và phê phán hành vi chưa lịch sự khi đến nhà người khác.

B-Đồ dùng dạy học:

-GV: Bảng phụ ghi KL cho HĐ 1

-HS: VBT , các tấm bìa màu.

 

doc 37 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 591Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 27 - Trường TH B Bình Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai , ngày 07 tháng 3 năm 2011
 Đạo đức Tiết 27
 LỊCH SỰ KHI ĐẾN NHÀ NGƯỜI KHÁC (T2)
( CKTKN: 84; SGK:39)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Biết được cách giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khác 
-Biết cách cư xử phù hợp khi đến chơi nhà bạn bè , người quen.
- HS khá ,giỏi : Biết được ý nghĩa của việc cư xử lịch sự khi đến nhà người khác.
-Kĩ năng giao tiếp lịch sự khi đến nhà người khác;-Kĩ năng thể hiện sự tự tin,tự trọng khi đến nhà người khác;-Kĩ năng tư duy đánh giá hành vi lịch sự và phê phán hành vi chưa lịch sự khi đến nhà người khác.
B-Đồ dùng dạy học: 
-GV: Bảng phụ ghi KL cho HĐ 1
-HS: VBT , các tấm bìa màu.
C-Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ :
- Gọi hs trả lời câu hỏi:
 +Khi em đến chơi nhà người quen, nếu đóng cửa thì em phải làm gì? 
 +Khi vào nhà em phải làm gì?
-Nhận xét.
2- Bài mới.
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục tiêu bài học – Ghi tựa
b-Các hoạt động :
Hoạt động 1: Bày tỏ thái độ;
;-Kĩ năng tư duy đánh giá hành vi lịch sự và phê phán hành vi chưa lịch sự khi đến nhà người khác.
-Gọi 1 hs đọc y/c và n/d của BT3/40.
-Cho hs làm vào VBT.
-Nêu lần lượt tùng ý kiến , thống kê KQ lên bảng.
-Nhận xét chốt lại: Các ý kiến a,c là phù hợp.
-Đọc KL.
Hoạt động 2: Ứng xử tình huống
-Kĩ năng thể hiện sự tự tin,tự trọng khi đến nhà người khác
-Gọi 1 hs đọc y/c của BT4/40.
-Giao việc: Thảo luận nhóm 4.
+Nhóm 1,2,3: Tình huống a.
+Nhóm 4,5,6: Tình huống b.
+Nhóm 7,8,9: Tình huống c.
 -Cho các nhóm trình bày.
-Nhận xét.
+Gõ cửa/bấm chuông/
+Chào người lớn.
-Lớp đọc thầm.
-CN
-Dùng các tấm bìa màu.
-Đọc lại ( CN,ĐT)
-Lớp đọc thầm.
-Thảo luận nhóm và cử đại diện trình bày.
-Nhận xét,bổ sung.
D.Củng cố - Dặn dò:
-Nhận xét.
-Về nhà làm theo bài học.
-Chuẩn bị bài sau.
Thứ hai , ngày 07 tháng 3 năm 2011
Tập đọc Tiết 79
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (T1)
( CKTKN: 38 ; SGK: 77)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Đọc rõ ràng rảnh mạch các bài TĐ đã học từ tuần 19 đến tuần 26 ( phát âm rõ ,tốc độ đọc khoảng 45 tiếng /phút.) ;hiểu n/d của đoạn ,bài( trả lời được CH về n/d đoạn đọc.)
-Biết đặt và trả lời CH khi nào? ( BT1,BT2 ) ;biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể ( 1 trong 3 tình huống ở BT4 )
-HS khá ,giỏi biết đọc lưu loát được đoạn ,bài ;tốc độ đọc trên 45 tiếng/phút. 
B-Đồ dùng dạy học: 
-GV: Các thăm ghi tên các bài tập đọc đã học.
-HS: SGK,VBT.
