Giáo án Lớp 2 - Tuần 33

Giáo án Lớp 2 - Tuần 33

I. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức:

 - Hiểu ND : Truyện ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ,chí lớn, giàu lòng yêu nước, căm thù giặc,(trả lời được các câu hỏi1,2,4,5). Hs khá, giỏi trả lời được câu hỏi 4.

 2. Kỹ năng:

 - Đọc rành mạch toàn bài; biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện .

 3. Thái độ :

 - Học sinh có ý thức luyện đọc ở nhà.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Giáo viên : Bảng phụ ghi đoạn văn luyện đọc.

 - Học sinh : SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. ổn định tổ chức.

2. Kiểm tra bài cũ. 3, 4 HS đọc thuộc lòng

- Đọc bài Tiếng chổi tre

- Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào những lúc nào ?

- Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao công?

 

doc 22 trang Người đăng huyennguyen1411 Lượt xem 2292Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33
 Soạn:
 Giảng:
Tập đọc ( Tiết 65)
BÓP NÁT QUẢ CAM
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Hiểu ND : Truyện ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ,chí lớn, giàu lòng yêu nước, căm thù giặc,(trả lời được các câu hỏi1,2,4,5). Hs khá, giỏi trả lời được câu hỏi 4.
 2. Kỹ năng:
 - Đọc rành mạch toàn bài; biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện .
 3. Thái độ :
 - Học sinh có ý thức luyện đọc ở nhà.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên : Bảng phụ ghi đoạn văn luyện đọc.
 - Học sinh : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ. 3, 4 HS đọc thuộc lòng
- Đọc bài Tiếng chổi tre
- Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào những lúc nào ?
- Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao công?
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Luyện đọc
- GV đọc mẫu toàn bài
- HD HS giọng đọc, cách ngắt giọng
- Luyện đọc
* Đọc từng câu
- Chú ý các từ ngữ : nước ta, ngang ngược, thuyền rống, liều chết, ...
* Đọc từng đoạn trước lớp
+ GV HD HS đọc một số câu trong bài
- Đợi từ sáng đến trưa, / vẫn không được gặp, / cậu bèn liều chết / xô mấy người lính gác ngã chúi, / xăm xăm xuống bến.//
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm
- HS theo dõi SGK
- HS nối nhau đọc từng câu
- HS đọc từng đoạn trong bài
- Luyện đọc câu
- HS đọc theo nhóm đôi
- Nhận xét bạn cùng nhóm
- Đại diện nhóm thi đọc
- Nhận xét bạn
Hoạt động 2: HD tìm hiểu bài
- Yêu cầu HS đọc thầm bài.
- Trả lời câu hỏi SGk
- Giặc Nguyên có âm mưa gì đối với nước ta ?
- Thấy sứ giặc ngang ngược, thái độ của Trần Quốc Toản như thế nào ?
- Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm gì ?
- Quốc Toản nóng lòng muốn gặp vua như thế nào ?
- Vì sao sau khi tâu vua " xin đánh ", Quốc Toản lại tự đặt thanh gươm lên gáy?
- Vì sao vua không những tha tội mà còn ban cho Quốc Toản cam quý ?
- Vì sao Quốc Toản vô tình bóp nát quả cam ?
Hoạt động 3: Luyện đọc lại
- Lớp đọc thầm từng đoạn. 
- Trả lời câu hỏi SGK.
- Nhận xét.
- Vờ giả mược đường để xâm chiếm nước ta
