Bài kiểm tra định kỳ cuối kỳ I Môn: Toán – Lớp 4

Bài kiểm tra định kỳ cuối kỳ I Môn: Toán – Lớp 4

BÀI LÀM:

Câu 1 (1 điểm): Viết vào chỗ chấm.

a) Số “Bảy trăm tám mươi bốn nghìn sáu trăm ba mươi lăm “ viết là .

b) Số 28 456 310 đọc là .

Câu 2 (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

1. Lớp nghìn của số 8 604 327 gồm các chữ số

A. 8 ; 6 ; 0 B. 6 ; 0 ; 4 C. 3 ; 2 ; 7 D. 4 ; 3 ; 2

 

doc 3 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1375Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ cuối kỳ I Môn: Toán – Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM
BÀI KIỂM TRA ĐINH KÌ CUỐI HỌC KỲ I
Năm học 2011 - 2012
Môn: Toán - Lớp 4
Ngày kiểm tra: ...../......../.......
Thời gian làm bài: 40 phút ( không tính thời gian giao đề )
 Họ và tên học sinh ..............................................................................................
 Lớp ......................Trường:..................................................................................
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Họ tên, chữ kí GV chấm
1,........................................................
............................................................
2,......................................................................................................................
BÀI LÀM:
Câu 1 (1 điểm): Viết vào chỗ chấm.
Số “Bảy trăm tám mươi bốn nghìn sáu trăm ba mươi lăm “ viết là .............
Số 28 456 310 đọc là ....................................................................................
 ..........................................................................................................................
Câu 2 (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Lớp nghìn của số 8 604 327 gồm các chữ số 
8 ; 6 ; 0 B. 6 ; 0 ; 4 C. 3 ; 2 ; 7 D. 4 ; 3 ; 2
 2. 508 dm2 =  cm2
508 B. 5080 C. 8050 D. 50800
 3. 4 tấn 85 kg =  kg
485 B. 4850 C. 4085 D. 4058
 4. Số dư trong phép chia 552 : 24 là :
22 B. 23 C. 33 D. 42
Câu 3 (3 điểm): Đặt tính rồi tính. 
 62573 + 43619 427658 – 285476 147 x 23 9975 : 41
 .......................... ........................... ...................... ......................
 .......................... ........................... ...................... ......................
 .......................... ........................... ...................... ......................
 .......................... ........................... ...................... ......................
 .......................... ........................... ...................... ......................
Câu 4 (2,5 điểm): Xe thứ nhất trở 27 can dầu, mỗi can chứa 20l . Xe thứ hai chở các thùng dầu, mỗi thùng chứa 45l và chở nhiều hơn xe thứ nhất 90l. Hỏi xe thứ hai chở bao nhiêu thùng dầu? 
Bài giải:
a
b
Câu 5 (0,5 điểm):
Cho hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b 
 Gọi S là diện tích hình chữ nhật
 Công thức tính diện tích hình chữ nhật là :
Câu 7 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất 
 96 x 111 – 96 x 100 = 	
 = 	
 = 	
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ VĂN TÁM
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CHO ĐIỂM
BÀI KIỂM TRA ĐK CKÌ 
Năm học 2011 - 2012
Môn: Toán - Lớp 4 
Câu 1 (1 điểm): Mỗi ý đúng 0.5 điểm
Câu 2 (2 điểm): Mỗi ý đúng 0.5 điểm
 1 - B , 2 - D , 3 - C , 4 - B
Câu 3 (3 điểm): Đúng mỗi phép tính cộng, phép tính trừ được 0.5 điểm. 
	Đúng mỗi phép tính nhân, chia được 1 điểm
Câu 4 (2.5 điểm): Mỗi lời giải đúng 0.25 điểm
 Mỗi phép tính đúng 0.5 điểm
 Đáp số đúng 0.25 điểm
Bài giải
	Xe thứ nhất chở được số lít dầu là:	0,25 điểm
 20 x 27 = 540 ( l ) 0,5 điểm
 Xe thứ hai chở được số lít dầu là:	0,25 điểm
 540 + 90 = 630 ( l )	0,5 điểm
 Xe thứ hai chở được số thùng dầu là:	0,25 điểm
 630 : 45 = 14 ( thùng )	0,5 điểm
 	Đáp số: 14 thùng dầu	0,25 điểm
Câu 5 (0,5 điểm): 
S = a x b
Câu 6 (1 điểm):
 96 x 111 – 96 x 100 = 96 x (111 – 100) 0,5 điểm
 = 96 x 11 0,25 điểm
 = 1056 0,25 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docT 4.doc