Giáo án Lớp 2B Tuần 5

Giáo án Lớp 2B Tuần 5

 Sáng:

Tiết 1 ; Chào cờ

 Tiết 2+3: Tập đọc CHIẾC BÚT MỰC

I. Mục tiêu :

 1. Kiến thức: - Đọc đúngrõ ràng mạch lạc toàn bài, phát âm đúng các từ hồi hộp, nức nở, ngạc nhiên loay hoay.

 Hiểu các từ ngữ: hồi hộp, loay hoay, ngạc nhiên,mới tinh.

 Hiểu nội dung câu chuyện Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn. ( trả lời được các câu hỏi 2,3,4,5)

 * Trả lời được câu hỏi 1.

2. Kĩ năng : Biết nghỉ hơi đúng ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

3. Thái độ: HS luôn biết chia sẻ tốt với bạn bè .

 

doc 26 trang Người đăng duongtran Lượt xem 991Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2B Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :5 Thứ 2 ngày 14 tháng 9 năm 2009
 Sáng: 
Tiết 1 ; Chào cờ 
 Tiết 2+3: Tập đọc Chiếc bút mực 
I. Mục tiêu : 
 1. Kiến thức: - Đọc đúngrõ ràng mạch lạc toàn bài, phát âm đúng các từ hồi hộp, nức nở, ngạc nhiên loay hoay...
 Hiểu các từ ngữ: hồi hộp, loay hoay, ngạc nhiên,mới tinh.
 Hiểu nội dung câu chuyện Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn. ( trả lời được các câu hỏi 2,3,4,5)
 * Trả lời được câu hỏi 1.
2. Kĩ năng : Biết nghỉ hơi đúng ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
3. Thái độ: HS luôn biết chia sẻ tốt với bạn bè .
II. Đồ dùng dạy học 
 - Tranh minh hoạ , bảng phụ 
III. Các hoạt động dạy học 
Nội dung – Thời gian 
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh 
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5’)
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài (2’) 
2 Nội dung (33’)
a. Đọc mẫu 
b. Luyện đọc kết hợp 
giải nghĩa từ . 
-Đọc mẫu câu 
- Đọc nối tiếp đoạn 
- Đọc nối tiếp đoạn 
-Đọc trong nhóm . 
- Thi đọc giữa các nhóm thi đọc 
-Đọc đồng thanh 
 Tiết 2 
3. Tìm hiểu bài 
 (20phút)
 câu 1
 câu 2
 câu 3
 câu 4
 câu 5
4. Luyện đọc lại 
 (15’) 
C. Củng cố , dặn dò 
 ( 5phút)
- Yêu cầu học sinh đọc bài ''Mít làm thơ''và trả lời các câu hỏi gắn với nội dung mỗi đoạn.
 - Nhận xét – cho điểm 
- Giới thiệu bài- ghi đầu bài 
- Đọc mẫu toàn bài 
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu
- HD – HS đọc đúng các từ khó ở (mục I) 
- chia đoạn
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn 
- HD- HS đọc nhấn và nghỉ hơi câu văn dài 
Thế là trong lớp/ chỉ còn mình em / viết bút chì.//nhưng hôm nay/ cô cũng định cho em viết bút mực/ vì em viết khá rồi.//
-Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn 
 - Giúp HS hiểu một số từ chú giải 
- Yêu HS đọc từng đoạn trong nhóm 
- HD các nhóm đọc đúng 
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc 
- Nhận xét – Bình chọn nhóm đọc hay.
- Cho lớp đọc thanh nối tiếp đoạn
- yêu cầu – HS đọc thầm theo đoạn 
và trả lời câu hỏi . SGK
1, (Thấy Lan được cô giáo cho viết bút mực, Mai hồi hộp nhìn cô. Mai buồn lắm vì trong lớp chỉ có mình em viết bút chì).
2, ( Lan được viết bút mực nhưng lại quyên bút. Lan buồn, gục đầu xuống bàn khóc nức nở).
3, ( Vì nửa muốn cho bạn mượn bút nửa lại tiếc)
