Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần 17

Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần 17

Tập đọc

TèM NGỌC

I. Yêu cầu cần đạt:

- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi.

- Hiểu ND : Câu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người. (trả lời CH 1,2,3).

 - HS khuyết tật đánh vần được đoạn đầu.

II. Đồ dùng học tập:

- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa.

- Học sinh: Bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:

 

doc 19 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 575Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 06 tháng 12 năm 2010. 
Tập đọc
TÌM NGỌC
I. Yêu cầu cần đạt:
- BiÕt ng¾t, nghØ h¬i ®ĩng sau c¸c dÊu c©u; biÕt ®äc víi giäng kĨ chËm r·i.
- HiĨu ND : C©u chuyƯn kĨ vỊ nh÷ng con vËt nu«i trong nhµ rÊt t×nh nghÜa, th«ng minh, thùc sù lµ b¹n cđa con ng­êi. (tr¶ lêi CH 1,2,3).
 - HS khuyÕt tËt ®¸nh vÇn ®­ỵc ®o¹n ®Çu.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1: 
 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh lên đọc bài “Thời gian biểu” và TLCH.
- Nhận xét, ghi điểm. 
 2. Bài mới: Giới thiệu bài ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Luyện đọc. 
- Đọc mẫu tồn bài. 
- Y/c học sinh đọc nối tiếp câu, đoạn. 
- Từ khĩ: kim hồn, hiếm, đánh tráo, tranh, rình, ngoạm, trúng kế, sà xuống, rỉa thịt, mừng rỡ,
- Đọc theo nhĩm. 
- Thi đọc giữa các nhĩm. 
- Giải nghĩa từ: Long Vương, thợ kim hồn, đánh tráo,
- Đọc cả lớp. 
Tiết 2: 
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. 
a) Do đâu chàng trai cĩ viên ngọc quý?
b) Ai đánh tráo viên ngọc?
c) Mèo và chĩ đã làm cách nào dễ lấy viên ngọc ?
d) Tìm những từ khen ngợi chĩ và mèo ở trong bài ?
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại
- Cho học sinh các nhĩm thi đọc. 
- Cùng cả lớp nhận xét. 
 3. Củng cố - Dặn dị:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Đọc trả lời câu hỏi trong SGK.
- Nhận xét.
- Lắng nghe. 
- Theo dõi. 
- Nối tiếp nhau đọc từng câu, từng đoạn. 
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Đọc trong nhĩm. 
- Đại diện các nhĩm, thi đọc từng đoạn, cả bài. 
- Đọc phần chú giải. 
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần. 
- Vì cứu con của Long Vương nên chàng trai được tặng viên ngọc quý. 
- Người thợ kim hồn. 
- Bắt chuột đi tìm ngọc: rình ở bờ sơng, phơi bụng vờ chết. 
- Những từ khen ngợi chĩ và mèo: Thơng minh, tình nghĩa. 
- Các nhĩm lên thi đọc. 
- Cả lớp nhận xét chọn nhĩm đọc tốt nhất. 
Rút kinh nghiệm:.
To¸n
 ƠN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
I. Yêu cầu cần đạt:
- Thuéc b¶ng céng, trõ trong ph¹m vi 20 ®Ĩ tÝnh nhÈm.
- Thùc hiƯn ®­ỵc phÐp céng, trõ cã nhí trong ph¹m vi 100.
- BiÕt gi¶i bµi to¸n vỊ nhiỊu h¬n.
