Thiết kế bài dạy lớp 2, kì I - Tuần 17

Thiết kế bài dạy lớp 2, kì I - Tuần 17

TUẦN 17 Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009

Tập đọc

Tìm ngọc .

I. Yêu cầu cần đạt :

- Đọc đúng rõ ràng toàn bài ; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; biết đọc với giọng kể chậm rãi .

- Hiểu nội dung : Câu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa , thông minh , thực sự là bạn của con người . ( trả lời được câu hỏi 1 , 2 , 3 ) .

- HS khá , giỏi trả lời được câu hỏi 4 .

II/ Chuẩn bị :

Tranh minh họa bài đọc trong SGK .

 

doc 30 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 613Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 2, kì I - Tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 17 Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009 
Tập đọc 
Tìm ngọc .
I. Yêu cầu cần đạt :
- Đọc đúng rõ ràng toàn bài ; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; biết đọc với giọng kể chậm rãi . 
- Hiểu nội dung : Câu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa , thông minh , thực sự là bạn của con người . ( trả lời được câu hỏi 1 , 2 , 3 ) .
- HS khá , giỏi trả lời được câu hỏi 4 .
II/ Chuẩn bị :
Tranh minh họa bài đọc trong SGK .
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Ghi chú 
A/ KTBC :
- GV nhận xét , cho điểm .
B/ Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : 
2/ Luyện đọc :
2.1/ Đọc mẫu : GV đọc mẫu toàn bài .
2.2/ Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ :
a/ Đọc từng câu :
- Uốn nắn HS đọc đúng các từ : bỏ tiền , thả rắn , toan rỉa thịt , ngoạm ngọc , 
b/Đọc từng đoạn trước lớp.
- Hướng dẫn HS đọc đúng một số câu :
+ Xưa / có chàng trai thấy một bọn trẻ định giết con rắn nước / liền bỏ tiền ra mua , / rồi thả rắn đi .// Không ngờ / con rắn ấy là con của Long Vương.//
+ Mèo liền nhảy tới / ngoạm ngọc / chạy biến . // 
+ Nào ngờ , / vừa đi một quãng thì có con quạ sà xuống / đớp ngọc / rồi bay lên cây cao . // 
c/ Đọc từng đoạn trong nhóm .
d/ Thi đọc giữa các nhóm ( đồng thanh , cá nhân )
-GV nhận xét , tuyên dương .
e/ Đọc đồng thanh ( đoạn 1 ,2 )
3/ Tìm hiểu bài :
C1 : Do đâu chàng trai có viên ngọc quý ? 
C2 : Ai đánh tráo viên ngọc ?
C3 : Ở nhà người thợ kim hoàn . Mèo nghĩ ra cách gì để lấy lại ngọc ? 
- Khi ngọc bị cá đớp mất . Mèo và Chó đã làm cách nào để lấy lại ngọc ?
- Khi ngọc bị quạ cướp mất . Mèo và Chó đã làm cách nào để lấy lại ngọc ?
C4 : Tìm trong bài những từ khen ngợi Mèo và Chó
4/ Luyện đọc lại :
- GV nhận xét tuyên dương .
5/ Củng cố , dặn dò :
- Qua câu chuyện em hiểu điều gì ? ?
- GDHS : Yêu thương và bảo vệ những vật nuôi trong nhà .
- Dặn HS về đọc lại bài và chép bài vào vở .
- Chuẩn bị tiết sau : “Gà “tỉ tê” với gà ” .
- Nhận xét tiết học .
- 2 HS đọc bài “ Thời gian biểu” và trả lời câu hỏi SGK .
- HS nghe ,dò theo.
- HS đọc nối tiếp từng câu 
- HS tập phát âm các tiếng 
-HS đọc từng đoạn trước lớp
-HS đọc từng đoạn trong nhóm
- HS gạch nhịp vào SGK .
- HS luyện đọc các câu .
- Các nhóm thi đọc với nhau .
-Lớp nhận xét ,bình chọn 
