Bài giảng môn học khối lớp 2 - Tuần 6 năm 2008

Bài giảng môn học khối lớp 2 - Tuần 6 năm 2008

I/ MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU

1.Rèn kỹ năng đọc thành tiếng

- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng: rộng rãi, sáng sủa, lắng nghe, im lặng, xì xào, nổi lên

- Biết nghỉ hơi đúng, hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ

- Biết phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật

2. Rèn kĩ năng đọc hiểu

- Hiểu nghĩa các từ mới: xì xào, đánh bạo, hưởng ứng, thích thú

- Hiểu nội dung bài : Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp

3. Thái độ:

 - HS có í thức giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 - Tranh minh hoạ bài học trong SGK

 - Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn cần luyện đọc

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 36 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 687Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn học khối lớp 2 - Tuần 6 năm 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 6
Thứ 2 ngày ... tháng ... năm 2008
Tập đọc
Bài 16: Mẩu giấy vụn
(2 Tiết)
I/ Mục đích - yêu cầu
1.Rèn kỹ năng đọc thành tiếng
- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng: rộng rãi, sáng sủa, lắng nghe, im lặng, xì xào, nổi lên
- Biết nghỉ hơi đúng, hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ
- Biết phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu
- Hiểu nghĩa các từ mới: xì xào, đánh bạo, hưởng ứng, thích thú
- Hiểu nội dung bài : Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp
3. Thái độ: 
 - HS có í thức giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp
II/ Đồ dùng dạy học
	 - Tranh minh hoạ bài học trong SGK
	 - Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn cần luyện đọc
III/ các hoạt động dạy học
Tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức
- Hát 
- Báo cáo sĩ số
Hát
B. Bài cũ
 - Kiểm tra 2,3 em đọc thuộc bài thơ “ Cái trống trường em” và trả lời câu hỏi
 - Nhận xét - đánh giá
- Gọi HS đọc
- HS TL
C. bài mới 
1. Giới thiệu bài:
- Bài hôm nay các em sẽ đọc một truyện thú vị “ Mẩu giấy vụn”
- Ghi ghi đầu bài
2. Luyện đọc 
- GV đọc diễn cảm toàn bài 
- HD đọc, giải nghĩa từ
a/ Đọc từng câu 
- HS chú ý lắng nghe
- Nhắc lại đầu bài 
- Lớp chú ý lắng nghe
 - YC đọc nối tiếp từng câu trong mỗi đoạn
 - HD đọc tiếng khó
- YC đọc nối tiếp
b/ Đọc từng đoạn
 - Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài
- Hướng dẫn HS đọc đúng các câu sau:
 + Lớp ta hôm nay sạch sẽ quá! // Thật đáng khen! //
+ Các em hãy lắng nghe và cho cô biết/ mẩu giấy đang nói gì nhé! //
+ Các bạn ơi! // hãy bỏ tôi vào rọt rác! //
- Gv giúp các em hiểu nghĩa các từ mới trong bài:
Sáng sủa, đồng thanh, hưởng ứng, thích thú.
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm ( CN+ ĐT) từng đoạn, cả bài
- Mỗi HS đọc 1 câu