C-Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ : 
 KT việc chuẩn bị của hs- Nhận xét.
2- Bài mới. 
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu MTY bài học.
b-HDHS ôn tập:
BT1. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng
-HDHS ôn luyện theo nhóm 4.
-Gọi HS lên bốc thăm.
-Gọi hs đọc bài,nhận xét, sửa sai.
BT2.Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Khi nào”
-Gọi 1 hs đọc y/c và n/d.
- HDHS làm theo nhóm 2.
-Cho các nhóm trình bày.
-Nhận xét uốn nắn.
a) “Mùa hè”.
b) “Khi hè về”.
BT3.Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm 
-Gọi 1 hs đọc y.c và n/d.
-HDHS làm: Thay từ để hỏi vào chỗ bộ phận in đậm.
-Cho hs làm bài theo nhóm 2.
-Cho các nhóm trình bày.
-Nhận xét ,uốn nắn.
a)Khi nào dòng sông trở thành một đường trăng lung linh dát vàng?
b)Ve nhởn nhơ ca hát khi nào?
BT4.Nói lời đáp lại của em
-Nêu lần lượt các tình huống ,gọi hs( TB ,Y) trình bày.
-Nhận xét ,uốn nắn. 
 a)Chuyện nhỏ ấy mà/không có gì/.
 b)Dạ , không có chi/ không có gì đâu ạ!/. 
 c)Thưa bác không có chi/.
D. Củng cố - Dặn dò :
-Nhận xét giờ học
-Về làm lại bài tập.
-Chuẩn bị bài sau.
-Đại diện nhóm lên bốc thăm ; dọc và trả lời câu hỏi (7-8 em).
-Lớp đọc thầm.
-Thảo luận nhóm .
-Miệng
-Nhận xét .
-Lớp đọc thầm.
-Làm vào vở BT.
-Nhận xét 
-Theo dõi ,trả lời ( miệng)
-Nhận xét.
Thứ hai , ngày 07 tháng 3 năm 2011
Tập đọc Tiết 80
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (T 2)
( CKTKN: 38 ;SGK: 77)
A-Mục tiêu : ( theo CKTKN) 
-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
-Nắm được một số từ ngữ về bốn mùa( BT2); biết đặt dấu chấm vào chỗ trống thích hợp trong đoạn văn ngắn.( BT3)
B-Đồ dùng dạy học: 
-GV:Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học,bảng ghi đoạn văn ở BT3
-HS: SGK,VBT.
C-Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ :
2- Bài mới:
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu MT tiết học- Ghi tựa.
b-HDHS ôn tập:
BT1. Ôn luyện TĐ HTL 
-Yêu cầu HS bốc thăm.
-Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi (7-8 em).
-Nhận xét,uốn nắn. 
BT2.Trò chơi mở rộng vốn từ
-Gọi 1 hs đọc y/c và n/d.
-Cho hs làm bài theo nhóm 4.
-Cho các nhó chơi thử.
-Nhận xét ,uốn nắn.
-Cho các nhóm tiến hành chơi.
-Nhận xét.
+Mùa xuân: Tháng 1,2,3. Hoa mai, đàoVú sữa, quýt
+Mùa hạ: Tháng 4,5,6. Hoa phượng, bằng lăngXoài, vải...
+Mùa thu: Tháng 7,8,9. Hoa cúcBưởi, cam, nhãn
+Múa đông: Tháng 10,11,12. Hoa mậnDưa hấu. 
BT3.Ngắt đoạn trích thành 5 câu
-Gọi 1 hs đọc y/c và đoạn văn.
-HDHS làm: Đọc thấy rõ ý thì đặt dấu chấm.
-Cho 1 hs lên bảng làm.
-Nhận xét:
 Trời đã vào thu. Những đám mây bớt đổi màu. Trời bớt lạnh. Gió hanh heo đã rải khắp cánh đồng. Trời xanh và cao dần lên.