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1,2 
-  chàng cứu con rắn nước , con rắn ấy là con của Long Vương , Long Vương tặng chàng viên ngọc quý .
-  người thợ kim hoàng .
- Mèo bắt một con chuột đi tìm ngọc , con chuột tìm được .
- Mèo và Chó rình bên sông  ngoạm ngọc chạy .
- Mèo nằm phơi bụng vờ chết  Quạ vang lại , trả lại ngọc .
-  thông minh , tình nghĩa .
- Các nhóm thi đọc toàn truyện .
- Lớp nhận xét bình chọn .
- HS đọc 1,2 câu .
- Đánh vần , đọc trơn .
- Đọc 1,2 câu .
- Vì sao tràng trai được Long Vương tặng viên ngọc ngọc quý ?
- Nhắc lại câu trả lời .
- Nhắc lại câu trả lời .
- Nhắc lại câu trả lời .
- Đọc 2,3 câu .
Toán 
Ôn tập về phép cộng và phép trừ .
I. Yêu cầu cần đạt :
- Thuộc bảng cộng , bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm .
- Thực hiện được phép cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100 .
- Biết giải bài toán về nhiều hơn .
II/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Ghi chú 
1/ Thực hành 
a/ Bài 1 :
- GV nhận xét sửa bài .
b/ Bài 2 :
- GV ghi phép tính lên bảng .
38 + 42 47 + 35  81 – 17 63 – 18 
 38 47 81 63
+ 42 + 35 - 17 - 18
- GV nhận xét sửa bài .
c/ Bài 3 :
- GV nhận xét sửa bài .
d/ Bài 4 :
- GV nhận xét sửa bài .
2/ Dặn dò :
- Dặn HS về xem lại bài .
- Nhận xét tiết học .
- HS tính nhẩm ghi kết quả vào SGK
- Vài HS đọc kết quả .
- Lớp nhận xét .
- HS giải vào bảng con .
- Vài HS lên bảng giải .
- Lớp nhận xét .
- HS tính nhẩm ghi kết quả vào SGK
- 2 HS đọc kết quả .
- Lớp nhận xét .
- 1 , 2 HS đọc đề toán .
- Cả lớp đọc thầm giải vào vở .
- 1 HS lên bảng giải .
Bài giải
Số cây lớp 2B trồng được là :
48 + 12 = 60 ( cây )
Đáp số : 60 cây
- Lớp nhận xét .
- HS nêu cách tính .
Buổi chiều
Tập đọc 
Tìm ngọc .
I. Yêu cầu cần đạt :
- Đọc đúng rõ ràng toàn bài ; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; biết đọc với giọng kể chậm rãi . 
- Hiểu nội dung : Câu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa , thông minh , thực sự là bạn của con người . ( trả lời được câu hỏi 1 , 2 , 3 ) .
- HS khá , giỏi trả lời được câu hỏi 4 .
II/ Chuẩn bị :
Tranh minh họa bài đọc trong SGK .
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Ghi chú 
A/ KTBC :
-GV nhận xét cho điểm .
B/ Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : 
2/ Luyện đọc :
2.1/ Đọc mẫu : GV đọc mẫu toàn bài .
2.2/ Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ :
a/ Đọc từng câu :
- Uốn nắn HS đọc đúng các từ : giết , rắn nước , Long Vương , thợ kim hoàn , đánh tráo , 
b/Đọc từng đoạn trước lớp.
c/ Đọc từng đoạn trong nhóm .
d/ Thi đọc giữa các nhóm ( đồng thanh , cá nhân )
-GV nhận xét , tuyên dương .
e/ Đọc đồng thanh ( đoạn 1 ,2 )
3/ Tìm hiểu bài :
* GV nêu câu hỏi và 3 câu trả lời .
C1: Do đâu chàng trai có viên ngọc ? 
a/ Do chàng mua .
b/ Do chàng trai cứu con rắn nước . Con rắn nước là con của Long Vương , Long Vương tặng chàng viên ngọc quý .
c/ Do chàng trai nhặt được .
C2 : Ai đánh tráo viên ngọc ? 
a/ Người hàng xóm .
b/ Một người bạn .
c/ Người thợ kim hoàn .
C3 : Mèo và Chó đã làm cách nào để lấy lại viên ngọc khi ở nhà người thợ kim hoàn ?