+ Hỏi thêm: Cuối cùng Mai quyết định ra sao?(Mai lấy bút đưa cho Lan mượn)
4, (Mai thấy tiếc nhưng rồi em vẫn nói " cứ để bạn Lan viết trước'')
5, (Cô giáo khen Mai vì Mai ngoan, Biết giúp đỡ bạn bè./ Mai đáng khen vì em biết nhường nhịn, giúp đỡ bạn./Mai đáng khen vì mặc dù em chưa được viết bút mực
nhưng khi thấy bạn khóc vì quyên bút, em đã lấy bút của mình đưa cho bạn)
+GV: Mai là cô bé tốt bụng chân thật. Em cũng tiếc khi phải đưa bút cho bạn mượn, tiếc khi biết cô giáo cũng cho mình viết bút mực( ma mình đã cho bạn mượn bút mất rồi) nhưng em luôn hành động đúng vì em biết nhường nhịn, giúp đỡ bạn.
- ý nghĩa:Khen ngợi Mai là cô bé ngoan, biết giúp đỡ bạn.
- Yêu cầu HS đọc theo vai(người dẫn chuyện, cô giáo, Lan, Mai)
- Thi đọc toàn chuyện
- nhận xét - cho điểm 
- Hệ thống nội dung bài 
- Liên hệ thực tế 
- Nhận xét giờ học 
- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài.
- 3 HS đọc nối tiếp 
- Nhận xét
- Nghe 
- Theo dõi SGK 
- Đọc nối tiếp câu 
- Đọc CN - ĐT 
- Đọc nối tiếp đoạn 
- Đọc
- Đọc nối tiếp đoạngiải nghĩa từ
- Đọc nhóm 4 HS 
- Nhóm cử đại diện 
- Thi đọc 
- Đọc đồng thanh nối 
- Đọc thầm và trả lời câu hỏi
- Nhận xét,bổ xung 
- 2 HS nêu 
- Đọc theo vai
- Thi đọc
- Nghe 
-Nêu ý kiến 
- Thực hiện 
Tiết 4: Toán
 38 + 25 (T21)
I.Mục tiêu: 
1. KT: Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25.
 Biết giải bài toán bằng một phép cộng có đo đơn vị dm.
 Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số.
 ( Bài tập 1* cột 4,5 );(BT2;BT4 *cột 2)
 2. KN: Rèn kĩ năng làm tính và giải toán thành thạo.
 3. TĐ: HS yêu môn học, cẩn thận tính toán chính xác trong học toán 
 II. Chuẩn bị :
GV: Bảng phụ,Thẻ từ
HS: bảng con
 III. Các hoạt động dạy học
Nội dung- thời gian 
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5' ) 
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2' )
2. Nội dungGiới thiệu phép tính 38 + 25 (12’)
 3, Thực hành
 (18’)
Bài 1: Tính 
.Bài 3 Giải toán
Bài 4: 
 <
 > ?
 =
*Bài 2: viết số thích hợp vào ô trống
C. Củng cố, dặn dò
 (3' )
- Yêu cầu HS thực hiện 
 22 40 63
 + + +
 15 33 7
 37 73 70
-Nhận xét - cho điểm
- Giới thiệu bài - ghi đầu bài
+ Nêu bài toán : có 38 que tính, thêm 25 que tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính?
- Ghi bảng: 38 + 25 = ?
- Yêu cầu HS thực hiện thao tác trên que tính để tìm ra kết quả. 
- HD - HS 8 que tính thêm 2 que tính ( ở 5 que tính) thành 1 chục que tính. 3 chục với 2 chục là 5 chục, thêm 1 là 6 chục 6 với 3 que tính rời là 63 que que tính.
Vậy 38 + 15 = 53
- HD - HS đặt theo cột dọc và tính từ phải sang trái. 
- Gọi HS nêu cách thực hiện 
 38 8 cộng 5 bằng 13, viết 3, 
+ nhớ 1.
 25 
 63 . 3 cộng 2 bằng 5 thêm 1 
 bằng 6, viết 6.
 38 + 25 = 63
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài 
- Yêu cầu HS làm vào bảng con.
- Theo dõi - Nhận xét
 38 
 + 
 45 
 83 
- Các kết quả là: 94, 87, 
 72, 52, 79
-HD HS nêu kết quả - Nhận xét 
* cột 4,5
 75, 76.
 80, 81
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài 