- CN - ĐT: Rộng rãi, sáng sủa, lối ra vào, giữa cửa,lắng nghe, mẩu giấy, xì xào 
- HS đọc
- HS đọc nối tiếp đoạn
 Nhận xét
- Hs đọc đúng theo hướng dẫn.
- HS đọc đoạn theo nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
Tiết 2
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Yêu cầu HS đọc bài và trả lời câu hỏi:
? Mẩu giấy vụn nằm ở đâu? Có dễ thấy không?
? Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì ?
? Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?
? Có thật đó là tiếng của mẩu giấy không?
? Em có hiểu y cô giáo nhắc nhở điều gì ?
- GV: Muốn trường học sạch đẹp, mỗi học sinh phải có y thức giữ vệ sinh chung. Các em phải thấy khó chịu với những thứ làm xấu, làm bẩn trường lớp. Cần tránh tháI độ thờ ơ , nhìn mà không thấy, thấy mà không làm. Mỗi HS có ‏‎y thức giữ vệ sinh chung thì trường lớp mới sạch đẹp.
4. Thi đọc truyện theo vai:
- Yêu cầu 3,4 nhóm tự phân vai và thi đọc toàn chuyện.
- Gv và cả lớp nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất, nhóm đọc tốt nhất.
5. Củng cố, dặn dò:
- Tại sao cả lớp lại cười rộ thích thú khi bạn gái nói?
- Nhận xét tiết học, nhắc nhở HS về học bài.
- Yêu cầu HS chuẩn bị cho tiết học sau: “Ngôi trường mới”
- Mẩu giấy vụn nằm ngayỷơ cửa ra vào, rất dễ thấy.
- Cô giáo yêu cầu cả lớp lắng nghe và cho cô biết mẩu giấy đang nói gì.
- Các bạn ơi hãy bỏ tôi vào rọt rác
- Đó không phải là tiếng của mẩu giấy vì giấy không biết nói. Đó là y nghĩ của bạn gái. Bạn thấy mẩu giấy vụn nằm rất chướng giữa lối đi của lớp học rất rộng rãi và sạch sẽ đã nhặt mẩu giấy bỏ vào rọt rác.
- Phải có y thức giữ vệ sinh trường lớp
-HS lắng nghe.
- Nhận xét
- Vì bạn gái đã tưởng tượng ra một y bất ngờ và rất thú vị. Vì bạn hiểu y của cô giáo.
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Toán
Bài 26: 7 cộng với một số
7 + 5
I. Mục tiờu 
	Giỳp HS: 
- Biết thực hiện phộp cộng dạng 7 + 5, từ đú lập và thuộc cỏc cụng thức 7 cộng với một số
- Củng cố giải toỏn về nhiều hơn
- Yờu thớch học toỏn
II. Đồ dựng dạy - học 
	1. GV: 20 QT và bảng gài QT
	2. HS: 20 QT
III. Phương phỏp 
- Quan sỏt, thực hành, động nóo
IV. Cỏc hoạt động dạy - học 
	A. Kiểm tra bài cũ 
- Gọi 2 HS lờn bảng	- HS 1: chữa BT 2 trong VBT toỏn
- KT VBT làm ở nhà của cả lớp	Bài giải
	Đội 2 cú số người là
	18 + 2 = 20 (người)
	ĐS: 20 người
	- HS 2: chữa BT 3 trong VBT toỏn
	Bài giải
	Số nhón vở của Hồng cú là
	12 + 3 = 15 (nhón vở)
	ĐS: 15 nhón vở
- GV NX cho điểm HS	- HS dưới lớp NX bài làm của bạn
	B. Bài mới
	1. gt bài
- Cỏc tiết trước cỏc con đó học thuộc cụng 
thức 9 cộng với một số và 8 cộng với 1 số
Tiết hụm nay cụ cựng cỏc con học bài: 7
cộng với một số: 7 + 5
- GV ghi đầu bài lờn bảng 	- 2 HS nhắc lại đầu bài 
	2. gt phộp cộng : 7 + 5
- GV nờu thành bài toỏn “cú 7 QT” thờm 5	- HS nghe và thao tỏc tớnh trờn QT, tỡm kết
QT. Hỏi tất cả cú bao nhiờu QT?”	quả
- GV gọi HS nờu cỏch tớnh	- HS nờu cỏch tớnh khỏc nhau
