Giáo án tổng hợp môn học khối lớp 2 - Tuần 16

Giáo án tổng hợp môn học khối lớp 2 - Tuần 16

Tập đọc

CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM

I. Yêu cầu:

- Đọc trôi chảy và diễn cảm bài con chó nhà hàng xóm

- Đọc đúng một số từ do ảnh hương phương ngữ: nhảy nhót, mải, khúc gỗ, thỉnh thoảng.

- Nắm được diễn biến câu chuyện.

- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Qua một số ví dụ đẹp về tình thân giữa một bạn nhỏ với con cho nhà hàng xóm, nêu bật vai trò của các con vật trong đời sống tình cảm của trẻ em.

II. Chuẩn bị:

Tranh phóng to SGK

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

1. Kiểm tra: 2 HS đọc bài Bé Hoa

2. Bài mới: Giới thiệu chủ điểm. Bài dạy SGV

Luyện đọc:

GV đọc mẫu toàn bài với giọng đọc vui vẻ

Hướng dẫn HS luyện đọc

a. Đọc từng câu:

HS đọc nối câu lần 1

Luyện đọc từ khó: nhảy nhót, mải chạy, khúc gỗ, thỉnh thoảng, vẫy đuôi, lành hẳn

HS đọc nối tiếp câu lần 2. Nhận xét

 