HD- HS phân tích bài toán
- Bài toán yêu tính?
- Yêu cầu làm bài rồi chữa bài
- Nhận xét, chữa bài, cho điểm. 
 Đáp số: 62 dm
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài 
-HD- HS điền dấu ,= 
- Nhận xét 
8 + 4 < 8 + 5 *18 + 8 < 19 + 9
9 + 8 = 8 + 9 18 + 9 = 19 + 8
8 + 7 = 9 + 6 19 +10 > 10 +18
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài 
- Yêu cầu HS điền vào ô trống.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Theo dõi - Nhận xét
Tổng: 15, 44, 79, 61, 52, 88.
- Hệ thống bài
- nhận xét tiết học
- dặn HS về chuẩn bị bài cho tiết sau
-3HS lên bảng
- Nhận xét 
- nghe
- Nghe 
-Thực hiện
- 4 HS nối tiếp nhau nêu
-
- 1 HS nêu
 - Làm bảng con
- nhận xét 
- Nêu kết quả 
- 1 HS nêu
- Làm bài vào vở 
- 1 HS làm bài vào bảng phụ 
- Nhận xét, BS
- 1 nêu 
- Làm bài vào vở cột 1
- Nhận xét, chữa bài.
- Yêu HS nêu kq *cột 2
- 1 HS nêu
- Làm bài vào vở 
- 1 HS làm bài vào bảng phụ 
- Nhận xét, BS
- Nghe
 - Thực hiện
 Thứ 2 ngày 14tháng 9 năm 2009
Chiều 
Tiết 2: Tiếng việt(B S) RèN CHữ VIếT đẹp: chiếc bút mực
I. Mục tiêu;
1. KT: Giúp học sinh nghe viết lại chính xác đoạn 3trong bài chiếc bút mực. Biết cách trình bày một đoạn văn có dấu câu. 
2. KN: Rèn năng nghe nhẩm viết đúng chính tả làm đúng các bài tập có phụ âm vần dễ lẫn : n/ l. 
3. TĐ: Giáo dục HS có ý thức rèn luyện chữ viết, ngồi ngay ngắn đúng t thế.
II.Đồ dùng dạy học 
Bảng con
III. Các hoạt động dạy học
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. Nội dung (30') 
 * Chuẩn bị 
Viết bảng con
c. Viết bài vào vở
Nhấm- Chữa bài 
b. HD làm bài tập 
C.Củngcố , dặn dò
 (3')
 - Yêu cầu HS viết bảng con các từ: Làm Lấy, nói, nức nở.
 - Nhận xét- chữa bài
 - Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
- Đọc bài viết đoạn 3 
 - Gọi học sinh đọc bài viết 
- HD - HS nắm nội dung bài viết : Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì ? ( cô yêu cầu cả lớp lắng nghe và cho cô biết mẩu giấy đang nói gì nhé)
- HD- HS nhận xét :
+ Trong đoạnn viết có những dấu câu gì?
( dấu : ; dấu ! ; dấu chấm )
+ Trong bài những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
- Yêu cầu tìm những chữ dễ viết sai và viết lại vào bảng con. 
- Nhận xét sửa chữa cho HS
- Đọc bài cho HS viết vào vở 
- Đọc lại cho HS soát lỗi chính tả 
- Yêu cầu HS đổi cheo vở để soát bài và ghi số lỗi ra lề vở.
- Thu 4-7 bài chấm điểm nhận xét 
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài 
- Yêu cầu HS làm bài ( VBT)
- chữa bài, nhận xét
- Nhận xét, giờ học
- Dặn học sinh vế học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Viết bảng con 
- Nghe
- Nghe và theo dõi 
SGK
- 1HS đọc
- Trả lời và bổ sung
- Nêu nhận xét
- Viết bảng con
- Viết bài vào vở.
- Soát lỗi
- Nộp bài 
-1 HS nêu
- Lớp làm vàoVBT
- 2 HS chữa bài
- Nghe 
- Thực hiện
 Tiết 3: Toán (BS) Luyện tập thêm : 38 + 25
I.Mục tiêu: 
1. KT: Củng cố cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 38 + 25. biết giải toán dạng 38 + 25.
 2. KN: Rèn kĩ năng làm tính và giải toán thành thạo.
