Thiết kế giáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần 13, 14, 15

Thiết kế giáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần 13, 14, 15

I.Mục tiêu:

1/-Kiến thức:

- Biết một số biểu hiện cụ thể của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.

- Biết giữ gìn trường lớp lôn sạch đẹp.

2/-Thái độ tình cảm.

- Đồng tình với việc làm đúng để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.

- Không đồng tình với những việc làm ảnh hưởng xấu đến trường lớp.

3/-Hành vi.

- Thực hiên 1 số công việc cụ thể giữ gìn trường lớp sạch đẹp.

II.Chuẩn bị:

- Tranh minh họạ SGK.

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 112 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 782Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế giáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần 13, 14, 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN- 13
Thứ
Tiết
Môn học
PPCT
Đầu bài hay nội dung công việc
Thứ hai
1
CC
13
Sinh hoạt dưới cờ.
2
ĐĐ
13
Giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
3
T
61
14 trừ đi 1 số: 14-8.
4
TĐ
37
Bông hoa niềm vui.
5
TĐ
38
Bông hoa niềm vui.
Thứ ba
1
TD
25
Trò chơi Bỏ khăn
2
T
62
34-8, 54-18.
3
KC
13
Bông hoa niềm vui.
4
CT
25
Bông hoa niềm vui.
5
TNXH
13
Giữ sạch xung quanh nhà ở.
Thứ tư
1
TĐ
39
Quà của bo.á
2
T
63
Luyện tập.
3
LT_C
13
Công việc gia đình, ai làm gì?
4
MT
13
Vẽ tranh trong vườn hoa công viên
5
-
-
Thứ năm
1
TD
26
Điểm số 1, 2 theo đội hình vòng tròn
2
TV
13
Viết hoa chữ L.
3
T
64
Ôn tập
4
TC
13
Cắt dán hình tròn(T1).
5
Thứ sáu
1
CT
26
Quà của bố.
2
T
65
15,16,17,18 trừ đi 1 số.
3
TLV
13
Kể về gia đình.
4
AN
13
Học hát “Chiến sĩ hon
5
SH
13
Sinh hoạt lớp.
Thứ hai
Môn: Đạo đức
Tên bài dạy:
Giữ gìn trường lớp sạch đẹp
Ngày soạn	: 
Ngày dạy	: 
I.Mục tiêu:
1/-Kiến thức:
Biết một số biểu hiện cụ thể của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
Biết giữ gìn trường lớp lôn sạch đẹp.
2/-Thái độ tình cảm.
Đồng tình với việc làm đúng để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
Không đồng tình với những việc làm ảnh hưởng xấu đến trường lớp.
3/-Hành vi.
Thực hiên 1 số công việc cụ thể giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
II.Chuẩn bị:
Tranh minh họạ SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Hoạt động 1: Tham gia trường lớp học.
-GV cho HS quan sát sân trường, lớp học của HS.
HS quan sát theo sự HD của GV.
GV đưa ra 1 số câu hỏi theo SGK
HS trả lời.
*Hoạt động 2: Những việc cần làm để giữu gìn trường lớp sạch đẹp.
-Yêu cầu các nhóm thảo luận ghi ra giấy những việc làm cần để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
HS các nhóm thảo luận và đọc kết quả thảo luận.
Hình thức mỗi thành viên trong lớp đứng lên để trình bày.
-GV cho các nhóm trao đổi nhận xét.
HS trao đổi nhận xét bổ sung.
Kết luận:
-Muốn giữ gìn trường lớp sạch đẹp ta cần làm những công việc sau:
-Không vứt rác ra sân.
-Không bôi bẩn, vẽ bậy ra bàn ghế và trên tường.
-Luôn kê bàn ghế ngay ngắn.
-Vứt rác đúng nơi qui định.
-Quét dọn lớp học hằng ngày.
*Hoạt động 3:Thực hành vệ sinh trường lớp:
-Tùy theo lớp chúng ta mỗi ngày trực nhật trong lớp, ngoài sân, trang trí trong lớp học luôn sạch đẹp.
Thứ hai
Môn: Toán
Tên bài dạy:
 14 trừ đi một số
Ngày soạn	: 
Ngày dạy	: 
I.Mục tiêu:
*Giúp HS:
Biết thực hiện phép trừ có dạng 14-8.
Tự lập và học thuộc lòng các công thức14 trừ đi 1 số.
Aùp dụng phép trừ có dạng 14-8 để giải các bài toán có liên quan.
II.Đồ dùng dạy học:
Que tính.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/-Kiểm tra bài cũ:	
-Trong giờ học toán hôm nay chúng ta cùng học về cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 14-8. Lập và học thuộc lòng các công thức 14 trừ đi 1 số, sau đó để áp dụng giải các bài toán có liên quan.
2/-Dạy học bài mới:
2.1/-Nêu vấn đề.
Nghe và phân tích bài.
-Đưa ra bài toán: Có 14 que tính bớt đi 8 que tính, hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
2 em nhắc lại đề bài.
2.2/-Bước 2: Tìm kết quả.
-Yêu cầu HS lấy 14 que tính ra và tìm cạh bớt đi 8 que tính sau đó tính xem còn bao nhiêu que.
 Thao tác trên que tính và trả lời còn lại 6 que tính.
-Yêu cầu HS nêu cách bớt hợp lí nhất.
14-8=6.
2.3/-Đặt tính và thực hiện phép tính.
-Yêu cầu HS lên bảng đặt tính, nêu lại cách làm của mình.
 14
 8
 6
HS trả lời và nói tương từ như bài 11 trừ đi 1 số.
3/-Lập bảng công thức 14 trừ đi 1 số.
-Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
Thao tác trên que tính đê tìm kết quả tìm được vào bài học.
*Luyện tập thực hành,
Bài 1:
-Yêu cầu HS tự nhẫm ghi ngay kết quả vào.
HS làm, 3 em lên bảng mỗi em 1 cột tính.
Bài 2:Gọi HS đọc yêu cầu.
Đọc đề bài và trả lời câu hỏi.
Bài 3: Gọi HS đọc đề bài.
Gọi 1 em đọc đề.
1 em lên tóm tắt.
1 em giải bài tập 3.
Bài 4: Về nhà làm.
-GV HD sơ qua cho HS hiểu.
HS lắng nghe.
4/-Củng cố dặn dò:
-Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng công thức 14 trừ đi 1 số. 
Ghi nhớ cách thực hiện.
Nhận xét tiết học.
Thứ hai
Môn: Tập đọc
Tên bài dạy:
 Bông hoa niềm vui
Ngày soạn	: 
Ngày dạy	: 
I.Mục tiêu:
1/-Đọc.
Đọc trơn được cả bài.
Đọc đúng các từ khó: chần chừ, ngắm vẻ đẹp, khỏi bệnh.
Nghỉ hơi đúng sau dâu phẩy, dấu chấm.
Đọc đúng giọng của nhân vật: người hướng dẫn truyện thong thả, chậm trãi.
Giọng cầu khẩn.
2/-Hiểu.
Hiểu những từ mới: lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn, dụi cơn đau.
Nội dung bài: Tấm lòng hiếu thảo của Chi đối với cha mẹ.
II.Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ bài tập đọc trong sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/-Kiểm tra bài cũ:	
-Gọi 1 em đọc thuộc lòng bài thơ: Mẹ và trả lời câu hỏi. GV nhận xét cho điểm vào cở TĐ của HS.
HS thực hiện.
-Nhận xét chung.
2/-Dạy học bài mới:
2.1/-Giới thiệu bài.
-GV chỉ cho HS xem tranh trong SGK.
HS xem tranh.
-Tranh vẽ cảnh gì?
HS trả lời.
 -Chúng ta hãy tìm hiểu xem vì sao bạn nhỏ được hái hoa trong vường trường qua bài tập đọc: 
“ Bông hoa niềm vui”.
-Viết tựa bài lên bảng.
2.2/-Luyện đọc đoạn 1,2.
a/-GV đọc mẫu toàn bài.
-GV chia đoạn TĐ trong SGK.
-GV nói tiết 1 ta đọc kĩ đoạn 1,2 mà thôi.
HS theo dõi SGK và đọc thầm theo.
HS chú ý đọc đoạn 1,2.
b/-HD phát âm từ khó trên bảng phụ.
Luyện đọc các từ khó.
GV ghi trên bảng.