doc 21 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 1026Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp môn học khối lớp 2 - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn 14 / 12
Ngày dạy 17 / 12
Tuần 16
Chào cờ
Có GV tổng phụ trách
Tập đọc
CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM
I. Yêu cầu:
- Đọc trôi chảy và diễn cảm bài con chó nhà hàng xóm
- Đọc đúng một số từ do ảnh hương phương ngữ: nhảy nhót, mải, khúc gỗ, thỉnh thoảng.
- Nắm được diễn biến câu chuyện.
- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Qua một số ví dụ đẹp về tình thân giữa một bạn nhỏ với con cho nhà hàng xóm, nêu bật vai trò của các con vật trong đời sống tình cảm của trẻ em.
II. Chuẩn bị:
Tranh phóng to SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra: 2 HS đọc bài Bé Hoa
2. Bài mới: Giới thiệu chủ điểm. Bài dạy SGV
Luyện đọc:
GV đọc mẫu toàn bài với giọng đọc vui vẻ
Hướng dẫn HS luyện đọc
a. Đọc từng câu:
HS đọc nối câu lần 1
Luyện đọc từ khó: nhảy nhót, mải chạy, khúc gỗ, thỉnh thoảng, vẫy đuôi, lành hẳn
HS đọc nối tiếp câu lần 2. Nhận xét
b. Đọc từng đoạn trước lớp:
GV: ? Bài này chia làm mấy đoạn . HS đọc theo đoạn
Chú ý một số câu. GV đọc mẩu - HS đọc – HS nhận xét 
Bé rất thích chó / nhưng nhà bé không nuôi con nào //
 Cún mang cho bé / khi thì tờ báo hay cái bút chì / khi thì con búp bê 
Nhìn Bé vuốt ve Cún,/bác sĩ hiểu/ chính Cún đã giúp Bé mau lành.
HS đọc các từ chú giải ở SGK: tung tăng,mắt cá chân,bó bột,bất động
c. Đọc từng đoạn trong nhóm . HS luyện đọc theo nhóm.
d. Thi đọc giữa các nhóm . Nhận xét.
e. Cả lớp đọc đồng thanh Đ1 + Đ2
Âm nhạc
Có GV chuyên trách
Tập đọc
CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM
Hướng dẫn tìm hiểu bài
GV:? Bạn của Bé ở nhà là ai ?
HS: Cún Bông, con chó của bác hàng xóm
GV:? Vì sao Bé bị thương ?
HS: Bé mải chạy theo cún, vấp phải một khúc gỗ và ngã
GV:? Những ai đến thăm bé
Bạn bè thay nhau đến thăm
GV:? Vì sao Bé vẫn buồn ?
HS: Bé nhớ Cún Bông
GV:? Cún con đã làm gì cho Bé vui ?
HS: Cún chơi với Bé
GV:? Bác sĩ nghĩ rằng vết thương của Bé mau lành nhờ ai ?
HS: Nhờ Cún con
Luyện đọc lại
Các nhóm thi đọc lại toàn chuyện theo vai . Nhận xét
3. Củng cố dặn dò;
GV:? Câu chuyện này giúp các em hiểu điều gì ?
Câu chuyện ca ngợi tình bạn thắm thiết giữa Bé và Cún Bông 
Nhận xét giờ học
Dặn: Nắm cốt truyện để tiết sau k/c
HỌC BUỔI CHIỀU
Toán
NGÀY, GIỜ
I. Yêu cầu:
- HS biết xem ngày, giờ thành thạo
- HS vận dụng tốt
- Rèn cho HS kỹ năng biết xem đồng hồ
II. Đồ dùng dạy học:
Mặt đồng hồ bằng bìa
Đồng hồ để bàn
Đồng hồ điện tử
III. Lên lớp:
1. Bài cũ:	GV: Muốn tìm số trừ ta làm như thế nào ?
2. Bài mới: Giới thiệu + ghi đề
Hướng dẫn và thảo luận cùng HS về nhịp sống tự nhiên hàng ngày
GV:? Ngày nào cũng cõ buổi sáng, buổi trưa, buổi chiều, buổi tối
Lúc 5 giờ sáng em đang làm gì ? (Em đang ngủ)
Lúc 11 giờ trưa em đang làm gì ? (Em ăn cơm cùng bạn)
Mỗi khi HS TL GV quay kim đồng hồ đúng thời gian
Thực hành