 3. TĐ: HS yêu môn học, cẩn thận tính toán chính xác trong học toán 
 II. Chuẩn bị :
GV: Bảng phụ,Thẻ từ
HS: bảng con
 III. Các hoạt động dạy học
Nội dung- thời gian 
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5' ) 
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2' )
2. Nội dung(30' )
3, Thực hành
Bài 1: Tính 
Bài 3 Giải toán
 Bài 3: 
 <
 > ?
 =
C. Củng cố, dặn dò
 (3' )
- Yêu cầu HS thực hiện điền dấu ,=.
 3 + 5..=. 6 + 2 8 + 3.<...7 + 5
 -Nhận xét - cho điểm
- Giới thiệu bài - ghi đầu bài
+ Gọi HS nêu yêu cầu của bài 
- Yêu cầu HS làm vào bảng con.
- Theo dõi - Nhận xét
 54 
 + 
 35 
 89 
- Các kết quả là: 90, 78, 57, 66.
 88, 67, 39,38.
 Đoạn thẳng DH dài 35 dm, đoạn thẳng HG dài 24dm. Con sâu 
đi từ D đến G phải đi hết đoạn đường dài bao nhiêu đề xi mét?
- GV: Vé hình lên bảng
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài 
HD- HS phân tích bài toán
- Bài toán yêu cầu tìm gì?
- Yêu cầu làm bài rồi chữa bài
- Nhận xét, chữa bài, cho điểm. 
 Đáp số: 59 dm
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài 
-HD- HS điền dấu ,= 
7 + 3 < 7 + 7 16 + 6 < 17 + 8
8 + 7 = 8 + 7 17 + 8 = 18 + 7
9 + 7 > 5+ 9 13 +19 > 12 + 12
- Hệ thống bài
- nhận xét tiết học
- dặn HS về chuẩn bị bài cho tiết sau. 
-2HS lên bảng
- Nhận xét 
- nghe
- Nghe
-Đọc yêu cầu 
- Làm bảng con 
- 1 HS nêu
 Trả lời
- Làm bài vào vở
- 1HS làm bài vào bảng phụ
- Nhận xét, BS
- 1 nêu 
- Làm bài vào vở 
- Nhận xét, chữa bài.
- Nghe
 - Thực hiện
	 	 Thứ 3 ngày 15 tháng 9 năm 2009 
Chiều
Tiết 1 :Tiếng việt (BS) LUYệN Từ Và CÂU - TậP LàM VĂN 
 Từ CHỉ Sự VậT,Từ Về NGàY,THáNG,NĂM- CảM ƠN XIN LỗI
I. Mục tiêu : 
-KT: Củng cố vốn từ chỉ sự vật, đặt câu hỏi ngày, tháng, năm.
 Giúp HS luyện nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp.
 Viết được một đoạn văn ngắn có lời cảm ơn xin lỗi.
- KN : Rèn kĩ sử dụng vốn từ ngữ chỉ sự vật , đặt và trả lời câu hỏi về ngày, tháng, năm. nói, viết thành thạo.
 -T ... nối tiếp 
-Thực hiện
- Nghe 
-Thực hiện
 Thứ 5 ngày 17 tháng 9 năm 2009
Sáng :
Toán: Tiết 1 + 3
 Lớp 2A + 2B BàI TOáN Về NHIềU HƠN ( T24) 
I. Mục tiêu:
 1. KT: Biết giải và trình bày bài toán về nhiều hơn. củng cố khái niệm "nhiều hơn" (dạng đơn giản )(BT1 Không yêu cầu HS tóm tắt)
 *Bài tập 2
 2. KN: Rèn kĩ năng giải toán dạng đơn giản thành thạo .
 3. TĐ: Giáo dục học sinh tính chính xác kiên trì khi giải toán.
II. Đồ dùng dạy học
 -Vật mẫu quả cam. 
III. Các hoạt động dạy học
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. Bài giảng 
 + Giới thiệu bài toán nhiều hơn 
 (12')
3. Thực hành 
 (18')
Bài 1
Bài 2
* Bài 3: Giải toán
3. Củngcố , dặn dò
 (3')
- Gọi HS nhận biết hình tứ giác, hình vuông.
- Nhận xét- cho điểm
- Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
- GV gài lần lượt các quả cam lên bảng rồi nêu :
Hàng trên :
Hàng dưới:
+ Hàng trên có 5 quả cam 
+ Hàng dưới có nhiều hơn hàng trên 2 quả. Hỏi hàng dưới có mấy quả cam ?
- Cho HS nhắc lại bài toán 
 - Gợi ý để HS nêu phép tính và câu trả lời rồi HD- HS trình bày bài giải.
