Giáo án môn Toán học lớp 2 - Tuần 11 năm 2010

Giáo án môn Toán học lớp 2 - Tuần 11 năm 2010

I.Mục tiêu :

 -HS thuộc bảng 11 trừ di một số .Thực hiện được phép trừ dạng :

51-15 .Biết tìm số hạng của một tổng .

 - Biết giải toán có 1 phép trừ có dạng : 31-5 .

 -HD HS yếu học thuộc bảng cộng .

 -HS tích cực, tự giác luyện tập .

II.Đồ dùng học tập :

III.HĐ dạy học :

 

doc 13 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1237Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán học lớp 2 - Tuần 11 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11 :
 Soạn : 24/10/2010
 Giảng :T2 .25/10/2010
Tiết 51 : Luyện tập 
I.Mục tiêu :
 -HS thuộc bảng 11 trừ di một số .Thực hiện được phép trừ dạng :
51-15 .Biết tìm số hạng của một tổng .
 - Biết giải toán có 1 phép trừ có dạng : 31-5 .
 -HD HS yếu học thuộc bảng cộng .
 -HS tích cực, tự giác luyện tập .
II.Đồ dùng học tập : 
III.HĐ dạy học :
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.KT bài cũ :(5p)
B.HD luyện tập :
*Bài 1 :(5p)
 Tính nhẩm :
*Bài 2 :(10p)
 Tính :
*Bài 3 :(8p)
 Tìm x :
*Bài 4 :( 10p)
 Bài toán :
C.Củng cố dặn dò :
 ( 4p)
-Gọi HS đọc bảng trừ 11 trừ đi một số 
-Nhận xét ghi điểm .
-Y/c HS tính nhẩm và nói tiếp nêu kq .
 11 – 2 = 9 11 – 4 = 7 11 – 6 = 5
 11 – 3 = 8 11 – 5 = 6 11 – 7 = 6...
-Nhận xét kq :
-Y/c HS đặt tính rồi tính vào bảng con 
a.41 – 25 , 51 – 35 ; b.71 – 9 , 38 + 47
-Nhận xét kq.
-Gợi ý : Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào ?
-Gọi HS lên bảng –lớp làm vở .
a. x + 18 = 61 b. 23 + x = 71.....
-Nhận xét ghi điểm .
-Gọi HS đọc đề bài –nêu cách giải .
-Cho HS lên bảng –lớp làm vở .
 Bài giải 
 Cửa hàng đó còn lại số kg táo là :
 51 - 26 = 25 (quả )
 Đáp số : 25 quả quýt .
-Nhận xét ghi điểm :
-Nhận xét tiết học .
-Dặn và HD bài 3 SGK.
-Chuẩn bị tiết sau : 
-2 HS thực hiện .
-Thực hiện . 
 –Nhận xét .
-Thực hiện bảng con .
-Nhận xét . 
-Trả lời 
-3 HS lên bảng .
-Nhận xét .
-1 HS đọc 
-1 HS lên bảng 
-Nhận xét .
.
-Nghe và thực hiện 
 Soạn : 24/10/2010
 Giảng :T3.26/10/2010
Tiết 52 : 12 trừ đi một số : 12 - 8 
I.Mục tiêu :
 -Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100- dạng 12-8 ; lập được bảng trừ 12 trừ đi một số .
 -Biết giải toán có 1 phép trừ dạng 12- 8.
 - HS làm thành thạo các bài tập trong SGK 
 -HD HS yếu biết cách thực hiện phép trừ có nhớ .
 - HS tích cực, tự giác học tập .
II.Đồ dùng học tập :
III.HĐ dạy học :
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.KT bài cũ :(5p)
B.Dạy bài mới :
1.GT bài :(2p)
2.GT cách thực hiện phép trừ 12-8 và lập bảng trừ 12 trừ đi một số : (10p)
3 : HD luyện tập :
*Bài 1 : ( 5p)
 Tính nhẩm :
*Bài 2 : (7p)
 Tính :
*Bài 4 :(10p)
 Bài toán :
C.Củng cố dặn dò :
 (3p)
-Gọi HS lên bảng làm bài tập :
 12 - ... = 7 12- ... = 0.
