Giáo án các môn khối 2 - Tuần 2 năm 2012 - 2013

Giáo án các môn khối 2 - Tuần 2 năm 2012 - 2013

 I. MỤC TIÊU:

 Đọc đúng, rõ ràng toàn bài ; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.

Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu ;ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.

Hiểu ý nghĩa câu chuyện :Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người.

HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 3.

* GD KNS : -Xác định giá trị:có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân, biết tôn trọng và thừa nhận người khác có những giá trị khác.

 - Lăng nghe tích cực.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 1. GV: -Tranh minh hoạ bài tập đọc trong sách giáo khoa .

 - Bảng phụ có ghi sẵn các câu văn, các từ cần luyện đọc.

2. HS :- SGK

 

doc 30 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 939Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 2 - Tuần 2 năm 2012 - 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 05 tháng 9 năm 2011
TẬP ĐỌC
BẠN CỦA NAI NHỎ
 I. MỤC TIÊU:
 	Đọc đúng, rõ ràng toàn bài ; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. 
Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu ;ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.
Hiểu ý nghĩa câu chuyện :Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người.
HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 3.
* GD KNS : -Xác định giá trị:có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân, biết tôn trọng và thừa nhận người khác có những giá trị khác.
 - Lăng nghe tích cực. 
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 1. GV: -Tranh minh hoạ bài tập đọc trong sách giáo khoa .
 - Bảng phụ có ghi sẵn các câu văn, các từ cần luyện đọc.
HS :- SGK
 III.HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 
1.Bài cũ:
HS TB yếu :Đọc và trả lời câu hỏi trong bài “ Làm việc thật là vui”
2 HS khá giỏi: Đọc bài và trả lời câu hỏi 3
 2. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ 
-Yêu cầu:
-Nhận xét, đánh giá.
2.Bài mới
-Giới thiệu
HĐ1: Luyện đọc
-Đọc mẫu giọng Nai nhỏ hồn nhiên, ngây thơ.
-Theo dõi phát hiện từ ngữ HS đọc sai ghi bảng.
-HD HS đọc một số câu văn dài:
+Sói sắpkhoẻ/ húc..
+Con.. cha/conthế/ thì nữa/giọng vui vẻ hài lòng.
Em hiểu thế nào là rình?
-Chia lớp thành các nhóm theo bàn
-Theo dõi.
-Theo dõi kiểm tra việc đọc thầm của HS.
HĐ2:Tìm hiểu bài
-Nai nhỏ xin pháp cha đi đâu?
-Cha Nai nhỏ nói gì?
-Nai nhỏ kể cho cha nghe những hành động nào của bạn mình cho cha nghe?
-Mỗi hành động của bạn Nai nhỏ nói nói lên một điểm tốt của bạn ấy. Em thích nhất điểm nào?
-Theo em người bạn tốt là người bạn như thế nào?
HĐ3:Luyện đọc 
lại 
-Muốn đọc theo vai cần mấy bạn?
3.Củng cố, dặn dò
-Vì sao cha Nai nhỏ bằng lòng cho con đi chơi?
-Nhận xét tiết học.
-2 HS đọc bài :Làm việc thật là vui
-Quan sát tranh chủ điểm” Bạn bè, tranh bài học
-Theo dõi, nhẩm đọc theo
-Nối tiếp nhau đọc từng câu
-Phát âm từ khó
-Đọc đồng thanh từ khó
-Đọc câu văn dài
-Đọc đoạn có câu văn dài
-Nối tiếp nhau đọc từngđoạn
+Giải nghĩa từ SGK
+Tập hành động hích vai.
-Đạt câu với từ hung ác, thông minh.( nối tiếp nhau đặt)
-Nấp ở một nơi nào đó
-Luyện đọc trong nhóm, nhận xét bạn đọc
-Các nhóm cử HS đọc
-2 Nhóm đọc
-Nhận xét.
Đọc đồng thanh
-đọc thầm
-Đi chơi xa cùng với bạn
-Không ngăn cản con- yêu cầu con kể về các bạn của con
-Thảo luận nhóm lần lượt từng HS kể lại từng hành động.
-Báo cáo kết quả.
-HĐ1:Lấy vai hích hòn đá
-HĐ2:kéo Nai nhỏ chạy
-HĐ3:Lao vào gã sói dùng gạc húc.