 Bài giải
 Số quả cam ở hàng dưới là:
 5 + 2 = 7 (quả cam)
 Đáp số: 7 quả cam
- Yêu cầu HS nêu bài toán và tóm tắt như
SGK.
- Gọi HS phân tích bài toán và nêu cách trình bày.
 - Nhận xét, cho điểm
 Bài giải
 Số bông hoa Bình có là:
 4 + 2 = 6 (bông)
 Đáp số: 6 bông hoa.
- Yêu cầu HS nêu bài toán và tóm tắt như
SGK.
- Gọi HS phân tích bài toán và nêu cách trình bày.
- Nhận xét, cho điểm
 Bài giải
 Chiều cao của Đào là:
 95 + 3 = 98(cm)
 Đáp số: 98 cm
- Yêu cầu HS nêu bài toán và tóm tắt như SGK rồi giải
- Nhận xét 
 Bài giải
 Số viên bi bảo có là :
 10 + 5 = 15(viên)
 Đáp số: 15 viên bi
- Nhận xét giờ học
- Dặn học sinh vế học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
- 2HS 
- Nghe
- quan sát
- Lắng nghe
- 2HS nhắc lại 
bài toán.
- Nêu lời giải và phép tính. 
- Đọc bài toán phân tích - nêu lời giải, phép tính.
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu 
- Nhận xét 
- Đọc yêu cầu 
- Nêu tóm tắt
- Làm vào vở
- Chữa bài 
- Nghe 
-Thực hiện
Kể chuyện CHIếC BúT MựC
Tiết 2+ 4
Lớp: 2B + 2A 
I. Mục tiêu:
1.KT: Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn chuyện " Chiếc bút mực"(BT1). Biết kể tự nhiên phù hợp với lời kể, điệu bộ nội dung câu chuyện.
 * kể được toàn bộ câu chuyện (BT2)
2. KN: Rèn kĩ năng nghe, nói, tập trung nghe bạn kể. Biết đánh giá lời kể của bạn. Kể tiếp được lời của bạn.
3. TĐ: Giáo dục HS có ý thức giúp đỡ nhau trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học
 - Tranh minh họa
III. Các hoạt động dạy học
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. HD kể chuyện
 (30')
a. Kể từng đoạn theo tranh .
b. Kể toàn bộ câu chuyện.
3. Củng cố, dặn dò
 (3')
- Gọi 2 HS kể lại chuyện : Bím tóc đuôi sam.
- Nhận xét- cho điểm
- Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK. Biết phân biệt các nhân vật(Mai, cô giáo, Lan)
 - Gọi HS nói tóm tắt từng tranh.
+Tranh1: Cô giáo Lan lên bảng lấy mực.
+ Tranh2: Lan có vì quyên bút ở nhà.
+ Tranh3:Mai cho bạn Lan mượn bút
+ Tranh4:Cô giáo cho Mai mượn but mực 
-Yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm.
- Gọi HS kể truyện trước lớp
-Nhận xét về nội dung cách diễn đạt, giọng kể.
- Gọi 3,4 HS kể lại câu chuyện. 
- Nhận xét ,cho điểm 
 *Bước đầu kể được toàn bộ câu chuyện (BT2.)
- Hệ thống bài 
- Dặn HS về nhà kể truyện cho người thân nghe. 
- 2HS kể
- quan sát
- Lắng nghe
- Tóm tắt ND tranh
- Kể trong nhóm kể 
- Kể trước lớp
 - Nhận xét
- 3, 4 HS kể
- Nhận xét.
- Thực hiện
Sáng Thứ 6 ngày 18 tháng 9 năm 2009
Tiết 1: 
Toán: LUYệN TậP (T25)
i. Mục tiêu: 
1. KT: Biết giải toán và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau. Củng cố cách giải bài toán có lời văn về nhiều hơn bằng một phép tính cộng.
 * Bài tập 3
2.KN: Rèn kĩ năng giải toán về nhiều hơn một cách thành thạo.
3.TĐ: Giáo dục HS tính chính xác, tự giác làm bài tập. 
II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. HD làm bài tập
 (30')
 Bài 1
 Bài 2 
Bài 4
*Bài 3: Giải toán 
3. Củngcố , dặn dò
 (3')
 - Gọi HS lên bảng chữa bài 3