D. Củng cố - Dặn dò :
-Nhận xét giờ học
-Về nhà xem lại bài
-Chuẩn bị bài sau.
-Đại diện nhóm lên bốc thăm ;đọc và trả lời câu hỏi.
-Lớp đọc thầm.
-Thảo luận nhóm.
-Các nhóm chơi thử
-Tiến hành chơi
-Nhận xét 
-Lớp đọc thầm.
-Làm vào vở BT.
-Nhận xét.
Thứ hai , ngày 07 tháng 3 năm 2011
Toán Tiết 131
SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
( CKTKN: 71 ;SGK:132)
A-Mục tiêu:
-Biết số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. 
-Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
-Biết số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
-Làm được BT1,2
B-Đồ dùng dạy học : SGK.
C-Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ 3:
-Cho 3 HS làm BT 1/131.
-Nhận xét-Ghi điểm. 
2.Bài mới.
a.Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học – Ghi tựa. 
*Giới thiệu phép nhân có thừa số 1:
-Nêu các phép nhân. HDHS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau.
1 x 2 = 1 + 1 = 2 Vậy: 1 x 2 = 2
1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 1 x 3 = 3
1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4 1 x 4 = 4
-Y/C hs nhận xét KQ các phép nhân.
-KL: Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
-Ghi các phép nhân ,gọi hs nêu KQ:
2 x 1 = 2 4 x 1 = 4
3 x 1 = 3 5 x 1 = 5.
-Y/C s nhận xét và rút ra KL : Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
*Giới thiệu phép chia cho 1:
-Ghi các phép nhân , gọi hs nêu KQ:
1 x 2 = 2 ta có: 2 : 1 = 2
1 x 3 = 3 ta có: 3 : 1 = 3
1 x 4 = 4 ta có: 4 : 1 = 4
-Y/C hs nhận xét và rút ra KL : Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
b.Thực hành:
BT1:
-HDHS làm ở SGK.
-Gọi HS ( TB,Y) trình bày.
BT2:
 -HDHS( K,G) làm mẫu cột 1.
-Gọi HS ( TB,Y) lên bảng làm 2 cột còn lại.
-Nhận xét.
D.Củng cố - Dặn dò :
-HDHS về làm BT3/132
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài sau.
-Bảng lớp.
-Các em K,G thực hiện.
-Các em K,G
-Nhiều em nhắc lại.
-Nhiều em nhắc lại.
-Nhiều em nhắc lại.
-CN
-Miệng
-Bảng lớp.
-Lớp làm ở SGK.
- Nhận xét 
Thứ ba ,ngày 08 tháng 3 năm 2011
Kể chuyện Tiết 27
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (T 3)
( CKTKN: 38; SGK: 77)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
-Biết đặt và trả lời câu hỏi với ở đâu?( BT2,BT3) ;biết đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp cụ thể.( 1 trong 3 tình huống ở BT4)
B-Đồ dùng dạy học: 
-GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc từ tuần 19-26.
-HS: SGK,VBT
C-Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ :
2- Bài mới.
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục tiêu bài học - Ghi tựa.
b- HDHS ôn tập: 
BT1. Ôn luyện tập đọc HTL
 Như tiết 1.
BT2. Tìm bộ phận trả lời câu hỏi Ở đâu?
-Gọi 1 hs đọc y/c và n/d.
-Hướng dẫn HS làm: Đặt CH Ở đâu để tìm bộ phận trả lời.
-Cho hs làm theo nhóm 2.
-Cho các nhóm trình bày.
-Nhận xét :
a) Hoa phượng vĩ nở đỏ rực ở đâu?
b) Chim đậu trắng xóa ở đâu?
BT3.Đặt câu hỏi cho bộ phận câu dược in đậm
-Gọi 1 hs đọc y/c và n/d.
-Hướng dẫn HS làm: Thay bộ phận in đậm bằng ở đâu 
-Cho hs làm bài theo nhóm 2.
-Cho các nhóm trình bày.