Bài 1: GV hướng dẫn HS xem hình, tranh vẽ của từng bài. HS TL - chữa bài
Em tập thể dục lúc 6 giờ sáng
Mẹ em đi làm về lúc 11 giờ trưa
Em chơi bóng lúc 5 giờ chiều
Lúc 7 giờ tối em xem phim
Lúc 10 giờ đêm em đang ngủ
Bài 2: HS nêu yêu cầu
GV cho HS xem tranh – HSTL. GV nhận xét
C: 7 giờ Em vào học lúc 7 giờ sáng
D: 5 giờ Em thả diều
A: 8 giờ Em đọc truyện
B: 10 giờ Em ngủ
Bài 3: HS nêu yêu cầu
20 giờ hay 8 giờ tối
3. Củng cố dặn dò: GV nhận xét
Tự nhiên xã hội
Có GV chuyên trách
Làm bài tập Tiếng Việt
Chính tả - Rèn đọc : CON CHO NHÀ HÀNG XÓM
I. Yêu cầu:
HS viết 1 đoạn trong bài tập đọc Con cho nhà hàng xóm.
HS viết đúng trình bày sạch đẹp.
Rèn đọc cho HS.
II. Chuẩn bị:
Phiếu học tập
Bảng phụ
III. Lên lớp:
1. Bài cũ : 	Gọi 5 HS
 	GV chấm vở HS nhận xét 
2. Bài mới : 	GT + Ghi đề
GV nêu yêu cầu tiết học
GV đọc đoạn viết – HS đọc lại 
GV đọc từ khó – HS viết bảng con: nhảy nhót, khúc gỗ, thỉnh thoảng
GV : ? Bạn của Bé ở nhà là ai?
HS : Cún Bông con chó của bác hàng xóm.
GV : ? Vì sao Bé bị thương.
HS : Bé mải chạy nên vấp ngã.
GV đọc bài – HS viết 
GV đọc bài – HS dò bài .
GV chấm 15 bài . Nhận xét .
HS rèn đọc .
GV đọc mẩu – HS lắng nghe
GV cho HS đọc từ khó .
HS luyện đọc câu. Nhận xét 
HS Luyện đọc đoạn . Nhận xét .
HS luyện đọc đoạn trong nhóm . 
HS đọc cả bài . Nhận xét.
3. Củng cố dặn dò : Nhận xét giờ học.
Ngày soạn 15 / 12
Ngày dạy 18 / 12
Thể dục
Có GV chuyên trách
Kể chuyện
CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM
I. Yêu cầu:
HS nắm được nội dung câu chuyện
HS kể được câu chuyện
HS biết yêu các con vật
II. Đồ dùng:
Tranh minh hoạ truyện ở SGK
III. Lên lớp:
1. Bài cũ: 	2 HS nối tiếp nhau kể chuyện Hai anh em
Nêu ý nghĩa câu chuyện
2. Bài mới: Giới thiệu + ghi đề
Hướng dẫn kể chuyện:
Kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh
1 HS đọc yêu cầu
GV hướng dẫn HS nêu vắn tắt nội dung từng tranh
Kể chuyện trong nhóm
HS quan sát từng tranh minh hoạ trong SGK
5 HS kể nối tiếp 5 đoạn của chuyện trước lớp 
Kể chuyện trước lớp
Đại diện các nhóm thi kể lại từng đoạn truyện trong tranh 
Bình chọn
Kể lại toàn bộ câu chuyện
HS kể - bình chọn
3. Củng cố dặn dò: Nêu ý nghĩa câu chuyện
GV nhận xét giờ học
VN: Kể chuyện cho người thân nghe 
Đối xử thân ái với vật nuôi trong nhà
Toán
THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ
I. Yêu cầu:
- HS biết xem đồng hồ
- HS vận dụng tốt
II. Chuẩn bị:
Đồng hồ thật - đồng hồ trong đồ dùng
III. Lên lớp:
1. Bài cũ: 5 giờ sáng em đang làm gì?
 16 giờ em đang làm gì?
2. Bài mới: Giới thiệu + ghi đề
GV hướng dẫn HS thực hành
Bài 1: HS quan sát tranh liên hệ với giờ ghi ở bức tranh xem đồng hồ, rồi nêu tên đồng hồ chỉ thời gian thích hợp với giờ trong tranh
Đồng hồ A - An thức dậy lúc 6 giờ
Đồng hồ B - An đi học lúc 7 giờ sáng
Đồng hồ C - 17 giờ An đá bóng
Đồng hồ D - Buổi tối An xem phim lúc 20 giờ.
Bài 2: HS quan sát tranh, liên hệ với giờ trên đồng hồ với thời gian thực tế để trả lời
Tranh 1: Đi học muộn giờ
Tranh 2: Cửa hàng đóng cửa
Tranh 3: 20 giờ
Cho HS thực hành xem đồng hồ theo nhóm