 - Nhận xét- cho điểm
 - Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài 
 - HD- HS tìm hiểu. Phân tích bài toán 
 - Yêu cầu HS lên bảng trình bày lớp làm
bài vào vở và nêu kết quả. 
 -Nhận xét, cho điểm
 Tóm tắt :
Cốc có : 6 bút chì 
 Hộp nhiều hơn cốc : 2 bút chì
 Trong hộp có : ... bút chì ?
 Bài giải
 Trong hộp có số bút chì là : 
 6 + 2 = 8 ( bút)
 Đáp số: 8 bút 
- Yêu cầu HS nêu bài toán và tóm tắt 
 - Gọi HS phân tích bài toán và nêu cách trình bày.
 - Nhận xét, cho điểm
 Bài giải
 Bình có số bưu ảnh là;
 11 + 3 = 14 (bưu ảnh)
 Đáp số: 14 bưu ảnh
- Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt để giải
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Nhận xét 
 Bài giải
a, Độ dài đoạn thẳng CD là:
 10 + 2 = 12( cm)
 Đáp số: 12cm
b, Dùng thước có vạch chia xăng ti mét chấm 1 điểm tịa vạch o, 1 điểm tại vạch 12 sau đó nối lại bằng thước thẳng.
- Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt và nêu bài toán 
- Phân tích bài toán
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
 - Nhận xét, cho điểm
 Bài giải
 Đội 2có số người là:
 15 + 2 = 17(người)
 Đáp số: 17 người
- Nhận xét giờ học
- Dặn học sinh vế học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
- 1HS 
-1HS nêu
- tóm tắt bài toán
- Giải vào vở
-2 HS làm vào bảng phụ
- Nhận xét
- Đọc bài toán, - phân tích - nêu lời giải phép tính.
- Làm vào vở
-1 HS làm bảng phụ
- Nhận xét
- Dựa vào tóm tắt 
- Giải toán 
- Dựa vào tóm tắt và giải toán 
- Nghe 
-Thực hiện
Tiết 2:
Tập làm văn: TRả LờI CÂU HóI ĐặT TÊN CHO BàI 
 LUYệN Về MụC LụC SáCH
I. Mục tiêu:
1.KT: Giúp HS dựa vào tranh vẽ, trả lời được câu hỏi rõ ràng đúng ý(BT1). Bước đầu biết tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài tập 2. Biết đọc mục lục một tuần học ghi được tên các bài tập đọc trong tuần đó.(BT3)
2. KN: Rèn kĩ năng nghe nói dựa vào tranh kể lại từng sự việc thành câu
3. TĐ: Giáo dục học sinh tính tự giác, tư duy, sáng tạo khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học 
 -Tranh minh họa 
 - Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học
 ND- Thời gian 
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ . 
(5phút) 
B. Bài mới 
1. Gới thiệu bài 
 (2phút)
2 HD làm bài 
 (30')
Bài 1:Miệng
Bài 2: Đặt tên cho câu chuyện 
 Bài 3: 
C. Củng cố,dặn dò 
 (3' )
- Gọi 2 HS nhắc lại ND ở bức tranh 3.
- Nhận xét , cho điểm 
-Giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài 
- Yêu cầu HS quan sát tranh và lời nhân vật trong tranh, đọc câu hỏi dưới 
mỗi tranh
 - Cho HS thảo luận theo cặp 
- Gọi HS trình bày 
- Nhận xét- KL:
+ Bạn trai đang vẽ hình lên bức tường
 của nhà trường.
+ Bạn trai nói với bạn gái: Mình vẽ có đẹp không ?
 +Bạn gái nhận xét: Vẽ lên tường làm bẩn tường của nhà trường 
 + Hai bạn cùng lấy vôi quyét lại bức tường cho đẹp.
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và đặt tên cho bài 1.
VD: - Không vẽ lên tường 
 - Đẹp mà không đẹp
 - Bức vẽ/ Bảo vệ của công.
- Nêu yêu cầu :
 - Gọi HS đọc mục lục tuần 6.
