Giáo án Tập viết 2 - Trường tiểu học Nghĩa Trung số 1

Giáo án Tập viết 2 - Trường tiểu học Nghĩa Trung số 1

Tập viết

TIẾT 1 : CHỮ HOA A

I. MỤC TIÊU :

 1. Kiến thức : Biết viết chữ hoa A theo cỡ vừa và nhỏ, chữ và câu ứng dụng Anh em thuận hoà.

 2. Kĩ năng : Chữ viết rõ ràng, đều nét, thẳng hàng, nối nét hợp lí.

 3. Thái độ : Cẩn thận, chịu khó. Luôn yêu thương anh chị em.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :

 - GV : Mẫu chữ cái hoa A đặt trong khung chữ .

 - Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li : Anh ( dòng 1 ), Anh em thuận hoà ( dòng 2 ) .

 - HS :Vở tập viết .

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :

 

doc 67 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 689Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tập viết 2 - Trường tiểu học Nghĩa Trung số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tập viết
Tiết 1 : Chữ hoa A
I. Mục tiêu :
 1. Kiến thức : Biết viết chữ hoa A theo cỡ vừa và nhỏ, chữ và câu ứng dụng Anh em thuận hoà.
 2. Kĩ năng : Chữ viết rõ ràng, đều nét, thẳng hàng, nối nét hợp lí.
 3. Thái độ : Cẩn thận, chịu khó. Luôn yêu thương anh chị em.
II. Đồ dùng dạy – học :
 - GV : Mẫu chữ cái hoa A đặt trong khung chữ .
 - Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li : Anh ( dòng 1 ), Anh em thuận hoà ( dòng 2 ) .
 - HS :Vở tập viết .
III. Các hoạt động dạy - học :
 Các hoạt động dạy 
 Các hoạt động học 
1. Bài cũ : (5’)
- GV kiểm tra vở viết của HS.
- Nêu nội dung và yêu cầu của phân môn Tập viết ở lớp 2.
2. Bài mới : (28’)
 a) Giới thiệu bài :
Trong tiết học này, các em sẽ học cách viết chữ hoa A và học cách nối nét từ chữ A sang chữ cái đứng liền sau .
 b) Hướng dẫn viết chữ hoa A
* Hướng dẫn quan sát và nhận xét chữ A :
- Chữ A hoa cao mấy đơn vị chữ, rộng mấy đơn vị chữ ?
- Chữ được viết bởi mấy nét ?
- Đó là những nét nào?
- Điểm đặt bút của nét 1 ở đâu ? dừng bút ở đâu ?
* Cách viết :
- Điểm đặt bút nằm ở giao điểm của đường kẻ ngang 3 và đường dọc 2. Từ điểm này viết nét cong trái như chữ c sau đó lượn lên trên cho đến điểm giao nhau của đường ngang 6 và đường dọc 5. Từ điểm này kéo thẳng xuống và viết nét móc dưới, điểm dừng bút nằm trên đường kẻ ngang 2.ĐB trên ĐK 5, viết nét cong trái rồi lượn ngang, DB trên ĐK6.
* Viết bảng con 
- Yêu cầu HS viết chữ H hoa vào bảng con .
- Theo dõi chỉnh sửa cho HS .
* Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :
- HS đọc cụm từ ứng dụng : Anh em thuận hoà
- Anh em thuận hoà có nghĩa là gì ?
- Cụm từ gồm mấy tiếng là những tiếng nào?
- Những chữ nào cao 2,5 li ?
- Chữ nào cao 1,5 li ?
- Những chữ nào cao 1 li ?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng bao nhiêu 
- Khi viết Anh ta viết nét nối giữa A và n như thế nào ? 
- Yêu cầu HS viết bảng con chữ Anh.
 c) Hướng dẫn HS viết vào vở TV.
- Nêu yêu cầu viết :
+ 1 dòng chữ A cỡ vừa .
+ 2dòng chữ A cỡ nhỏ .