- GV gọi 1 em cú cỏch tớnh hay nhất lờn 	- 7 QT lấy 3 QT được 1 chục QT
bảng tớnh trờn bảng gài của GV	1 chục QT với 2 QT cũn lại là 12 QT
	7 + 5 = 12
- Em nào nờu cỏch đặt tớnh cho cụ?	- HS nờu cỏch đặt tớnh	
- Số hạng thứ nhất đặt lờn trờn
- Số hạng thứ hai đặt xuống dưới
+
 7
 5
- Đặt thẳng hàng với nhau rồi cộng
12
	7 + 5 = 12
- GV nờu là tớnh chất giao hoỏn của phộp	5 + 7 = 12
cộng
- GV HD cho HS lập bảng cộng và học	7 + 4 = 11	7 + 7 = 14
thuộc cỏc cụng thức.	7 + 5 = 12	7 + 8 = 15
	7 + 6 = 13	7 + 9 = 16
- GV che và xoỏ dần	- HS đọc thuộc tại lớp
	3. Thực hành
Bài 1: Tớnh nhẩm	- 1 HS nờu yc của bài và nờu cỏch nhẩm
	- HS nhẩm nờu ngay kết quả dựa vào bảng 
	cộng
	7 + 4 = 11 7 + 6 = 13 7 + 8 = 15 7 + 9 = 16
- GV NX ghi kết quả	4 + 7 = 11 6 + 7 = 13 8 + 7 = 15 9 + 7 = 16
Bài 2: Tớnh	- 1 HS nờu yc
- Gọi HS lờn bảng	- Dưới lớp HS làm vào bảng con
+
 7
 4
+
 7
 8
+
 7
 9
+
 7
 7
+
 7
 3
- GV NX sửa sai
11
15
16
14
10
Bài 3: Bài toỏn
- GV đọc đề toỏn	- 2 HS đọc lại đề toỏn
- GV hỏi đề HS nờu T2 	Túm tắt
- Bài toỏn cho biết gỡ?	Em: 7 tuổi
- Bài toỏn cho biết gỡ nữa?	Anh hơn em 5 tuổi
- Bài toỏn hỏi gỡ?	Anh .tuổi?
- Gọi 1 HS lờn bảng giải	Bài giải
	Tuổi của anh là:
	7 + 5 = 12 (tuổi)
	ĐS: 12 tuổi
	- 1 HS lờn bảng giải, dưới lớp làm vào nhỏp
- GV NX cho điểm	- NX bài của bạn
	4. Củng cố - dặn dũ 
- GV NX tiết học
- Về nhà làm BT trong VBT toỏn
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Đạo đức
Bài 6: gọn gàng - ngăn nắp
(Tiết 2)
A/ Mục tiêu: 
 1. Kiến thức: Học sinh biết cách sắp xếp để nhà cửa gọn gàng, ngăn nắp. 
 2. Kỹ năng: Biết phân biệt gọn gàng, ngăn nắp và chưa gọn gàng, ngăn nắp.
 3. Thái độ: Biết yêu quý những người sống gọn gàng, ngăn nắp.
B/ Đồ dùng dạy học: 
 - Tình huống để đóng vai, Vở bài tập.
C/ Phương pháp :
 Quan sát, sắm vai, thảo luận, hỏi đáp, thực hành luyện tập
D/ Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1. ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (3-5’)
- Gọn gàng, ngăn nắp có lợi gì?
- Nhận xét.
3. Bài mới: (28’)
a. GT bài:
- Ghi đầu bài:
b. Nội dung: 
* Hoạt động 1: 
- Giao tình huống cho các nhóm thảo luận.
- Nhóm 1: Tình huống a.
- Nhóm 2: Tình huống b. 
- Nhóm 3: Tình huống c.
- YC các nhóm trình bày.
Chúng ta cùng mọi người giữa gọn gàng, ngăn nắp chỗ học chỗ chơi ,nơi mình ở.
* Hoạt động 2: 
- Đưa câu hỏi.
- Đếm số h/s theo từng mức.
4. Củng cố – dặn dò: (2’)
- Sống cho gọn gàng, ngăn nắp làm cho nhà cửa thêm sạch, đẹp.
- Nhận xét tiết học.
- Hát
- Trả lời.
- Nhắc lại.
* Đóng vai theo tình huống.
- Thảo luận, theo tình huống để đóng vai.
a, Em vừa ăn cơm xong, chưa kịp dọn mâm bát, thì bạn rủ đi chơi.
b, Nhà sắp có khách, mẹ nhắc em quét nhà trong khi em muốn xem phim hoạt hình.
c, Bạn được phân công xếp gọn chăn chiếu sau khi ngủ dậy, nhưng em tháy bạn không làm
- Các nhóm trình bày.
- Nhận xét – bình chọn.
* Tự liên hệ.
- Liên hệ với bản thân, h/s giơ tay theo mức độ a,b, c.