 - Yêu cầu HS ghi lại những bài tập đọc ở tuần 6.
- Chấm một số bài.
 VD:Tập đọc : 
 Mẩu giấy vụn (tr 48)
 Ngôi trường mới ( tr 48)
 Mua kính ( tr 48
- Hệ thống bài.
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về chuẩn bị bài
- 2 HS nhắc lại
- Nhận xét 
- Lắng nghe 
- Quan sát và đọc. Thảo luận trình bày
- Nhận xét ,bổ xung
- suy nghĩ đặt tên truyện
- Đọc mục lục sách tuần 6 và lam vào vở
- Nghe 
- Thực hiện
Tiết 3: 
Chính tả: ( Nghe-viết) CáI TRốNG TRƯờNG EM 
i. mục tiêu:
1.KT: Nghe viết chính xác, trình bày đúng hai khổ thơ đầu bài Cái trống trường em. Biết trình bày một bài thơ 4 tiếng, viết hoa chữ đầu mỗi dòng thơ, để cách một dòng khi viết khổ thơ.(BT2)
 * Nhắc HS đọc bài thơ cai trống trường em ( SGK) trước khi viết bài chính tả.
2. KN: Luyện cho HS viết đúng chính tả, trình bày bài sạch sẽ, khoa học làm đúng các bài tập có phụ âm đầu và vần dễ lẫn l/ n; en/ eng ; i/ iê.
3.TĐ: Học sinh có tính cẩn thận, có ý thức rèn luyện chữ viết, ngồi đúng tư thế.
II. Đồ dùng dạy- học : Bảng con
III. Các hoạt động dạy học
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. Nội dung (30') 
 Chuẩn bị 
-Viết bài vào vở
- Nhấm- Chữa bài 
b. HD làm bài tập 
 Bài2
3. Củngcố , dặn dò
 (3')
 - Yêu cầu HS viết các từ: chia quà, đêm khuya, tia nắng.
 - Nhận xét- cho điểm
 - Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
- Đọc bài chính tả một lần
- Yêu cầu học sinh đọc
 - HD - HS nắm nội dung: Hai khổ thơ này nói gì?( Nói về cái trống lúc các bạn nghỉ hè )
HD - HS nhận xét: trong bài viết có mấy dấu câu, là những dấu gì ? (có hai dấu câu: 1 dấu chấm và dấu chấm hỏi ) 
+ Có bao nhiêu chữ phải viết hoa? Vì sao viết hoa ?( Có 9 chữ đó là những chữ đầu tiên của tên bài và của mỗi dòng thơ)
- Cho HS viết bảng con những tiếng khó:
 trống, nghỉ, ngẫm nghĩ, buồn, tiếng.
- Nhận xét - sửa chữa cho HS
- Đọc từng dòng thơ cho HS viết vào vở
- theo uốn nắn HS viết bài 
- Đọc lại bài cho HS soát lỗi chính tả.
( Yêu cầu đổi chéo vở để soát lỗi và ghi lỗi ra lề vở
- Thu 7,9 để chấm điểm- nhận xét 
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài 
- HD - HS làm bài tập 2a -VBT
- Yêu cầu 2 HS chữa bài-nhận xét. 
 Long lanh đáy nước in trời
 Thành khói biếc non phơi bóng vàng
- HD tương tự bài 2b.
a. Tiếng bắt đầu bằng l: lá lành, long lanh, ...
 Tiếng bắt đầu bằng n: núi, non nước...
b.en: len, khen, then,nèn,...
 eng: xẻng, kẻng,xà beng,....
c, im: tìm, chim, mỉm, tim, ...
 iên: tiên, kiểm tra, hiếm, ...
- Nhận xét giờ học
- Dặn học sinh vế học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
- 2HS lên bảng viết 
-lớp viết vào vở nháp
- Nghe
- Nghe và theo dõi 
- 2HS đọc
- Trả lời và bổ sung
- Nêu nhận xét
- Viết bảng con
- Viết bài vào vở.
- Nộp bài
-1 HS nêu
- Lớp làm vàoVBT
- Nêu kết quả
-3 HS lên bảng
- Lớp làm bài vào vở và nêu kết quả.
- Nghe 
-Thực hiện
Tiết 4: GDTT SiNh Hoạt
 ........................................ Hết tuần 5........................

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 2B TUAN 5.doc