+ 1dòng chữ Anhcỡ vừa.
+ 1dòng chữ Anh cỡ nhỏ.
+ 3 dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ .
- HS viết bài GV theo dõi chỉnh sửa cho HS viết đúng .
- Thu và chấm một số bài .
 3) Củng cố, dặn dò (3’)
- Nhận xét tiết học .
- Nhắc HS hoàn thành nốt phần luyện viết trong vở TV.
- Cao 5 li, rộng hơn 5 li một chút.
- Được viết bởi 3 nét .
- 1 nét lượn từ trái sang phải, nét móc dưới và một nét lượn ngang.
- ĐB nằm ở giao điểm của ĐK 3 và đường dọc 2, dừng bút trên ĐK 2.
- Lắng nghe, theo dõi và quan sát GV viết mẫu .
- Viết bảng .
- Đọc : Anh em thuận hoà.
Nghĩa là anh em trong nhà phải biết yêu thương, nhường nhịn nhau
- Gồm 4 tiếng là Anh, em, thuận, hoà
- Chữ A , h 
- Chữ t
- Chữ a, â, e n, m, u, o.
- Bằng khoảng cách viết 1 chữ o.
- Từ điểm cuối của chữ A rê bút lên điểm đầu của chữ n và viết chữ n.
- Viết bảng .
- HS lắng nghe yêu cầu .
- HS viết bài .
Tập viết
Tiết 2 : Chữ hoa : Ă, Â
I. Mục tiêu :
 1. Kiến thức : Biết viết chữ hoa Ă, Â theo cỡ vừa và nhỏ, cữ và câu ứng dụng Ăn chậm nhai kĩ.
 2. Kĩ năng : Viết đúng, sạch, đẹp bài, chữ viết đều nét .
 3. Thái độ : Cẩn thận, chịu khó khi viết bài.
II. Đồ dùng dạy – học :
 - GV : Mẫu chữ cái hoa Ă, Â đặt trong khung chữ .
 - Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li : Ăn ( dòng 1 ), Ăn chậm nhai kĩ ( dòng 2 ) .
 - HS :Vở tập viết .
III. Các hoạt động dạy - học :
 Các hoạt động dạy 
 Các hoạt động học 
1. Bài cũ : (5’)
- GV kiểm tra vở HS viết bài ở nhà .
- HS cả lớp viết bảng con chữ : A 
- 1HS nhắc lại thành ngữ Anh em thuận hoà ; 2 HS lên bảng viết chữ Anh. Cả lớp viết bảng con chữ Anh .
2. Bài mới : (28’)
 a) Giới thiệu bài :
Trong tiết học này, các em sẽ học cách viết chữ hoa Ă, Â và học cách nối nét từ chữ Ă sang chữ cái đứng liền sau .
 b) Hướng dẫn viết chữ hoa Ă, Â
* Hướng dẫn quan sát và nhận xét chữ Ă, Â :
- Chữ Ă, Â hoa cao mấy đơn vị chữ, rộng mấy đơn vị chữ ?
- Chữ được viết bởi mấy nét ?
- Đó là những nét nào?
- Điểm đặt bút của nét 1 ở đâu ? dừng bút ở đâu ?
- Dấu phụ của chữ Ă, Â giống hình gì ?
- Dấu phụ được đặt ở vị trí nào ?
* Cách viết :
- Điểm đặt bút nằm ở giao điểm của đường kẻ ngang 3 và đường dọc 2. Từ điểm này viết nét cong trái như chữ c sau đó lượn lên trên cho đến điểm giao nhau của đường ngang 6 và đường dọc 5. Từ điểm này kéo thẳng xuống và viết nét móc dưới, điểm dừng bút nằm trên đường kẻ ngang 2.ĐB trên ĐK 5, viết nét cong trái rồi lượn ngang, DB trên ĐK6.
- Viết dấu phụ: điểm đặt bút nằm trên ĐK7 và ở giữa đường dọc 4 và 5. Từ điểm này viết một nét cong xuống khoảng 1/3 li rồi đưa tiếp 1 nét cong lên trên ĐK7 lệch về phía đường dọc 5.