-Nhiều HS cho ý kiến
+Người sẵn sàng giúp người, cứu người là người bạn tốt đáng tin cậy
-Người dẫn chuyện, Nai nhỏ, cha của Nai nhỏ(3 bạn)
-2,3 nhóm lên thi đọc.
-Tự nhận xét đánh giá.
-Con mình đi chơi với người bạn đáng tin cậy.
.
TOÁN
KIỂM TRA
I.MỤC TIÊU:
Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm học của Hs về:
- Đọc viết số có 2 chữ số; viết số liền trước , số liền sau.
- Kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ không nhớ trong phạm vi 100.
- Giải toán bằng một phép tính đã học.
- Đo và viết số độ dài đoạn thẳng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 1. GV: Nội dung đề kiển tra
2. HS: Thước cm ,vở 
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1
Chép đề lên bảng:
Bài 1: Viết các số:
Từ 50 đến 60
Từ 79 đến 85
Bài 2: 
a.Tìm số liền trước của 61
 b.Số liền sau của 99
Bài 3: Tính:
-
+
-
+
 42 84 60 66
 54 31 25 16
Bài 4: Hồng và Lan làm được 56 bông hoa, riêng Hồng làm được 24 bông hoa. Hỏi Lan làm được bao nhiêu bông hoa?
Bài 5: Vẽ một đoạn thẳng AB dài 10 cm 
Độ dài đoạn AB là dm
GV thu bài chấm
Đánh giá bài làm của HS:
Bài 1: 3 điểm
Mỗi số viết đúng được 1,5 điểm
Bài 2: 1điểm
Mỗi số viết đúng 0,5 điểm.
Bài 3 : 2,5 điểm
Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
Bài 4 : 2,5 điểm
Viết câu lời giải đúng 1 điểm.
Viết phép tính đúng 1 điểm
Viết đáp số đúng 0,5 điểm
Bài 5 : 1 điểm
Vẽ đúng độ dài AB 1dm, ghi độ dài vào đoạn thẳng vừa vẽ.
HS làm bài vào vở kiểm tra
Bài 1:Viết các số:
a.Từ 50 đến 60
50, 51, 52, 53, 54, 55, 56 ,57, 58, 59, 60.
b.Từ 79 đến 85
79 , 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90.
Bài 2: 
a.Tìm số liền trước của 61 là 60
 b.Số liền sau của 99 là 100
Bài 3: Tính:
+
+
-
-
 42 84 60 66
 54 31 25 16
 96 53 85 50
Bài 4: Tóm tắt:
Hồng và Lan : 56 bông hoa
 Hồng : 24 bông hoa
 Lan : bông hoa?
Bài giải:
Số bông hoa Lan làm được là:
56 – 24 = 22 (bông hoa)
Đáp số : 32 bông hoa
HS vẽ vào vở
HS làm bài xong nộp bài.
3. Củng cố dặn dò: 
Nhận xét tình hình làm bài của HS
 RÈN ĐỌC
 BÀI: Bạn của Nai Nhỏ
 I/ MỤC TIÊU:
 -Rèn kỹ năng đọc thành tiếng .Đọc trôi chảy toàn bài ngắt nghỉ hơi đúng.
 -Rèn kỹ năng đọc hiểu.
 -Có ý thức biết giao du với bạn tốt .Sẵn lòng giúp người khác.
 II/CHUẨN BỊ:
 III/CÁCHOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định :
2.Bà cũ.
3.Bài mới:
Hoạt động 1:Luyện đọc
-Chia nhia nhóm.
-Yêu cầu các nhóm đọc 
-Kèm HS yếu.
-Cho HS thi đọc trước lớp.
Hoạt động 2:tìm hiểu bài.
-GV nêu câu hỏi
-Nhận xét chốt ý.
* Luyện đọc phân vai.
 -GV nhận xét ,tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò:
 HXTH ,đọc lại bài.
-HS đọc trong nhóm.đọc đoạn bài.
-Thi đọc trong nhóm.
-HS thi đọc cá nhân.
-HS trả lời
-Các nhóm phân vai đọc trước lớp.
 RÈN VIẾT
 Bài : Bạn củaNai Nhỏ
I/MỤC TIÊU:
 -HS viết chính xác trình bày đúng một đoạn trong bài.Bạn củaNai Nhỏ.
