Giáo án môn học Toán học lớp 2 - Học kì II

Giáo án môn học Toán học lớp 2 - Học kì II

I. MỤC TIÊU:

Giúp HS:

- Nhận biết được các số có 4 chữ số (các số đều khác 0)

- Nắm được cấu tạo thập phân của các số có 4 chữ số là gồm các nghìn, các trăm, các chục, các đơn vị.

- Biết đọc, viết các số có 4 chữ số

- Bước đầu nhận ra các số có 4 chữ số trong một nhóm các số có 4 chữ số.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:

+ GV và HS chuẩn bị các hình biểu diễn trăm, chục, đơn vị như phần bài học của sách giáo khoa Toán 2 (SGK) – Các hình biểu diễn này đã được làm và sử dụng từ học kỳ I.

+ Kẻ sẳn trên bảng lớp bảng có nội dung như sau: (Về sau, chúng tôi gọi đây là bảng 1)

 

doc 135 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 867Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học Toán học lớp 2 - Học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19. tiết 91. Ngày soạn:	Ngày dạy:
CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS:
- Nhận biết được các số có 4 chữ số (các số đều khác 0)
- Nắm được cấu tạo thập phân của các số có 4 chữ số là gồm các nghìn, các trăm, các chục, các đơn vị.
- Biết đọc, viết các số có 4 chữ số
- Bước đầu nhận ra các số có 4 chữ số trong một nhóm các số có 4 chữ số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
+ GV và HS chuẩn bị các hình biểu diễn trăm, chục, đơn vị như phần bài học của sách giáo khoa Toán 2 (SGK) – Các hình biểu diễn này đã được làm và sử dụng từ học kỳ I.
+ Kẻ sẳn trên bảng lớp bảng có nội dung như sau: (Về sau, chúng tôi gọi đây là bảng 1)
Hàng
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
+ Các thẻ ghi số 100, 10, 1 và các thẻ để trắng dùng làm bài tập 3 (nếu có).
+ Bảng phụ kẻ sẳn nội dung bài tập 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu: Các em đã biết đọc, biết viết, biết phân tích cấu tạo của các số đến 1000, bài học hôm nay các em sẽ được làm quen với các số lớn hơn 1000, có 4 chữ số.
b. Các hoạt động:
Thời lượng
Hoạt động dạy
Hoạt động học
+ Hoạt động 1: Giới thiệu các số có 4 chữ số.
+ Mục tiêu:Nhận biết được các số có 4 chữ số 
a) Đọc và viết số theo hình biểu diễn
- GV yêu cầu HS lấy 10 hình vuông mỗi hình biểu diễn 100 đồng thời cũng gắn 10 hình như thế lên bảng.
- GV ghi số 1000 vào dưới 10 hình biểu diễn nghìn, đồng thời gắn thẻ số ghi 1000 vào cột Nghìn ở Bảng 1.
- GV ghi số 3 vào dưới 3 hình biểu diễn đơn vị đồng thời gắn 3 thẻ số, mỗi thẻ ghi 1 vào cột đơn vị ở Bảng 1.
- GV theo dõi, nhận xét. 
b) Tìm hình biểu diễn cho số
- GV đọc các số 1523 và 2561 cho HS lấy hình biểu diễn tương ứng với mối số.
+ Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
+ Mục tiêu: Biết đọc, viết các số có 4 chữ số.
Bài 1
- GV gắn vào Bảng 1 các thẻ ghi số để biểu diễn số 3442 như phần b bài tập 1 và yêu cầu HS đọc, viết số này.
- GV hỏi: Số ba nghìn bốn trăm bốn mươi hai gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ?
Bài 2
- GV treo bảng phụ đã kẻ sẳn nội dụng bài tập 2 và hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV yêu cầu HS quan sát số mẫu và hỏi: số này gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị ?