- Vô cùng căm giận
 - Để được nói hai tiếng " xin đánh "
- Đợi gặp vua từ sáng đến trưa, liều chết xô lính gác, tự ý xông vào nơi vua họp, xăm xăm xuống thuyền
- Vì cậu biết xô lính gác, tự ý xông vào nơi vua họp triều đình là trái phép nước, phải bị trị tội.
- Vì vua thấy Quốc Toản còn trẻ đã biết lo việc nước.
- Quốc Toản đang ấm ức vì bị vua xem như trẻ con, lại căm giận sục sôi khi nghĩ đến quân giặc nên nghiến răng hai bàn tay bóp chặt, quả cam vì vậy bị bóp nát
- 2, 3 nhóm HS phân vai tự đọc lại
- Nhận xét, bình chọn nhóm đọc tốt
4. Củng cố:
- Qua câu chuyện em hiểu điều gì ? ( Trần Quốc Toản là một thiếu niên yêu nước )
5. Dặn dò:
- Về nhà quan sát tranh minh hoạ chuẩn bị cho tiết kể chuyện
Toán ( Tiết 161)
ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000.
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Biết đọc , viết các số có ba chữ số. Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản. Biết so sánh các số có ba chữ số. Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có ba chữ số.
 2. Kỹ năng:
 - Biết vận dụng bài học vào làm bài tập.
 3. Thái độ :
 - Học sinh yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên : Bảng phụ BT2
 - Học sinh : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức.
1. Kiểm tra bài cũ. 
3. Bài mới. 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1(Tr168) viết các số:
- Tìm các số tròn chục, tròn trăm có trong bài?
- Số nào là số có 3 chữ số giống nhau?
Bài 2 (Tr168) Điền số còn thiếu vào ô trống
 - BT yêu cầu gì?
- Điền số nào vào ô trống thứ nhất?
- Làm Tương tự với các phần còn lại.
 - Nhận xét chữa bài
- Điền số 382. Vì 380, 381, 382
Bài 3 (Tr168)
- Những số ntn là những số tròn trăm?
- Nhận xét, cho điểm
 ( Hàng đơn vị và hàng chục là 0)
Bài 4 (Tr168) >, <, =
- Nêu yêu cầu BT?
- Chữa bài, nhận xét
Bài 5 (Tr168)
 - Nhận xét, chữa bài
- HS tự làm- Nêu KQ
- Đó là số 250 và 900
- là số 555
- 1 HS lên bảng làm bài, 
- cả lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét - chữa bài 
- 1 HS nêu yêu cầu
- Lớp làm vào vở.
- HS khá, giỏi làm phiếu 
- 1 HS nêu yêu cầu
- Lớp làm vào vở.
- 2 HS làm phiếu cá nhân 
534 = 500 + 34 909 = 902 + 7
- Hs khá, giỏi thực hiện
4. Củng cố:
 + Viết tất cả các số có 3 chữ số giống nhau? Những chữ số đứng liền nhau trong dãy này cách nhau bao nhiêu đơn vị? ( 111, 222,....., 999.
 Mỗi chữ số đứng liền nhau cách nhau 111 đơn vị.)
5. Dặn dò :
 - Về nhà ôn lại bài
Đạo đức ( Tiết 33)
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH GIÚP BẠN
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Xây dựng được kế hoạch giúp đỡ bạn khó khăn.
 2. Kỹ năng:
 - Thực hiện đoàn kết, giúp đỡ các bạn có hoàn cảnh khó khăn bằng những việc làm phù hợp.
 3. Thái độ:
 - Quý trọng tình bạn, đoàn kết, thân ái giúp đỡ lẫn nhau.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: SGK
- Học sinh : VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Bài mớí
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Trò chơi kết bạn
 - Giáo viên phổ biến luật chơi.
 - Hướng dẫn cách chơi