- HS khuyÕt tatj biÕt lµm phÐp céng trõ.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng nhĩm. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lên làm bài 3 / 81. 
- Nhận xét, ghi điểm. 
 2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Tính nhẩm. 
- Yêu cầu học sinh làm miệng. 
Bài 2: Đặt tính rồi tính. 
- Cho học sinh làm bảng con. 
- Nhận xét bảng con. 
Bài 3: 
- Cho học sinh lên thi làm nhanh. 
- Nhận xét. 
Bài 4: Tĩm tắt
Lớp 2A : 48 cây.
Lớp 2B nhiều hơn Lớp 2A: 12 cây.
Hỏi: Lớp 2B :  cây ?
Bài 5: Yêu cầu học sinh nêu cách làm. 
- Gọi HS lên thi làm nhanh. 
 3. Củng cố - Dặn dị:
- Y/c HS về làm BT trong VBT. 
- Nhận xét giờ học. 
-Làm bài.
- Nhận xét.
- Nhẩm rồi nêu kết quả. 
- Làm bảng con. 
 38
+ 42
 80
 47
+ 35
 82
 36
+ 64
 100
 81
- 27
 54
 63
- 18
 45
100
- 42
 58
- Các nhĩm lên thi làm nhanh. 
- Cả lớp cùng nhận xét. 
9 + 6 = 15
9 + 1 + 5 = 15
6 + 5 = 11
6 + 4 + 1 = 11
- Làm vào vở, bảng lớp: 
 Bài giải:
 Lớp 2b trồng được số cây là:
 48 + 12 = 60 (cây)
 Đáp số: 60 cây. 
- Lên bảng thi làm nhanh. 
- Cả lớp cùng nhận xét. 
Rút kinh nghiệm:.
Đạo đức 
 GIỮ TRẬT TỰ VỆ SINH NƠI CƠNG CỘNG (Tiết 2)
I. Yêu cầu cần đạt:
- Nªu ®­ỵc lỵi Ých cđa viƯc gi÷ trËt tù, vƯ sinh n¬i c«ng céng.
- Nªu ®­ỵc nh÷ng viƯc cÇn lµm phï hỵp víi løa tuỉi ®Ĩ gi÷ trËt tù, vƯ sinh n¬i c«ng céng.
- Thùc hiƯn gi÷ trËt tù, vƯ sinh ë tr­êng, líp, ®­êng lµng, ngâ xãm.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa; phiếu thảo luận nhĩm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1. Kiểm tra bài cũ: 
- Vì sao phải giữ gìn trường, lớp sạch đẹp?
- Nhận xét. 
 2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hành. 
- Tham gia giữ trật tự vệ sinh nơi cơng cộng. 
+ HD HS đi dọn vệ sinh nơi ở trường. 
+ Hướng dẫn học sinh thực hiện. 
+ Phân cơng các tổ, mỗi tổ 1 cơng việc. 
+ Khen ngợi học sinh đã gĩp phần làm sạch, đẹp sân vườn trường. 
- Hướng dẫn học sinh về lớp. 
- Kết luận: Mọi người đều phải giữ trật tự vệ sinh nơi cơng cộng. Đĩ là nếp sống văn minh, lịch sự của mọi người. 
* Hoạt động 2: Xử lý tình huống. 
- Đưa một số tình huống yêu cầu các nhĩm thảo luận giải quyết. 
- Kết luận: Nơi cơng cộng mang lại nhiều lợi ích cho con người, giữ trật tự vệ sinh nơi cơng cộng là giúp cho cơng việc của con người được thuận lợi
 3. Củng cố - Dặn dị:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Phát biểu ý kiến.
- Nhận xét, bổ sung.
- Tham gia lao động dọn vệ sinh nơi sân trường, vườn trường dưới sự HD của GV. 
- Các tổ làm nhiệm vụ dưới sự điều khiển của tổ trưởng. 
- Các tổ trưởng báo cáo kết quả. 
- Tự đánh giá kết quả của nhau. 
- Về lớp theo yêu cầu của giáo viên. 
- Nhắc lại kết luận. 
- Các nhĩm thảo luận nhĩm 4. 
- Các nhĩm báo cáo cách xử lý tình huống của nhĩm mình. 
- Cả lớp cùng nhận xét. 