 -Ôn tập bảng chữ cái 
 -HS cẩn thận khi viết.
II/ CHUẨN BỊ:
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÕ
Ổn định:
Bài cũ:
Bài mới:
Hoạt động 1:Luyện viết
-GV đọc đọc đoạn viết .
-HDHS nhận xét chính tả.
-Ch HS tìm từ khó và viết bảng con.
-GV đọc cho HS viết bài.
-Chấm chữa bài.
-Rèn kỹ năng viết cho HS.
Hoạt động 2: On bảng chữ cái.
 -GV chia nhóm
-Gọi HS đọc trước lớp.
-Nhận xéy tuyên dương .
IV/Củng cố,dặn dò:
 NXTH, Viết lại từ viết sai.
-Hai HS đọc lại
-HS viết bảng con từ khó.
-Chúng,đang, 
-HS viết bài vào vở.
-HS viết lại từ viét sai.
-HS ôn tập trong nhóm
-Đọc cá nhân trước lớp..
ĐẠO ĐỨC
BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI
 I. MỤC TIÊU:
- Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi
- Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi. 
- Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
* GD KNS :
- KN ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống mắc lỗi.
- KN đảm nhận trách nhiệm đối với việc làm của bản thân.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 1. GV : - Phiếu bài tập, một số đồ dùng để sắm vai
 2. HS : -Vở bài tập Đạo đức 2.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.Bài cũ: 
 -Vì sao cần học tập, sinh hoạt đúng giờ?
 - Em hãy kể một vịêc làm của em mà em đã thực hiện đúng giờ?
 Nhận xét bài cũ.
 2.Bài mới :Giới thiệu bài:Biết nhận lỗi và sừa lỗi
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1
HĐ2
Phân tích truyện “ Cái bình hoa.”
* Mục tiêu: 
* Cách tiến hành: 
- Kể chuyện với kết cục mở. Kể từ đầu đến: Ba tháng trôi qua, không ai còn nhớ đến chuyện cái bình vỡ.
- Phát phiếu thảo luận.
- Nêu câu hỏi.
- Biết nhận lỗi sẽ có tác dụng gì?
Theo dõi từng ý kiến của các nhóm.
- GV kể tiếp đoạn kết câu chuyện.
Yêu cầu HS
Bày tỏ ý kiến, thái độ của mình.
* Cách tiến hành:
- Quy định cách bày tỏ ý kiến của mình tán thành thì đánh dấu +,không tán thành thì đánh dấu .
- Đọc từng ý kiến.
Kết luận: Biết nhận lỗi và sửa lỗi sẽ giúp em mau tiến bộ và được mọi người yêu mến. 
- HS xác định rõ ý nghĩa của hành vi nhận và sửa lỗi , lựa chọn hành vi nhận và sửa lỗi.
- Các nhóm theo dõi câu chuyện GV kể.
- HS theo dõi truyện
-Thảo luận nhóm theo câu hỏi:
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS trình bày ý kiến riêng của mình.
Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi.
 - Biết nhận lỗi và sửa lỗi thì sẽ mau tiến bộ và được mọi người yêu quý.
- HS biết bày tỏ ý kiến , thái độ của mình.
* KNS: ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống mắc lỗi.
- Bày tỏ ý kiến và giải thích lí do.
+Ý kiến a là đúng: người nhận lỗi là người dũng cảm, trung thực.
+Việc làm b là cần thiết nhưng chưa đủ, vì có thể làm cho người khác bị nghi oan là đã phạm lỗi.
+Ý kiến c là chưa đúng vì đó sẽ là lời nói suông. Cần sửa lỗi để mau tiến bộ.
+Ý kiến d là đúng. Cần phải nhận lỗi cả khi không ai biết mình mắc lỗi.
+Ý kiến đ là đúng vì trẻ em cũng cần được tôn trọng như người lớn.
+Ý kiến e là sai. Cần phải xin lỗi cả người quen lẫn người lạ khi mình có lỗi với họ.
3.Củng cố dặn dò
* Liên hệ GD KNS : đảm nhận trách nhiệm đối với việc làm của bản thân
- Khi mắc lỗi em cần phải làm gì? Em hãy kể một số việc làm cụ thể mà em đã từng thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi.