 - Theo dõi, nhận xét, sửa sai
- Học sinh đứng thành vòng tròn nắm tay nhau.
- Thực hiện trò chơi 3-5 lần
Hoạt động 2: Xây dưng kế hoạch giúp đỡ bạn.
- Cách tiến hành:
+ Bước 1:
- GV cho Hs đăng ký giúp đỡ bạn khó khăn
+ Bước 2:
- Gv tập hợp các bạn cùng đăng ký giúp bạn thành nhóm,HD cách XDKH giúp đỡ bạn theo mẫu
- Hs tự đăng ký giúp đỡ bạn khó khăn
- Các nhóm tiến hành XDKH giúp bạn theo mẫu.
+ Bước 3:
Y/c các nhóm báo cáo KH giúp bạn
- Đại diện nhóm báo cáo.
+ Bước 4: 
- Gv cùng cả lớp góp ý kiến cho bản KH phù hợp với khả năng của Hs.
+ Bước 5:
- Nhắc nhở các em thực hiện theo KH
4. Củng cố :
- Gv nhận xét giờ học.
5. Dặn dò:
 - Về nhà xem lại bài - chuẩn bị bài sau
 Soạn:
 Giảng:
Toán ( Tiết 162)
 ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000( Tiếp).
I. MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức:
 - Biết đọc, viết các số có ba chữ số. Biết phân tích các số có ba chữ số thành các trăm, các chục các đơn vị và ngược lại.
 2. Kỹ năng:
 - Biết sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
 3. Thái độ:
 - Học sinh yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên: Bảng phụ BT4 - Học sinh : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1 (Tr169)Mỗi số sau ứng với cách đọc nào?
- Nhận xét, cho điểm
Bài 2(Tr169) Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
- BT yêu cầu gì?
- Chấm bài, nhận xét. 800 + 90 + 5 = 895
 600 + 50 = 650
Bài 3(Tr169)
- Phân nhóm, giao việc.
- Nhận xét, cho điểm
Bài 4(Tr169)
- Treo bảng phụ
- Vậy 2 số đứng liền nhau trong dãy số này hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
- Muốn tìm số đứng sau ta làm ntn?
- HS tự làm 
- Nêu KQ
- 2 HS l làm phiếu HT 
- Lớp làm vào vở.
- Nhận xét.
- Thảo luận nhóm ghi vào bảng. 
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả. 
 - 297 , 285 , 279 , 257
 - 257 , 279 , 285 , 297
- HS khá, giỏi thực hiện
4. Củng cố:
 - Tìm số có 3 chữ số. Biết rằng lấy chữ số hàng trăm trừ đi chữ số hàng chục, lấy chữ số hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vị thì bằng 4.
5. Dặn dò:
- Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau
Tự nhiên và xã hội ( Tiết 33)
MẶT TRĂNG VÀ CÁC VÌ SAO
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Khái quát được hình dạng, đặc điểm của Mặt Trăng và các vì sao ban đêm . 
 2. Kỹ năng :
 - Nhận biết mặt trời và các vì sao ban đêm.
 3. Thái độ:
 - Học sinh có ý thức bảo vệ môi trường.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên : SGK
 - Học sinh : Giấy vẽ, bút màu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Mặt Trời mọc ở phương nào và lặn ở phương nào ?
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Vẽ và giới thiệu tranh vẽ về bầu trời có Mặt Trăng và các vì sao
+ Làm việc cá nhân
- Tại sao em lại vẽ Mặt Trăng như vậy ?
- Theo các em Mặt Trăng có hình gì ?
- Vào những ngày nào trong tháng âm lịch chúng ta nhìn thấy trăng tròn ?
- Em đã dùng màu gì để tô màu Mặt Trăng ?
- ánh sáng Mặt Trăng có gì khác ánh sáng Mặt Trời ?
