Giáo án môn Mĩ thuật 5 - Khối hộp và khối cầu

Giáo án môn Mĩ thuật 5 - Khối hộp và khối cầu

Tuần: 4 (L5)

VẼ THEO MẪU

KHỐI HỘP VÀ KHỐI CẦU

I.MỤC TIÊU

· HS hiểu được cầu trúc của khối hộp và khối cầu: Biết quan sát, so sánh, nhận xét hình dáng chung của các mẫu và hình dáng chung của từng vật mẫu.

· HS biết cách vẽ và vẽ được các đồ vật có dạng hình khối hộp và hình cầu

· HS quan tâm tìm hiểu các đồ vật có dạng hình khối hộp và khối cầu.

II. CHUẨN BỊ

+ GIÁO VIÊN

· Mô hình khối hộp và khối cầu hay hộp phấn, quảcó dạng khối cầu.

· Hình gợi ý cách vẽ

· Bài vẽ của HS năm trước.

+ HỌC SINH

· SGK, VTV1.

· Bút chì, màu vẽ.

 

doc 3 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 646Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Mĩ thuật 5 - Khối hộp và khối cầu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 4 (L5)
VẼ THEO MẪU
KHỐI HỘP VÀ KHỐI CẦU
I.MỤC TIÊU
HS hiểu được cầu trúc của khối hộp và khối cầu: Biết quan sát, so sánh, nhận xét hình dáng chung của các mẫu và hình dáng chung của từng vật mẫu.
HS biết cách vẽ và vẽ được các đồ vật có dạng hình khối hộp và hình cầu
HS quan tâm tìm hiểu các đồ vật có dạng hình khối hộp và khối cầu. 
II. CHUẨN BỊ
+ GIÁO VIÊN
Mô hình khối hộp và khối cầu hay hộp phấn, quảcó dạng khối cầu. 
Hình gợi ý cách vẽ 
Bài vẽ của HS năm trước.
+ HỌC SINH
SGK, VTV1.
Bút chì, màu vẽ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Kiểm tra đồ dùng học tập học sinh
Giới thiệu bài.
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
HĐ1. QUAN SÁT, NHẬN XÉT
1.Mục tiêu: Giúp HS biết cấu trúc khối .
2.Tiến hành:
GV đặt vật mẫu. Đặt câu hỏi gợi ý:
+ Các mặt khối hộp giống nhau hay khác nhau? 
+ Khối hộp có mấy mặt?
+ Khối cầu có đặc điểm gì?
+ Bề mặt khối cầu có giống khối hộp không?
+ So sánh các độ đậm nhạt của khối cầu, khối hộp.
+ Nêu tên 1 vài đồ vật có hình dáng giống khối hộp, khối cầu.
GV h/d hs q/s hình dáng đđ của mẫu, nhận xét về tỉ lệ, khoảng cách giửa 2 vật mẫu và độ đậm nhạt của mẫu.
3. Kết luận: GV chốt ý: 
Hình dáng đđ khối hộp, khối cầu.
Khung hình chung của mẩu và khung hình của từng vật mẫu.
Tỉ lệ giữa 2 vật mẫu.
Độ đậm nhạt chung và độ đậm nhạt riêng của từng vật mẫu do tác động của ánh sáng.
HĐ2: CÁCH VẼ
1.Mục tiêu: Giúp HS nắm được cách vẽ.
2. Tiến hành: 
GV yêu cầu hs q/s mẫu, gợi ý hs cách vẽ.
+ So sánh tỉ lệ giữa chiều cao và chiều ngang của vật mẫu để vẽ khung hình chung, sau đó phác khung hình của từng vật mẫu.
+ GV vẽ lên bảng từng khối riêng biệt để gợi ý hs cách vẽ.
 a) Vẽ hình khối hộp.
+ Vẽ khung hình cầu khối hộp.
+ Xác định tỉ lệ các mặt của khối hộp.
+ Vẽ phác hình các mặt khối bằng nét thẳng.
 b)Vẽ hình khối cầu.
+ Vẽ khung hình của khối cầu là hình vuông.
+ Vẽ các đường chéo và trục ngang, trục dọc khung hình.
+ Lấy các điểm đối xứng qua tâm.
Dựa vào các điểm, vẽ phác hình bằng nét thẳng, rồi sửa thành nét cong đều.
GV gợi ý các bước(tt).
+ SS giữa 2 khối về vị trí, tỉ lệ và đặc điểm để chỉnh sửa hình cho đúng hơn.
+ Vẽ đậm nhạt bằng 3 độ chính: đậm, vừa, nhạt.
+ Hoàn chỉnh bài vẽ. 
3. Kết luận: GV chốt ý.
Cần thường xuyên q/s so sánh tỉ lệ để hạn chế sai lệch , mất can đối; Xác định khung hình chung khung hình riêng của từng vật mẫu.
HĐ3: THỰC HÀNH
1.Mục tiêu: Giúp HS vẽ được bài.
2. Tiến hành:
GV đến từng bàn q/s và h/d.
Nhắc hs q/s, ss để xác định đúng khung hình chung, khung hình riêng của mẫu.
Chú ý bố cục sao cho cân đối: vẽ đậm nhạt 
đơn giản ( vẽ bằng 3 độ đậm nhạt chính).
Gợi ý thêm cho những hs còn lung túng.
3. Kết luận: GV chốt ý.
HĐ4: NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ
1.Mục Tiêu: Giúp HS cảm nhận được vẽ đẹp.
2.Tiến hành: 
GV chọn 1 số bài vẽ đẹp.
GV hd HS nhận xét:
+ Hình vẽ ( bố cục).
+ Màu sắc trong tranh.
+ So sánh vẽ đẹp các bài vẽ HS.
GV gợi ý HS tìm bài đẹp.
3. Kết luận: GV nhận xét chung tiết học.
DẶN DÒ
Về nhà q/s các con vật quen thuộc.
Sưu tầm tranh ảnh về các con vật.
CB: nặn con vật quen thuộc.
HS quan sát, nhận xét mẫu.
HS trả lời câu hỏi.
Quan sát và ước lượng tỉ lệ.
HS lắng nghe.
QS mẫu vật.
SS tỉ lệ chiều cao, chiều ngang mẫu.
QS, ghi nhớ cách vẽ.
Lắng nghe,ghi nhớ.
HS thực hành
HS nhận xét, xếp loại bài vẽ tốt, chưa tốt.

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI 4 VE KHOI HOP, CAU.doc