- Điểm ĐB nằm trên ĐK 6 một chút và lệch về phía bên phải của đường dọc 4 một chút. Từ điểm này đưa 1 nét xiên trái, đến khi chạm vào ĐK 7 thì kéo xuống tạo thành 1 nét xiên phải cân đối với nét xiên trái. 
* Viết bảng con 
- Yêu cầu HS viết chữ Ă, Â hoa vào bảng con 
- Theo dõi chỉnh sửa cho HS .
* Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :
- HS đọc cụm từ ứng dụng : Ăn chậm nhai kĩ
- Ăn chậm nhai kĩ có tác dụng gì ?.
- Những chữ nào cao 2,5 li ?
- Những chữ nào cao 1 li ?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng bao nhiêu ?
- Khi viết Ăn viết nét nối giữa Ă và n thế nào?
- Yêu cầu HS viết bảng con chữ Ăn 
 c) Hướng dẫn HS viết vào vở TV.
- Nêu yêu cầu viết :
+ 1 dòng có 2 chữ Ă, Â cỡ vừa
+ 2dòng chữ Ă, Â cỡ nhỏ.
+ 1dòng chữ Ăn cỡ vừa
+ 2 dòng chữ Ăn cỡ nhỏ
+ 3dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ .
- HS viết bài GV theo dõi chỉnh sửa cho HS viết đúng .
- Thu và chấm một số bài .
 3) Củng cố, dặn dò: (2’)
- Nhận xét tiết học .
- Nhắc HS hoàn thành nốt phần luyện viết trong vở TV.
- HS viết bảng con .
- HS thực hiện yêu cầu .
- Cao 5 li, rộng hơn 5 li một chút .
- Được viết bởi 3 nét .
- 1 nét lượn từ trái sang phải, nét móc dưới và một nét lượn ngang.
- ĐB nằm ở giao điểm của ĐK 3 và đường dọc 2, dừng bút trên ĐK 2.
- Giống hình bán nguyệt, hình chiếc nón úp
- Dấu phụ được đặt ngay trên đầu chữ A, giữa ĐK6 và ĐK 7 
- Lắng nghe, theo dõi và quan sát GV viết mẫu .
- HS chú ý lắng nghe.
- Viết bảng .
- Đọc : Ăn chậm nhai kĩ.
- Dạ dày dễ tiêu hoá thức ăn.
- Chữ A, h, k
- Chữ a, â, i n, m.
- Bằng khoảng cách viết 1 chữ o.
- Từ điểm cuối của chữ Ă rê bút lên điểm đầu của chữ n và viết chữ n
- Viết bảng .
- HS lắng nghe yêu cầu .
- HS viết bài .
Tập viết
Tiết 3 : Chữ hoa B
I.Mục tiêu 
 1.Kiến thức : Biết viết chữ hoa B theo cỡ vừa và nhỏ . Chữ và câu ứng dụng Bạn, Bạn bè sum họp.
 2.Kĩ năng : Viết đúng, sạch, đẹp .
 3. Thái độ : Cẩn thận, chịu khó. 
II. Đồ dùng dạy – học :
 - GV : Mẫu chữ cái hoa B đặt trong khung chữ . 
 - Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li : Bạn dòng 1 ), Bạn bè sum họp( dòng 2 ) .
 - HS : Bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học :
 Các hoạt động dạy 
 Các hoạt động học 
1. Bài cũ : (4)
- GV kiểm tra vở HS viết bài ở nhà .
- HS cả lớp viết bảng con chữ : Ă, Â
 2. Bài mới : (28’)
 a) Giới thiệu bài :
Trong tiết học này, các em sẽ học cách viết chữ hoa B và học cách nối nét từ chữ B sang chữ cái đứng liền sau .
 b) Hướng dẫn viết chữ hoa B
* Hướng dẫn quan sát và nhận xét chữ B :
- Chữ H hoa cao mấy đơn vị chữ, rộng mấy đơn vị chữ ?