GVKL : Mặt Trăng tròn giống như " một quả bóng lớn " ở xa Trái Đất. ánh sáng Mặt Trăng mát dịu, không nóng như ánh sáng Mặt Trời vì Mặt Trăng không tự phát ra được ánh sáng. Mặt Trăng phản chiếu ánh sáng từ Mặt Trời xuống Trái Đất. 
Hoạt động 2: HS biết khái quát về hình dạng, đặc điểm của các vì sao
- Tại sao em lại vẽ các ngôi sao như vậy ?
- Theo các em ngôi sao có hình gì ?
- Trong thực tế có phải các ngôi sao cũng có cánh như những chiếc đèn ông sao không ?
- Những ngôi sao có toả sáng không ?
* GVKL : Các vì sao là những " quả bóng lửa " khổng lồ giống như Mặt Trời. Trong thực tế có nhiều ngôi sao còn lớn hơn Mặt trời, nhưng vì chúng ở rất xa, rất xa Trái Đất nên ta nhìn thấy chúng nhỏ bé trên bầu trời.
+ HS vẽ theo trí tưởng tượng của các em về Mặt Trăng
- Một số HS giới thiệu tranh vẽ của mình
- HS trả lời.
Nhận xét
HS trả lời.
Nhận xét - bổ sung
 - Lắng nghe
4. Củng cố:
 - Khái quát được hình dạng, đặc điểm của Mặt Trăng và các vì sao ban đêm . 
 - GV nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
 - Về nhà ôn lại bài.
Chính tả ( Tiết 65) nghe - viết 
BÓP NÁT QUẢ CAM
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Nghe - viết đúng đoạn tóm tắt chuyện bóp nát quả cam. Viết đúng một số tiếng có âm đầu s / x hoặc âm chính iê / i.
 2. Kỹ năng:
 - Biết viết đúng bài chính tả, trình bày sạch sẽ.
 3. Thái độ:
 - Học sinh có ý thức rèn luyện chữ viết.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên : Bảng phụ viết nội dung BT2
 - Học sinh: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ. HS viết bảng con; 2 em lên bảng viết
- Viết : lặng ngắt, núi non, lao công, lối đi, Việt nam, 
3. Bài mới .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: HD nghe - viết
- HD HS chuẩn bị
- GV đọc một lần đoạn văn
- Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa ? Vì sao phải viết hoa ?
 - GV đọc bài viết
- Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
Hoạt động 2: HD làm BT2
- Điền vào chỗ trống s / x
- Gắn bảng phụ
- Nhận xét - chữa bài
 Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
 Có xáo thì xáo nước trongchớ xáo nước đục cò con.
- Học sinh l ... t nam ta ?
- HS trao đổi theo cặp
- 2, 3 HS lên bảng viết
- Nhận xét bạn
+ Đặt 1 câu với từ tìm được trong BT3
- Cả lớp làm bài vào VBT
- Nhận xét bạn
4. Củng cố:
 - HS nhắc lại từ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt nam ta ?
5. Dặn dò:
 - Về nhà ôn lại bài
Tập viết (Tiết 33)
CHỮ HOA V ( Kiểu 2 )
I. MỤC TIÊU :
 1. Kiến thức:
 -Viết đúng chữ hoa V kiểu 2( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng : Việt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); Việt Nam thân yêu (3 lần)
 2. Kỹ năng:
 - Viết đúng bài tập viết, trình bày sạch đẹp.
 3. Thái độ:
 - Học sinh có thói quen rèn chữ viết.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
 - Giáo viên : Mẫu chữ hoa V, bảng phụ viết sẵn Việt, Việt Nam thân yêu
 - Học sinh : Vở TV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Viết chữ hoa Q kiểu 2
- Nhắc lại cụm từ học giờ trước
3. Bài mới.
3.1 Giới thiệu bài.