- Nhắc lại kết luận. 
Rút kinh nghiệm:.....................................................................................................................
Chính tả (Nghe - viết)
 TÌM NGỌC
I. Yêu cầu cần đạt:
- Nghe - viÕt chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®ĩng bµi tãm t¾t c©u chuyƯn T×m ngäc.
- Lµm ®ĩng BT2 ; BT3 a/b, hoỈc BT chÝnh t¶ ph­¬ng ng÷ do GV so¹n.
- HS khuyÕt tËt nghe viÕt ®­ỵc bµi chÝnh t¶.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: 
- Học sinh: Bảng nhĩm, vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 HS lên bảng làm viết các từ trong bài tập 2/136. 
- Nhận xét, ghi điểm. 
 2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Đọc mẫu bài viết. 
- Đây là nội dung tĩm tắt câu chuyện nào?
- Những từ nào trong bài phải viết hoa?
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khĩ: Long Vương, tình nghĩa, thơng minh, 
- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. 
- Quan sát, theo dõi, uốn nắn học sinh
- Thu chấm 7,8 bài cĩ nhận xét cụ thể. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Điền vào chỗ trống ui, uy
Bài 2a: Điền vào chỗ trống r, d, gi
- Cho học sinh làm vào vở. 
- Cùng cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. 
 3. Củng cố - Dặn dị:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Viết.
- Nhận xét.
- Đọc lại. 
- Câu chuyện: Tìm ngọc. 
- Long Vương, Chĩ, Mèo và những chữ đầu câu. 
- Luyện viết bảng con. 
- Nghe giáo viên đọc viết bài vào vở. 
- Sốt lỗi. 
- Lên bảng thi làm bài nhanh. 
- Cả lớp cùng nhận xét chốt lời giải đúng. 
- Làm vào vở. 
- Chữa bài. 
Rừng núi; Dừng lại; Cây giang; Rang tơm.
- Nhận xét. 
Rút kinh nghiệm:.....................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Mü thuËt
TTMT :Xem tranh d©n gian Phĩ quý, gµ m¸i (Tranh d©n gian §«ng Hå)
I- Yêu cầu cần đạt:
- HiĨu mét vµi nÐt vỊ ®Ỉc ®iĨm cđa tranh d©n gian ViƯt Nam.
II- ChuÈn bÞ ®å dïng d¹y häc:
1- Gi¸o viªn:
- Tranh Phĩ quý, gµ m¸i (tranh to).
- S­u tÇm thªm mét sè tranh d©n gian cã khỉ to (lỵn n¸i, ch¨n tr©n , gµ ®¹i c¸t, ...)
2- Häc sinh:
- S­u tÇm tranh d©n gian (in ë s¸ch, b¸o, lÞch, ...)
- S­u tÇm c¸c bµi vÏ cđa c¸c b¹n n¨m tr­íc. 
III- C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc chđ yÕu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1. Kiểm tra bài cũ: 
 2. Bài mới: Giới thiệu bài mới.
- Giới thiệu 1 số tranh dân gian và gợi ý:
+ Tên tranh ?
+ Các hình ảnh trong tranh ?
+ Những màu sắc chính trong tranh ?
- Tĩm tắt.
HĐ1: Hướng dẫn HS xem tranh.
- Y/c HS chia nhĩm.
1. Tranh Phú quý:
- GV y/c các nhĩm quan sát tranh và gợi ý.
+ Tranh cĩ những hình ảnh nào ?
+ Hình ảnh chính trong bức tranh ?
+ Hình em bé được vẽ như thế nào ?
+ Hình con vịt được vẽ như thế nào ?
+ Màu sắc trong tranh ?
- Y/c HS bổ sung cho các nhĩm.