c/-HD HS ngắt giọng đọc trong 1 câu.
Ngắt giọng trong 1 câu.
-Yêu cầu HS đọc và tìm cách ngắt giọng câu dài.
GV ghi sẵn. 5-6 em đọc.
d/-HS đọc theo đoạn.
-Chia nhóm nhỏ, cho HS đọc theo nhóm.
HS đọc câu, đọc đoạn( đọc nhóm, cả đoạn).
e/-Thi đọc giữa các nhóm.
Các nhóm đọc theo bàn
-GV cho cả nhóm đứng lên đọc đồng thanh.
Nhóm đọc đồng thanh, cả nhóm khác đọc thầm.
-GV nhận xét phân thi đọc nhóm.
g/- Cả lớp đọc 1 lần đồng thanh đoạn 1,2.
2.3/-Tìm hiểu đoạn 1,2.
-GV cho HS đọc đoạn 1.
HS đọc, cả lớp đọc thầm, trả lời theo yêu cầu.
-Hỏi câu hỏi như trong SGK.
-GV cho HS đọc đoạn 2.
HS đọc, cả lớp đọc thầm, trả lời theo yêu cầu.
(Tiết 2)
2.4/-Luyện đọc đoạn 3,4.
-GV cho HS đọc.
Mỗi em đọc 1 câu cho hết 2 đoạn 3, 4.
-Cho các em đọc nhóm.
HS đọc nhóm đoạn 3,4.
-HS đọc đoạn 3,4.
HS đọc trước lớp, đọc cá hân, đồng thanh của nhóm.
-GV kết hợp đặt câu hỏi trong SGK của đoạn 3,4.
HS đọc và trả lời câu hỏi đoạn 3,4.
2.5/-Thi đọc truyện theo vai.
-Gọi 3 em đọc theo vai chú ý các em đọc theo yêu cầu của bài.
HS đóng vai người dẫn truyện.
Cô giáo và Chi
GV hỏi đoạn 1.
GV hỏi đoạn 2.
GV hỏi đoạn 3.
Vì tấm lòng hiếu thảo của bạn Chi.
Ý thức về nội quy của Chi.
Tình cảm giữa cô và trò.
GV hỏi đoạn 4.
Tình cảm của bố Chi, cô giáo và nhàø trường.
3/-Củng cố dặn dò:
Thứ ba
Môn: Thể dục
Tên bài dạy:
 Trò chơi Bỏ khăn
Ngày soạn	: 
Ngày dạy	: 
I.Mục tiêu:
Ôn đriểm số 1, 2 theo vòng trong, yêu cầu điểm đúng số rõ ràng, không mất trật tự
PPn trò chơi “Bịt mắt bắt dê” yeu cầu biết cách chơi và them gia vào trò chơi tương đối chủ động
II.Đồ dùng dạy học:
Địa điểm: trên sân trường, vê sinh an toàn nơi tập
Phương tiện: Chuẩn bị 5 khăn bịt mắt và 1 còi
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Phần mở đầu
Giáo viên nhận lớp, phổ biến nội dung 
Yêu cầu giơ fhocj 1, 2 phút
Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường 60 – 80m ,sau đó đi thường theo vòng tròn (ngược chiều kim đồng hồ) vừa đi khẩu lệnh cho học sinh đứng lại quay vào tâm giản cách 1 xảy tay
Ôn bài TD phát triển chung 1 lần, mỗi lần mỗi động tác 2 x 8 nhịp do cán sự điều khiển 
Phần cơ bản 
Điểm sô 1, 2 theo vòng tròn 2 lần
Trò chơi: Bịt mắt bắt de
Trên cơ sở đội hình vòng tròn đã có 
Giáo viên chọn 3 em đóng vai 
Phần kết thúc 
Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát 
Đi đều và hát 2 – 3 phút
Do giáo viên cán sự điều khiển 
Giáo viên cùng hệ thống bài 
Giáo viên nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà
Thứ ba
Môn: Toán
Tên bài dạy:
 34 – 8, 54 - 18
Ngày soạn	: 
Ngày dạy	: 
I.Mục tiêu:
*Giúp HS:
Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 34-8, 54-18.
Aùp dụng phép trừ có nhớ dạng: 34-8 để giải cac bài tập có liên quan.
Củng cố tên gọi các thành phần và kết quả trong phép trừ. 
Củng cố biểu tượng về hình tam giác.
II.Đồ dùng dạy học:
Que tính.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/-Kiểm tra bài cũ:	
-Gọi 2 em lên bảng thực hiện các yêu cầu sau.
HS1: Đặt tính rồi tính.
74-6, 44-5.
1 em đọc thuộc bảng công thức 14-8.
Nêu cách tính và thực hiện phép tính 74-6.
HS2: Tìm x.
x+7=54.
-Nhận xét và cho điểm.
Nêu cách thực hiện phép tính.