a/ Mèo tự tìm viên ngọc .
b/ Mèo bắt chuột phải tìm .
c/ Mèo đòi người thợ kim hoàn phải trả viên ngọc
4/ Luyện đọc lại :
- GV nhận xét tuyên dương .
5/ Củng cố , dặn dò :
- Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ?
- GDHS : Yêu quý những con vật nuôi trong nhà .
- Dặn HS về đọc lại bài và chép bài vào vở .
- Chuẩn bị tiết sau : “Gà “tỉ tê” với gà ” .
- Nhận xét tiết học .
- 2HS đọc thuộc bài “ Thời gian biểu ” và trả lời câu hỏi SGK.
- HS nghe ,dò theo.
- HS đọc nối tiếp từng câu 
- HS tập phát âm các tiếng 
-HS đọc từng đoạn trước lớp
-HS đọc từng đoạn trong nhóm
- Các nhóm thi đọc với nhau .
-Lớp nhận xét ,bình chọn 
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1,2 
- HS chú ý nghe , chọn câu trả lời đúng nhất .
* b/ Do chàng trai cứu con rắn nước . Con rắn nước là con của Long Vương , Long Vương tặng chàng viên ngọc quý .
* c/ Người thợ kim hoàn .
* b/ Mèo bắt chuột phải tìm .
- Các nhóm thi đọc lại đoạn 1,2,3 .
- Lớp nhận xét bình chọn .
- HS đọc 1,2 câu .
- Đánh vần , đọc trơn .
- Đọc 1,2 câu .
- Nhắc lại câu trả lời .
- Nhắc lại câu trả lời .
- Nhắc lại câu trả lời .
Toán 
Ôn tập về phép cộng và phép trừ .
I. Yêu cầu cần đạt :
- Thuộc bảng cộng , bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm .
- Thực hiện được phép cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100 .
- Biết giải bài toán về nhiều hơn .
II/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Ghi chú 
1/ Thực hành :
a/ Bài 1 :
- GV nhận xét , sửa bài .
b/ Bài 2 : 
- GV ghi phép tính lên bảng .
26 + 18 92 – 45 33 + 49 81 – 66 
- GV nhận xét , sửa bài .
c/ Bài 3 :
- GV nhận xét , sửa bài .
d/ Bài 4 : 
- GV nhận xét , sửa bài .
e/ Bài 5 :
- Giúp HS nắm vững y/c bài tập .
- GV nhận xét , sửa bài .
2/ Củng cố , dặn dò :
- Dặn HS về xem lại bài .
- Nhận xét tiết học 
- HS tính nhẩm ghi kết quả vào VBT .
- Vài HS đọc kết quả .
- Lớp nhận xét .
- HS đặt tính và tính vào VBT .
- 4 HS lên bảng giải .
- Lớp nhận xét .
- HS tính nhẩm ghi kết quả vào VBT .
- Vài HS đọc kết quả .
- Lớp nhận xét .
- 1, 2 HS đọc đề toán .
- Cả lớp đọc thầm giải vào VBT .
- 1 HS lên bảng giải 
Bài giải 
Số que tính Hoa vót được là :
34 + 18 = 52 ( que tính ) 
Đáp số : 52 que tính 
- HS chú ý nghe .
- HS điền kết quả vào VBT .
- 2 HS đọc kết quả .
- Lớp nhận xét .
- Nêu cách tính .
Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2009
Toán 
Ôn tập về phép cộng và phép trừ ( TT )
I. Yêu cầu cần đạt :
- Thuộc bảng cộng , bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm .
- Thực hiện được phép cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100 .
- Biết giải bài toán về ít hơn .
II/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Ghi chú 
1/ Thực hành :
a/ Bài 1 : 
- GV nhận xét , sửa bài .
b/ Bài 2 :
- GV ghi các phép tính lên bảng .
68 + 27 56 + 44 82 – 48 
90 – 32 71 – 25 100 – 7 
- GV nhận xét sửa bài .
c/ Bài 3: 
- GV nhận xét và sửa bài . 
d/ Bài 4 :
- GV nhận xét, sửa bài . 
e/ Bài 5 :
- Giúp HS nắm vững y/c
- GV nhận , tuyên dương. 
2/ Dặn dò : 
- Dặn HS về xem lại bài .
