Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần 16

Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần 16

Tập đọc

 CON CHể NHÀ HÀNG XểM

I. Yêu cầu cần đạt:

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

- Hiểu ND: Sự gần gũi, đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ. (làm được các BT trong SGK).

- - HS khuyết tật đánh vần được đoạn đầu.

II. Đồ dùng học tập:

- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa.

- Học sinh: Bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:

 

doc 18 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 424Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 29 thỏng 11 năm 2010. 
Tập đọc 
 CON CHể NHÀ HÀNG XểM
I. Yờu cầu cần đạt:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Sự gần gũi, đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ. (làm được các BT trong SGK).
- - HS khuyết tật đánh vần được đoạn đầu.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Tiết 1: 
 1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lờn đọc bài “Bộ Hoa” và trả lời cõu hỏi. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
 2. Bài mới: Giới thiệu bài ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Luyện đọc. 
- Đọc mẫu toàn bài. 
- Yờu cầu HS đọc nối tiếp cõu, đoạn. 
- Từ khú: nhảy nhút, tung tăng, lo lắng, rối rớt, vuốt ve, 
- Đọc theo nhúm. 
- Thi đọc giữa cỏc nhúm. 
- Giải nghĩa từ: tung tăng, bú bột, bất động, mắt cỏ chõn, 
- Đọc cả lớp. 
Tiết 2: 
* Hoạt động 2: Tỡm hiểu bài.. 
a) Bạn của bộ ở nhà là ai ?
b) Khi bộ bị thương, Cỳn đó giỳp bộ ntn ?
c) Những ai đến thăm bộ? Vỡ sao bộ vẫn buồn?
d) Cỳn đó làm cho bộ vui như thể nào ?
đ) Bỏc sĩ nghĩ rằng bộ mau lành là nhờ ai ? 
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại. 
- Cho học sinh cỏc nhúm thi đọc theo vai. 
- Cựng cả lớp nhận xột. 
 3. Củng cố - Dặn dũ :
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Đọc và trả lời cõu hỏi trong SGK.
- Nhận xột.
- Lắng nghe. 
-Theo dừi. 
- Nối nhau đọc từng cõu, từng đoạn. 
- Đọc cỏ nhõn, đồng thanh
- Đọc trong nhúm. 
- Đại diện cỏc nhúm, thi đọc từng đoạn rồi cả bài. 
- Đọc phần chỳ giải. 
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần. 
- Bạn của bộ ở nhà là Cỳn bụng con chú của nhà Hàng xúm. 
- Khi bộ bị thương Cỳn đó đi tỡm người giỳp. 
- Bạn bố đến thăm bộ nhưng bộ vẫn buồn vỡ nhớ Cỳn. 
- Cỳn mang cho bộ khi thỡ tờ bỏo lỳc thỡ cỏi bỳt chỡ, 
- Chớnh Cỳn đó làm cho bộ mau lành. 
- Cỏc nhúm lờn thi đọc. 
- Cả lớp nhận xột chọn nhúm đọc tốt nhất. 
Rỳt kinh nghiệm:.
Toỏn
 NGÀY GIỜ
I. Yờu cầu cần đạt:
- Nhận biết 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau.
- Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày.
- Biết xem giờ đúng trên đồng hồ.
- Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm.
- HS khuyết tật biết xem giờ đúng trên đồng hồ.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Mặt đồng hồ bằng bỡa, đồng hồ điện tử. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
 1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lờn làm bài 4 / 75. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
 2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Giới thiệu ngày, giờ. 
- Yờu cầu học sinh núi rừ bõy giờ là ban ngày hay ban đờm. 
- Giới thiệu giờ trờn mặt đồng hồ. 