- Tĩm tắt.
2. Tranh Gà mái:
- Y/c các nhĩm xem tranh và gợi ý:
+ Hình ảnh nào nổi rõ nhất trong tranh ?
+ Hình ảnh đàn gà được vẽ như thế nào ?
+ Những màu nào cĩ trong tranh ?
+ Em thích bức tranh Gà mái khơng ? Vì sao?
- Y/c HS bổ sung cho các nhĩm.
- Tĩm tắt.
HĐ2: Nhận xét đánh giá.
- N/x chung về tiết học. Biểu dương HS tích cực phát biểu, động viên HS yếu,
 3. Củng cố - Dặn dị:
- Sưu tầm thêm tranh dân gian.
- Quan sát tranh và trả lời.
+ Vinh hoa, Phú quý, Gà mái,
+ Trả lời.
+ Nêu màu sắc.
- Lắng nghe.
- Chia nhĩm.
- Thảo luận theo nhĩm và trả lời.
N1: Cĩ em bé, con vịt, bơng hoa sen.
N2: Em bé là hình ảnh chính.
N3: Nét mặt bụ bẩm, khoẻ mạnh,
N4: Con vịt to béo đang vươn cổ lên.
N5: Màu đỏ, màu xanh, màu trắng,
- Bổ sung.
- Quan sát và lắng nghe.
- Các nhĩm thảo luận và trả lời.
N1: Gà mẹ và đàn gà con.
N2: Gà mẹ to, khoẻ, vừa bắt được mồi cho con. Đàn gà con mỗi con 1 dáng vẻ,....
N3: Màu đỏ, màu vàng, màu da cam,
N4: Trả lời theo cảm nhận riêng.
- Bổ sung.
- Quan sát và lắng nghe
- Lắng nghe nhận xét.
Rút kinh nghiệm:.
Thứ ba ngày 07 tháng 12 năm 2010. 
Kể chuyện 
 TÌM NGỌC
I. Yêu cầu cần đạt:
- Dùa theo tranh, kĨ l¹i ®­ỵc tõng ®o¹n cđa c©u chuyƯn.
- HS khuyÕt tËt kĨ ®­ỵc 1 ®o¹n c©u chuyƯn dùa theo tranh 1.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lên bảng kể lại câu chuyện “Con chĩ nhà hàng xĩm”. 
- Nhận xét, ghi điểm. 
 2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh kể chuyện. 
- Kể từng đoạn theo tranh. 
+ T1: Chàng ... , ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Khởi động. 
- Cho học sinh chơi trị chơi “Bịt mắt bắt dê”
- Hỏi học sinh một vài câu hỏi cĩ liên quan đến trị chơi. 
* Hoạt động 2: Thảo luận nhĩm. 
- Cho học sinh quan sát tranh trong sách giáo khoa. 
- Cho học sinh nhĩm. 
+ Nhĩm em chơi trị chơi gì?
+ Em cảm thấy thế nào khi chơi trị chơi đĩ?
+ Theo em trị chơi đĩ cĩ gây tai nạn cho bản thân và cho người khác khơng
- Kết luận. 
* Hoạt động 3: Liên hệ. 
- Cho học sinh tự nêu những hoạt động nên làm và khơng nên làm để giữ an tồn cho mình và cho người khác. 
- Nhận xét, bổ sung. 
 3. Củng cố - Dặn dị:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Lắng nghe. 
- Chơi trị chơi. 
- Trả lời. 
- Thảo luận nhĩm đơi. 
- Các nhĩm báo cáo. 
- Các nhĩm khác bổ sung. 
H1: Những hoạt động dễ gây nguy hiểm là: Trèo cây, đuổi bắt, 
H2: Các bạn đang với cành hoa ở cạnh cửa sổ rất nguy hiểm. 
H3: Các bạn đang nơ đùa khi đi trên cầu thang. 
- Nhắc lại kết luận. 
- Tiếp nối nhau phát biểu. 
Rút kinh nghiệm:.
Tập viết 
 CHỮ HOA: « , ¬
I. Yêu cầu cần đạt:
- ViÕt ®ĩng 2 ch÷a hoa ¤, ¥ (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá - ¤ hoỈc ¥), ch÷ vµ c©u øng dơng : ¥n (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), ¥n s©u nghÜa nỈng (3 lÇn).