-Nhận xét ghi điểm .
-Nêu nhiệm vụ của tiết học .
-Nêu : có 12 qt bớt đi 8 qt . Hỏi còn lại mấy qt ?
-Ta có phép tính : 12 – 8 = ?
-HD HS thao tác trên que tính để tìm ra kq .
-HD HS đặt tính theo cột dọc – nêu cách thực hiện phép tính trừ .
 12 *12 trừ 8 bằng 4 viết 4 Thẳng 
- 8 cột với 2 và 8.
 4 
*Vậy : 12 – 8 = 4
-Gọi HS nhắc lại cách thực hiện phép trừ . .
-Y/c sử dụng 12 qt để lập bảng trừ .
 12 -3 =9 12 – 7 = 5
 ..... 12 – 9 = 3
-Y/c HS học thuộc bảng trừ 
-Y/c HS tính nhẩm và nối tiếp nêu kq :
-Nhận xét :
*Chú ý : Khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi .
* Trong phép cộng lấy tổng trừ đi số hạng này ta được số hạng kia . .
-Y/c HS làm bảng con .
 12 12 12 12
- 5 - 6 - 8 - 7
 7 6 4 5
-Nhận xét kq :
-Gọi HS đọc đề toán –HD cách làm .
+Bài toán này thuộc dạng toán nào ?
-Gọi HS lên bảng –lớp làm vở .
 Bài giải 
 Số quyển vở bìa xanh là :
 12 – 6 = 6 ( quyển )
 Đáp số : 6 quyển vở . .
-Nhận xét ghi điểm .
-Nhận xét tiết học :
-Dặn và HD thực hành bài tập 3 SGK .
-Chuẩn bị tiết sau :
-1 HS lên bảng .
-Nhận xét .
-Nghe .
-Theo dõi và thực hiện .
-2 HS nhắc lại .
-Thực hiện .
-Đọc đt cả lớp .
-Thực hiện
-Nhận xét kq .
-3 HS nêu lại .
-Làm bảng con .
-Nhận xét kq :
-1 HS đọc .
-Trả lời 
-1 HS lên bảng 
-Nhận xét bổ xung . 
-Nghe và thực hiện 
 Soạn : 24/10/2010
 Giảng :T4.27/10/2010
Tiết 53 : 32 - 8.
I.Mục tiêu :
 -Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32-8. 
 -Biết giải bài toán có 1 phép trừ dạng : 32-8.
 - HS làm thành thạo các bài tập trong SGK .
 -HD HS yếu biết giải toán có một phép tính .
 - HS tích cực, tự giác học tập .
II.Đồ dùng học tập :
III.HĐ dạy học :
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.KT bài cũ :(5p)
B.Bài mới :
1.GT bài :(2p)
2.HD thực hiện phép trừ dạng 
32 – 8 : (10p) .
B.HD luyện tập :
*Bài 1 : ( 6p)
 Tính :
*Bài 2 :(5p)
 Đặt tính rồi tính: 
*Bài 3 : (10p)
 Bài toán :
C.Củng cố dặn dò 
 ( 2p)
-Gọi HS lên bảng đặt tính rồi tính : .
 12 – 8 ; 12 – 3 ; 12 – 5 ; 12 - 9 
-Nhận xét ghi điểm .
-Nêu nhiệm vụ của tiết học :
-Nêu : Có 32 qt bớt đi 8 qt . Hỏi còn mấy qt ?
*GT phép tính : 32 – 8 = ?
-HD thao tác trên que tính để có 32-8=24
-HD đặt tính theo hàng dọc :
 32 *2 không trừ được 8, lấy 12 trừ 8 
- 8 bằng 4 viết 4 nhớ 1. 3 trừ 1 
 24 bằng 2 viết 2 .
*Vậy : 32 – 8 = 24 
-Y/c HS tính vào bảng con . .
-Nhận xét kq :
-Cho HS lên bảng –lớp làm vở :
a. 72 b. 42 c. 62 
- 7 - 6 - 8 
 65 36 54
-Nhận xét kq : .
-Y/c HS nêu bài toán –HD cách giải .