3.2 Hoạt động 1:HD HS quan sát và nhận xét chữ hoa V
- Chữ V viết hoa cao mấy li ?
- Được viết bằng mấy nét ?
- GV nêu quy trình viết chữ V viết hoa
- GV vừa viết vừa nêu quy trình
HD viết cụm từ ứng dụng
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Đọc cụm từ ứng dụng
- GV nêu nghĩa cụm từ ứng dụng : Việt Nam tổ quốc thân yêu của chúng ta
- HD HS quan sát và nhận xét
- Nhận xét độ cao các chữ cái ?
- Vị trí dấu thanh ?
-HD HS viết chứ Việt vào bảng con
3.3 Hoạt động 2 :HD viết vở TV
- GV nêu yêu cầu của bài viết
- Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
4.Củng cố:
 - Trong tiếng Việt dấu nặng nằm dưới con chữ nào của vần iêt ?
5. Dặn dò:
 - Nhắc HS hoàn thành phần luyện viết ở nhà
- 2 em lên bảng viết.
- 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Quân dân một lòng
- HS quan sát chữ mẫu
- Cao 5 li
- Được viết bằng 1 nét
- HS quan sát
- HS viết trên không
- HS viết bảng con
- Việt Nam thân yêu
- V, N, y, h cao : 2,5 li. t cao : 1,5 li. Các con chữ còn lại cao 1 li
- HS viết bảng con
- HS viết bài vào vở TV
 Soạn : 21 tháng 4 năm 2011
 Giảng : Thứ năm ngày 28 tháng 4 năm 2011
Mỹ thuật(Tiết 33)
Đ/C : TOAN SOẠN GIẢNG
Toán (Tiết 164)
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ( Tiếp)
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Biết cộng ,trừ nhẩm các số tròn trăm . Biết làm tính cộng,trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết làm tính cộng,trừ không nhớ có đến ba chữ số. Biết giải bài toán về ít hơn . Biết tìm số bị trừ, tìm số hạng của một tổng.
 2. Kỹ năng:
 - Biết vận dung bài học vào làm bài tập.
 3. Thái độ:
 - Học sinh yêu thích môm học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên: Bảng phụ BT2
 - Học sinh: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ. 
3. Bài mới.
3.1Giới thiệu bài. 
3.2 Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1(Tr171) Tính nhẩm
- Nhận xét, cho điểm
Bài 2(Tr171) Đặt tính rồi tính
- Gắn bảng phụ- HDHS Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép tính?
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3 (Tr171) Giải toán
- Đọc đề?
 - Chấm bài, nhận xét.
Bài 4(Tr171) Giải toán
 - Chấm bài, nhận xét
Bài 5 (Tr171)Tìm x
Nêu cách tìm số bị trừ chưa biết ?
Nêu cách tìm số hạng chưa biết ?
4.Củng cố:
 - Nhắc lại cách tìm số bị trừ chưa biết ? Nêu cách tìm số hạng chưa biết ? 
5. Dặn dò:
 - Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.
- HS tự làm
- Nêu KQ
- HS nêu
- 4 HS làm trên bảng
- Lớp làm nháp
- Chữa bài.
- HS nêu yêu cầu 
- 1 HS lên bảng làm bài, 
- Cả lớp làm bài vào vở .
Bài giải
 Em cao là:
 165 - 33 = 132( cm) 
 Đáp số: 132cm
- HS khá, giỏi thực hiện
- 2 HS l làm phiếu HT 
- Lớp làm vào vở.
- Nhận xét.
Chính tả ( Tiết 66) nghe - viết 
LƯỢM
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ theo thể thơ 4 chữ. Làm được BT(2) a / b.
 2.Kỹ năng:
 - Biết viết đúng bài chính tả, trình bày sạch đẹp.
 3. Thái độ:
 - Học sinh có thói quen rèn chữ viết.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên : Bảng phụ BT2.