- HS khuyÕt tËt viÕt ®­ỵc ch÷ hoa ¤, ¥.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bộ chữ mẫu trong bộ chữ.
- Học sinh: Vở tập viết. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh
 2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Hướng dẫn học sinh viết chữ hoa: Ơ, Ơ
+ Cho học sinh quan sát chữ mẫu. 
+ Viết mẫu lên bảng vừa viết vừa phân tích cho học sinh theo dõi. 
 Ơ Ơ
+ Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 
- Hướng dẫn học sinh viết cụm từ ứng dụng. 
+ Giới thiệu cụm từ ứng dụng: 
Ơn sâu nghĩa nặng
+ Giải nghĩa từ ứng dụng: 
+ Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. 
+ Theo dõi uốn nắn, giúp đỡ học sinh chậm theo kịp các bạn. 
- Thu 7,8 bài chấm rồi nhận xét cụ thể. 
 3. Củng cố - Dặn dị:
- Dặn HS về viết phần cịn lại. 
- Nhận xét giờ học. 
- Lắng nghe. 
- Quan sát mẫu. 
- Theo dõi. 
- Viết bảng con chữ Ơ, Ơ từ 2, 3 lần. 
- Đọc cụm từ. 
- Giải nghĩa từ. 
- Luyện viết chữ Ơn vào bảng con. 
- Viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên. 
- Tự sửa lỗi. 
Rút kinh nghiệm:.
Chính tả (Tập chép)
 GÀ “TỈ TÊ” VỚI GÀ
I. Yêu cầu cần đạt:
- ChÐp chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy đúng ®o¹n v¨n cã nhiỊu dÊu c©u. 
- Lµm ®­ỵc BT2 hoỈc BT(3) a/b.
- HS khuyÕt ®­ỵc tËp chÐp ®­ỵc 1 ®o¹n bµi chÝnh t¶.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng nhĩm.
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 HS lên bảng viết: rừng núi, dừng lại, cây giang. 
- Nhận xét, ghi điểm. 
 2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Đọc mẫu bài viết. 
- Nĩi lại cách gà mẹ báo cho con biết khơng cĩ gì nguy hiểm ?
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khĩ: kiếm mồi, nguy hiểm, dắt, miệng. 
- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. 
- Quan sát, theo dõi, uốn nắn học sinh. 
- Đọc lại cho học sinh sốt lỗi. 
- Thu chấm 7, 8 bài cĩ nhận xét cụ thể. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Điền vào chỗ trống ao hoặc au
Bài 2a: Điền vào chỗ trống r, d, gi. 
- Cho các nhĩm thi làm bài nhanh. 
- Nhận xét bài làm của học sinh đúng.
 3. Củng cố - Dặn dị:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Viết.
- Nhận xét.
- Đọc lại. 
- Đọc lại câu mẹ báo cho con biết khơng cĩ gì nguy hiểm. 
- Luyện viết bảng con. 
- Nhìn bảng chép bài vào vở. 
- Sốt lỗi. 
Bài 1: Làm miệng. 
Bài 2a: Làm theo nhĩm. 
- Đại diện các nhĩm lên thi làm nhanh. 
- Cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. 
+ Bánh rán, con dán, gián giấy. 
+ Dành dụm, tranh giành, rành mạch
Rút kinh nghiệm:.
Tốn
 ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC
I. Yêu cầu cần đạt:
- NhËn d¹ng ®­ỵc vµ gäi ®ĩng tªn h×nh tø giac, h×nh ch÷ nhËt.
- BiÕt vÏ ®o¹n th¼ng cã ®é dµi cho tr­íc.
- BiÕt vÏ h×nh theo mÉu.