a, Thường xuyên tự xếp gọn chỗ học, chỗ chơi.
b, Chỉ làm khi được nhắc nhở.
c, Thường xuyên nhờ người khác làm hộ.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ 3 ngày ... tháng ... năm 2008
Thể dục
Bài 11: ôn 5 động tác của bài thể dục
phát triển chung - Đi đều
i/ Mục tiêu :
	- Tiếp tục ôn 5 động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bụng. Yêu cầu HS thực hiện được động tác tương đối chính xác.
- Học đi đều. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng.
ii/ địa điểm – phương tiện
	- Địa điểm : Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập. 
	- Phương tiện : Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi “ Nhanh lên bạn ơi”
iii/ Nội dung và phương pháp lên lớp
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Phần mở Đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học ( 1 - 2 phút)
- Giậm chân tại chỗ, vỗ tay hát : 1 – 2 phút
- Xoay các khớp cổ tay, cánh tay, hông, đầu gối : 1 – 2 phút.
* Trò chơi khởi động ( do Gv chọn): 1 – 2 phút.
2. phần cơ bản: 
 * Ôn 5 động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bụng : 3 – 4 lần, Mỗi động tác 2 x 8 nhịp.
 - Gv nhắc lại cách thực hiện động tác đồng thời làm mẫu. Sau đó hô khẩu hiệu cho HS tập
- Gv nhận xét, đánh giá.
 Đi đều : tập 5 – 8 phút theo đội hình hàng dọc
 - GV nêu tên động tác, sau đó vừa giải thích vừa làm mẫu cho HS bắt trước, hướng dẫn HS tập .
- Gv nhận xét, đánh giá.
* Trò chơi “ Nhanh lên bạn ơi” : 4 – 5 phút
- Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi , cho HS chơi
3. Phần kết thúc: 
 - Cúi người thả lỏng : 5 – 10 lần
 - Cúi lắc người thả lỏng : 5 – 6 lần
- nhảy thả lỏng : 4 - 5 lần
- Gv cùng HS hệ thống bài : 2 phút
- Gv nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà: 1 – 2 phút.
- Hát
- HS chú ý lắng nghe
- HS thực hiện theo lệnh của Gv
- Ôn lại 5 động tác đã học.
- Nhắc lại nội dung
- Tập đòng loạt hoặc chia tổ
- HS làm theo hướng dẫn của GV
- HS tập theo hướng dẫn của Gv
- HS nhắc lại cách chơi và thực hiện trò chơi
- HS làm theo HD của GV.
- Lắng nghe.
- HS ôn lại
- HS thực hiện theo yeu cầu
- HS làm theo hướng dãn của Gv
- Ghi nhớ.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Toán
Bài 27: 47 + 5
I. Mục tiờu 
Giỳp HS
- Biết thực hiện phộp cộng dạng 47 + 5 (cộng qua 10 cú nhớ sang hàng chục)
- Củng cố giải toỏn “nhiều hơn” và làm quen loại toỏn “trắc nghiệm”
- Yờu thớch học ... ờng học
- Mình vẽ có đẹp không ?
- Vẽ lên tường làm xấu trường lớp
- Quét vôi lại bức tường cho sạch
- Vì vẽ bậy làm bẩn tường, xấu moi trường xung quanh
- HS suy nghĩ
- 4 HS trình bày nối tiếp từng b. tranh
- Nhận xét
- 2 HS kể toàn bộ câu chuyện 
Hs chú ý lắng nghe Gv đọc bài mẫu
D. Củng cố – dặn dò 
 - ? Câu chuyện bức vẽ trên tường khuyên chúng ta điều gì ?
 - VN kể chuyện cho người thân nghe và tập soạn mục lục.
 - Nhận xét giờ học ./.
- Không nên vẽ bậy trên tường 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