 - Học sinh : VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
 - Viết : lao xao, làm sao, xoè cánh, đi sau, rơi xuống, ......
3. Bài mới.
3.1 Giới thiệu bài.
3.2 Hoạt động 1: HD nghe - viết
- GV đọc toàn bài chính tả 1 lượt
- Mỗi dòng thơ có bao nhiêu chữ ?
- Nên bắt đầu viết các dòng thơ từ ô thứ mấy trong vở ?
- Viết : loắt choắt, nghênh nghênh, hiểm nghèo, nhấp nhô, ....
* GV đọc bài từng dòng thơ
* Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
3.3 Hoạt động 2:HD làm bài tập chính tả
Bài tập 2
- Đọc yêu cầu bài tập
Bài tập 3
 - Đọc yêu cầu bài tập
 - Chấm, chữa bài
4. Củng cố:
 - GV nhận xét tiết học
5. Dặn dò: 
 - Về nhà ôn lại bài và viết bài vào vở ô ly.
- Học sinh viết bảng con
- 2, 3 HS đọc lại
- 4 chữ
- Từ ô thứ 3
- HS viết bảng con
+ HS viết bài vào vở
+ Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống
- HS làm bài vào VBT
- Nhận xét
+ Thi tìm nhanh các tiếng
- HS làm bài vào VBT
- Đọc bài làm của mình
- Nhận xét
Thủ công (Tiết 33)
Đ/C : TOAN SOẠN GIẢNG
CHIỀU
Luyện toán (Tiết 66)
I. MỤC TIÊU
 1. Kiến thức:
 - Biết cộng ,trừ nhẩm các số tròn trăm . Biết làm tính cộng,trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết làm tính cộng,trừ không nhớ có đến ba chữ số. Biết giải bài toán về ít hơn . Biết tìm số bị trừ, tìm số hạng của một tổng.
 2. Kỹ năng:
 - Biết vận dung bài học vào làm bài tập.
 3. Thái độ:
 - Học sinh yêu thích môm học. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1(Tr84) Tính nhẩm - Làm bài vào VBT 
 - 4 em nêu kết quả
 - Nhận xét chữa bài
Bài 2 (Tr84) Đặt tính rồi tính - Làm bài vào VBT 
 - 4 em lên bảng tính
 - Nhận xét chữa bài
Bài 3 (Tr84) Tìm x - Làm bài vào VBT
 - Nối tiếp nêu kết quả
 - Nhận xét chữa bài 
Bài 4(Tr84) Giải toán - Làm bài vào VBT
 - 1em lên bảng giải 
 - Nhận xét chữa bài
Bài 5(Tr84) Lập tháp số ( theo mẫu) - Hs khá, giỏi thực hiện
 - Nhận xét chữa bài.
2. Củng cố dặn dò:
 - Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
Luyện đọc ( Tiết 66)
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Hiểu ND : Bài thơ ca ngợi chú bé liên lạc đáng yêu và dũng cảm .( trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc ít nhất 2 khổ thơ đầu).
 2. Kỹ năng:
 - Đọc đúng các câu thơ 4 chữ , biết nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ .
 3. Thái độ:
 - Học sinh có ý thức tự học ở nhà.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Hướng dẫn đọc
 - Luyện đọc từng câu .
 - Luyện đọc từng đoạn. – Thực hiện đọc nối tiếp
 - Nhận xét sửa sai cho các em.
2.Tổ chức cho các em thi đọc toàn bài. – Thi đọc theo nhóm
 - Nhận xét bình chọn nhóm đọc đúng, hay
3. Củng cố dặn dò:
 - Về nhà rèn đọc cho thành thạo
Luyện viết ( Tiết 66)
VIẾT BÀI TRONG VỞ LUYỆN VIẾT
I. MỤC TIÊU:
 - Yêu cầu học sinh viết đúng bài trong vở luyện viết, trình bày sạch đẹp.
 - Rèn cho học sinh kĩ năng viết chữ đẹp, đúng mẫu chữ, cỡ chữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Vở luyện viết.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Hướng dẫn luyện viết
 HD viết tiếng khó - Viết vào bảng con các 