- Các em cần phải biết nhắc nhở bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi. Khi mắc lỗi các em biết nhận lỗi và sửa chữa như vậy các em đã có trách nhiệm với việc làm của mình.
- Biết nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì?
Về nhà:
- Chuẩn bị kể lại một trường hợp em đã nhận và sửa lỗi hoặc người khác đã nhận và sửa lỗi với em.
- Nhận xét tiết học.
.
Thứ ba ngày tháng 9 năm 2012
CHÍNH TẢ
TẬP CHÉP : BẠN CỦA NAI NHỎ
I MỤC TIÊU:
 - Chép lại chính xác trình bày đúng đoạn tóm tắt nội dung bài Bạn của Nai Nhỏ
 - Làm đúng bài tập 2; BT3a
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. GV: - Viết đoạn văn cần chép lên bảng.
 - Ghi bài tập 2 , 3 lên bảng phụ, phiếu bài tập
2. HS: - SGK, vở, bảng con
III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Bài cũ:
HS TB yếu : Viết các từ: mọi vật, nhặt rau..
 	HS khá giỏi :Viết 2 chữ bắt đầu bằng g, 2 chữ bắt đầu bằng gh?
2. Bài mới: Giới thiệu bài : GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1
HĐ2
HĐ3
HĐ4
Hướng dẫn tập chép
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị.
- Đọc đoạn chép trên bảng.
- Bài chính tả có mấy câu? Vì sao em biết?
- Chữ nào trong bài viết hoa? Vì sao?
- Cuối câu có dấu gì?
- Hướng dẫn HS viết từ khó
Hướng dân HS chép bài vào vở 
- Đọc đoạn viết
- Đọc câu văn, đọc cụm từ.
Theo dõi, uốn nắn HS ngồi ngay ngắn
Chấm, chữa bài
Hướng dẫn HS chữa bài
Chấm bài của 2 nhóm.
- Nhận xét cách trình bày bài, chữ viết 
- Tuyên dương những HS viết chữ đẹp.
Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài2 : Điền vào chỗ trống ng hay ngh?
Những chữ nào ghép với chữ ngh?
Bài 3: Nêu yêu cầu bài tập
- Để điền đúng chính tả em cần lưu ý điều gì?
- Nhìn bài trên bảng
- Đại diện các nhóm đọc bài.
- Có 3 câu. Vì em thấy có 3 dấu chấm
- Chữ Nai Nhỏ, Biết, Khi, Vì ... ết hoa tên riêng nhân vật.
-Tiếng gọi được ghi sau dấu 2 chấm, đặt trong dấu ngoặc kép, sau mỗi tiếng gọi là dấu chấm than.
- Viết bảng con: Suối cạn, nuôi , Bê Vàng, Dê Trắng, “ Bê ! Bê !”
- Viết bài vào vở
* Lưu ý cách trình bày: Chữ đầu mỗi dòng thơ viết hoa và lùi vào 3ô.
HS soát lỗi
-Nộp bài
Nêu yêu cầu bài tập
- Đọc đúng phát âm chuẩn.
- Làm phiếu bài tập
- HS làm bài vào vở.
3. Củng cố dặn dò
-Những chữ nào trong bài viết hoa? Vì sao?
-Nêu cách trình bày bài thơ , mỗi dòng 5 chữ?
Về nhà:
 - Xem lại bài,sửa lỗi sai.
 - Làm bài trong VBT Viết các từ: mọi vật, làm việc.
 Nhận xét tiết học
 RÈN ĐỌC
 BÀI :Danh sách học sinh tổ một ,lớp Hai A
I/ MỤC TIÊU :
- Ôn bài tập đọc : Danh sách học sinh tổ một, lớp Hai A.
- Rèn đọc rõ ràng rành mạch theo thứ tự các cột.
- Phát triển tư duy ngôn ngữ.
II/ CHUẨN BỊ :
- Giáo viên : Hệ thống câu hỏi.
- Học sinh : Sách tiếng việt.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
-Giáo ciên nêu yêu cầu ôn tập.
Hoạt động 1 : Ôn Tập đọc- Danh sách học sinh tổ Một lớp HaiA.
-Nhận xét.
Hoạt động 2 : Làm bài tập.