- Mỗi ngày được chia ra cỏc buổi khỏc nhau: sỏng, trưa, chiều, tối, đờm. 
- Giới thiệu 1 ngày cú 24 giờ tớnh từ 12 giờ đờm hụm trước đến 12 giờ đờm hụm sau. 
- Hướng dẫn giờ trờn đồng hồ và cỏch gọi cỏc giờ. 
* Hoạt động 2: Thực hành. 
- Hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 , bài 3 bằng bảng con, vở, trũ chơi, thi làm nhanh, 
 3. Củng cố - Dặn dũ: 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Y/c HS về làm BT trong VBT.
- Nhận xột giờ học. 
- Làm bài.
- Nhận xột.
- Bõy giờ là ban ngày.
- Đọc tờn cỏc giờ trờn đồng hồ. 
- Nhắc lại: Một ngày được chia làm cỏc buổi sỏng, trưa, chiều, tối, đờm. 
- Nhắc lại
- Nờu cỏch gọi tờn cỏc giờ khỏc nhau. 
Bài 1: học sinh làm miệng. 
- Em tập thể dục lỳc 6 giờ. 
- Mẹ đi làm về lỳc 12 giờ trưa) 
- Em chơi búng lỳc 5 giờ Chiều. 
- Lỳc 7 giờ tối em xem phim truyền hỡnh. 
- Lỳc 10 giờ đờm em đang ngủ. 
Bài 3: Làm vào vở. 
Rỳt kinh nghiệm:.
Đạo đức 
 GIỮ TRẬT TỰ VỆ SINH NƠI CễNG CỘNG (Tiết 1)
I.Yờu cầu cần đạt: 
- Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.
- Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.
- Thực hiện giữ trật tự, vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm.
- HS khuyết tật biết giữ vệ sinh trường lớp, đường làng , ngõ xóm sạch sẽ.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh vẽ trong sỏch giỏo khoa; Phiếu thảo luận nhúm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
 1. Kiểm tra bài cũ: 
- Vỡ sao phải giữ gỡn trường lớp sạch đẹp ?
- Nhận xột. 
 2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Phõn tớch tranh. 
- Cho học sinh quan sỏt tranh sõu đú lần lượt nờu cỏc cõu hỏi để học sinh thảo luận. 
- Kết luận: Một số học sinh đang chen lấn, xụ đẩy nhõu trong buổi biểu diễn văn nghệ. Như vậy sẽ gõy mất trật tự làm ảnh hưởng tới người khỏc. 
* Hoạt động 2: Xử lý tỡnh huống. 
- Đưa một số tỡnh huống qua tranh yờu cầu cỏc nhúm thảo luận giải quyết. 
- Kết luận: Vứt rỏc bừa bói làm bẩn sàn xe, đường sỏ, 
* Hoạt động 3: Đàm thọai
- Lần lượt nờu cỏc cõu hỏi để học sinh trả lời. 
- Kết luận: Nơi cụng cộng mang lại nhiều lợi ớch cho con người, giữ trật tự vệ sinh nơi cụng cộng là giỳp cho cụng việc của con người được thuận lợi
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học.
- Trả lời CH.
- Nhận xột. 
- Quan sỏt tranh. 
- Thảo luận trả lời. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
- Nhắc lại kết luận. 
- Từng nhúm học sinh thảo luận. 
- Tự phõn vai đờr đúng vai. 
- Cỏc nhúm lờn đúng vai. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
- Nhắc lại kết luận. 
- Nối tiếp nhau trả lời cõu hỏi của giỏo viờn. 
- Nhắc lại kết luận. 
Rỳt kinh nghiệm:.
Chớnh tả (Tập chộp) 
CON CHể NHÀ HÀNG XểM
I. Yờu cầu cần đạt:
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài văn xuôi.
- Làm đúng BT2 ; BT(3) a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.
- HS khuyết tật nhìn bảng chép được1 đoạn văn xuôi.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng nhúm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
 1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS lờn bảng làm viết cỏc từ trong bài tập 3b/125. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
 2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Đọc mẫu bài viết. 
- Vỡ sao từ bộ trong bài phải viết hoa ?
- Trong hai từ bộ dưới đõy từ nào là tờn riờng? Bộ là một cụ bộ yờu loài vật. 