Bài 3 : HS nêu yêu cầu 
GV cho HS thực hành quay kim đồng hồ. 8 giờ; 11 giờ; 14 giờ; 18 giờ 
3. Củng cố dặn dò: Thực hành xem đồng hồ
GV nhận xét giờ thực hành
Tập xem đồng hồ ở nhà
Chính tả
CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM
I. Yêu cầu:
HS viết đúng, đẹp, sạch sẽ
Rèn kỹ năng cho HS viết đẹp
II. Chuẩn bị :
Bảng phụ
III. Lên lớp:
1. Bài cũ: HS viết bảng con
sắp xếp, sương sớm, xôn xao
2. Bài mới: Giới thiệu + ghi đề
Hướng dẫn chép bài
GV treo bảng phụ - đọc đoạn văn. 2 HS đọc lại
GV:? Vì sao từ Bé trong bài phải viết hoa ?
HS: Vì tên riêng
Trong hai từ bé ở câu . Bé là một cô bé yêu loài vật, từ nào là tên riêng. từ Bé thứ nhất là tên riêng.
HS luyện viết từ khó vào bảng con: quấn quýt, mau lành
HS chép bài vào vở. GV quan sát - nhận xét.
Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 2: HS làm theo nhóm
1 HS đọc yêu cầu của bài
Đại diện các nhóm trình bày
Bài 3: (lựa chọn)
HS : chăn; chiếu; chõng; chổi;chạn; chén;chậu; chảo;chày; chõ;chĩnh;chum; ché; chỉ;chao đèn; chụp đèn.
nhảy nhót; mải; kể chuyện; hỏi; thỉnh thoảng; chạy nhảy; hiểu rằng;lành hẳn; hiểu.
khúc gỗ; ngã đau; vẩy đuôi ; bác sĩ
Làm theo nhóm – trình bày kết quả - nhận xét
3. Củng cố dặn dò: GV nhận xét
Rèn viết thêm ở nhà
HỌC BUỔI CHIỀU
Làm bài tập toán:
Luyện tập Ngày giờ
I. Yêu cầu:
HS biết xem đồng hồ . HS biết vận dụng vào thực tế.
HS xem đúng , thành thạo.
Rèn kỹ năng cho HS.
II. Chuẩn bị:
1 đồng hồ thật
III. Lên lớp:
1. Bài cũ: 	Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2. Bài mới: 	 GT + Ghi đề.
GV nêu nhiệm vụ .
Bài 1 : HS làm miệng
GV : Hàng ngày em thức dậy lúc mấy giờ ? 6 giờ
GV : Em đến trường vào lúc mấy giờ ? 7 giờ kém 20 phút.
GV : Mấy giờ vào học ? 7 giờ .
GV : Ăn cơm trưa lúc mấy giờ ? 10 giờ 30 phút .
GV : Ra về mấy giờ ? 4 giờ 30 phút .
Bài 2 : HS thực hành xem đồng hồ . HS làm việc theo nhóm.
GV nêu nhiệm vụ . Làm việc nhóm đôi .
HS quay kim đồng hồ : 6 giờ ; 7 giờ ; 9 giờ ; 12 giờ .
HS nhận xét – GV bổ sung.
Bài 3 : HS nêu yêu cầu .
GV : Một ngày có mấy giờ : 24 giờ 
GV : Một tuần có mấy ngày : 7 ngày 
GV : 20 giờ còn gọi mấy giờ ? HS : 8 giờ .
GV : 15 giờ còn gọi mấy giờ ? 3 giờ chiều .
3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét .
HS thực hành xem đồng hồ.
Hướng dẫn thực hành:
GIÁO DỤC MÔI TRƯỜNG
I. Yêu cầu:
HS biết được tác dụng của môi trường .
HS biết giữ cho môi trường ngày càng sạch . không khí trong lành .
II. Chuẩn bị:
Tranh minh hoạ môi trường đang bị ô nhiễm .
Tranh môi trường trong lành 
III. Lên lớp : GT + Ghi đề
GV cho HS biết trong nước cũng như ngoài nước môi trường đang bị ô nhiễm nặng . 
GV lấy một số VD: Cá chết. Không khí khắc nghiệt.
GV cho HS xem tranh. HS nhận xét.
GV:? Muốn làm cho không khí trong lành chúng ta làm gì?
HS: Biết bảo vệ môi trường.Trồng nhiều cây xanh.
HS : Rác thải đổ đúng qui định . Không vứt rác bừa bãi .
HS : Phác quang bụi rậm . Tham gia tốt vệ sinh trường lớp.
HS làm phiếu học tập.
Những việc làm nào thể hiện biết bảo vệ môi trường