Tìm các từ có âm ngh :
Đặt câu với từ : bàn bạc, túm tụm.
-Chấm bài, nhận xét.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- đọc bài, làm bài.
-Chia nhóm.
-Từng em trong nhóm đọc.
-Thi đọc giữa các nhóm.
-Đồng thanh.
-Thi đọc cá nhân.
1.
-Làm phiếu.
-nghĩ, nghiêng, nghe, nghé.
2.Làm vàovở
-Các bạn trong nhóm bàn bạc về bài toán khó.
-Một số bạn trai túm tụm bên bàn cờ tướng.
......................................................................................
TOÁN
 LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU:
Biết cộng nhẩm dạng 9+1+5.
Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26+4; 36+24.
Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
BT cần làm: BT 1(dòng 1), BT 2,3,4. 
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 1. GV : - Viết nội dung các bài tập lên bảng. Bảng nhóm .
 2. HS : - Vở ,bảng con 
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.Bài cũ: 
 - HS TB- yếu: làm bài vào bảng con
	26 + 24 36 + 4 46 + 34 
	 - HS khá giỏi làm bài vào phiếu:
Lớp 2A có 26 học sinh lớp 2B có 24 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
 Nhận xét bài cũ
 2.Bài mới : Luyện tập 
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1
Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Hướng dẫn học sinh làm bài. 
Bài 2: Hướng dẫn học sinh làm bài. 
Bài 3: Hướng dẫn học sinh làm bài. 
Bài 4: 
Giáo viên cho học sinh tự tóm tắt rồi giải vào vở
Gợi ý HS yếu
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
Muốn biết số học sinh cả lớp em làm thế nào?
Dựa vào đâu em ghi câu lời giải?
Tóm tắt
Nữ: 14 học sinh
Nam: 16 học sinh
Có tất cả:  học sinh ?
Giáo viên thu bài rồi chấm, chữa. 
- Hs khá giỏi làm thêm dòng 2
- Học sinh tính nhẩm nêu kết quả: 
9 + 1 + 5 = 15
8 + 2 + 1 = 11
9 + 1 + 8 = 18
7 + 3 + 4 = 14
6 + 4 + 8 = 18
5 + 5 + 6 = 16
4 + 6 + 7 = 17
3 + 7 + 9 = 19
Học sinh làm bài vào bảng con
 36
+ 4
40
 7
+ 33
 40
25
+ 45
70
 52
+ 18
70
HS đọc đề toán
- HS khá giỏi tự tóm tắt và giải bài toán
- HS yếu nghe Gv HD
Học sinh làm bài vào vở. 
Bài giải
Số học sinh cả lớp có là:
 14 + 16 = 30 (Học sinh):
 Đáp số: 30 học sinh.
3. Củng cố dặn dò
6+ 3+
Trò chơi9 + 
10
7+ 
5+2+ 
4 + 4+
Về nhà xem lại bài, làm bài trong VBT.( nếu có)
Nhận xét tiết học
......................................................................
 RÈN TOÁN
 Ôn : 26 + 4, 36 + 24.
 I/ MỤC TIÊU :
- Củng cố phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Rèn đặt tính nhanh, tính đúng, chính xác.
- Thích sự chính xác của toán học .
II/ CHUẨN BỊ :
- Giáo viên : Phiếu bài tập.
- Học sinh : vở làm bài, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
-Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập.
-Ôn phép cộng có nhớ dạng 26 + 4 . 36 + 24
1.Tính( có đặt tính )
 23 + 7 42 + 8 34 + 6
 33 + 27 52 + 18 44 + 26
2.Ghi Đ – S vào ô trống .
 c 47 + 3 = 40 
 c 28 + 2 = 30
 c 66 + 4 = 60
54 + 6 = 50 c
35 + 5 = 40 c
84 + 6 > 90 c
3.Điền chữ hoặc số vào chỗ chấm.
3 ...... + 5 ...... = 8 dm
10 cm + ...... cm = 2 dm
40 ...... + 50 cm = 9 ......
50 cm + ...... cm = 10 ......
4.Một sợi dây chì dài 10 dm, người ta cắt bớt đi 3 dm. Tìm độ dài còn lại của sợi dây chì ?
-Chấm bài. nhận xét.
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò:xem lại bài
-HS làm phiếu.