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khú: quấn quýt, bất động, giỳp, mau lành, 
- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. 
- Quan sỏt, theo dừi, uốn nắn học sinh
- Thu chấm 7, 8 bài cú nhận xột cụ thể. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1a: Tỡm 3 tiếng cú vần ui, 3 tiếng cú vần uy. 
Bài 2a: Tỡm những từ chỉ đồ dựng trong nhà bắt đầu bằng ch. 
- Cho học sinh làm vào vở. 
- Cựng cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. 
3. Củng cố - Dặn dũ:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Làm bài.
- Nhận xột.
- Đọc lại: cỏ nhõn, cả lớp.
- Vỡ là tờn riờng. 
- Từ bộ thứ nhất phải viết hoa vỡ là tờn riờng. 
- Luyện viết bảng con. 
- Nhỡn bảng chộp bài vào vở. 
- Soỏt lỗi. 
- Lờn bảng thi làm bài nhanh. 
- Cả lớp cựng nhận xột chốt lời giải đỳng. 
 Ui
nỳi, dỳi, tỳi, mỳi bưởi, cỳi xuống, lỳi hỳi, 
 Uy
tàu thủy, tủy, hủy, thỳy, quý, tỳy, truy, 
- Làm vào vở. 
- Chữa bài. 
Rỳt kinh nghiệm:.
Mỹ thuật
Tập nặn tạo dáng tự do. Nặn hoặc vẽ, xé dán con vật
I- Yờu cầu cần đạt:
- Hiểu cách nặn hoặc cách vẽ, cách xé dán con vật.
- Biết cách nặn hoặc cách vẽ, cách xé dán con vật.
- Nặn hoặc vẽ, xé dán được một con vật theo ý thích.
- HS khuyết tật biết xé dán con vật.
II- Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
1- Giáo viên:
- Sưu tầm một số tranh, ảnh về các con vật có hình dáng, màu sắc khác nhau.
- Bài tập nặn một số các con vật của học sinh 
2- Học sinh:
- Giấy vẽ hoặc Vở tập vẽ.
- Đất nặn (đất sét hoặc đất dẻo có màu) hoặc bút chì, màu vẽ hay giấy màu, hồ dán, ...
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
 1. Kiểm tra bài cũ:
 2. Bài mới: Giới thiệu bài mới.
HĐI: HD HS quan sỏt, nhận xột.
- Treo tranh ảnh 1 số con vật, đặt cõu hỏi:
+ Con vật trong tranh cú tờn gọi là gỡ ?
+ Con vật cú nhữg bộ phận nào ?
+ Hỡnh dỏng khi chạy nhảy cú thay đổi khụng 
+ Kể thờm 1 số con vật mà em biết ?
HĐ2:Hướng dẫn HS cỏch nặn, vẽ, xộ dỏn.
- Y/c HS nờu cỏc bước tiến nặn, vẽ, xộ dỏn ?
1.Cỏch nặn: Hướng dẫn theo 2 cỏch nặn.
C1: Nặn từng bộ phận và chi tiết của con vật rồi ghộp dớnh.
C2: Nhào thành 1 thỏi đất rồi nặn...
2. Cỏch vẽ: Hướng dẫn.
+ Vẽ cỏc bộ phận chớnh trước.
+ Vẽ chi tiết hoàn chỉnh hỡnh.
+ Vẽ màu theo ý thớch.
3. Cỏch xộ dỏn: - GV hướng dẫn.
+ Vẽ hỡnh dỏng con võt.
+ Dựa trờn nột vẽ để xộ,
+ Xếp hỡnh phự hợp, bụi keo phớa sau và dỏn
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.
- Y/c HS chia nhúm.
- Quan sỏt, giỳp HS thực hành.
HĐ4: Nhận xột, đỏnh giỏ.
- Y/c cỏc nhúm trỡnh bày sản phẩm.
- Gọi 2 đến 3 HS nhận xột.
- Nhận xột, bổ sung.
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Sưu tầm tranh dõn gian Việt Nam.
- Quan sỏt tranh, trả lời cõu hỏi
+ Con thỏ, con gà, con mốo...
+ Đầu, thõn, chõn, mắt, mũi,miệng
+ Cú sự thay đổi.
+ Con trõu, con chú, con vịt...
- Quan sỏt, nhận xột.
-Trả lời.
- Nờu cỏch nặn.
- Quan sỏt và lắng nghe.
- Nờu cỏc bước vẽ con vật
- Quan sỏt và lắng nghe.
- Nờu cỏch xộ dỏn.
- Quan sỏt và lắng nghe.
-Chia nhúm.
- Làm bài theo nhúm.
- Chọn màu và chọn con vật yờu thớch để nặn, vẽ hoặc xộ dỏn,...
- Đại diện nhúm trỡnh bày sản phẩm
- Nhận xột.
- Lắng nghe.
Rỳt kinh nghiệm:.
Thứ ba ngày 30 thỏng 11 năm 2010. 
Kể chuyện 
CON CHể NHÀ HÀNG XểM
I. Yờu cầu cần đạt:
- Dựa theo tranh, kể lại được đủ ý từng đoạn của câu chuyện.