-Cho HS lên bảng làm bài –lớp làm vở ...
 Bài giải 
 Hoà còn lại số nhãn vở là :
 22 – 9 = 13 (nhãn vở )
 Đáp số : 13 nhãn vở .
-Nhận xét ghi điểm .
-Nhận xét tiết học :
-Dặn và HD làm các ý còn lại của bài 1và bài 4 ở nhà .
-Chuẩn bị tiết sau :
-2 HS thực hiện .
-Nghe .
-Theo dõi và thực hiện .
-2 HS nhắc lại cách tính .
-Làm bảng con 
-Nhận xét .
-3 HS lên bảng .
-Nhận xét .
-1 HS đọc 
-1 HS lên bảng 
-Nhận xét .
-Nghe và thực hiện 
 Soạn: 27/10/2010
 Giảng :T5.28/10/2010
 Tiết 54: 52 - 28
I.Mục tiêu :
 - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng : 52-28 .
 -Biết giải toán có một phép trừ dạng : 52 - 28 .
 - Làm được các bài tập trong SGK 
 -HD thêm cho HS yếu biết thực hiện phép cộng có nhớ .
 - HS tích cực, tự giác học tập .
II.Đồ dùng dạy học : bộ đồ dùng 
III.HĐ dạy học :
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A: KT bài cũ:(5p)
B.Bài mới :
1.HD thực hiện phép trừ dạng :
52-28 : (10p)
2.HD luyện tập :
*Bài 1 :(7p)
 Tính :
*Bài 2 :(5p)
Đặt tính rồi tính :
*Bài 3 :(10p)
 Bài toán :
3.Củng cố dặn dò 
 (2p)
-Gọi HS đọc bảng trừ , 12 trừ đi một số .
-Nhận xét ghi điểm :
-Nêu : có 52 qt (viết 31 lên bảng) bớt đi 28 qt (viết 5 bên phải 31). Hỏi còn mấy qt ?
+Muốn biết còn mấy qt ta làm tính gì ?
-Ghi dấu trừ (-) vào giữa 52 và 28.
-HD thao tác trên qt để có : 52 – 28 = 24 
-HD đặt tính rồi tính :
 52 *2 không trừ được 8 lấy 12 trừ 8 
- 28 bằng 4 viết 4 nhớ 1 ; 2 thêm 1
 24 bằng 3 ; 5 trừ 3 bằng 2 viết 2 .
-HD cách tính :
-Y/c tính vào bảng con .
 32 82 92 72
- 16 - 37 - 23 - 28
 16 45 69 44
-Nhận xét kq :
-Gọi HS đọc y/c của bài .
-Ghi bảng và Hd HS làm bài .
-Cho HS lên bảng – lớp làm vở .
 72 và 27 .82 và 38 92 và 55
-Nhận xét ghi điểm .
-Gọi HS đọc đề toán –HD cách giải .
-Cho HS lên tóm tắt rồi giải –lớp làm vở .
 Bài giải 
 Đội một trồng được số cây là :
 92 – 38 = 54( cây )
 Đáp số : 54 cây .
-Nhận xét ghi điểm.
-Nhận xét tiết học .
-Dặn về nhà làm lại bài tập .
-Chuẩn bị tiết sau .
-2 HS thực hiện .
-Theo dõi 
-Trả lời .
-Thực hiện .
-3 HS nêu lại cách tính .
-Theo dõi và làm bảng con .
-Nhận xét kq :
-1 HS đọc .
-Theo dõi .
-3 HS lên bảng .
-Nhận xét .
-1 HS đọc.
-1 HS lên bảng .
-Nhận xét bổ xung 
-Nghe và thực hiện 
 Soạn : 27/10/2010
 Giảng T6.29/10/2010
Tiết 55: 51 - 15 .
I.Mục tiêu :
 - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51-15.
 - Vẽ được hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ô li )
 -HD thêm cho HS yếu kỹ năng làm toán .
 - HS tự giác , tích cực học tập .