- Em hãy đọc và viết số này ?
- Yêu cầu HS làm tiếp bài.
- GV chữa bài và cho điểm HS 
- GV lưu ý HS cách đọc các số có hàng chục là 1; hàng đơn vị là 4, 5. 
Bài 3
- GV chia lớp thành 3 nhóm, yêu cầu mỗi nhóm điền số còn thiếu vào a, b, c của bài.
- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, sau đó đổi vở để kiểm tra bài nhau (nhóm b kiểm tra nhóm a, nhóm c kiểm tra nhóm b, nhóm a kiểm tra nhóm c).
- GV cho HS đọc các dãy số của bài.
- HS thực hiện thao tác theo yêu cầu.
- HS đọc: 1 nghìn.
- HS đọc: 3
- HS nghe GV giảng và theo dõi thao tác của GV.
- 2 HS lên bảng đọc và viết số: ba nghìn bốn trăm bốn mươi hai, 3442.
- HS: Gồm 3 nghìn, 4 trăm, 4 chục và 2 đơn vị.
- Bài tập yêu cầu chúng ta viết số và đọc số theo yêu cầu.
- Số này gồm 8 nghìn, 5 trăm, 6 chục và 3 đơn vị.
- HS đọc và viết: tám nghìn năm trăm sáu mươi ba, 8563.
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập (VBT)
- 3 HS lên bảng là 3 ý, HS dưới lớp làm bài vào VBT.
- Kiểm tra bài bạn, sau đó tổng kết mỗi nhóm có bao nhiêu bạn làm đúng, bao nhiêu bạn làm sai.
- Một số HS đọc cá nhân, sau đó cả lớp cùng đồng thanh đọc.
4/ Củng cố: 
- GV: Qua bài học, bạn nào cho biết khi đọc số có 4 chữ số chúng ta đọc từ đâu đến đâu?
5/ Hoạt động nối tiếp: 
- Tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- Rút kinh nghiệm:
-------------------------------------------------------------
Tuần 19. tiết 92. Ngày soạn:	Ngày dạy:
LUYỆN TẬP
I – MỤC TIÊU
Giúp HS:
+ Củng cố về đọc, viết các số có 4 chữ số (các chữ số đều khác 0)
+ Thứ tự số trong một nhóm các số có 4 chữ số.
+ Làm quen với các số tròn nghìn.
II- ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
+ GV: Bảng viết nội dung bài tập 3, 4
+ HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 91.
- GV nhận xét và cho điểm HS 
3. Bài mới:
a. Giới thiệu: Bài học hôm nay sẽ giúp các em củng cố về đọc, viết các số có 4 chữ số. Nhận ra thứ tự số trong một nhóm các số có 4 chữ số.
b. Các hoạt động:
Thời lượng
Hoạt động dạy
Hoạt động học
+ Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1:
- GV gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập 1.
- GV yêu cầu HS tự làm bài
- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
- GV chỉ các số trong bài tập, yêu cầu HS đọc.
Bài 2:
- GV tiến hành tương tự như bài tập 1
Bài 3
- GV hỏi: bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV yêu cầu HS tự làm bài
- GV hỏi HS làm phần a: Vì sao em điền 8653 vào sau 8652 ?
- Hỏi tương tự với HS làm phần b và c.
- Yêu cầu HS cả lớp đọc các dãy số trên.
Bài 4:
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài và yêu cầu HS đọc các dãy số trong dãy số.
- GV hỏi: Các số trong dãy số này có gì giống nhau ?
- GV giới thiệu: Các số này được gọi là các số tròn nghìn.
- GV yêu cầu HS nêu các số tròn nghìn vừa học.
- HS nêu: Viết số.
- 2 HS lên viết các số trên bảng lớp, HS cả lớp làm bài vào VBT.
- HS cả lớp theo dõi và nhận xét.
- HS đọc theo tay chỉ của GV.
- Bài tập yêu cầu chúng ta điền số thích hợp vào ô trống.