- HS khuyÕt tËt nhËn d¹ng ®­ỵc vµ gäi ®ĩng tªn h×nh ch÷ nhËt, tø gi¸c.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Hình vẽ trong sách giáo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lên bảng làm bài 4 / 84.
- Nhận xét, ghi điểm. 
 2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Tổ chức cho học sinh làm miệng
- Cho học sinh quan sát hình vẽ trong sách giáo khoa rồi trả lời từng hình. 
Bài 2: Cho học sinh lên bảng vẽ đoạn thẳng cĩ độ dài 8 cm, 1 dm
Bài 4: Hướng dẫn học sinh cụ thể rồi cho các em tự vẽ vào vở. 
 3. Củng cố - Dặn dị:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Y/c HS về làm BT trong VBT.
- Nhận xét giờ học. 
- Làm bài.
- Nhận xét.
- Quan sát hình vẽ trong sách giáo khoa. 
- Hình a là hình tam giác
- Hình b, c là hình tứ giác. 
- Hình d, g là hình vuơng. 
- Hình e là hình chữ nhật. 
- Lên bảng vẽ. 
 8cm
 1dm
- Tự vẽ vào vở. 
Rút kinh nghiệm:.
Thứ sáu ngày 10 tháng 12 năm 2010.
Tập làm văn 
NGẠC NHIÊN, THÍCH THÚ. LẬP THỜI GIAN BIỂU
I. Yêu cầu cần đạt:
- BiÕt nãi lêi thĨ hiƯn sù ng¹c nhiªn, thÝch thĩ phï hỵp víi TH giao tiÕp (BT1, BT2).
- Dùa vµo mÈu chuyƯn, lËp ®­ỵc thêi gian biĨu theo c¸ch ®· häc (BT3).
- HS khuyÕt tËt lËp ®­ỵc thêi gian biĨu theo c¸ch ®· häc.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 HS lên bảng làm bài tập 3/137
- Cùng cả lớp nhận xét. 
 2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Cho học sinh quan sát tranh và cho biết bạn nhỏ nĩi gì, lời nĩi ấy thể hiện thái độ gì của bạn nhỏ. 
- Cho học sinh làm miệng. 
Bài 2: Yêu cầu học sinh thảo luận nhĩm đơi. 
- Đĩng vai dựng lại tình huống. 
Bài 3: Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi một số học sinh đọc bài vừa làm của mình. 
- Nhận xét, bổ sung. 
 3. Củng cố - Dặn dị:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Làm bài.
- Nhận xét.
- Quan sát tranh. 
- Trả lời miệng. 
- Mỗi lần học sinh nĩi xong giáo viên cùng học sinh cả lớp nhận xét đánh giá luơn. 
- Nối nhau phát biểu. 
- Tự lập thời gian biểu một buổi của bạn Hà. 
- Đọc cho cả lớp nghe. 
6 giờ 30
7 giờ
7 giờ 15
7 giờ 30
10 giờ
Thức dậy tập thể dục, 
đánh răng, rửa mặt. 
Ăn sáng. 
Mặc quần áo. 
Đến trường. 
Sang ơng bà. 
Rút kinh nghiệm:.
Tốn 
 ƠN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG
I. Yêu cầu cần đạt:
- BiÕt x¸c ®Þnh khèi l­ỵng qua sư dơng c©n.
- BiÕt xem lÞch ®Ĩ x¸c ®Þnh sè ngµy trong th¸ng nµo ®ã vµ x¸c ®Þnh mét ngµy nµo ®ã lµ ngµy thø mÊy trong tuÇn.
- BiÕt xem ®ång hå khi kim chØ 12.
- HS khuyÕt tËt biÕt xem ®ång hå.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ; 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 HS lên bảng làm bài 2 / 85. 
- Nhận xét, ghi điểm. 
 2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ rồi trả lời. 
Bài 2: Cho học sinh làm miệng. 