II.Đồ dùng dạy học:
III.HĐ dạy học :
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.KT bài cũ:(3p)
B.Bài mới :
1.GT bài :(2p)
2.GT phép trừ 
 51-15 .(10p)
3.HD luyện tập :
*Bài 1:(8p)
 Tính :
*Bài 2 :(5p)
Đặt tính rồi tính :
*Bài 3 :(8p)
 Tìm x :
*Bài 4:(4p)
 Hình học :
C.Củng cố dặn dò 
 (2p)
-Gọi HS lên bảng chữa bài 1 tiết trước .
-Nhận xét khen ngợi .
-Nêu nhiệm vụ của tiết học .
-Nêu bài toán để có phép tính :51-15=?
-HD thao tác trên qt để tìm ra kq :
 51 – 15 =36
-HD đặt tính theo cột dọc :
 51 *1 không trừ được 5, lấy 11 trừ 5 
 - 15 bằng 6 viết 6 nhớ 1; 1 thêm 1 
 36 bằng 2; 5 trừ 2 bằng 3 viết 3.
*Vậy: 51 – 15 = 36
-Y/c HS làm bảng con .
 81 31 61
 - 46 - 17 - 25
 35 14 36
-Nhận xét kq :
-Gọi HS nêu y/c của bài tập .
-Cho HS lên bảng –lớp làm vở .
a. 81 b. 51
 - 44 - 25
 37 26
-Nhận xét kq :
+Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào ?
-Cho HS lên bảng –lớp làm vở .
a. x + 16 = 41 b. 19 + x = 61
 x = 41-16 x = 61 - 19
 x = 25 x = 42 ...
-Nhận xét ghi điểm .
-HD HS chấm các điểm vào vở như SGK.
-Y/c tự vẽ hình .
-Nhận xét tiết học 
-Dặn và HD làm bài tập ở nhà
-Chuẩn bị tiết sau :
-2 HS thực hiện.
-Nghe .
-Theo dõi và thao tác trên qt .
-Thực hiện .
-Làm bảng con .
-Nhận xét : 
-1 Hs đọc .
-2 HS lên bảng .
-Nhận xét .
-Trả lời 
-3 HS lên bảng 
-Nhận xét 
-Theo dõi thực hiện .
-Nghe và thực hiện 
Tuần 12 : Soạn : 30/10/2010
 Giảng :T2 .1/11/2010
Tiết 56 : Tìm số bị trừ 
I.Mục tiêu :
 -Biết tìm x trong các bài tập dạng x- a = b ( với a, b là các số không quá 2 chữ số ); bằng sử dụng mối qh giữa thành phần và kq của phép tính ,(biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ ). 
 -Vẽ được đoạn thẳng , xác định điểm là giao của 2 đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó .
 -- Biết làm thành thạo các bài tập trong SGk .
 -HD HS yếu biết cách làm bài dạng tìm x .
 -HS tích cực, tự giác học tập .
II.Đồ dùng học tập : 
III.HĐ dạy học :
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.KT bài cũ :(5p)
B.Dạy bài mới :
1.GT bài (2p)
2.HD tìm số bị trừ chưa biết : (10p)
C.HD luyện tập :
*Bài 1 :(10p)
 Tìm x :
*Bài 2 :(5p)
 Viết số :...
*Bài 4 :( 10p)
 Hình học :
C.Củng cố dặn dò :
 ( 4p)
-Gọi HS lên bảng làm bài .
 x + 16 = 32 x + 27 = 52 
-Nhận xét ghi điểm .
-Nêu nhiệm vụ của tiết học.
-Gắn các ô vuông lên bảng và hỏi :
+Có mấy ô vuông ?
-Nêu : Có 10 ô vuông lấy đi 4 ô vuông còn mấy ô vuông ?
-Ghi bảng : 10 – 4 = 6
-Y/c HS nêu tên gọi , thành phần của phép trừ .
+Nếu che số bị trừ (10) thì làm thế nào để tìm được số bị trừ ?
-Nêu : Ta gọi số bị trừ chưa biết là x . Ta viết được : x – 4 = 6
-Y/c HS đọc :
*x là số bị trừ 
*4 là số trừ 
*6 là hiệu .
+ Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?