-Nhận xét:
a. Hoa phượng vĩ nở đỏ rực ở đâu?
b. Trăm hoa khoe sắc thắm ở đâu?
BT4. Nói lời đáp của em
-Gọi 1 hs đọc y/c và n/d.
-Hướng dẫn HS làm theo nhóm 2.
-Cho các nhóm trình bày.
-Nhận xét:
a. Không sao./..
b. Lần sau chị đừng vội trách mắng em./..
c. Dạ không sao đâu bác ạ./..
D. Củng cố - Dặn dò :
-Nhận xét giờ học
-Về nhà xem lại bài
-Chuẩn bị bài sau
-Lớp đọc thầm.
-Làm vào VBT.
-Miệng. 
-Nhận xét.
-Lớp đọc thầm.
-Làm vào VBT.
-Miệng.
-Nhận xét ,bổ sung
-Lớp đọc thầm.
-Thảo luận nhóm.
-Miệng.
-Nhận xét.
Thứ ba ,ngày 08 tháng 3 năm 2011
Toán Tiết 132
SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
( CKTKN: 71; SGK:133)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Biết được số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
-Biết số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
-Biết số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.
-Biết không có phép chia cho 0.
-Làm được BT1,2,3
B – Dồ dùng dạy học : 
-GV: Bảng lớp ghi Bt2.
-HS: SGK
C-Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ :
-Cho 3 HS làm BT3/132 
-Nhận xét-Ghi điểm. 
2- Bài mới. 
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục tiêu bài học – Ghi tựa. 
*Giới thiệu phép nhân có thừa số 0:
-Nêu phép nhân. HDHS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau.
0 x 2 = 0 + 0 = 0 Vậy 0 x 2 = 0
 Ta có 2 x 0 = 0 
0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0 vậy 0 x 3 = 0
 Ta có 3 x 0 = 0 
-Giúp hs nhận xét rút ra KL : Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
*Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0:
- Nêu và ghi :
0 : 2 = 0 vì 0 x 2 = 0
0 : 5 = 0 vì 0 x 5 = 0
-Giúp hs nhận xét và rút ra KL : Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.
* Chú ý: Không có phép chia cho 0.
b.Thực hành:
BT1:
-HDHS làm ở SGK.
-Gọi HS (TB,Y) trình bày.
0 x 4 = 0 0 x 2 = 0
4 x 0 = 0 2 x 0 = 0
BT2: 
-HDHS làm ở SGK.
-Gọi hs (TB,Y) trình bày.
 0 : 4 = 0 0 : 2 = 0 0 : 3 = 0 0 : 1 = 0
BT3:
-Gọi 2 HS lên bảng làm.
-Nhận xét.
0 x 5 = 0 3 x 0 = 0
0 : 5 = 0 0 : 3 = 0
-Bảng lớp.
-Các em K,G thực hiện
-Nhiều em nhắc lại.
-Nhiều em nhắc lại.
-CN
-Miệng.
-Nhận xét.
-CN.
-Miệng.
-Nhận xét.
-Lớp làm ở SGK.
-Nhận xét 
D. Củng cố - Dặn dò :
-HDHS về làm BT4/133.
- Nhận xét giờ học
-Chuẩn bị bài sau
Thứ ba ,ngày 08 tháng 3 năm 2011
Chính tả Tiết 53
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (T 4)
( CKTKN ... . 
-Nhận xét.
Thứ tư , ngày 09 tháng 3 năm 2011
Thủ công Tiết 27
LÀM ĐỒNG HỒ ĐEO TAY (T1)
( CKTKN: 108)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Biết cách làm đồng hồ đeo tay.
-Làm được đồng hồ đeo tay.
-Với hs khéo tay : Làm được đồng hồ đeo tay.Đồng hồ cân đối.
B-Đồ dùng dạy học: 
-GV:Mẫu đồng hồ đeo tay làm bằng giấy.Quy trình làm đồng hồ đeo tay. Giấy màu, kéo, keo, thước.