- 3 HS lên bảng làm 3 phần a, b, c; HS cả lớp làm bài vào VBT.
- Hs làm bài theo yêu cầu của GV.
- HS lần lượt đọc từng dãy số.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
- 2 HS nêu trước lớp.
4/ Củng cố: 
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.
5/ Hoạt động nối tiếp: 
- Tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- Rút kinh nghiệm:
-------------------------------------------------------------
Tuần 19. tiết 93. Ngày soạn:	Ngày dạy:
CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ (tiếp theo)
I- MỤC TIÊU
Giúp HS:
+ Nhận biết được các số có 4 chữ số (Trường hợp các chữ số ở hàng trăm, chục, đơn vị là 0)
+ Nắm được cấu tạo thập phân của các số có 4 chữ số là gồm các nghìn, các trăm, các chục, các đơn vị.
+ Biết đọc, viết các số có 4 chữ số có dạng nêu trên.
+ Biết thứ tự các số trong một nhóm có 4 chữ số.
II- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
+ GV: Bảng kê sẳn nội dung phần bài học như SGK
 Các dãy số trong bài tập 3, mỗi dãy số viết vào 1 băng giấy.
+ HS: SGK
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 92
- GV nhận xét và cho điểm HS 
3. Bài mới:
a. Giới thiệu: Bài học hôm nay chúng ta tiếp tục học cách đọc, viết các số có 4 chữ số; Nhận biết thứ tự của các số trong một nhóm các số có 4 chữ số.
b. Các hoạt động:
Thời lượng
Hoạt động dạy
Hoạt động học
+ Hoạt động 1: Đọc và viết số có 4 chữ số (Trường hợp các chữ số ở hàng trăm, chục, đơn vị là 0).
+ Mục tiêu:Nhận biết được các số có 4 chữ số 
- GV yêu cầu HS đọc phần bài học, sau đó chỉ vào dòng của số 2000 và hỏi: số này gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị ?
- Vậy ta viết số này như thế nào ?
- GV nhận xét đúng (sai) và nêu: số có 2 nghìn nên viết 2 ở dạng nghìn, có 0 trăm nên viết 0 ở hàng trăm, có 0 chục nên viết 0 ở hàng chục, có 0 đơn vị nên viết 0 ở hàng đơn vị. Vậy số này viết 2000.
- Số này đọc thế nào ?
+ Hoạt động 2: Luyện tập thực hành.
+ Mục tiêu: 
Bài 1
- GV yêu cầu HS tự làm bài, sau đó chỉ số trên bảng yêu cầu HS đọc số.
- GV hướng dẫn 2 HS ngồi cạnh nhau thi đọc số.
- GV cho 1 số cặp HS thực hành trước lớp.
- GV nhận xét tuyên dương những học sinh thực hành đúng, nhanh
Bài 2
- GV chia HS thành 3 nhóm theo các phần a, b, c. Yêu cầu mối nhóm điền số còn thiếu vào một phần.
- GV yêu cầu 3 HS đã làm bài vào băng giấy dán bài làm của mình lên bảng, yêu cầu cả lớp nhận xét. 
- GV chữa bài, sau đó yêu cầu các nhóm HS đổi vở để kiểm tra bài của nhau.
- GV nghe HS báo cáo kết quả kiểm tra bài bạn, sau đó tuyên dương nhóm có nhiều HS làm đúng nhất .
Bài 3
- GV yêu cầu HS đọc thầm các dãy số bằng số đứng ngay trước nó thêm bao nhiêu ?
+ Dãy a: Các số trong dãy số a là những số như thế nào?
+ Dãy b: Trong dãy số b, mỗi số bằng số đứng ngay trước nó thêm bao nhiêu ?
 + Dãy c: Trong dãy số này, mỗi số bằng số đứng ngay trước nó thêm bao nhiêu ? 
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV chữa bài sau đó hỏi:
+ Các số trongg dãy b có điểm gì giống nhau ?
+ Các số này được gọi là các số tròn trăm.
+ Các số trong dãy số c có điểm gì giống nhau ?