-Y/c HS nêu ghi nhớ và viết :
x – 4 = 6
x = 6 + 4
x = 10
-HD mẫu cách thực hiện phép tính :
a. x – 4 = 8
 x = 8 + 4
 x = 12
*Lưu ý HS cách trình bày :
-Gọi HS lên bảng làm bài –lớp làm vở 
b.x – 9 = 18 c. x – 8 = 24
d. .... e. .....
-Nhận xét ghi điểm .
-Gọi HS đọc y/c của bài tập 
-Y/c HS nêu cách tìm số thích hợp để điền vào ô trống .
-Gọi HS lên bảng điền – lớp làm vở .
Số bị trừ
11
Số trừ
 4
12
34
27
48
Hiệu
 9
15
35
46
-Nhận xét kq :
-Gọi HS đọc y/c của bài tập
-HD cách làm bài .Chấm 4 điểm và ghi tên như SGKvào vở và làm bài .
*Lưu ý vẽ bằng thước , viết kí hiệu tên điểm cắt nhau của 2 đường thẳng bằng chữ in hoa .
-Theo dõi nhận xét :
-Nhận xét tiết học .
-Dặn và HD bài 3 SGK.
-Chuẩn bị tiết sau : 
-2 HS thực hiện .
-Nghe .
-Theo dõi .
-Trả lời .
-4 HS đọc 
-Nêu ghi nhớ 
-3 HS nhắc lại ghi nhớ .
-Theo dõi .
-4 HS lên bảng .
-Nhận xét bổ xung .
-1 HS đọc và nêu cách tìm ...
-2 HS lên bảng .
-Nhận xét kq .
-1 HS đọc 
-Theo dõi thực hiện .
.
-Nghe và thực hiện 
 Soạn : 30/10/2010
 Giảng :T3.2/11/2010
Tiết 57 : 13 trừ đi một số : 13 - 5 
I.Mục tiêu :
 -Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100- dạng 13-5 .
 -Biết giải toán có 1 phép trừ dạng 13- 5.
 - HS làm thành thạo các bài tập trong SGK 
 -HD HS yếu biết cách thực hiện phép trừ có nhớ .
 - HS tích cực, tự giác học tập .
II.Đồ dùng học tập :
III.HĐ dạy học :
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.KT bài cũ :(5p)
B.Dạy bài mới :
1.GT bài :(2p)
2.GT cách thực hiện phép trừ 13-5 và lập bảng trừ 13 trừ đi một số : (10p)
3 : HD luyện tập :
*Bài 1 : ( 5p)
 Tính nhẩm :
*Bài 2 : (6p)
 Tính :
*Bài3:(4p)
Đặt tính rồi tính hiệu :
*Bài 4 :(8p)
 Bài toán :
C.Củng cố dặn dò :
 (1p)
-Gọi HS lên bảng làm bài tập :
a. x – 5 = 12 b. x – 8 = 16
-Nhận xét ghi điểm .
-Nêu nhiệm vụ của tiết học .
-Nêu : có 13 qt bớt đi 5 qt . Hỏi còn lại mấy qt ?
-Ta có phép tính : 13 – 5 = ?
-HD HS thao tác trên que tính để tìm ra kq .
-HD HS đặt tính theo cột dọc – nêu cách thực hiện phép tính trừ .
 13 *13 trừ 5 bằng 8 viết 8 Thẳng 
- 5 cột với 3 và 5.
 4 
*Vậy : 13 – 5 = 8
-Gọi HS nhắc lại cách thực hiện phép trừ . .
-Y/c sử dụng 13 qt để lập bảng trừ .
 13 -4 =9 13 – 7 = 6
 ..... 13 – 9 = 4
-Y/c HS học thuộc bảng trừ 
-Y/c HS tính nhẩm và nối tiếp nêu kq :
-Nhận xét :
*Chú ý : Khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi .
* Trong phép cộng lấy tổng trừ đi số hạng này ta được số hạng kia . .
-Y/c HS làm bảng con .
 13 13 13 13
- 6 - 9 - 7 - 5
 7 4 6 8
-Nhận xét kq :
-Gọi HS nêu y/c của bài tập .
-Cho HS lên bảng – lớp làm vở .
a.13 – 9 b. 13 – 6 c. 13 – 8
-Nhận xét kq :
-Gọi HS đọc đề toán –HD cách làm .