atgt
Bài 5: Phương tiện giao thông đường bộ
I/ Mục tiêu
 - HS biết được các phương tiện giao thông là các loại xe chở người , hàng hoá
- HS nhớ được các phương tiện giao thông : ô tô con, o tô buýt, ô tô vận tải, xe cứu thương, xe cứu hỏa
- GD HS đi xe phải chú ý tránh xảy ra tai nạn
II/ Đồ dùng dạy học
	1. GV: Tranh ảnh SGK phóng to, biển báo hiệu giao thông đờng bộ
	2. HS : SGK, vở
III/ Phương pháp dạy học
	- Phương pháp quan sát, trực quan, luyện tập, thực hành ...
IV/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức 
2. Bài cũ
- Gọi HS nêu ghinhớ trong SGK
- Nhận xét - đánh giá
3. Bài mới 
a/ Giới thiệu bài 
 - Ghi đầu bài lên bảng
b/ Các loại phương tiện giao thông đường bộ
 - Gv cho HS quan sát các hình trong SGK
+ Thế nào là phương tiện giao thông đường bộ
+ Hãy kể tên các loại phương tiện giao thông đường bộ?
GV : Xe máy, ô tô các loại gọi là xe cơ giới, xe cứu thương, xe cứu hoả ... là xe ưu tiên trên đường.
+ GV đưa ra ghi nhớ
Hát
- HS nêu ghi nhớ
- Nhắc lại đầu bài
- Hs quan sát
+ Là các loại xe chở người, chở hàng hoá
+ Ô tô buýt, ô tô con, ô tô vận tải, xe cứu thương, xe cứu hoả ...
- HS ghi nhớ
 CN
- HS quan sát
+ Xe đạp, xích lô, xe đạp lôi, xe xúc vâth kéo là những xe gì ?
=> GV tóm tắt nội dung bài
- Là xe thô sơ
- Nêu lại ghi nhớ
c. Củng cố – dặn dò
 - Nêu nội dung bài
 - VN ôn bài, thực hành bài học
 - Nhận xét chung tiết học.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
thủ công
Bài 3: Gấp máy bay đuôi rời
(2 tiết)
I/ Mục tiêu
1. Kiến thức: HS biết gấp máy bay đuôi rời
2. Kỹ năng: Gấp được máy bay đuôi rờ
3. Thái độ: HS hào hứng và yêu thích gấp hình
II/ chuẩn bị
	1. Giáo viên : 
- Mẫu máy bay đuôi rời
	- Qui trình gấp máy bay đuôi rời (Hình vẽ minh hoạ từng bước)
	2. Học sinh : 
	- Giấy thủ công, giấy nháp
	- Kéo, bút màu, thước kẻ
III/ Phương pháp dạy học
	- Phương pháp quan sát - trực quan
	- Phương pháp vấn đáp - giảng giải
	- Phương pháp luyện tập - thực hành
IV/ Các hoạt động dạy học
Tiết 2
Thời gian
Nội dung bài
HĐ của thầy
HĐ của trò
1’
A. ổn định tổ chức
- YC hát
- Ktra sĩ số
- Hát
- Báo cáo sĩ số
3’
B. Bài cũ
- KT đồ dùng học tập
- Nêu các bước và qui trình gấp và tạo máy bay đuôi rời
- Nhận xét - đánh giá
- Giấy, kéo, màu
- 2 HS : 4 bước
B1:Cắt tạo HV & HCN
B2: Gấp đầu và cánh
B3: Làm thân và đuôi
B4: Lắp hoàn chỉnh và sử dụng 
3’
20’
3’
5’
c. Thực hành
1. Hướng dẫn lại
2. Thực hành
3.Đánh giá SP
4. Trò chơi: Phóng máy bay
- Treo qui trình minh hoạ lên bảng
- Vừa thao tác , giảng, chỉ
- Các bước : 4 bước
 + Bước 1 : 
 + Bước 2 :
 + Bước 3 :
 + Bước 4 :
* Chú ý : Khi hoàn thành trình bày sp, trang trí cho đẹp
- YC 1-2 HS lên gấp
- Theo dõi uốn nắn, gợi ý cho Hs chậm
- Nhận xét - đánh giá 1 số bài
- Tổ chức cho SH phóng máy bay mới gấp gây hứng thú
- Nhận xét – tuyên dương
1-2 HS thao tác gấp
- Theo dõi – nhận xét
- HS trình bày SP
4 tổ : Cử đại diện 