1.Tính :
2.Ghi Đ-S.
S
Đ
S
Đ
Đ
S
3.Điền chữ hoặc số.
3 dm + 5 dm = 8 dm
10 cm + 10 cm = 2 dm
40 cm + 50 cm = 9 dm
50 cm + 50 cm = 10 dm
4. Tóm tắt, giải.
10 - 3 = 7(dm)
 ----------------------------------------------------------
 RÈN VIẾT.
 Ôn luyện viết chính tả.
I/ MỤC TIÊU :
- Ôn tập củng cố quy tắc viết chính tả.
 - Rèn viết đúng, thuộc quy tắc.
- Phát triển tư duy ngôn ngữ.
II/ CHUẨN BỊ : 
- Giáo viên : Hệ thống câu hỏi.
- Học sinh : Bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
3.bài mới :
-Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập.
-Luật chính tả ng/ngh.
ngô nghê : 
-Vì sao viết ngh trong tiếng nghê ?
nghĩ ngợi :
nghi ngờ :
-Ôn cách viết : tr/ch.
-Trắng trẻo, chăm chỉ, trơn tru, tre trè.
Hướng dẫn đọc bài chính tả: Bạn của Nai Nhỏ.
4.Củng cố,dặn dò:
-NXTH ,xem lại bài.
-Bảng con
-Trước e, ê, i ngờ viết thành ngờ ghép.
-Bảng con. 1 em phân tích.
-Tương tự.
-Viết bảng con.
Nhiều em đọc.
Thứ sáu ngày tháng 09 năm 2012
.....................................................................
TẬP LÀM VĂN 
SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI
LẬP DANH SÁCH HỌC SINH .
I. MỤC TIÊU:
Sắp xếp đúng thứ tự các tranh ;kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn.
Xếp dúng thứ tự các câu trong chuyện Kiến và Chim Gáy ;lập được danh sách từ 3 đến 5 HS theo mẫu. 
* GD KNS:
- Tư duy sáng tạo:khám phá và kết nối các sụ việc, độc lập suy nghĩ.
- Tìm kiếm và xử lý thông tin.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 1. GV: -Tranh minh hoạ bài tập 1 SGK.Phiếu học tập .
 2. HS: -VBT Tiếng Việt .
 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.Bài cũ: 
Kiểm tra bản tự thuật của HS.
Nhận xét bài cũ.
 2.Bài mới : Giới thiệu bài: Sắp xếp câu trong bài .Lập danh sách HS .
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1
HĐ2
HĐ3
Hướng dẫn làm bài tập.
Bài tập 1 Yêu cầu HS nêu đề bài
- Đề bài yêu cầu làm gì?
- Giúp HS xác định rõ yêu cầu của bài.
- Hướng dẫn HS sắp xếp tranh theo thứ tự .
- GV nhận xét chốt ý đúng.
Theo dõi , nhận xét , ghi điểm .
Bài tập 2: Dưới đây là 4 câu chuyện Kiến và chim gáy. Em hãy sắp xếp lại các câu ấy cho đúng thứ tự .
- Chốt lại lời giải đúng: Thứ tự của câu truyện b , d , a ,c .
Bài 3 : ( Viết )
Lập danh sách một nhóm từ 3 đến 5 bạn trong tổ học tập theo mẫu.
- Hướng dẫn HS kẻ bảng .
- GV theo dõi, nhận xét các em xếp đã đúng thự tự bảng chữ cái chưa. Kết luận nhóm HS làm bài tốt nhất 
Nêu yêu cầu của bài tập : 
+ Sắp xếp lại thứ tự các tranh minh hoạ bài thơ: Gọi bạn đã học .
-Viết kết quả vào bảng con .
-Thứ tự đúng các tranh là : 1 , 4 , 3 , 2 
- HS giỏi kể lại câu chuyện trước lớp 
 -Kể trong nhóm : mỗi HS trong nhóm nối tiếp nhau kể 1 tranh .
- Đại diện các nhóm thi kể trước lớp .
- Bình chọn HS kể hay nhất .
- Nêu yêu cầu của bài.
- Đọc kĩ từng câu văn, suy nghĩ sắp xếp lại các câu cho đúng thứ tự các sự việc xảy ra. Đại diện báo cáo.