-HS: Giấy màu,kéo ,keo ,thước
C-Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1-Kiểm tra bài cũ :
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS --Nhận xét.
2- Bài mới.
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục tiêu bài học – Ghi tựa.
b-Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
-Giới thiệu đồng hồ mẫu
+Đồng hồ làm bằng gì?Có những bộ phận nào?
-Nêu:Ta có thể dùng vật liệu khác để làm đồng hồ như: lá dừa,...
-Hướng dẫn mẫu:
*Bước 1: Cắt thành các nan giấy
+Cắt 1 nan giấy màu nhạt dài 24 ô, rộng 3ô để làm mặt đồng hồ.
+Cắt và dán nối thành 1 nan giấy khác màu dài 30ô đến 35ô rộng gần 3ô, cắt vát 2 bên của 2đầu nan để làm dây đồng hồ.
+Cắt 1 nan dài 8 ô rộng 1ô để làm đai cài dây đồng hồ.
*Bước 2: Làm mặt đồng hồ.
+Gấp 1 đầu nan giấy làm mặt đồng hồ vào 3ô ( hình1 )
+Gấp cuốn tiếp như hình 2 cho đến hết nan giấy được hình 3.
*Bước 3: Gài dây đeo đồng hồ.
+Gài 1 đầu nan giấy làm dây đeo vào khe giữa của các nếp gấp mặt đồng hồ ( H4)
+Gấp nan này đè lên nếp gấp cuối của mặt đồng hồ rồi luồn đầu nan qua một khe khác ở phía trên khe vừa gài.Kéo đầu nan cho nếp gấp khít chặt để giữ mặt đồng hồ và dây đeo ( H5)
+Dán nối 2 đầu của nan giấy dài 8ô rộng 1ô làm đai để giữ dây đồng hồ.
*Bước 4: Vẽ số và kim lên mặt đồng hồ
+Hướng dẫn lấy 4 điểm chính để ghi số:12, 3, 6, 9 và chấm các điểm chỉ giờ khác ( H6a ). Vẽ kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút. Gài dây đeo vào mặt đồng hồ.
c-HDHS làm thử.
-Cho 2 hs nêu lại quy trình.
-HDHS làm thử theo nhóm 4
-Chọn một số sản phẩm cho lớp xem.
-Nhận xét ,uốn nắn.
D.Củng cố - Dặn dò :
-Cho hs nêu lại các bước làm đồng hồ.
-Nhận xét giờ học
-Về nhà tập làm lại-Chuẩn bị bài sau 
-Quan sát.
+Giấy màu;+Mặt đồng hồ, dây đeo, đai cài dây đồng hồ.
-Quan sát.
Theo nhóm.
-Nhắc lại.
-Tập làm theo nhóm 4
-Nhận xét.
Thứ năm , ngày 10 tháng 3 năm 2011
Tập viết Tiết 27
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ( T 7)
(CKTKN: 39;SGK: 79)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Mức độ về yêu cầu cần đạt như ở T1.
-Biết cách đặt và trả lời câu hỏi Vì sao?( BT2,BT3); biết đáp lời đồng ý của người khác trong tình huống giao tiếp cụ thể.(BT4)
B-Đồ dùng dạy học: 
-GV:Phiếu viết tên các bài học thuộc lòng.
-HS: SGK,VBT.
C-Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ :
2- Bài mới :
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu bài học – Ghi tựa.
b-HDHS ôn tập: 
BT1.Ôn luyên tập đọc, học thuộc lòng
 Như T1 
BT2.Tìm bộ phận trả lời câu hỏi Vì sao?
-Gọi 1 hs đọc y/c và n/d.
-Cho hs làm theo nhóm 2
-Cho các nhóm trình bày.
-Nhận xét ,uốn nắn.
a- Vì khát.
b- Vì mưa to.