- Nhận xét tiết học .
- HS tính nhẩm ghi kg vào SGK
- Vài HS nêu kết quả .
- Lớp nhận xét 
- HS giải vào bản g con
- HS tính nhẩm ghi kg vào SGK.
- Vài HS nêu kết quả .
- Lớp nhận xét .
- 1,2 HS đọc đọc đề toán .
- Cả lớp đọc thầm giải vào vở .
-1 HS lên bảng giải .
Bài giải
Số lít nước thùng bé đựng được là :
60 – 22 = 38 ( l )
Đáp số : 38 l nước
- Lớp nhận xét .
 - 1 HS đọc y/c BT.
-2 HS lên bảng giải thi đua.
- Lớp nhân xét.
- HS khá , giỏi làm
Chính tả ( N – V ) 
Tìm ngọc .
I. Yêu cầu cần đạt :
- Nghe – viết chính ... àng hồ .
- GV nhận xét , sửa bài .
2/ Dặn dò :
- Dặn HS về xem lại bài .
- Nhận xét tiết học .
- HS quan sát tranh trả lời .
- Vài HS trả lời trước lớp .
- Lớp nhận xét .
- HS quan sát các tờ lịch trong SGK và trả lời .
- Vài HS trả lời trước lớp .
- Lớp nhận xét .
- HS xem tờ lịch rồi trả lời .
- Vài HS trả lời trước lớp .
- Lớp nhận xét .
- HS quan sát rồi trả lời .
- Vài HS trả lời trước lớp .
- Lớp nhận xét .
Đạo đức 
 Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng . ( tiết 2 ) 
I. Yêu cầu cần đạt :
 - Nêu dược lợi ích của việc giữ gìn trật tự , vệ sinh nơi công cộng .
- Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ gìn trật tự , vệ sinh nơi công cộng .
- Thực hiện giữ gìn trật tự , vệ sinh ở trường , lớp , đường làng , ngõ xóm .
- HS khá , giỏi : 
+ Hiểu được lợi ích của việc giữ gìn trật tự , vệ sinh nơi công cộng .
+ Nhắc nhở bạn bè cùng giữ trật tự , vệ sinh ở trường , lớp , đường làng , ngõ xóm và những nơi cộng cộng khác .
II/ Chuẩn bị :
Tranh ảnh trong VBT Đ Đ cho hoạt động 1 , 2 – tiết 1 .
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Ghi chú 
* Hoạt động 1 : Tham gia giữ vệ sinh nơi công cộng .
- GV đưa HS đi dọn vệ sinh một nơi công cộng gần trường .
- GV hướng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ và giao nhiệm vụ cụ thể cho các tổ .
- Sao khi trở lại lớp GV hỏi HS :
+ Các em đã làm được những việc gì ?
+ Giờ đây nơi công cộng này như thế nào ?
+ Các em có hài lòng về công việc của mình không ? Vì sao ? 
- GV khen ngợi HS và kết luận :
Mọi người đều phải giữ trật tự , vệ sinh nơi công cộng . Đó là nếp sống văn minh giúp cho công việc của mọi người được thuận lợi , môi trường trong lành , có lợi cho sức khỏe .
* Củng cố , dặn dò :
- Giữ trật tự , vệ sinh nơi công cộng có ích lợi gì ? 
- Em biết những nơi công cộng nào ? 
- Để giữ trật tự , vệ sinh nơi công cộng các em cần làm gì và cần tránh những gì ?
- Liên hệ giáo dục .
- Dặn HS về xem lại bài .
- Nhận xét tiết học .
- Các tổ nhận nhiệm vụ .
- HS thực hiện công việc .
- HS suy nghĩ trả lời .
+  
+ 
+ 
Thủ công 
 Gấp , cắt , dán biển báo giao thông cấm đỗ xe . ( tiết 1 ) 
I. Yêu cầu cần đạt :
- Biết cách gấp , cắt , dán biển báo giao thông cấm đỗ xe .
- Gấp , cắt , dán biển báo giao thông cấm đỗ xe . Đường cắt có thể mấp mô . Biển báo tương đối cân đối . 
- Với HS khéo tay : Gấp , cắt , dán biển báo giao thông cấm đỗ xe . Đường cắt ít mấp mô . Biển báo cân đối .
II/ Chuẩn bị :
- GV : Hình mẫu BBGT cấm đỗ xe ; tranh quy trình .
- HS : kéo , giấy màu ( xanh , đỏ và màu khác ) , hồ dán , thước kẻ .