- Đúng ghi Đ; Sai ghi S
- Đổ rác ngoài đường 
- Đổ rác vào thùng nơi công cộng
- Thường xuyên dọn vệ sinh nhà ở
- Khơi thông cống rãnh.
- Trồng cây xanh .
GV thu phiếu chấm 10 nhanh nhất.
GV cho HS liên hệ ở địa phương em đã làm sạch vệ sinh môi trường chưa ? 
Gia đình em có làm những việc gì để bảo vệ môi trường.HS trả lời . GV nhận xét.
GV tuyên dương HS biết bảo vệ môi trường.
Củng cố dặn dò : Nhận xét giờ học.
Hoạt động ngoài giờ lên lớp.
CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÀ TRƯỜNG
I. Yêu cầu :
HS biết được các thành viên trong nhà trường
HS biết kính trọng các thành viên trong nhà trường
II. Chuẩn bị :
Tranh ảnh, các thành viên trong nhà trường
III. Lên lớp :
GV nêu yêu cầu tiết học .
GV cho HS quan sát tranh các thành viên
Thầy Hiệu trưởng Hoàng Ba
Cô Hiệu phó : Mai Xuân . Uông Hoa.
Cô Tổng phụ trách Thuý Hương
Nhân viên Kế toán, thủ quỹ, 
Nhân viên y tế
Thầy cô giáo dạy bộ môn (Thể dục, Nhạc, Mỹ thuật,Tin học,Anh văn)
Thầy cô giáo chủ nhiệm các lớp từ khối 1 đến khối 5
Bác bảo vệ - Các bà mẩu .
GV cũng nói rõ công việc của mỗi thành viên. 
GV : ? Các em phải đối xử ntn với các thành viên.
HS : Tôn trọng, lễ phép .
GV : ? Khi gặp chúng ta phải chào hỏi .
GV: Cho HS liên hệ ai đã biết các thầy cô giáo nào trong nhà trường.
2. Củng cố dặn dò : GV nhận xét giờ học.
HS hát những bài về thầy cô.
 Ngày soạn 16 / 12
Ngày dạy 19 / 12
Tập viết
CHỮ HOA O
I. Yêu cầu:
- HS ... oàn thành GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CHỈ CHIỀU XE ĐI.
I. Yêu cầu :
HS biết cách gấp dán biển báo giao thông chỉ chiều xe đi.
HS có ý thức chấp hành biển báo giao thông.
II. Chuẩn bị :
Qui trình gấp biển báo giao thông
Giấy màu, kéo, hồ.
III. Lên lớp:
Bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
Bài mới : GT + Ghi đề .
GV nêu yêu cầu .
HS thực hành gấp, cắt , dán, biển báo giao thông chỉ chiều xe đi.
HS nhắc lại các bước.
Bước 1: Gấp, cắt diển báo giao thông chỉ chiều xe đi.
Bước 2: Dán biển báo giao thông chỉ chiều xe đi .
GV : Lưu ý HS dán các hình cho cân đối và phẳng .
GV tổ chức cho HS thực hành theo nhóm và quan sát. Gợi ý , Giúp đỡ các em còn lúng túng, 
HS trưng bày sản phẩm . HS và GV bình chọn sản phẩm đẹp.
GV động viên khuyến khích HS.
GV đánh giá sản phẩm.
Các em đã chuẩn bị đầy đủ đồ dùng. Biết cách làm biển báo giao thông.
HS làm đúng sản phẩm đẹp.
3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét .
Dặn HS hoàn thành sản phẩm .
Tự nhiên và xã hội
Có GV chuyên trách
Thể dục
Có GV chuyên trách
Ngày soạn 17 / 12
Ngày dạy 20 / 12
Toán
Thực hành xem lịch
I. Yêu cầu:
Rèn kỹ năng xem lịch tháng ( Nhận biết thứ; ngày; tháng.)
Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian.
Ngày; tháng; tuần lễ.
II. Chuẩn bị:
Tờ lịch tranh tháng1 và tháng 4 năm 2004.
III. Lên lớp:
Bài cũ : 	Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
Bài mới : 	GT + Ghi đề .
Bài 1: HS nêu yêu cầu .
HS quan sát tháng 1. Ghi tiếp các ngày còn thiếu.