- Chữ được viết bởi mấy nét ?
- Đó là những nét nào ?
- Điểm đặt bút của nét 1 ở đâu ? dừng bút ở đâu ?
- Điểm đặt bút của nét 2 ở đâu ? dừng bút ở đâu ?
* Cách viết :
- ĐB ở trên ĐK6, dừng bút trên ĐK 2.
- Từ điểm DB của nét 1, lia bút lên ĐK5, viết 2 nét cong liền nhau, tạo vòng xoẳn nhỏ gần giữa thân chữ, DB ở giữa ĐK2 và ĐK3
* Viết bảng con 
- Yêu cầu HS viết chữ B hoa vào bảng con .
- Theo dõi chỉnh sửa cho HS .
* Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :
- HS đọc cụm từ ứng dụng : Bạn bè sum họp
- Nêu : Đây là câu thành ngữ nói lên bạn bè ở khắp nơi trở về quây quần họp mặt đông vui.
- Những chữ nào cao 2,5 li ?
- Chữ nào cao 2 li ?
- Chữ nào cao hơn 1 li ?
- Những chữ nào cao 1 li ?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng bao nhiêu ?
- Nêu cách nối nét giữa các chữ B hoa và chữ a 
- Yêu cầu HS viết bảng con chữ Hai.
c) Hướng dẫn HS viết vào vở TV.
- Nêu yêu cầu viết :
+ 1 dòng chữ B cỡ vừa .
+ 2 dòng chữ B cỡ nhỏ .
+ 1dòng chữ Bạn cỡ vừa
+ 2 dòng chữ Bạn cỡ nhỏ.
+ 3 dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ .
- HS viết bài GV theo dõi chỉnh sửa cho HS viết đúng .
- Thu và chấm một số bài .
 3) Củng cố, dặn dò : (3’)
- Nhắc lại nội dung bài viết.
- Nhận xét tiết học .
- Nhắc HS chiều hoàn thành nốt phần luyện viết trong vở TV
- HS viết bảng con .
- HS thực hiện yêu cầu .
- Cao 5 li, rộng hơn 4 li một chút
- Được viết bởi 2 nét .
- Nét thẳng đứng, và 2 nét cong phải.
- ĐB ở trên ĐK6, dừng bút trên ĐK 2.
- Từ điểm DB của nét 1, lia bút lên ĐK5, DB ở giữa ĐK2 và ĐK3
- Lắng nghe, theo dõi và quan sát GV viết mẫu .
- Viết bảng .
- Đọc : Bạn bè sum họp .
- Chữ H , b, h
- Chữ p
- Chữ s
- Chữ a, e, u o, m.
- Bằng khoảng cách viết 1 chữ o.
- Nét cong trái của chữ a cách nét cong phải của chữ B một chút.
- Viết bảng .
- HS lắng nghe yêu cầu .
- HS viết bài .
HS nêu.
Tập viết
Tiết 4: Chữ hoa C
I Mục tiêu :
 1. Kiến thức : Biết viết chữ hoa C theo cỡ vừa và nhỏ . Chữ Chia và câu ứng dụng Chia ngọt sẻ bùi.
 2. Kĩ năng : Viết đúng, sạch, đẹp .
 3. Tháiđộ : Cẩn thân, chịu khó. 
II. Đồ dùng dạy – học :
 GV : Mẫu chữ cái hoa C đặt trong khung chữ .( Thư viện)
 - Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li : Chia ( dòng 1 ), Chia ngọt sẻ bùi ( dòng 2)
 HS : Vở tập viết .
III. Các hoạt động dạy - học :
 Các hoạt động dạy 
 Các hoạt động học 
1. Bài cũ : (4’)
- GV kiểm tra vở HS viết bài ở nhà .