BT3.Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm
-Gọi 1 hs đọc y/c và n/d.
-Hướng dẫn HS làm theo nhóm 2.
-Cho 2 hs lên bảng làm.
-Nhận xét.
a- Vì sao bông cúc héo lả đi?
b- Vì sao đến mùa đông ve không có gì ăn?
BT4.Nói lời đáp của em
-Gọi 1 hs đọc y/c và các tình huống.
- Hướng dẫn HS làm theo nhóm 4
-Cho các nhóm trình bày.
-Nhận xét.
a- Thay mặt lớp, em xin cảm ơn thầy.
b- Thích quá ! Chúng em xin cảm ơn cô.
c- Hay quá !Con cám ơn mẹ. 
D. Củng cố - Dặn dò:
-Nhận xét giờ học
-Về nhà tập viết tin nhắn
-Chuẩn bị bài sau.
-Lớp đọc thầm.
-Làm ở VBT.
-Miệng.
-Nhận xét.
-Lớp đọc thầm.
-Làm ở VBT.
-Nhận xét. 
-Lớp đọc thầm.
-Làm ở VBT.
-Miệng.
-Nhận xét.
Thứ năm , ngày 10 tháng 3 năm 2011
Toán Tiết 134
LUYỆN TẬP CHUNG
( CKTKN: 72 ; SGK: 135)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Học thuộc bảng nhân, chia đã học.
-Biết tìm thừa số, số bị chia.
-Biết nhân ( chia ) số tròn chục với ( cho ) số có 1 chữ số.
-Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 4).
-Làm được BT1,2 ( cột 2) ,BT3
B-Đồ dùng dạy học : SGK.
C-Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ :
-Cho HS làm BT3/134.
-Miệng
-Nhận xét-Ghi điểm. 
2- Bài mới.
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục tiêu bài học – Ghi tựa. 
b-Luyện tập chung:
BT 1: 
-Hướng dẫn HS làm ở SGK.
-Gọi hs (TB,Y) trình bày.
-Nhận xét.
-CN
-Miệng
-Nhận xét
2 x 3 = 6
6 : 2 = 3
6 : 3 = 2
3 x 4 = 12  ..
12 : 3 = 4  . 
12 : 4 = 3  .
BT 2 ( cột 2): 
-Gọi 1 hs đọc y/c và mẫu.
-Gọi 2 hs lên bảng làm ( mỗi em một câu).
-Nhận xét 
BT3:
-Ghi lần lượt từng bài lên bảng, gọi hs nêu tên thành phần cần tìm và cách tìm.
-Cho hs làm bài ở bảng con , nhắc hs cách trình bày.
-Nhận xét ,uốn nắn.
-Lớp đọc thầm.
-Lớp làm ở SGK
-Nhận xét.
-Các em K,G nêu
-CN
 a. x x 3 = 15
 x = 15 : 3 
 x = 5
b. ..
4 x x = 28
 x = 28 : 4 
 x = 7
D. Củng cố - Dặn dò :
-HDHS về làm BT4, 5/135.
-Nhận xét giờ học
-Chuẩn bị bài sau
Thứ sáu, ngày 11 tháng 3 năm 2011
Toán Tiết 135
LUYỆN TẬP CHUNG
( CKTKN: 72 ; SGK: 136)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Học thuộc bảng nhân, chia đạ học.
-Biết thực hiện phép nhân hoặc phép chia có số kèm đơn vị đo.
-Biết tính giá trị biểu thức có hai dấu phép tính ( trong đó có một dấu nhân hoặc chia ; nhân chia trong bảng tính đã học).
-Biết giải bài toán có phép tính chia.
-Làm được BT1( cột 1,2,3 câu a;cột 1,2 câu b), BT2,BT3b
B –Đồ dùng dạy học : SGK.
C-Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1- Kiểm tra bài cũ:
-Cho 1 HS làm BT4/135
-Bảng lớp
-Nhận xét-Ghi điểm. 