- Bình chọn máy bay phóng đúng, bay cao, xa ...
1’
d. nhận xét – dặn dò
- Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần, thái độ học tập ...
- Dặn : Chuẩn bị cho giờ sau
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ 6 ngày 03 tháng 10 năm 2008
Thể dục
Bài 12: kiểm tra 5 động tác đã học của bài
thể dục phát triển chung
i/ Mục tiêu :
	- Kiểm tra 5 động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bụng. Yêu cầu HS thực hiện được động tác tương đối chính xác và đúng thứ tự.
ii/ địa điểm – phương tiện
	- Địa điểm : Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập. 
	- Phương tiện : Đánh dấu 5 điểm theo hàng ngang cách nhau 1 – 1,5 m bằng phấn hoặc sơn, vôi. HS chuẩn bị bàn, ghế cho GV.
iii/ Nội dung và phương pháp lên lớp
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Phần mở Đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu và phương pháp kiểm tra (2 - 3 phút)
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp t: 1-2 phút
- Xoay các khớp cổ tay, xoay đầu gối : 1phút.
* Ôn 5 động tác thể dục phát triển chung đã học : 1 – 2 lần, Mỗi động tác 2 x 8 nhịp.
2. phần cơ bản: 
 * Kiểm tra 5 động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bụng đã học
* Nội dung kiểm tra: Mỗi HS thực hiện lần lượt 5 động tác 2 x 8 nhịp.
* tổ chức phương pháp kiểm tra: Kiểm tra theo nhiếu đợt, mỗi đợt 5 HS
- Gv nhận xét, đánh giá: Theo mức độ thực hiện động tác của từng HS.
+ Hoàn thành: Thực hiện tương đối chính xác 4 – 5 động tác.
+ Chưa hoàn thành: Quên 2 – 3 động tác.
3. Phần kết thúc: 
 - Đi đều theo 2 – 4 hàng dọc: : 2 – 3 phút
 - * Trò chơi “ Có chúng em” : 1 phút
- Gv cùng HS nhận xét đánh giá phần kiểm tra, sau đó công bố kết quả, tuyên dương. : 2 phút
- Gv nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà: 1 – 2 phút.
Hát
HS chú ý lắng nghe
- HS thực hiện theo lệnh của Gv
- Ôn lại 5 động tác đã học.
- Nhắc lại nội dung
- Tập đòng loạt hoặc chia tổ
- HS làm theo hướng dẫn của GV
- HS tập theo hướng dẫn của Gv
- HS làm theo HD của GV.
- Lắng nghe.
- HS chơi theo HD
- HS thực hiện theo yêu cầu
- HS làm theo hướng dãn của Gv
- Ghi nhớ.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
toán
Bài 30: Bài toán về ít hơn
I. Mục tiờu 
Giỳp HS:
	1. Kiến thức
- Củng cố khỏi niệm “ớt hơn và biết giải bài toỏn về ớt hơn (dạng đơn giản)
	2. Kỹ năng
- Rốn kỹ năng giải toỏn về ớt hơn (toỏn đơn cú một phộp tớnh)
	3. Thỏi độ
- Yờu thớch giải toỏn
II. Đồ dựng dạy - học 
	1. GV: - Bảng gài và mụ hỡnh quả cam
	2. HS: - SGK , vở, bỳt
III. Phương phỏp 
- Quan sỏt, động nóo, thực hành
	IV. Cỏc hoạt động dạy - học 
	A. Kiểm tra bài cũ 
	- Gọi 2 HS lờn bảng
- HS1: làm 2 PT 
+
77
 9
+
 7
49
86
56
	- HS 2: chữa BT số 3
	Bài giải
	Cả hai loại chứng cú là
	47 + 28 = 75 (quả chứng)
- GV NX cho điểm HS	ĐS: 75 quả chứng
	B. Bài mới
	1. gt bài
- Cỏc tiết trước cỏc con đó làm tốt được cỏc	
BT về nhiều hơn. Để cỏc con làm tốt cỏc 