- HS cả lớp viết bảng con chữ : B
- 1HS nhắc lại thành ngữ Bạn bè sum họp, 2 HS lên bảng viết chữ Bạn, cả lớp viết chữ Bạn
2. Bài mới : (28’)
 a) Giới thiệu bài :
Trong tiết học này, các em sẽ học cách viết chữ hoa C và học cách nối nét từ chữ C sang chữ cái đứng liền sau .
 b) Hướng dẫn viết chữ hoa C
*, Hướng dẫn quan sát và nhận xét chữ C :
- Chữ C hoa cao mấy đơn vị chữ, rộng mấy đơn vị chữ ?
- Chữ được viết bởi mấy nét ?
* Cách viết :
- Chữ C hoa được viết bởi một nét liền, nét này là kết hợp của 2 nét cơ bản là nét cong dưới và nét cong trái nối liền nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầ ... - Kiểm tra vở HS viết bài ở nhà.
- HS cả lớp viết bảng con chữ N.
- 1HS nhắc lại cụm từ Người ta là hoa đất đã tập viết ở bài trước. 2HS lên bảng viết chữ Người, cả lớp viết bảng con : Người.
2. Bài mới : (28’)
 a) Giới thiệu bài :
- Trong tiết học này, các em sẽ học cách viết hoa chữ cái Q kiểu 2, viết câu ứng dụng : Quân dân một lòng.
 b) Hướng dẫn viết chữ hoa :
* Hướng dẫn quan sát và nhận xét chữ Q kiểu 2
- Chữ Q hoa kiểu 2 cao mấy đơn vị chữ, rộng mấy đơn vị chữ ?
- Chữ Q hoa kiểu 2 gồm có mấy nét ?
* Cách viết :
- Nét 1 : ĐB giữa ĐK4 và ĐK5, viết nét cong trên, DB ở ĐK6
- Nét 2 : từ điểm dừng bút của nét 1, viết tiếp nét cong phải, DB ở giữa ĐK1 và ĐK2.
- Nét 3 : Từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều bút, viết một nét lượn ngang từ trái sang phải, cắt thân nét cong phải tạo thành một vòng xoắn ở chân chữ, DB ở ĐK2.
- GV viết chữ Q hoa kiểu 2 cỡ vừa (5 li) trên bảng , vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
* Viết bảng con.
- Yêu cầu HS viết chữ Q hoa kiểu 2 vào bảng con.
 c) Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng 
*Giới thiệu cụm từ ứng dụng 
- Gọi HS đọc cụm từ ứng dụng 
- Em hiểu ý nghĩa của cụm từ ứng dụng nói gì ?
* Quan sát và nhận xét 
- Cụm từ gồm mấy tiếng ? Là những tiếng nào ?
- Em có nhận xét gì về chiều cao của các chữ trong cụm từ ?
- Nêu cách viết nét nối giữa chữ Q và chữ u ? 
- Nêu cách đặt dấu thanh ở các chữ ?
- Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng là bao nhiêu ?
* Viết bảng 
- Yêu cầu HS viết chữ Quân vào bảng. 
 d) Hướng dẫn HS viết vào vở TV 
- GV nêu yêu cầu viết :
+ 1 dòng chữ Q cỡ vừa.
+ 2 dòng chữ Q cỡ nhỏ.
+ 1 dòng chữ Quân cỡ vừa.
+ 1 dòng chữ Quân cỡ nhỏ.
+ 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ.
- HS viết bài, GV theo dõi chỉnh sửa lỗi cho HS 
- Thu một số vở chấm , nhận xét .
 3) Củng cố, dặn dò : (2’)
- Nhận xét tiết học .
- Nhắc HS hoàn thành nốt phần luyện viết trong vở TV.
- HS thực hiện các yêu cầu kiểm tra của GV.
- Cao 5 li, rộng 5 li.
- Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản : nét cong trên, cong phải và lượn ngang.
- Lắng nghe, theo dõi và quan sát.
- Theo dõi và quan sát GV viết mẫu.
- HS viết bảng.
- Đọc : Quân dân một lòng 
- Quân dân đoàn kết gắn bó với nhau, giúp nhau hoàn thành nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Gồm 4 tiếng là Quân, dân, một, lòng.