- HS khuyết tật dựa theo tranh 1 để kể được 1 đoạn đầu của câu chuyện.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh minh họa trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
 1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lờn bảng kể lại cõu chuyện “Hai anh em”. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
 2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh kể chuyện. 
- Kể từng đoạn theo tranh. 
+ T1: Bộ cựng Cỳn chơi trong vườn. 
+ T2: Bộ bị vấp ngó, Cỳn chạy đi t ... n dũ:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Trả lời CH.
- Nhận xột, bổ sung. 
- Lắng nghe. 
- Quan sỏt tranh. 
- Thảo luận nhúm đụi. 
- Đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
- Nhắc lại kết luận
- Thảo luận nhúm đụi. 
- Cỏc nhúm bỏo cỏo. 
- Cỏc nhúm khỏc bổ sung. 
- Nhắc lại kết luận. 
- Chơi trũ chơi theo hướng dẫn của giỏo viờn. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
Rỳt kinh nghiệm:.
Tập viết 
 CHỮ HOA O.
I. Yờu cầu cần đạt:
-Viết đúng chữ hoa O (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng :
Ong (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ong bướm bay lượn (3 lần).
- HS khuyết tật viết được chữ hoa O.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bộ chữ mẫu trong bộ chữ. 
- Học sinh: Vở tập viết. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
 1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh.
 2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Hướng dẫn học sinh viết Chữ hoa O
+ Cho học sinh quan sỏt chữ mẫu. 
+ Viết mẫu lờn bảng vừa viết vừa phõn tớch cho học sinh theo dừi. 
O
+ Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 
- Hướng dẫn học sinh viết cụm từ ứng dụng. 
+ Giới thiệu cụm từ ứng dụng: 
Ong bay bướm lượn
+ Giải nghĩa từ ứng dụng.
+ Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. 
+ Theo dừi uốn nắn, giỳp đỡ học sinh chậm theo kịp cỏc bạn. 
- Thu 7, 8 bài chấm rồi nhận xột cụ thể. 
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Y/c HS về viết phần cũn lại. 
- Nhận xột giờ học. 
- Lắng nghe. 
- Quan sỏt mẫu. 
- Theo dừi. 
- Viết bảng con chữ O từ 2, 3 lần. 
- Đọc cụm từ. 
- Giải nghĩa từ. 
- Luyện viết chữ Ong vào bảng con. 
- Viết vào vở theo yờu cầu của giỏo viờn. 
- Tự sửa lỗi. 
Rỳt kinh nghiệm:.....................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Chớnh tả (Nghe - viết)
TRÂU ƠI !
I. Yờu cầu cần đạt:
- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục bát.
- Làm được BT2; BT3 a/b hoặc BT chính tả.
- HS khuyết tật nhìn sách viết được 1 đoạn bài chính tả.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng nhúm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
 1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS lờn bảng viết: đồi nỳi, tàu thủy, tựy ý. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
 2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Đọc mẫu bài viết. 
- Bài viết này là lời của ai núi với ai ?
- Chữ cỏi đầu mỗi cõu thơ viết như thế nào?
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khú: quản cụng, nụng gia, ruộng, ngoài đồng. 
- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. 
- Quan sỏt, theo dừi, uốn nắn học sinh. 
- Đọc lại cho học sinh soỏt lỗi. 
- Thu chấm 7, 8 bài cú nhận xột cụ thể. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Tỡm những tiếng chỉ khỏc nhau ở vần ao hoặc au