- Làm vào phiếu .
- HS ghi xong đọc truyện Kiến va Chim gáy theo đúng thứ tự.
- Cả lớp nhận xét .
- HS đọc lại bài tập đọc “ Danh sách HS tổ 1 lớp 2A”
- Nêu yêu cầu bài tập .
- Các nhóm trao đổi với nhau, lập danh sách các bạn trong nhóm theo bảng chữ cái .
 - Đại diện các nhóm trình bày kết quả của nhóm mình .
- Cả lớp nhận xét .
- HS làm bài vào vở theo mẫu sau
3. Củng cố dặn dò
-Tập làm văn hôm nay , các em làm quen với một bài mới đó là gì?
- Lập bản danh sách gồm những cột nào?
Về nhà:
-Xem lại bài
-Nhận xét tiết học.
TOÁN
9 CỘNG VỚI MỘT SỐ : 9 + 5
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9+5, thuộc bảng 9 cộng với một số .
- Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng.
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.(Làm BT 1,2,4)
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. GV: Phiếu học tập Viết nội dung bài tập lên bảng .
2. HS: Vở ,bảng con .
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.Bài cũ: 
Gọi 1 HS lên bảng - Dưới lớp làm bảng con
Đặt tính rồi tính :
 32 + 43; 87 – 35; 53 - 10
 Kiểm tra vở bài tập ở nhà của HS.
 Nhận xét bài cũ
 2.Bài mới : Giới thiệu bài : Luyện tập chung 
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1
HĐ2
HĐ3
Giới thiệu phép cộng 9+ 5
- Có 9 que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
- Hướng dẫn học sinh thực hiện trên que tính. 
- Giáo viên ghi lên bảng: 
Chục
Đơn vị
+ 
1
9
5
4
- Hướng dẫn đặt tính rồi tính
- Vậy 9+ 5=14
HD lập bảng cộng 9 với một số.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh lập bảng cộng
- Yêu cầu học sinh học thuộc bảng cộng
Thực hành.
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 4 bằng các hình thức; miệng, bảng con, vở, trò chơi, 
- Học sinh nêu lại đề toán. 
- Thực hiện trên que tính. 
- Học sinh tự tìm kết quả của phép tính: 9+ 5
9 + 5 = 14
- Bằng 14. 
- Học sinh tự lập bảng cộng. 
9 + 2 = 11
9 + 3 = 12
9 + 4 = 13
9 + 5 = 14
9 + 6 = 15
9 + 7 = 16
9 + 8 = 17
9 + 9 = 18
- Học sinh tự học thuộc
- Đọc cá nhân + đồng thanh
3. Củng cố dặn dò
- Muốn tính tổng ta làm thế nào?
- Nêu cách tính hiệu?
-Tổ chức trò chơi:Điền nhanh, điền đúng.
 78 – 46 =  85 – 43 =  63 – 21 =  53 + 34 =  
-Về nhà xem lại bài, làm bài trong VBT
 Nhận xét tiết học
..........................................................................
 RÈN TOÁN
 BÀI :ÔN TẬP
 IMỤC TỊÊU: 
 -Củng cố kỹ năng Làm tính và giải toán
 -HS làm đúng các bài tập.On lại các số từ 0-100.
 -HS có kỹ năng tính toán nhanh.
B/ CÁC HẠOT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động 1: Làm bài tập 1.Tính nhẩm:
1 + 9 + 8 = 7 + 3 + 2 =
9 + 1 + 6 = 8 + 2 + 2 =
5 + 5 + 4 = 6 + 4 + 1 =
.
2.Đặt tính rồi tính:
34 +26 , 75 + 5 , 8 + 62 ,59 + 21
3.Bố may áo khoác hết 19 dmvải,may quần hết 11 dm vải.Hỏi bố may áo khoác và quần hết bao nhiêu đề-xi-mét ?
-GV chấm chữa bài:
-Kèm HS yếu.
Hoạt động 2:On các số từ 0-100.
 - Cho HS chơi đố bạn . 
1.Tính nhẩm :
ĐS; 18 12
 16 12
 14 11
2.Đặt tính rồi tính:
ĐS: 60, 80, 70, 60 
3. ĐS: 30 dm
Hai đội chơi 
 A B
 --------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 2 tuan 3 hai buoi.doc