Chủ nhật ngày mồng 4. Thứ ba ngày mồng 7. thứ sáu ngày 9.thứ 7 ngày mồng 10. Thứ hai ngày 12.Thứ ba ngày 13. thứ năm ngày 15. chủ nhật ngày 18. thứ tư ngày 21. thứ sáu ngày 30.
Nêu nhận xét tháng 1 có 31 ngày.
Bài 2: HS nêu yêu cầu .
Nhìn vào cột chỉ thứ sáu rồi liệt kê ngày đó ra .
Thứ sáu trong tháng tư là các ngày thứ hai ngày 9; ngày 16; ngày 23 và ngày 30. HS nhắc lại .
GV: ? Thứ ba tuần này là 20 tháng 4. Thứ ba tuần sau là ngày 27.
Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ sáu.
3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét . 
Luyện từ và câu:
TỪ CHỈ TÍNH CHẤT- CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI
I. Yêu cầu:
Bước đầu hiểu từ trái nghĩa.Biết dùng từ trái nghĩa là tính từ để đặt những câu đơn giản . Mở rộng vốn từ về vật nuôi
II. Đồ dùng:
Bảng phụ viết nội dung bài 1 . Mô hình kiểu câu BT 2 .
Tranh minh hoạ các con vật .
II. Lên lớp:
Bài cũ : HS làm bài tập 2; 3. tiết 1 tuần 15.
Bài mới : Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1 : Miệng.
1HS đọc yêu cầu bài . Đọc cả mẩu .
GV : Các em cần tìm những từ có nghĩa hoàn toàn trái ngược với nghĩa của từ đã cho.
HS trao đổi theo cặp .Viết vào giấy nháp.
3 HS lên bảng viết nhanh .
Tốt / xấu ngoan / hư nhanh / chậm
trắng / đen cao / thấp khoẻ / yếu
Bài 2 : Miệng
Yêu cầu : 
Đặt câu theo mẩu ( Con gì ? Cái gì ?) thế nào ?
HS làm vào nháp .
Gọi HS trình bày miệng . Nhận xét .
VD : Cái bút này rất tốt 
Bé Nga ngoan lắm .
Bài 3 : ( Viết )
GV hướng dẫn. 10 con vật trong tranh đều là các con vật nuôi trong nhà
HS quan sát tranh minh hoạ ,viết tên các con vật.
1, Gà trống 4, ngỗng 7; cừu 10, trâu
2, vịt 5, bồ câu 8; thỏ
3, ngan 6, dê 9; bò
3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét
Tuyên dương HS trả lời tốt.
Thể dục :
Có GV chuyên trách.
Làm bài tập Tiếng Việt:
Viết một đoạn văn ngắn về anh chị em.
I. Yêu cầu :
HS biết viết một đoạn văn kể về anh chị.
HS biết thể hiện tình cảm của mình đối với anh chị
II. Chuẩn bị :
Bảng phụ 
III. Lên lớp :
Bài cũ : GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
Bài mới : GT + Ghi đề.
GV nêu yêu cầu :
GV ghi câu hỏi – HS đọc.
Anh chị em tên gì ?
Năm nay bao nhiêu tuổi?
Học lớp mấy, trường nào?
Tình cảm của em đối với anh chị ra sao?
GV nêu câu hỏi HS trả lời :
HS làm vào vở .
Chị em tên Hoàng Lan. Năm nay chị 13 tuổi .Chị Lan học trưòng trung học cơ sở Trần Hưng Đạo .Chị học rất giỏi . Chị tính tình thật vui vẻ.Em rất thương chị.
GV cho HS đọc lại .
 Củng cố dặn dò : GV nhận xét .
Nhắc HS hoàn thành bài tốt .
HỌP CHUYÊN MÔN
Ngày soạn 18 / 12
Ngày dạy 21 / 12
Chính tả :
TRÂU ƠI
I. Yêu cầu:
HS viết đúng, đẹp trình bày sạch sẽ.
Rèn chữ viết cho HS.
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ
III. Lên lớp :
Bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
HS viết bảng con: múi bưởi , tàu thuỷ ,khuy áo ,que núi
Bài mới : GT + Ghi đề .
Hướng dẫn nghe viết :
GV đọc bài ca dao 1 lần . 3 HS đọc lại
GV : ? Bài ca dao là lời ai nói với ai ?