Bài 2a: Tỡm những tiếng thớch hợp cú thể điền vào chỗ trống. 
- Cho cỏc nhúm thi làm bài nhanh. 
- Nhận xột bài làm của học sinh đỳng. 
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Viết.
- Nhận xột.
- Đọc lại. 
- Của người núi với trõu. 
- Chữ cỏi đầu mỗi cõu phải viết hoa. 
- Luyện viết bảng con. 
- Nghe giỏo viờn đọc viết bài vào vở. 
- Soỏt lỗi. 
Bài 1: Làm miệng. 
 Ao
chỏo, mào, giỏo, rao, thỏo, bỏo, 
 Au
chỏu, màu, giàu, lau, rau, thau, bỏu, 
Bài 2a: Làm theo nhúm. 
- Đại diện cỏc nhúm lờn thi làm nhanh. 
- Cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng. 
 Tr
cõy tre, buổi trưa, ụng trăng, con trõu, nước trong. 
 Ch
che nắng, chưa ăn, chăng dõy, chõu bỏu, chong chúng. 
Rỳt kinh nghiệm:.....
Toỏn
 THỰC HÀNH XEM LỊCH
I. Yờu cầu cần đạt:
Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ.
HS khuyết tật nhận biết được trong tuần lễ có mấy ngày.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tờ lịch thỏng 1, thỏng 4 năm 2007. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
 1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lờn bảng làm bài 2/79. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
 2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Tổ chức cho học sinh làm miệng.
- Cho học sinh quan sỏt tờ lịch thỏng 1 năm 2007. 
- Thỏng 1 cú mấy ngày ?
- Thỏng 1 cú mấy ngày thứ bảy ?
- Cú mấy ngày chủ nhật ?
- Ngày đầu tiờn của thỏng 1 là thứ mấy ?
Bài 2: Xem tờ lịch của thỏng tư rồi cho biết: 
- Cỏc ngày thứ sỏu của thỏng tư là cỏc ngày nào ?
- Thứ ba tuần này là ngày 20 thỏng 4. Thứ ba tuần trước là ngày nào ? Thứ ba tuần sau là ngày nào ?
- Ngày 30 thỏng 4 là ngày mấy ?
- Thỏng 4 cú mấy ngày ?
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Y/c HS về làm BT trong VBT.
- Nhận xột giờ học. 
- Làm bài.
- Nhận xột.
- Quan sỏt tờ lịch thỏng 1. 
- Thỏng 1 cú 31 ngày. 
- Thỏng 1 cú 5 ngày thứ bảy. 
- Cú 4 ngày chủ nhật. 
- Ngày đầu tiờn của thỏng 1 là thứ hai. 
- Xem lịch rồi trả lời: 
- Cỏc ngày thứ sỏu của thỏng 4 là: 2, 9, 16, 23, 30. 
- Thứ ba tuần này là ngày 20 thỏng 4 thỡ thứ ba tuần trước là ngày 19. Thứ ba tuần sau là ngày 27. 
- Ngày 30 thỏng 4 là thứ sỏu. 
- Thỏng 4 cú 30 ngày. 
Rỳt kinh nghiệm:.
Thứ sỏu ngày 03 thỏng 12 năm 2010. 
Tập làm văn 
 KHEN NGỢI TẢ NGẮN VỀ CON VẬT.
LẬP THỜI GIAN BIỂU
I. Yờu cầu cần đạt:
- Dựa vào câu và mẫu cho trước, nói được câu tỏ ý khen (BT1).
- Kể được một vài câu về một con vật nuôi quen thuộc trong nhà (BT2).
- Biết lập thời gian biểu (nói hoặc viết) một buổi tối trong ngày (BT3).
- HS khuyết tật biết tả 1 con vật.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh vẽ trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
 1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 HS lờn bảng làm bài tập 3/126. 
- Cựng cả lớp nhận xột. 
 2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: Cho học sinh đặt cõu. 
- Học sinh làm miệng. 
Bài 2: Yờu cầu học sinh kể về con vật nuụi trong nhà mà em biết. 
Bài 3: Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi một số học sinh đọc bài vừa làm của mỡnh. 
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Làm.
- Nhận xột.
- Trả lời miệng:
+ Chỳ Cường khỏe quỏ!
+ Lớp mỡnh hụm nay mới sạch làm sao!
+ Bạn Nam học giỏi quỏ!
- Nối tiếp nhau phỏt biểu ý kiến.
- Cả lớp nhận xột đỏnh giỏ. 