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Ghi chú 
1/ Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét :
- GV cho HS xem hình mẫu và đặt câu hỏi cho HS so sánh :
+ Mặt biển báo hình gì ?
+ Mặt biển báo có mấy hình tròn ? 
+ Mặt biển báo có màu như thế nào ?
+ Ở giữa mặt biển báo hình gì ? Màu gì ?
+ Chân biển báo hình gì ? Màu gì ?
2/ Hướng dẫn mẫu :
- GV treo tranh quy trình lên bảng vừa hướng dẫn vừa làm mẫu . 
* Bước 1 : Gấp , cắt biển báo cấm đỗ xe .
+ Gấp cắt hình tròn màu đỏ từ hình vuông có cạnh 6 ô .
+ Gấp cắt hình tròn màu xanh từ hình vuông có cạnh 4 ô .
+ Cắt HCN màu đỏ có chiều dài 4 ô , rộng 1 ô .
+ Cắt HCN màu khác có chiều dài 10 ô , rộng 1 ô làm chân biển báo .
* Bước 2 : Dán biển báo cấm đỗ xe .
- Dán chân biển báo trước .
- Dán hình tròn màu đỏ chồm lên chân biển báo khoảng nữa ô
- Dán hình tròn màu xanh ở giữa hình tròn màu đỏ .
- Dán chéo HCN màu đỏ vào giữa hình tròn màu xanh .
- Y/c HS nhắc lại các bước .
- GV nhận xét , uốn nắn .
- Y/c HS thực hành trên giấy nháp .
- GV theo dõi giúp đỡ HS .
3/ Củng cố , dặn dò :
- Em thường gặp biển báo này ở đâu ?
- GDHS : Khi đi xe gặp biển báo này thì không được dừng lại 
- Dặn HS giờ sau mang đầy đủ dụng cụ để thực hành gấp , cắt , dán BBGT cấm đỗ xe .
- Nhận xét tiết học .
- HS quan sát và trả lời .
+  hình tròn .
+  có 2 hình tròn .
+  màu đỏ và màu xanh .
+  hình chữ nhật , màu đỏ .
+  hình chữ nhật , màu khác mặt biển báo .
- HS quan sát , nghe .
- HS nhắc lại các bước gấp , cắt , dán BBGT cấm đỗ xe .
+ Bước 1 : Gấp , cắt biển báo cấm đỗ xe .
+ Bước 2 : Dán biển báo cấm đỗ xe .
- Lớp nhận xét .
- HS thực hành gấp , cắt , dán BBGT cấm đỗ xe bằng giấy nháp .
Sinh hoạt lớp .
I. Yêu cầu cần đạt :
Giúp HS :
- Khắc phục những khuyết điểm sai sót của mình .
- Thực hiện đúng nề nếp mà trường lớp đã quy định .
II/ Chuẩn bị :
- GV : kẻ bản sinh hoạt lên bảng .
- HS : nội dung báo cáo .
III/ Nội dung:
 Tổng kết các mặt hoạt động trong tuần .
-GV y/c tổ trưởng các tổ báo cáo . – Tổ trưởng các tổ báo cáo .
- GV ghi bảng tổng kết . – Lớp trưởng báo cáo tỏng quát .
- GV tìm hiểu lí do vi phạm . – Ý kiến của tổ viên.
-Tuyên dương tổ , cá nhân tốt .
IV/ Kế hoạch tuần 17 :
- Nhắc nhở HS đi học đều và đúng giờ .
- Xếp hàng ra vào lớp khẩn truong , trật tự .
- Phụ đạo HS yếu .
- Ôn tập chuẩn bị thi cuối HKI .
Tổ 
Các vi phạm 
Tuyên dương 
Tổng điểm 
Xếp hạng 
Đạo đức 
Học tập 
Trật tự 
Vệ sinh 
C. cần
1
..
..
..
..
..
..
2
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
3
..
..
..
..
..
..
Buổi chiều 
Âm nhạc .
Học hát bài : Mẹ đi vắng .
I. Yêu cầu cần đạt :
- Biết hát theo giai điệu và lời ca . 
- Biết gõ đệm theo phách , theo nhịp .
II/ Chuẩn bị :
- GV : Thanh phách , song loan ,mõ , trống .
- HS : thanh phách .
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Ghi chú 
* Hoạt động 1 : Dạy bài hát Mẹ đi vắng 
- GV giới thiệu bài hát .
- GV hát mẫu .
- Đọc lời ca .
- Dạy hát từng câu
- Sau mỗi câu GV nhận xét uốn nắn .
* Hoạt động 2 : Dạy hát kết hợp gõ theo phách , theo tiết tấu lời ca .