HS : Lời người nông dân nói với con trâu như nói với người bạn thân thiết .
GV : ? Bài ca dao cho thấy tình cảm của người nông dân nói với con trâu ntn
HS : Người nông dân rất yêu quí con trâu.
GV: ? Bài ca dao có mấy dòng? 6 dòng
GV : ? Chữ đầu mỗi dòng viết ntn? viết hoa 
GV : ? Bài ca dao viết theo thể thơ nào ? lục bát 
HS luyện viết từ khó vào bảng con :
GV đọc - HS viết .
GV đọc – HS dò bài .
GV chấm - chữa bài .
Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 2 : HS nêu yêu cầu .
2 HS làm mẩu .
VD : mào / màu . cao / câu 
Bài 3 : lựa chọn. 
 Cây tre / che nắng mở cửa / thịt mỡ 
buổi trưa / chưa ăn ngả mũ / ngã ba
ông trăng / chăng dây đổ rác / đỗ xanh
nước trong/ chong chóng vẩy cá / vẫy tay
3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét.
Toán :
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Yêu cầu :
HS làm nhanh đúng các bài đã học.
HS hiểu và vận dụng tốt .
II. Chuẩn bị :
Bảng phụ - Phiếu học tập 
III. Lên lớp :
Bài cũ : KT vở ở nhà.
2. Bài mới : GT + Ghi đề.
Bài 1 : HS đọc yêu cầu 
Đồng hồ nào ứng với mỗi câu sau:
D: 17. 00 Em tưới cây lúc 5 giò chiều .
A: Em đang học ở trường lúc 8 giờ sáng .
C: Cả nhà em ăn cơm lúc 6 giờ chiều .
B: Em đi ngủ lúc 21 giờ .
Bài 2: Nêu các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 5.
GV kẻ sẵn bảng.
HS tự lên điền – HS nhận xét.
Tháng 5 có 31 ngày.
Gv : Xem tờ lịch trên rồi cho biết .
Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ hai
Các ngày thứ bảy trong tháng 5 là ngày 1; 8; m15; 22; 29.
Thứ tư tuần này là ngày 12 tháng 5 .Thứ tư tuần trước là thứ năm.Thứ tư tuần sau là ngày 19.
Bài 3: HS tự thực hành 
HS làm vào đồng hồ .
Gọi 6 HS lên bảng
3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét.
Tập làm văn:
KHEN NGỢI KỂ NGẮN VỀ CON VẬT - LẬP THỜI GIAN BIỂU.
Yêu cầu:
HS biết lập thời gian biểu của mình.
HS hiểu và vận dụng tốt.
Chuẩn bị:
Bảng phụ - Phiếu học tập
Lên lớp:
Bài cũ : 3 HS làm lại bài 3 .Tuần 15.
GV nhận xét ghi điểm.
Bài mới : GT + Ghi đề.
Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1 : Miệng .
1 HS đọc yêu cầu : cả mẩu.
HS làm vào vở bài tập.
HS phát biểu – GV nhận xét .
Chú Cường mới khoẻ làm sao.
Lớp mình hôm nay sạch sẽ.
Bạn Nam học thật giỏi.
Bài 2: Miệng.
GV cho HS nêu yêu cầu . Kể về vật nuôi.
HS xem tranh minh hoạ SGK . Chọn kể chân thực về một vật nuôi mà em biết .
1 số HS nói tên vật nuôi em chọn kể .
2 HS kể mẩu . Cả lớp và nhận xét . 
HS kể - nhận xét – đánh giá .- tuyên dương.
Bài 3 : Viết .
1 HS đọc yêu cầu .Lập thời gian biểu buổi tối của em.
Cả lớp đọc thàm thời khoá biểu buổi tối của bạn Phương Thảo.
Yêu cầu HS lập đúng thực tế của các em 
2 HS làm mẩu – GV nhận xét .
HS làm bài vào vở .
GV chấm nhận xét .
3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét .
VN tập làm thời gian biểu của mình .
Mỹ thuật :
TẬP TẠO DÁNG TỰ DO - NẶN HOẶC XÉ DÁN
Yêu cầu :
HS biết cách nặn, cách vẽ, cách xé dán con vật.
Nặn hoặc vẽ, xé dán được một con vật theo cảm nhận của mình.
Yêu quý các con vật có ích .
Chuẩn bị :