BT về ớt hơn. tiết hụm nay cụ cựng cỏc con
học bài toỏn về ớt hơn
- GV ghi đầu bài lờn bảng 	- 2 HS nhắc lại đầu bài 
	2. gt bài toỏn về ớt hơn
- GV dọc đề toỏn	- 2 HS nhắc lại đề toỏn
Hỏi: - Hàng trờn cú mấy quả cam?	- Cú 7 quả cam
- GV gài 7 quả cam lờn bảng
- Hàng dưới cú ớt hơn mấy quả cam?	- Ít hơn 2 quả cam
- GV gài số quả cam mụ phỏng lờn bảng
- Hỏi : +Bài toỏn cho biết gỡ rồi?	- Cho biết số cam ở hàng trờn rồi
	 + Bài toỏn cho biết gỡ nữa	- Cho biết số cam ở hàng dưới ớt hơn số
	cam ở hàng trờn là 2 quả
	+ Bài toỏn hỏi gỡ?	- Số cam ở hàng dưới
	+ Vậy muốn tỡm số cam ở hàng dưới ta 
làm tớnh gỡ?	- Ta làm tớnh trừ lấy số cam đó biết của hàng
	trờn trừ đi số cam ớt hơn.	
	7 - 2 = 5 quả
	+ 5 quả cam này của hàng nào?	- Của hàng dưới
	+ yc 1 HS nờu lời giải.	- Số cam của hàng dưới là
	+ GV ghi lời giải lờn trờn PT và ghi Đsố	Bài giải
	Số ở hàng dưới là
	7 - 2 = 5 quả
	ĐS: 5 quả cam
	2. Thực hành
Bài 1: yc 2 HS đọc đề toỏn	- 2 HS đọc đề
- GV HD HS tớnh toỏn bài toỏn như SGK	Túm tắt
rồi giải bài toỏn	
	17 cõy	
	Vườn nhà Mai 
	7 cõy 
	Vườn nhà Hoa
	? cõy
	Bài giải
	Số cõy cam vườn nhà Hoa cú là
	17 - 7 = 10 cõy
	ĐS: 10 cõy
Bài 2: 	2 HS đọc đề toỏn
- GV: thấp hơn cú nghĩa là ớt hơn	Túm tắt
- GV HD HS để cỏc em tự túm tắt và giải	An cao: 95 cm
	Bỡnh thấp hơn An: 5 cm
	Bỡnh cao:cm?
	Bài giải
	Bạn Bỡnh cao là
	95 - 5 = 90 cm
- GV NX sửa sai nếu cú	ĐS: 90 cm
	4. Củng cố - dặn dũ 
- GV NX tiết học 
- Về nhà làm BT trong VBT toỏn 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
sinh hoạt
Sinh hoạt lớp tuần 6
I/ yêu cầu
 	- HS nắm được ưu nhược điểm trong tuần của bản thân
	- HS có ý thức phấn đấu vươn lên trong học tập
	- Giáo dục HS có ý thức phấn đấu liên tục vươn lên
II/ lên lớp
	1. Tổ chức: Hát
	2. Bài mới
 a. Nhận xét tình hình chung của lớp trong tuần.
- Nề nếp: Tuần qua lớp đã thực hiện tốt nề nếp đi học đúng giờ, thực hiện tốt các nề nếp do trường lớp đề ra.
- Học tập: Các em chăm học, có ý thức tốt trong học tập, trong lớp hăng hái phát biểu xây dựng bài. Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến lớp
- Lao động vệ sinh: Đầu giờ các em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học, sân trường sạch sẽ, gọn gàng
- Thể dục: Các em ra xếp hành nhanh nhẹn, tập đúng động tác
- Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép hoà nhã, đoàn kết với bạn bè, có ý thức đạo đức tốt
b/. Kết quả đạt được
-Tuyên dương:...............................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
-Phê bình:......................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
- Phương hướng:
 	- Thi đua học tập tốt, rèn luyện tốt. Lấy thành tích chào mừng này 15.10
	- ủng hộ các bạn vùng xa: Quần áo sách vở ...
	- Tham gia mọi hoạt động của trường lớp đề ra
****************************************************************
********************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 6.doc