- GV hát mẫu , kết hợp gõ theo phách .
- GV nhận xét uốn nắn .
- GV hát mẫu , kết hợp gõ theo nhịp .
- GV nhận xét uốn nắn .
* Củng cố , dặn dò :
- Vài HS lên hát trước lớp .
- Cả lớp hát và gõ đệm theo phách .
- Dặn HS về hát thuộc bài hát và tập gõ theo phách , theo nhịp .
- Nhận xét tiết học .
- HS chú ý nghe .
- HS đọc lời ca .
- HS tập hát từng câu cho đến hết bài .
- HS quan sát nghe .
- HS tập hát từng câu kết hợp gõ theo phách .
- HS quan sát nghe .
- HS hát cả bài và gõ theo nhịp
Thể dục 
----------------------------------------------------
Mĩ thuật 
-------------------------------------------------------
 Duyệt của khối trưởng 
 Lê Thị Thùy Dung 
Toán 
 Bài : Ôn tập về đo lường . tiết 136
I/ Mục tiêu :
Giúp HS củng cố về :
- Xác định khối lượng ( qua sử dụng cân ) .
- Xem lịch để biết số ngày trong mỗi tháng và các ngày trong tuần lễ .
- Xác định thời điểm ( qua xem giờ đúng trên đồng hồ ) .
II/ Chuẩn bị :
Tờ lịch cả năm ; mô hình đồng hồ .
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hỗ trợ đặc biệt
1/ Thực hành :
- Yêu cầu HS vận dụng kiến thức đã học để làm các bài tập 1,2,3,4 tương tự buổi sáng
- Theo dõi giúp đỡ cấc em HS yếu
- Chấm sửa bài .
2/ Củng cố – dặn dò :
 - Chuẩn bị bài : “ Ôn tập về giải toán ” .
 - Nhận xét tiết học .
- Làm các bài tập 1, 2, 3,4 vào VBT .
BT1 :
- HS điền vào VBT .
- Vài HS nêu kết quả .
BT2 : 
- HS xem tờ lịch điền vào VBT .
- Vài HS trả lời trước lớp .
BT3 : 
- HS xem tờ lịch trả lời các câu hỏi vào VBT .
BT4 : 
- HS quan sát đồng hồ trả lời các câu hỏi vào VBT .
- Vài HS trả lời trước lớp .
Phiếu bài tập 
 Hãy điền vào hai cột dưới đây những hoạt động nên và không nên làm để giữ an toàn cho mình và cho người khác khi ở trường ?
Hoạt động nên tham gia 
Hoạt động không nên tham gia 
..
..
..
.
.
.
.
..
.
..
..
..
.
.
.
.
..
.
Lịch Báo Giảng 
 Tuần : 17
 Lớp : 2 E
Thứ / Ngày
Môn
Tiết
Tên bài dạy
Ghi chú
Thứ hai
7/12/ 2009
CC
1
Tập đọc
2
Tìm ngọc 
Tập đọc
3
Tìm ngọc 
Toán
4
Ôn tập về phép cộng và phép trừ 
Tập đọc
3
Tìm ngọc 
Tập đọc
4
Tìm ngọc 
Toán
5
Ôn tập về phép cộng và phép trừ 
Thứ ba 
8/12/ 2009
Toán
1
Ôn tập về phép cộng và phép trừ ( TT )
CT (N-V)
2
Tìm ngọc 
Tập viết 
3
Chữ hoa Ô, Ơ
Kể chuyện 
4
Tìm ngọc 
Tập viết 
3
Chữ hoa Ô , Ơ
Thể dục 
4
Toán 
5
Ôn tập về phép cộng và phép trừ ( TT ) 
Thứ tư 
9/12/ 2009
TN – XH
1
Phòng tránh té ngã khi ở trường .
LT&C
2
Từ ngữ về vật nuôi . Câu kiểu Ai thế nào ? 
Toán
3
Ôn tập về phép cộng và phép trừ ( TT ) 
Tập đọc
4
Gà “Tỉ tê” với gà 
Thứ năm 
10/12/2009
Toán
1
Ôn tập về hình học 
CT (TC)
2
Gà “Tỉ tê” với gà 
T L V 
3
Ngạc nhiên , thích thú . Lập thời gian biểu .
Tập đọc
4
Gà “Tỉ tê” với gà 
T L V 
3
Ngạc nhiên , thích thú . Lập thời gian biểu .
CT (N-V)
4
Gà “Tỉ tê” với gà 
Toán 
5
Ôn tập về hình học 
Thứ sáu 
11/12 /2009
Toán 
1
Ôn tập về đo lường 
Đạo đức 
2
Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng ( T2 )
Thủ công 
3
Gấp , cắt , dán BBGT cấm đỗ xe ( T1 ) 
S H L
4
Âm nhạc 
3
Học hát bài : Mẹ đi vắng .
Thể dục 
4
Mĩ thuật 
5

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 17.doc