+Bài toán này thuộc dạng toán nào ?
-Gọi HS lên bảng –lớp làm vở .
 Bài giải 
 Cửa hàng còn lại số xe đạp là :
 13 – 6 = 7 ( xe )
 Đáp số : 7 xe đạp 
-Nhận xét ghi điểm .
-Nhận xét tiết học :
-Dặn và HD thực hành bài tập 3 SGK .
-Chuẩn bị tiết sau :
-2 HS lên bảng .
-Nhận xét .
-Nghe .
-Theo dõi và thực hiện .
-2 HS nhắc lại .
-Thực hiện .
-Đọc đt cả lớp .
-Thực hiện
-Nhận xét kq .
-3 HS nêu lại .
-Làm bảng con .
-Nhận xét kq :
-1 HS nêu 
-3 HS lên bảng 
-Nhận xét .
-1 HS đọc .
-Trả lời 
-1 HS lên bảng 
-Nhận xét bổ xung . 
-Nghe và thực hiện 
 Soạn : 30/10/2010
 Giảng :T4.3/11/2010
Tiết 58 : 33 - 5.
I.Mục tiêu :
 -Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33-5. 
 -Biết giải bài toán có 1 phép trừ dạng : 33-5.
 - HS làm thành thạo các bài tập trong SGK .
 -HD HS yếu biết giải toán có một phép tính .
 -HS tích cực, tự giác học tập .
II.Đồ dùng học tập :
III.HĐ dạy học :
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.KT bài cũ :(5p)
B.Bài mới :
1.GT bài :(2p)
2.HD thực hiện phép trừ dạng 
33 – 5 : (10p) .
B.HD luyện tập :
*Bài 1 : ( 10p)
 Tính :
*Bài 2 :(5p)
 Đặt tính rồi tính: 
*Bài 3 : (7p)
 Tìm x :
C.Củng cố dặn dò 
 ( 2p)
-Gọi HS lên bảng đọc thuộc bảng trừ 13 trừ đi một số .
-Nhận xét ghi điểm .
-Nêu nhiệm vụ của tiết học :
-Nêu : Có 32 qt bớt đi 8 qt . Hỏi còn mấy qt ?
*GT phép tính : 33 – 5 = ?
-HD thao tác trên que tính để có 33-5=28
-HD đặt tính theo hàng dọc :
 33 *3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 
- 5 bằng 8 viết 8 nhớ 1. 3 trừ 1 
 28 bằng 2 viết 2 .
*Vậy : 33 – 5 = 28 
-Y/c HS tính vào bảng con . .
-Nhận xét kq :
-Gọi HS nêu y/c của bài tập .
-Cho HS lên bảng – lớp làm vở 
a. 43 b. 93 c. 33
 - 5 - 9 - 6
 38 84 27
-Nhận xét kq :
-HD : Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào ?
+Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ? .
-Cho HS lên bảng –lớp làm vở :
a. x + 6 = 33 ; b.8 + x = 43 ; c.x – 5 = 53 
-Nhận xét kq : .
-Nhận xét tiết học :
-Dặn và HD làm các ý còn lại của bài 1và bài 4 ở nhà .
-Chuẩn bị tiết sau :
-2 HS thực hiện .
-Nghe .
-Theo dõi và thực hiện .
-2 HS nhắc lại cách tính .
-Làm bảng con 
-Nhận xét .
-3 HS lên bảng .
-Nhận xét .
-1 HS đọc 
-1 HS lên bảng 
-Nhận xét .
-Nghe và thực hiện 
 Soạn: 30/10/2010
 Giảng :T5.4/11/2010
Tiết 54: 53 - 15
I.Mục tiêu :
 - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng : 53-15 .
 -Biết giải toán có một phép trừ dạng : 53 - 15 .
 - Làm được các bài tập trong SGK 
 -HD thêm cho HS yếu biết thực hiện phép cộng có nhớ .
 - HS tích cực, tự giác học tập .