- Chữ Q, , g, l cao 2,5 li, chữ t cao 1,5 li, chữ d cao 2 li, các chữ còn lại cao 1 li.
- Nối từ nét hất của chữ Q sang nét hất của chữ u.
- Dấu huyền đặt trên chữ o trong chữ lòng.
- Bằng khoảng cách để viết một con chữ o.
- HS viết bảng.
- Lắng nghe yêu cầu.
- HS viết bài .
Tập viết
Tiết 33 : Chữ hoa V ( kiểu 2)
I. Mục tiêu :
 1. Kiến thức : Biết viết chữ V hoa kiểu 2 theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết ứng dụng câu Việt Nam thân yêu theo cỡ nhỏ.
 2. Kĩ năng : Chữ viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định.
 3. Thái độ : Cẩn thận chịu khó.
II. Đồ dùng dạy – học :
 - GV : Mẫu chữ cái viết hoa V kiểu 2 đặt trong khung chữ.
 - Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li : Việt ( dòng 1 ), Việt Nam thân yêu ( dòng 2 ).
 - HS : Vở TV.
III. Các hoạt động dạy – học : 
 Các hoạt động dạy 
 Các hoạt động học 
1. Bài cũ : (4’)
- Kiểm tra vở HS viết bài ở nhà.
- HS cả lớp viết bảng con chữ Q.
- 1HS nhắc lại cụm từ Quân dân một lòng đã tập viết ở bài trước. 2HS lên bảng viết chữ Quân, cả lớp viết bảng con : Quân.
2. Bài mới : (28’)
 a) Giới thiệu bài :
- Trong tiết học này, các em sẽ học cách viết hoa chữ cái V kiểu 2, viết câu ứng dụng : Việt Nam thân yêu.
 b) Hướng dẫn viết chữ hoa :
*, Hướng dẫn quan sát và nhận xét chữ V kiểu 2
- Chữ V hoa kiểu 2 cao mấy đơn vị chữ, rộng mấy đơn vị chữ ?
- Chữ V hoa kiểu 2 gồm có mấy nét ?
* Cách viết :
- Nét 1 : ĐB trên ĐK5, viết nét móc hai đầu, DB ở ĐK2
- Nét 2 : từ điểm dừng bút của nét 1, viết tiếp nét cong phải, DB ở ĐK6.
- Nét 3 : Từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều bút, viết một nét cong dưới nhỏ, cắt thân nét cong phải tạo thành một vòng xoắn nhỏ, DB ở ĐK6.
- GV viết chữ V hoa kiểu 2 cỡ vừa (5 li) trên bảng , vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
* Viết bảng con.
- Yêu cầu HS viết chữ V hoa kiểu 2 vào bảng con.
 c) Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng 
*Giới thiệu cụm từ ứng dụng 
- Gọi HS đọc cụm từ ứng dụng 
- Em hiểu ý nghĩa của cụm từ ứng dụng nói gì ?
* Quan sát và nhận xét 
- Cụm từ gồm mấy tiếng ? Là những tiếng nào ?
- Em có nhận xét gì về chiều cao của các chữ trong cụm từ ?
- Nêu cách viết nét nối giữa chữ V và chữ i ? 
- Nêu cách đặt dấu thanh ở các chữ ?
- Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng là bao nhiêu ?
* Viết bảng 
- Yêu cầu HS viết chữ Việt vào bảng. 
 d) Hướng dẫn HS viết vào vở TV 
- GV nêu yêu cầu viết :
+ 1 dòng chữ V cỡ vừa.
+ 2 dòng chữ V cỡ nhỏ.
+ 1 dòng chữ Việt cỡ vừa.
+ 1 dòng chữ Việt cỡ nhỏ.
+ 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ.
- HS viết bài, GV theo dõi chỉnh sửa lỗi cho HS 
- Thu một số vở chấm , nhận xét .