2/-Dạy học bài mới:
2.1/-Giới thiệu bài.
-Trong tiết học toán hôm nay chúng ta cùng nhau học về cach thực hiện pheop tính trừ:
34-8, 54-18.
HS chú ý lắng nghe.
Bước 1: Nêu vấn đề.
-Có 34 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi ... iết lại trong khung chữ 
Học sinh quan sát và lắng nghe
b/- Viết bảng con
Học sinh viết bảng con
c/- Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
Giới thiệu 
Quan sát và nhận xét 
Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng nào?
4 tiếng: nghĩ, trước, nghĩ sau
Khi viết chữ N với chữ g ta, nối như thế nào?
Từ điển cuối của chữ , lia bút viết chữ g
Viết bảng 
3/- hướng dẫn viết vào VBT.
Thu chấm bài
4/- Củng cố dặn dò 
Về nhà viết gấp vào vở tập viết 
Giáo viên nhận xét
Thứ năm
Môn: Toán
Tên bài dạy:
 Luyện tập
Ngày soạn	: 
Ngày dạy	: 
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố về
Phép trừ có nhớ các số trong phạm vi 100
Tìm số bị trừ hoặc số trừ chưa biết trong phép trừ 
Vẽ đường thảng đi qua 1, 2 điểm cho trước
II. Các hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/- Kiểm tra bài cũ
Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:
Học sinh 1: Vẽ 2 điểm đi qua đường thẳng cho trước AB và nêu cách vẽ 
Học sinh 2: Vẽ đường thảng đi qua 2 điểm cho trước CD và chấm điểm 
Giáo viên nhận xét cho điểm
2/- Giới thiệu bài
Bài 1: yêu cầu học sinh tự nhân ghi kết quả vào VBT rồi sau đó báo cáo kết quả
Bài 2:Cũng tự làm bài và gọi 5 em học sinh lên bảng làm bài 
Mỗi em làm 2 con tính 
Làm bài
Nhận xét và cho điểm 
Bài 3:
Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
Tìm X
X trong ý a, b là gì trong phép trừ
Là số trừ
Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
Lấy số bị trừ trừ đi hiệu 
32 – x = 18
 x = 32 – 18
 x = 14
Bài 4:Yêu cầu học sinh nêu đề bài ý a
Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm 
Gọi học sinh đọc ý b
Gọi 1 em lên vẽ 
1 học sinh vẽ trên bảng, cả lớp vẽ vào vở BT
Kết luận: Qua 1 điểm có nhiều đường thẳng
Gọi học sinh nêu ý c
Vẽ đường thẳng đi qua 2 trong 3 điểm ABC
Thực hiện theo thao tác nối
Yêu cầu kể tên các đoạn thẳng có trong hình 
Đoạn AB, BC, CA
Mỗi đoạn thẳng đi qua mấy điểm 
Đi qua 2 điểm 
Ta có 3 đường thẳng đó là:
Đường thẳng AB, BC, CA
3/- Củng cố dặn dò
Về làm bài vào VBT
Nhận xét tiết học
Môn: Thủ công
Tên bài dạy:
 Gấp, cắt, dán biển báo giao thông
I. Mục tiêu:
Xem tiết 1
II. Các hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/- Giới thiệu bài 
Học sinh thực hành gấp, cắt, dán biển báo cấm xe đi ngược chiều 
Cho học sinh quan sát và nhắc lại quy trình gấp, cắt, dán biển báo chỉ lối đi thuận chiều một cách ngắn gọn 
Giáo viên nêu các bước trong quy trình gấp, cắt, dán biển báo cấm xe đi ngược chiều 
2/- Giáo viên tổ chức cho học sinh thực hành và chú ý quan sát uốn nắn, gợi ý, giúp đỡ các em còn lúng túng để hoàn thành sản phẩm
Giáo viên tổ chức trưng bày, đánh giác sản phẩm 
3/- Củng cố, dặn dò
Dặn học sinh giờ sau mang giấy thủ công, giấy trắng, thước kẻ, bút chì, kéo, hồ dán để học bài “Gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ chiều xe đi 
Giáo viên nhận xét tiết học