- Nối tiếp nhau phỏt biểu. 
- Làm bài vào vở. 
- Đọc bài của mỡnh. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
T1: Bũ; 	T2: Chú. 
T3: Gà; 	T4: Ngựa. 
T5: Trõu; 	T6: Mốo. 
- Tự lập thời gian biểu một buổi của mỡnh. 
- Đọc cho cả lớp nghe. 
Rỳt kinh nghiệm:.
Toỏn 
 LUYỆN TẬP CHUNG
I. Yờu cầu cần đạt:
Biết các đơn vị đo thời gian : ngày, giờ ; ngày, tháng - biết xem lịch.
HS khuyết tật nhận biết được ngày, tháng, năm.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
 1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS lờn bảng làm bài 2 / 74. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
 2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Yờu cầu học sinh lờn nối đồng hồ đỳng với cõu tương ứng. 
Bài 2: Cho học sinh làm miệng. 
a) Cho học sinh nối nhau nờu tiếp cỏc ngày cũn thiếu trong tờ lịch thỏng 5. 
b) Xem tờ lịch trờn rồi cho biết: 
- Ngày 1 thỏng 5 là ngày thứ mấy ?
- Cỏc ngày thứ bảy trong thỏng 5 là ngày nào?
- Thứ tư tuần này là ngày 12 thỏng 5. Thứ tư tuần này là ngày nào ? Thứ tư tuần sau là ngày nào ?
Bài 3: Quay kim trờn mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ: 
8 giờ sỏng; 20 giờ
2 giờ Chiều; 21 giờ
9 giờ tối; 14 giờ.
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Nhận xột giờ học. 
- Y/c HS về nhà học bài và làm bài. 
- Làm bài.
- Nhận xột.
- Lắng nghe. 
- Lờn thi làm nhanh. 
- Cả lớp cựng nhận xột chốt lời giải đỳng. 
Cõu a ứng với đồng hồ d. 
Cõu b ứng với đồng hồ a. 
Cõu c ứng với đồng hồ c. 
Cõu d ứng với đồng hồ b. 
- Nối tiếp nhau nờu cỏc ngày cũn thiếu vào tờ lịch thỏng 5. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
- Xem lịch rồi trả lời:
- Ngày 1 thỏng 5 năm là thứ bảy. 
- Cỏc ngày thứ bảy trong thỏng 5 là: 1, 8, 17, 22, 29. 
- Thứ tư tuần trước là ngày 5, thứ tư tuần sau là ngày 19. 
- Lần lượt lờn thực hành quay kim trờn mặt đồng hồ. 
Rỳt kinh nghiệm:.
Thủ cụng 
 GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THễNG 
CHỈ LỐI ĐI THUẬN CHIỀU VÀ BIỂN BÁO CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU
I. Yờu cầu cần đạt:
- Biết gấp, cắt dán biển báo giao thông cấm đi ngược chiều.
- Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đi ngược chiều. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối. Có thể làm biển báo giao thông có kích thước to hoặc bé hơn kích thước GV hướng dẫn.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Biển bỏo giao thụng bằng giấy. 
- Học sinh: Giấy màu, kộo, hồ dỏn, 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
 1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 
 2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sỏt mẫu. 
- Cho học sinh quan sỏt mẫu biển bỏo bằng giấy. 
- Yờu cầu học sinh nờu lại qui trỡnh gấp, cắt, dỏn biển bỏo. 
- Cho học sinh nờu cỏc bước thực hiện. 
* Hoạt động: Hướng dẫn gấp mẫu. 
- Hướng dẫn học sinh gấp tưng bước như trong sỏch giỏo khoa. 
* Hoạt động 2: Thực hành. 
- Cho học sinh làm
- Theo dừi, giỳp đỡ cỏc nhúm làm. 
- Nhận xột chung. 
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Theo dừi. 
- Nhắc lại cỏc bước gấp, cắt, dỏn biển bỏo: 
+ Bước 1: Gấp hỡnh trũn. 
+ Bước 2: Cắt hỡnh trũn. 
+ Bước 3: Dỏn hỡnh trũn. 
- Theo dừi. 
- Tập gấp theo giỏo viờn. 
- Thực hành. 
Rỳt kinh nghiệm:.

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 2 TUAN 16.doc