2- Bài mới. 
a-Giới thiệu bài: 
 Nêu mục tiêu bài học – Ghi tựa. 
b-Luyện tập chung:
BT 1: 
a) Hướng dẫn HS làm ( cột 1,2,3) ở SGK.
-Gọi hs ( TB,Y) trình bày.
-Nhận xét.
b) HDHS làm ( cột 1,2) ở SGK
-Nhắc hs ghi đơn vị kèm theo KQ
-Gọi hs ( TB,Y) trình bày.
-Nhận xét
-CN
-Miệng.
-Nhận xét.
-CN
-Miệng.-Nhận xét.
a) 2 x 4 = 8
8 : 2 = 4
8 : 4 = 2
3 x 5 = 15 .
15 : 3 = 5 .
15 : 5 = 3 .
b) 2 cm x 4 = 8 cm
5 dm x 3 = 15dm
4 l x 5 = 20 l
BT 2: 
-Gọi hs nêu cách tính.
-Gọi 2 hs lên bảng làm . a)3 x 4 +8 = 12 + 8
 = 20
-Nhận xét
-Các em K,G nêu.
-Lớp làm ở SGK các bài còn lại( nhóm 2)
-Nhận xét.
BT 3b:-Gọi 2 hs đọc đề.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán và làm bài
-Gọi 1 hs lên bảng làm.
-Nhận xét
-Lớp đọc thầm đề.
-Nêu miệng
-Lớp làm ở vở ( nhóm 2)
-Nhận xét.
Bài giải 
Số nhóm học sinh là:
12 : 3 = 4 (nhóm)
ĐS: 4 nhóm
D.Củng cố - Dặn dò:
-HDHS về làm bài 3a/136.
- Nhận xét giờ học
-Chuẩn bị bài sau. 
Thứ sáu, ngày 11 tháng 3 năm 2011
Âm nhạc Tiết 27
Ôn tập bài hát: CHIM CHÍCH BÔNG
(CKTKN:95;SGK: )
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
-Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản.
-Với HS có năng khiếu: 
+Biết hát đúng giai điệu.
+Tập biểu diễn bài hát.
B-Chuẩn bị: 
-GV:Thanh phách;một số động tác vận động phụ họa đơn giản.
-HS: Thuộc lời ca.
C-Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Kiểm tra bài cũ:
-KT 2 hs hát và vỗ tay đệm theo bài hát.
-Nhận xét.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
 Nêu MT bài học – Ghi tựa.
b.Các hoạt động:
Hoạt động 1: Ôn tập bài hát.
-Cho lớp hát cả bài.
-Nhận xét ,uốn nắn.
-Y/C hs hát kết hợp vỗ tay đệm theo phách.
-Cho các nhóm trình bày.
-Nhận xét,uốn nắn.
Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động phụ họa.
-HDHS một số dộng tác .
-Cho các nhóm tập luyện.
-Cho các nhóm biểu diễn.
-Nhận xét.
D.Củng cố- Dặn dò: 
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà tiếp tục ôn lại bài hát.
-Chuẩn bị bài sau.
-CN
-Hát ĐT
-Thực hiện theo nhóm 6
-Nhận xét ,bình chọn
-Theo dõi.
-Tự tập theo nhóm 6
-Nhận xét ,bình chọn.
Thứ sáu, ngày 10 tháng 3 năm 2011
Mĩ thuật Tiết 27
Vẽ theo mẫu :VEÕ CAËP SAÙCH HOÏC SINH
(CKTKN:103 ; SGK: 103)
I .Muïc tieâu: ( theo CKTKN )
- Nhaän bieát ñöôïc caáu taïo hình daùng, cuûa 1 soá caùi caëp.
-Bieát caùch veõ vaø veõ ñöôïc caùicaëp saùch, theo maãu.
*Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần giống mẫu.