II.Đồ dùng dạy học : bộ đồ dùng 
III.HĐ dạy học :
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A: KT bài cũ:(5p)
B.Bài mới :
1.HD thực hiện phép trừ dạng :
53-15 : (10p)
2.HD luyện tập :
*Bài 1 :(6p)
 Tính :
*Bài 2 :(10p)
Đặt tính rồi tính :
*Bài 4 :(10p)
 Hình học :
3.Củng cố dặn dò 
 (2p)
-Gọi HS lên bảng làm bài 
 x + 6 = 33 8 + x = 43 .
-Nhận xét ghi điểm :
-Nêu : có 53 qt bớt đi 15 qt . Hỏi còn mấy qt ?
+Muốn biết còn mấy qt ta làm tính gì ?
-Ghi dấu trừ (-) vào giữa 53 và 15.
-HD thao tác trên qt để có : 53 – 15 = 38 
-HD đặt tính rồi tính :
 53 *3 không trừ được 5 lấy 13 trừ 5 
- 15 bằng 8 viết 8 nhớ 1 ; 1 thêm 1
 38 bằng 2 ; 5 trừ 2 bằng 3 viết 3 .
*Vậy : 53 – 15 = 38
-HD cách tính :
-Y/c tính vào bảng con .
 83 43 93 63
- 19 - 28 - 54 - 36
 64 15 39 27 ...
-Nhận xét kq :
-Gọi HS đọc y/c của bài .
-Ghi bảng và Hd HS làm bài .
-Cho HS lên bảng – lớp làm vở .
 43 và 5 .93 và 9 33 và 6
-Nhận xét ghi điểm .
-Gọi HS đọc y/c của bài 
-HD cách làm bài .
-Cho HS lên bảng –lớp làm vở .
-Nhận xét chữa bài .
-Nhận xét tiết học .
-Dặn về nhà làm các ý còn lại bài tập 1và làm bài 3 .
-Chuẩn bị tiết sau .
-2 HS thực hiện .
-Theo dõi 
-Trả lời .
-Thực hiện .
-3 HS nêu lại cách tính .
-Theo dõi và làm bảng con .
-Nhận xét kq :
-1 HS đọc .
-Theo dõi .
-3 HS lên bảng .
-Nhận xét .
-1 HS đọc.
-1 HS lên bảng .
-Nhận xét bổ xung 
-Nghe và thực hiện 
 Soạn : 4/11/2010
 Giảng T6.5/11/2010
Tiết 60: Luyện tập .
I.Mục tiêu :
 -HS thuộc bảng trừ 13 trừ đi một số .
 -Biết thực hiện phép trừ dạng 33 – 5 ; 53 – 15.
 -Biết giải bài toán có một phép tính trừ dạng 53 – 15 .
 - Vẽ được hình theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ô li )
 -HD thêm cho HS yếu kỹ năng làm toán .
 - HS tự giác , tích cực học tập .
II.Đồ dùng dạy học:
III.HĐ dạy học :
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.KT bài cũ:(3p)
B.HD luyện tập :
*Bài 1:(8p)
 Tính nhẩm :
*Bài 2 :(10p)
Đặt tính rồi tính :
*Bài 4 :(12p)
 Bài toán :
C.Củng cố dặn dò 
 (2p)
-Gọi HS lên bảng chữa bài tiết trước .
 x – 27 = 15 ; x + 38 = 83
-Nhận xét ghi điểm : .
-Y/c HS tính nhẩm rồi nối tiếp nêu kq :
-Nhận xét khen ngợi :
-Y/c HS làm bảng con .
 63 73 33
 - 35 - 29 - 8
 28 44 25
-Nhận xét kq :
-Gọi HS đọc đề bài –HD cách làm bài .
-Cho HS lên bảng tóm tắt và giải – lớp làm vở .
 Bài giải 
 Số vở còn lại là :
 63 – 48 = 15 ( quyển)
 Đáp số : 15 quyển vở 
-Nhận xét ghi điểm :
-Nhận xét tiết học 
-Dặn và HD làm bài tập ở nhà
-Chuẩn bị tiết sau :
-2 HS thực hiện.
-Nghe .
-Thực hiện bảng con . 
-Nhận xét .
-1 Hs đọc .
-1 HS lên bảng .
-Nhận xét chữa bài .
-Nghe và thực hiện 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an toan lop 2 tuan 1112.doc