+ GV: các số này được gọi là các số tròn chục
- HS: số gồm 2 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị.
- 1 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào nháp.
- HS theo dõi GV giảng bài.
- Đọc là: Hai nghìn.
- HS đọc số theo tay chỉ của GV 
- 1 HS viết 5  ... xét
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S: 
GV gọi HS đọc yêu cầu 
Giáo viên cho học sinh tự làm bài 
GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua qua trò chơi : “ Ai nhanh, ai đúng”.
Giáo viên cho lớp nhận xét 
HS đọc đề bài.
- HS giải vào vở
HS đọc 
Một cửa hàng có 2345kg gạo, đã bán được số gạo đó. 
Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo ? 
- HS giải vào VBT
HS đọc 
Có 1080 gói mì đựng đều vào 8 thùng, đã bán được 3 thùng đó
Hỏi đã bán được bao nhiêu gói mì ? 
- HS giải vào vở 
HS đọc 
HS làm bài
Học sinh thi đua sửa bài: 
4/ Củng cố: 
-Giáo viên nhận xét lớp
5/ Hoạt động nối tiếp: 
- Tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- Rút kinh nghiệm:
Tuần 35.Tiết: 171.Ngày soạn:	Ngày dạy: 
Ôn tập về giải toán ( tt)
I. Mục tiêu: 
- Giúp học sinh: Rèn luyện kỹ năng giải toán có hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
II. Chuẩn bị:
GV: Soạn giáo án.
Học sinh : Xem bài ở nhà.
III. Các hoạt động dạy học :
Khởi động:
KT: GV nhận xét quả kiểm tra.
Bài mới:
a. Giới thiệu: GV nêu yêu cầu tiết học.
b. Các hoạt động:
Thời lượng
Hoạt động dạy
Hoạt động học
b. Phát triển:
Bài tập: 1
- Gọi HS đọc yêu cầu bài toán.
-Hs tự làm bài.
 Bài tập: 2 
-Gọi HS đọc đề bài.
- Tóm tắt: 
 5 xe chở : 15700kg
 2 xe chở ..kg ?
- Chú ý : Nếu hs gặp khó khăn thì hd theo hai bước.
- Mỗi xe chở bao nhiêu kg muối?
- Hai xe chở bao nhiêu kg muối?
-Bài tập 3 .
-Gọi Hs đọc đề bài
Tóm tắt:
 42 cốc đựng trong 7 hộp .
4572 cốc đựng trong ..hộp?
Bài tập 4 :
- Một hs đọc yêu cầu.
-Hs giải vào vở 
- HS đọc bài
-Tự giải vào vở
- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- Học sinh tóm tắt bài toán rồi giải bài toán và chữa bài.
- Một hs đọc yêu cầu.
- HS tự tóm tắt bài toán rồi giải toán và chữa bài.
- Một hs đọc yêu cầu.
- HS tóm tắt bài toán tự giải rồi chữa bài.
4/ Củng cố: 
- GV chốt lại nội dung bài.
- Liên hệ giáo dục.
-Giáo viên nhận xét lớp
5/ Hoạt động nối tiếp: 
- Tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- Rút kinh nghiệm:
Tuần 35.Tiết: 172.Ngày soạn:	Ngày dạy: 
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
	Giúp HS củng cố, ôn tập về:
	- Đọc viết các số có đến năm chữ số
	- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhận, chia, tính giá trị của biểu thức.
	- Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
	- Xem đồng hồ ( chính xác đến từng phút)
II. CHUẨN BỊ
	GV + HS: xem bài ở nhà 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Khởi động:
2. KT: nhận xét qua kiểm tra
3. Bài mới
a. Giới thiệu: GV nêu yêu cầu bài học.
b. Các hoạt động:
Thời lượng
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hướng dẫn Hs luyện tập:
- GV cho HS tự làm bài rồi chữa bài.
Bài 1:
-GV đọc bài
-Gọi HS đọc lại
Bài 2:
-GV đọc bài
-Gọi HS đọc lại
Bài 3:
-GV đọc bài