 II. Chuaån bò: 
-Moät vaøi caëp saùch coù hình daùng, trang trí khaùc nhau . - vôû taäp veõ, buùt daï, chì maøu.
III.Caùc hoaït ñoäng daïy hoïc:
GIAÙO VIEÂN
HOÏC SINH
1. Kieåm duïng cuï hoïc veõ.
2.Baøi môùi :
a.Giôùi thieäu baøi: Veõ theo maãu: veõ caëp saùch hoïc sinh b.Caùc hoaït ñoäng : 
Hoaït ñoäng 1: Quan saùt nhaän xeùt .
-Giôùi thieäu moät vaøi caùi caëp saùch khaùc nhau vaø gôïi yù ñeå HS nhaän bieát: 
+ Coù nhieàu loaïi caëp saùch, moãi loaïi coù hình daùng khaùc nhau .
+Caùc boä phaän cuûa caëp saùch coù: thaân, naép, quai, daây ñeo, .
+Trang trí khaùc nhau veà hoïa tieát vaø maøu saéc . Hoïa tieát coù theå laø: hoa, laù, con vaät,
 Hoaït ñoäng 2: Caùch veõ caùi caëp saùch .
-Giôùi thieäu maãu, keát hôïp vôùi hình minh hoïa gôïi yù HS caùch veõ:
+Veõ hình caùi caëp vöøa vôùi phaàn giaáy 
+Tìm phaàn naép, quai 
+Veõ neùt chi tieát cho gioáng caùi caëp 
+Veõ hoïa tieát trang trí vaø veõ maøu theo yù thích 
 Hoaït ñoäng 3: Thöïc haønh 
-Cho HS choïn caùi caëp saùch maø mình thích ñeå veõ.
-Cho HS veõ .
Hoaït ñoäng 4: Nhaän xeùt ñaùnh giaù .
-Cho caùc nhoùm leân trình baøy
-Nhaän xeùt .
3. Daën doø:
-Hoaøn thaønh baøi veõ ôû nhaø .
-Chuẩn bị cho tiết tới
- Quan saùt 
-Coù raàt nhieàu loaïi caëp saùch vaø nhieàu hình daùng khaùc nhau : ( hình chöõ nhaät naèm, hình chöõ nhaät ñöùng,  )
-Caùc boä phaän cuûa caëp saùch coù: thaân, naép, quai, daây ñeo, .
-Quan saùt GV phaùc hình .
-Veõ vaøo vôû taäp veõ
- Moãi nhoùm choïn ra baøi veõ ñeïp nhaát.
-Nhaän xeùt baøi laøm cuûa baïn .
Thứ sáu , ngày 10 tháng 3 năm 2011
SINH HOẠT LỚP (TUẦN 27)
1.Kiểm điểm tình hình trong tuần: 
 -Ôn tập KT GHKII:  
 - Nề nếp học tập:
 -Viết bài,làm bài ở nhà: ..
 - Mang sách,vở ,dụng cụ học tập theo TKB:.
 - Lễ phép với thầy ,cô,nhân viên trong trường,với khách đến thăm lớp:...
 - Chuyên cần :
 -Giữ vệ sinh thân thể:.
 -Nề nếp đạo dức :..
 -Trực nhật :.
 -Ra vào lớp :.
 -Giữ gìn sách,vở: ...
 2.Phương hướng tuần 28:
 -Kính trọng mẹ ,quan tâm giúp đỡ mẹ.
 -Kính trọng và biết ơn cô giáo.
 -Biết đưa và nhận bằng 2 tay trước thầy,cô ,người lớn tuổi.
 -Thực hiện theo hướng dẫn của thầy trong học tập ,vui chơi
 -Quan tâm giúp bạn học tốt.
 -Đi học đều
 - Giữ vệ sinh thân thể
 -Làm tốt nhiệm vụ trực nhật.
 -Giữ lớp luôn sạch,không có rác.

Tài liệu đính kèm:

  • docG.A.L2.TUẦN 27.doc