 3) Củng cố, dặn dò : (3’)
- Nhận xét tiết học .
- Nhắc HS hoàn thành nốt phần luyện viết trong vở TV.
- HS thực hiện các yêu cầu kiểm tra của GV.
- Cao 5 li, rộng 5 li.
- Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản : 1nét móc hai đầu, 1 nét cong phải và 1 nét cong dưới nhỏ.
- Lắng nghe, theo dõi và quan sát.
- Theo dõi và quan sát GV viết mẫu.
- HS viết bảng.
- Đọc : Việt Nam thân yêu 
- Quân dân đoàn kết gắn bó với nhau, giúp nhau hoàn thành nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Gồm 4 tiếng là Việt, Nam, thân, yêu.
- Chữ V, N, y, h cao 2,5 li, chữ t cao 1,5 li, các chữ còn lại cao 1 li.
- Nét hất của chữ i chạm vào nét 2 của chữ V
- Dấu nặng đặt dưới chữ ê trong chữ Việt.
- Bằng khoảng cách để viết một con chữ o.
- HS viết bảng.
- Lắng nghe yêu cầu.
- HS viết bài .
 Tập viết
Tiết 34 : Ôn các chữ : A, M, N, Q, V (kiểu 2)
I. Mục tiêu :
 1. Kiến thức : Viết đúng các chữ hoa kiểu 2 : A, M, N, Q, V
 - Viết đúng đẹp các chữ hoa, các cụm từ ứng dụng.
- Biết cách nối từ các chữ hoa sang các chữ cái đứng liền sau.
 2. Kĩ năng : Viết đều nét, đúng mẫu.
 3. Thái độ : Cẩn thận, chịu khó.
II. Đồ dùng dạy – học :
 - GV : Mẫu chữ cái viết hoa A, M, N, Q, V kiểu 2 đặt trong khung chữ.
 - Bảng phụ viết sẵn mẫu các cụm từ ứng dụng
 - HS: Vở TV.
III. Các hoạt động dạy – học : 
 Các hoạt động dạy 
 Các hoạt động học 
1. Bài cũ : (5’)
- Kiểm tra vở HS viết bài ở nhà.
- HS cả lớp viết bảng con chữ V.
- 1HS nhắc lại cụm từ Việt Nam thân yêu đã tập viết ở bài trước. 2HS lên bảng viết chữ Việt, cả lớp viết bảng con : Việt.
2. Bài mới : (28’)
 a) Giới thiệu bài :
- Trong tiết học này, các em sẽ ôn lại cách viết hoa các chữ cái A, M, N, Q, V kiểu 2, viết các cụm từ ứng.
 b) Hướng dẫn viết chữ hoa :
* Quan sát số nét, quy trình viếtt chữ hoa A, M, N, Q, V kiểu 2
- Gọi HS quan sát và nói lại quy trình viết các chữ hoa A, M, N, Q, V
- Gọi HS nhận xét bổ sung.
* Viết bảng con.
- Yêu cầu HS viết chữ A, M, N, Q, V hoa kiểu 2 vào bảng con.
 c) Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng 
*Giới thiệu cụm từ ứng dụng 
- Gọi HS đọc các cụm từ ứng dụng 
- Nêu nhận xét về các cụm từ ứng dụng ?
* Quan sát và nhận xét 
- Em có nhận xét gì về chiều cao của các chữ trong cụm từ ?
- Nêu cách viết nét nối giữa chữ hoa và chữ cái liền sau ?
- Nêu cách đặt dấu thanh ở các chữ ?
- Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng là bao nhiêu ?
* Viết bảng 
- Yêu cầu HS viết vào bảng con. 
 d) Hướng dẫn HS viết vào vở TV 
- GV nêu yêu cầu viết :
- HS viết bài, GV theo dõi chỉnh sửa lỗi cho HS 
- Thu một số vở chấm , nhận xét .
 3) Củng cố, dặn dò : (2’)
- Nhận xét tiết học .
- Nhắc HS hoàn thành nốt phần luyện viết trong vở TV.