-Gọi HS đọc lại
Bài 4:
-GV đọc bài
-Gọi HS đọc lại
Bài 5
-GV đọc bài
-Gọi HS đọc lại
Tóm tắt
5 đôi dép = 92500 đồng
3 đôi dép : ..... đồng
-HS viết từng số vào vở rồi đổi vở để chữ bài kết quả là:
-Một số HS đọc yêu cầu
- HS tự đặt tính rồi tính và chữa bài 
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS xem đồng hồ rồi trả lời các câu hỏi
a/. Đồng hồ A chỉ 10 giờ 18 phút
b/. Đồng hồ B chỉ 2 giờ kém 10 phút. Hoặc 1 giờ 50 phút.
C/. Đồng hồ C chỉ 6 giờ 34 phút hoặc 7 giờ kém 26 phút.
- Một HS đọc yêu cầu
- Cho HS tự tóm tắt bài toán rồi làm bài và chữa bài
4/ Củng cố: 
- GV chốt lại nội dung bài.
- Liên hệ giáo dục.
-Giáo viên nhận xét lớp
5/ Hoạt động nối tiếp: 
- Tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- Rút kinh nghiệm:
Tuần 35.Tiết: 173.Ngày soạn:	Ngày dạy: 
Luyện tập chung
I. MỤC TIÊU:
	- Giúp HS củng cố, ôn tập về:
	- Xác định số liền trước của một số, số lớn nhất ( hoặc bé nhất) trong một nhóm các số.
	- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải toán bằng hai phép tính.
	- Đọc và nhận định về số liệu của một bảng thống kê 
II. CHUẨN BỊ
	- GV, HS xem bài ở nhà.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1. Khởi động:
2. KT: nhận xét qua kiểm tra
3. Bài mới
a/. Giới thiệu: GV nêu yêu cầu tiết học
b. Các hoạt động:
Thời lượng
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hướng dẫn Hs luyện tập:
BT 1a: 
-GV yêu cầu HS nêu cách tìm số liền trước, liền sau của một số.
-Yêu cầu Hs làm bài
BT 1b:
-Yêu cầu Hs nhắc lại cách so sánh các chữ số có 5 chữ số.
-Yêu cầu Hs làm bài
BT2:
-Yêu cầu Hs tự làm bài.
BT4:
-Gọi Hs đọc bài
-HS làm bài
- HS đọc yêu cầu và tự làm bài
-HS tự đặt tính rồi tính và chữa bài. HS đọc yêu cầu, tự tóm tắt bài toán rồi giải và chữa bài.
- HS đọc kĩ bảng rồi TL từng câu hỏi
- HS đọc yêu cầu và tự làm bài
4/ Củng cố: 
- GV chốt lại nội dung bài.
- Liên hệ giáo dục.
-Giáo viên nhận xét lớp
5/ Hoạt động nối tiếp: 
- Tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- Rút kinh nghiệm:
Tuần 35.Tiết: 174.Ngày soạn:	Ngày dạy: 
Luyện tập chung
I. MỤC TIÊU:
	- Giúp HS củng cố, ôn tập về:
	Xác định số liền sau của một số. So sánh các số sắp xếp một nhóm các số theo thứ tự bé đến lớn hoặc ngược lại.
	- Kĩ năng thực hiện các phép tính với các số có đến năm chữ số - tìm thừa số hoặc số bị chia chưa biết.
	Nhận biết các tháng có 31 ngày.
	Giải bài toán có nội dung hình học bằng hai phép tính.
II. CHUẨN BỊ
	- GV, HS : chuẩn bị bài ở nhà.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1. Khởi động:
2. KT: nhận xét qua kiểm tra
3. Bài mới:
a. Giới thiệu:GV nêu yêu cầu tiết học.
b. Các hoạt động:
Thời lượng
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hướng dẫn HS luyện tập:
BT1: 
-Gv cho Hs tự làm bài.
-GV nhận xét và ghi điểm
- Khi chữa bài nên cho HS nêu cách làm bài để ôn lại cách so sánh hai số có 5 chữ số.
BT 2:
-Yêu cầu HS tự đặt tính và tính
-Gọi HS khác nhận xét bài làm của bạn
BT 3:
-Gọi HS đọc đề bài và trả lời câu hỏi
BT 4:
-Gọi HS nêu cách tìm thừa số chưa biết trong phép nhân, tìm số bị chia chưa biết trong phép chia.