2. Thực hành viết - Viết bài trong vở luyện viết
 - Theo dõi nháec nhở các em luyện viết.
 - Thu chấm khoảng 5-6 bài - Đổi vở soát lỗi
 - Nhận xét bài viết, tuyên dương .
3. Củng cố dặn dò:
 - Về nhà rèn viết vào vở ô li.
 Soạn : 22 tháng 4 năm 2011
 Giảng : Thứ sáu ngày 29 tháng 4 năm 2011
Toán (Tiết 165)
ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA.
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Củng cố cách tính nhân và chia trong các bảng nhân chia đã học.
 2. Kỹ năng:
 - Rèn KN tính và giải toán.
 3. Thái độ:
 - GD HS chăm học toán
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên: Bảng phụ BT2
 - Học sinh: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
 3.Bài mới.
3.1 Giới thiệu bài .
3.2 Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1(Tr172) TÝnh nhÈm
 - NhËn xÐt, cho ®iÓm
Bµi 2(Tr172) TÝnh
 - G¾n b¶ng phô- HD HS
 - NhËn xÐt, cho ®iÓm
Bµi 3(Tr172) Gi¶i to¸n
 - HS líp 2A xÕp thµnh mÊy hµng?
 - Mçi hµng cã bao nhiªu HS?
 - Lµm thÕ nµo tÝnh ®­îc sè HS c¶ líp?
ChÊm bµi, nhËn xÐt. 
Bµi 4(Tr172) H×nh nµo ®­îc khoanh vµo 1/3 sè h×nh trßn?
 - H×nh nµo ®· khoanh vµo 1/4 sè h×nh trßn?
Bµi 5(Tr172) T×m x
 - Nªu c¸ch t×m sè bÞ chia?
 - Nªu c¸ch t×m thõa sè?
 - Ch÷a bµi, nhËn xÐt.
4. Cñng cè:
 - Nh¾c l¹i c¸ch t×m sè bÞ chia? Nªu c¸ch t×m thõa sè?
5. DÆn dß:
 - VÒ nhµ «n l¹i bµi, chuÈn bÞ bµi sau.
- HS tù lµm
- Nªu KQ
- §äc nèi tiÕp, nhËn xÐt
- 4 HS lµm trªn b¶ng phô.
- Líp lµm nh¸p- Nªu KQ
30 : 5 : 2 = 6 : 2
 = 3
- HS nªu yªu cÇu 
- 1 HS lªn b¶ng lµm bµi, 
- C¶ líp lµm bµi vµo vë .
Bµi gi¶i
 Sè häc sinh cña líp 2A lµ:
 3 x 8 = 24( häc sinh)
 §¸p sè: 24 häc sinh
- HS kh¸, giái thùc hiÖn
- HS nªu
- Lµm phiÕu HT
- Ch÷a bµi
TËp lµm v¨n (TiÕt 33)
ĐÁP LỜI AN ỦI. KỂ NGẮN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Biết đáp lời an ủi trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT1,BT2) .
 2. Kỹ năng:
 - Viết được một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em ( BT3).
 3. Thái độ:
 - Học sinh yêu thích viết văn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên: Tranh minh hoạ BT1
 - Học sinh : VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
3.1 Giới thiệu bài.
3.2 Hướng dẫn làm bài tập.
 Bài tập 1 ( M ) - Hãy nhắc lại lời an ủi và lời đáp của các nhân vật trong tranh
 - Nhận xét chữa bài.
Bài tập 2 ( M )
 - Đọc yêu cầu bài tập
 - Nhận xét chữa bài.
Bài tập 3 ( V ) - Viết một đoạn văn ngắn 3, 4 câu kể về việc tốt của em
 - Cả lớp và GV nhận xét
4.Củng cố:
 - GV nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
 - Nhắc HS về nhà thực hành điều đã học
- Đọc yêu cầu bài tập
- HS quan sát tranh minh hoạ
- 3, 4 cặp HS thực hành đối thoại
+ Nói lời đáp của em
- 1 HS đọc 3 tình huống
- Cả lớp suy nghĩ nhẩm lời đáp
- Từng cặp HS thực hành đối thoại
- Đọc yêu cầu bài tập
- Một vài HS nói việc làm tốt
- Cả lớp làm bài vào VBT
- Nhiều HS tiếp nối nhau đọc bài viết
Sinh hoạt (Tiết33)
NHẬN XÉT CHUNG CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN 33

Tài liệu đính kèm:

  • docTUan 33 Lps 2.doc