a) Tháng 10 cĩ bao nhiêu ngày? Cĩ mấy ngày chủ nhật? Đĩ là các ngày nào?
b) Tháng 11 cĩ bao nhiêu ngày? Cĩ mấy ngày chủ nhật ? Cĩ mấy ngày thứ năm?
Bài 3: Xem tờ lịch ở bài 2 rồi cho biết: 
- Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ mấy?
- Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ mấy?
- Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ mấy?
- Ngày 30 tháng 11 là ngày thứ mấy?
- Ngày 19 tháng 12 là ngày thứ mấy?
- Ngày 30 tháng 12 là ngày thứ mấy?
Bài 4: Cho học sinh làm miệng. 
 3. Củng cố - Dặn dị:
- Nhận xét giờ học. 
- Y/c học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Làm bài.
- Nhận xét.
- Lắng nghe. 
- Quan sát tranh vẽ rồi trả lời: 
+ Con vật cân nặng 3 kg. 
+ Gĩi đường cân nặng 4 kg. 
+ Lan cân nặng 30 kg
- Xem lịch rồi trả lời:
+ Tháng 10 cĩ 31 ngày, cĩ 4 ngày chủ nhật đĩ là ngày 5, 12, 19, 26. 
+ Tháng 11 cĩ 30 ngày. Cĩ 4 ngày thứ năm. Cĩ 5 ngày chủ nhật. 
- Xem lịch rồi trả lời: 
+ Thứ tư. 
+ Thứ sáu. 
+ Thứ năm. 
+ Chủ nhật. 
+ Thứ sáu. 
+ Thứ ba. 
- Quan sát tranh rồi trả lời. 
Rút kinh nghiệm:.
Thủ cơng 
GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THƠNG CẤM ĐỖ XE (Tiết 1)
I. Yêu cầu cần đạt:
- BiÕt c¸ch gÊp, c¾t, d¸n biĨn b¸o giao th«ng cÊm ®ç xe.
- GÊp, c¾t, d¸n ®­ỵc biĨn b¸o giao th«ng cÊm ®ç xe. §­êng c¾t cã thĨ mÊp m«. BiĨn b¸o t­¬ng ®èi c©n ®èi.
II. Chuẩn bị: 
- Giáo viên: Mẫu biển báo. 
- Học sinh: Giấy màu, kéo, 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi một số học sinh lên nĩi lại các bước gấp biển báo giao thơng cấm xe đi ngược chiều. 
- Nhận xét. 
 2. Bài mới:
 Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn quan sát mẫu. 
- Hướng dẫn và giới thiệu mẫu gấp, cắt, dán biển báo giao thơng cấm đỗ xe. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn mẫu.
- Bước 1: Gấp biển báo.
- Bước 2: Cắt biển báo.
- Bước 3: Dán biển báo. 
* Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh tập gấp. 
- Hướng dẫn học sinh từng bước như trong sách giáo khoa. 
* Hoạt động 5: Thực hành. 
- Cho học sinh thực hành gấp, cắt, dán biển báo giao thơng cấm đỗ xe. 
- Đi từng bàn theo dõi quan sát, giúp đỡ những em chậm theo kịp các bạn. 
 3. Củng cố - Dặn dị:
- Nhận xét giờ học. 
- Dặn học sinh về tập gấp lại. 
- Nêu.
- Quan sát, nhận xét, bổ sung.
- Giấy A4, giấy màu, kéo, hồ,.
- Quan sát và nhận xét. 
- Theo dõi. 
- Nhắc lại các bước gấp, cắt, dán biển báo giao thơng cấm đỗ xe. 
- Tập gấp từng bước theo hướng dẫn của giáo viên. 
+ Gấp các nếp gấp cách đều nhau. 
+ Gấp tạo thân và mũi thuyền. 
+ Tạo thuyền phẳng đáy khơng mui. 
- Thực hành theo nhĩm. 
- Trưng bày sản phẩm. 
- Cả lớp cùng nhận xét tìm người gấp đúng và đẹp nhất tuyên dương. 
Rút kinh nghiệm:.

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 2 TUAN 17(1).doc