-Cho HS làm bài.
-Gv nhận xét
BT 5:
-Gọi 1 HS đọc đề bài
-Cho Hs làm bài
- 1 Hs đọc yêu cầu 
- Hs tự làm bài.
-1 HS đọc yêu cầu
- Hs tự đặtt ính rồi tính
-1 HS đọc yêu cầu và trả lời câu hỏi.
- HS tự làm bài rồi chữa bài.
-Hs đọc đề bài
- HS tự làm bài rồi chữa bài. HS nên trình bày các cách giải.
4/ Củng cố: 
- GV chốt lại nội dung bài.
- Liên hệ giáo dục.
-Giáo viên nhận xét lớp
5/ Hoạt động nối tiếp: 
- Tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- Rút kinh nghiệm:
Tuần 35.Tiết: 175.Ngày soạn:	Ngày dạy: 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC ĐỂ GV THAM KHẢO
I. MỤC TIÊU:
	- Kiểm tra kết quả học tập của HS.
	+ Tìm số liền sau của số có bốn chữ số hoặc 5 chữ số
	- So sánh các số có 4 chữ số hoặc 5 chữ số 
	- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có 4 chữ số hoặc 5 chữ số, nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số, chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.
	- Xem đồng hồ, mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài thông dụng.
	- Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
	- Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
II. DỰ KIẾN ĐỀ KIỂM TRA TRONG 40 PHÚT
	Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có các câu a, b, c, d hãy khoanh vào chữ đặt trước câu TL đúng.
1. Số liền sau của số 54829 là
A. 54839	B. 54819	C. 54828	D. 54830
2. Số lớn nhất trong các số 8576, 8756, 8765, 8675 là
A. 8576	B. 8756	C. 8765	D. 8675
3. Kết quả của phép nhân 1614 x 5 là
A. 8070	B. 5050	C. 5070	D. 8050
4. Kết quả của phép chia 28360 : 4 là
A. 709	B: 790	C: 7090	D. 79
5. Nền nhà của một phòng học là hình chữ nhật có chiều rộng khoảng
A. 50m	B. 5dm	C. 5 m	D. 5 cm
Phần 2: Làm các cbài tập sau:
1. Đặt tính rồi tính
	16427 + 8109	93680 - 7245
2. Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ. Viết tiếp vào chỗ chấm
a/. Chu vi hình chữ nhật ABCD là
b/. Diện tích hình chữ nhật ABCD là
3. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
4. Giải bài toán
	Một vòi nước chảy vào bể trong 4' được 120l nước. Hỏi trong 9phút vòi nước đó chảy vào bể được bao nhiêu l nước? ( số lít nước chảy vào bể trong mỗi phút đều như nhau)
III. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ:
	* Phần 1: (2,5đ): mỗi lần khoanh vào chữ đứng trước câu TL đúng được 1/2 điểm
	- Kết quả là: bài 1: D bài 2 C, bài 3 A, bài 4 C, bài 5 C
	* Phần 2: (7,5 đ)
	- Bài 1: ( 2đ). Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 1đ
	- Bài 2: (2đ). 
	a/. Viết vào chỗ chấm : (5+3) x 2 = 16 (cm) được 1đ
	b/. Viết vào chỗ chấm: 5 x 3 = 15 (cm2) được 1đ
	- Bài 3: (1đ). Mỗi lần viết đúng đồng hồ chỉ mấy giờ và mấy phút được 1/2 điểm kết quả là
a/. Viết 8 giờ 25 phút được 1/2 điểm
b/. Viết 10 giờ 45 phút ( hoặc 11 giờ kém 15 phút) được 1/2 điểm
	- Bài 4: (2,5 đ)
	+ Nêu đúng câu lời giải và phép tính tìm số lít nước mỗi phút vòi nước chảy vào bể được 1đ.
	+ Nêu đúng câu lời giải và phép tính tìm số lít nước vòi nước chảy vào bể trong 9 phút được 1 đ.
	+ Nêu đáp số đúng được 1/2 điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L2 Toan HK2 3cot.doc