Sưu tầm 1 số tranh, ảnh về các con vật.
Bài tập nặn của HS năm trước. 
Lên lớp :
Bài cũ : 5 HS lên bảng chấm vở.
2. Bài mới : Gt + Ghi đề.
Hoạt động 1 : Quan sát nhận xét.
GV giới thiệu hình ảnh các con vật và đặt câu hỏi .
GV : Tên con vật : mèo , chó.
GV : Nêu sự khác nhau về hình dáng màu sắc.
HS : To, màu vàng, đen.
GV : Con này gồm những bộ phận chính nào?
HS : Đầu, mình, chân, đuôi.
GV : Em nhận ra con mèo. Con voi nhờ đặc điểm gì?
HS : Hình dáng bên ngoài.
GV: Con mèo thường có màu gì? HS : màu đen, màu vàng.
GV : Cho HS quan sát hình dáng của con vật khi đi, đứng, chạy nhảy.
Hoạt động 2 : Cách vẽ - vẽ hoặc xé dán con vật.
Cách nặn : có 2 cách 
Nặn các bộ phận rồi ghép lại .
Từ thỏi đất vuốt nặn thành hình con vật.
Tạo dáng cho con vật, đi,chạy, đứng.
Hoạt động 3 : HS thực hành 
GV nêu yêu cầu . HS tự thực hành .
HS trưng bày sản phẩm nhận xét.
3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét .
Nhắc HS hoàn thành sản phẩm.
HỌC BUỔI CHIỀU
Làm bài tập toán:
LUYỆN TẬP NGÀY - THÁNG
Yêu cầu :
HS làm tốt các bài trong vở bài tập toán.
HS làm nhanh, đúng, thành thạo.
Rèn kỹ năng tính cho HS .
Chuẩn bị :
Phiếu học tập- Bảng phụ .
Lên lớp :
Bài cũ : GT + Ghi đề.
Bài mới : GT + Ghi đề.
Bài 1: Đọc theo mẩu.
HS làm vào vở bài tập.
Đọc Viết
Ngày bảy tháng mười một Ngày 7 tháng 11
Ngày hai mươi tháng mười một Ngày 20 tháng 11
Ngày mười lăm tháng mười một Ngày 15 tháng 11
Ngày mười một tháng mười một Ngày 11 tháng 11
Bài 2 : HS nêu yêu cầu .
Viết tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 12.
HS tự làm miệng – HS nhận xét . GV bổ sung.
Xem tờ lịch trên rồi viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm .
Ngày 1 tháng 12 là ngày thứ hai . Ngày 2 tháng 12 là thứ ba.
Tháng 12 có 4 ngày chủ nhật. Đó là các ngày 7,14,21,28.
Tuần này thứ bảy là ngày13 tháng 12 . Tuần sau thứ bảy là ngày 20.
HS nhắc lại 
GV : Một tháng có bao nhiêu ngày? một tuần có mấy ngày?
GV : Một năm có mấy tháng?
3. Củng cố dặn dò : GV nhận xét.
Thể dục nâng cao:
Có GV chuyên trách .
Hoạt động tập thể :
SINH HOẠT LỚP
Yêu cầu :
Nhận xét ưu khuyết điểm tuần 16 .
Kế hoạch tuần 17
Tuyên dương HS tốt .
Chuẩn bị :
Kế hoạch tuần 17
Lên lớp:
1. GV nêu yêu cầu :
Các tổ trưởng nhận xét. Tổ 1. Tổ 2 . Tổ 3.
Lớp phó học tập nhận xét.
Lớp trưởng nhận xét.
GV nhận xét.
Tuần học qua các em có nhiều tiến bộ. Đặc biệt là thi vở sạch chữ đẹp xếp thứ nhất toàn khối.
Vệ sinh lớp khá sạch sẽ .
Ăn ngủ tốt . Đi học chuyên cần 
Hoạt động tập thể khá tốt.
Nhiều em sôi nổi phát biểu xây dựng bài.
Kế hoạch tuần 16.
Duy trì kết quả đạt được tuần 16
Chuẩn bị tốt để thi học kỳ 1
Tham gia tốt các hoạt động của đội .
Tham gia tốt hoạt động ngày 22 tháng 12.
GV tổ chức cho HS tham gia văn nghệ
Tuyên dương HS tốt trong tuần 
HS bình chọn . Lớp phó ghi danh sách.
Tuyên dương: P. Khánh. Lâm Khanh. Phước, Dung, Hà .
Phê bình : P. Duy; Đ. Duy
2. Củng cố dặn dò : Gv nhận xét.
Nhắc HS hoàn thành tốt .
Nhậnxét:

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 16.doc