- HS thực hiện các yêu cầu kiểm tra của GV.
- HS nêu nhận xét, quy trình viết các chữ hoa như đã hướng dẫn ở các tiết học trước.
- Nhận xét bổ sung.
- HS viết bảng con
- Đọc : Việt Nam, Nguyễn ái Quốc, Hồ Chí Minh 
- Đều là các từ chỉ tên riêng.
- Chữ A, M, N, Q, H, V, g, h cao 2,5 li, chữ t cao 1,5 li, các chữ còn lại cao 1 li.
- HS nêu cách nối như đã hướng dẫn ở các tiết trước
- HS nêu cách đặt dấu thanh như đã hướng dẫn ở các tiết trước.
- Bằng một con chữ o.
- HS viết bảng.
- Lắng nghe yêu cầu.
- HS viết bài .
Tập viết
Tiết 35 : Ôn tập
I. Mục tiêu :
 1. Kiến thức : Viết đúng các chữ hoa kiểu đã học.
 - Viết đúng đẹp các chữ hoa, các từ ứng dụng.
- Biết cách nối từ các chữ hoa sang các chữ cái đứng liền sau.
 2. Kĩ năng : Viết đều nét, đúng mẫu.
 3. Thái độ : Cẩn thận, chịu khó.
II. Đồ dùng dạy – học :
 - Bảng phụ viết sẵn mẫu các cụm từ ứng dụng
 - HS: Vở TV.
III. Các hoạt động dạy – học : 
 Các hoạt động dạy 
 Các hoạt động học 
1. Bài cũ : (5’)
- Kiểm tra vở HS viết bài ở nhà.
- HS cả lớp viết bảng con chữ Hà Nội.
- 1HS nhắc lại từ ứng dụng đã tập viết ở bài trước. 
2. Bài mới : (28’)
 a) Giới thiệu bài :
- Trong tiết học này, các em sẽ ôn lại cách viết hoa các chữ cái đã học viết các từ ứng dụng.
 b) Hướng dẫn viết chữ hoa :
* Quan sát số nét, quy trình viếtt chữ hoa 
- Gọi HS quan sát và nói lại quy trình viết một số chữ hoa. 
- Gọi HS nhận xét bổ sung.
* Viết bảng con.
- Yêu cầu HS viết chữ một số chữ mà học sinh viết chưa đẹp.
 c) Hướng dẫn viết từ ứng dụng 
*Giới thiệu từ ứng dụng 
- Gọi HS đọc các từ ứng dụng 
- Nêu nhận xét về từ ứng dụng ?
* Quan sát và nhận xét 
- Em có nhận xét gì về chiều cao của các chữ trong từ ứng dụng ?
- Nêu cách viết nét nối giữa chữ hoa và chữ cái liền sau ?
- Nêu cách đặt dấu thanh ở các chữ ?
- Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng là bao nhiêu ?
* Viết bảng 
- Yêu cầu HS viết vào bảng con. 
 d) Hướng dẫn HS viết vào vở TV 
- GV nêu yêu cầu viết :
- HS viết bài, GV theo dõi chỉnh sửa lỗi cho HS 
- Thu một số vở chấm , nhận xét .
 3) Củng cố, dặn dò : (2’)
- Nhận xét tiết học .
- Nhắc HS hoàn thành nốt phần luyện viết trong vở TV.
- HS thực hiện các yêu cầu kiểm tra của GV.
- HS nêu nhận xét, quy trình viết các chữ hoa như đã hướng dẫn ở các tiết học trước.
- Nhận xét bổ sung.
- Giải nghĩa một số từ khó.
- HS viết bảng con
- Đều là các từ chỉ tên riêng.
 - HS nêu cách nối như đã hướng dẫn ở các tiết trước
- HS nêu cách đặt dấu thanh như đã hướng dẫn ở các tiết trước.
- Bằng một con chữ o.
- HS viết bảng.
- Lắng nghe yêu cầu.
- HS viết bài .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tap viet.doc