Thứ sáu
Môn: Chính tả
Tên bài dạy:
 Bé Hoa
Ngày soạn	: 
Ngày dạy	: 
I. Mục tiêu:
Nghe viết đúng đoạn đầu trong bài: Bé Hoa
Củng cố quy tắc chính tả: ai/ ây; s/x; ât/âc
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng ghi các quy tắc chính tả: ai/ây; s/x; ât/âc
III. Các hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/- Kiểm tra bàid cũ
Học sinh viết bảng con các từ mắc lỗi như: sản xuất, xuất sắc, cái tai, cây đa, bậc thang
Nhận xét từng học sinh 
2/- Giới thiệu bài
Viết chính tả nghe đọc bài: Bé Hoa
a/- Ghi nhớ nội dung đoạn viết 
Đoạn văn kể về ai?
Bé Bụ
Bé Bụ có những nét nào đáng yêu?
Môi đỏ hồng, mắt mở to tròn và đen láy
Bé Hoa yêu em như thế nào?
Cứ nhìn em mãi, rất yêu em và thích đưa võng ru em ngủ
b/- Hướng dẫn cách trình bày
c/- Hướng dẫn viết từ khó 
Học sinh đọc và viết: Nụ, lớn lên, hồng yêu, ngủ, mãi, võng 
d/- Viết chính tả
e/- Soát lỗi
g/- Chấm bài
3/- Hướng dẫn làm BT chính tả.
Bài tập 2:
Gọi học sinh đọc yêu cầu 
Tìm các tiếng có vần ai hoặc ay 
Từ chỉ sự di chuyển tiên không? Bay
Từ chỉ nước tuôn thành dòng? Chảy 
Giáo viên nhận xét 
Từ trái nghĩa với đúng? Sai
Bài tập 3:
Yêu cầu học sinh tự làm
Đáp án: sắp xếp, xếp hàng, sang sủa, xôn xao giấc ngủ, thật thà, chủ nhật, nhấc lên
4/- Củng cố dặn dò 
Dặn học sinh về nhà làm BT chính tả 
Nhận xét tiết học
Thứ sáu
Môn: Toán
Tên bài dạy:
 Luyện tập chung
Ngày soạn	: 
Ngày dạy	: 
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố về:
+ Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100
+ Tìm số hạng chưa biết trong một tổng, số bị trừ, số trừ chưa biết trong một hiệu
+ Giải bài toán có lời văn (bài căn ít hơn)
II. Các hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/- Kiểm tra bàid cũ
Gọi học sinh làm bài tập 
2/- Giới thiệu bài :Luyện tập chung
Bài 1:Cho học sinh tự làm bài sau đó nối tiếp nhau báo cáo kết quả 
Bài 2: Yêu cầu học sinh nêu đề bài 
Đặt tính rồi tính 
Khi đặt itnhs ta phải chú ý điều gì?
Đặt tính sau cho các hàng thẳng cột với nhau
Gọi học sinh nhận xét bài bạn 
Học sinh làm bài 
Bài 3: 
Bài toán yêu cầu làm gì?
Yêu cầu tính 
Viết lên bảng 42 – 12 – 8 =?
Gọi 1 học sinh nhẩm kết quả
Tính lần lượt từ trái sang phải 42 trừ 12 bằng 30, 30 trừ 8 bằng 22
Chẳng hạn
58 – 24 – 6 = 34 – 6 = 28
Nhận xét cho điểm 
Nhận xét bạn làm đúng sai.
Bài 4:
Cho học sinh lần lượt nêu cách tìm số hạng chưa biết trong một tổng rồi làm câu a, b và c gọi học sinh nêu cách tìm số bị trừ và số trừ
a/- x + 14 = 40
 x = 40 – 14
 x = 26
b/- x – 22 = 38 
 x = 38 + 22
 x = 60
Bài 5:
Học sinh đọc đề 
Bài toán thuộc dạng toàn gì? vf sao?
Dạng ít hơn 
Vì ngắn hơn nghĩa là ít hơn
Học sinh làm bài vào VBT
Tóm tắt 	65cm
Đỏ: 
 17cm
Xanh:
 ?cm
Giải
Băng giấy màu xanh dài là 
65 – 17 = 48 (cm)
Đáp số: 48 cm
Nhận xét chung
Thứ sáu
Môn: TLV
Tên bài dạy:
 Kể chia vui. Kể về anh chị em
Ngày soạn	: 
Ngày dạy	: 
I. Mục tiêu:
Biết cách nói lời chia vui trong một số trường hợp
Nghe và nhận xét ý kiến của các bạn ỏng lớp
Viết được một đoạn văn ngắn kể về anh (chị em) của em 
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa trong bài
Một số tình huống về học sinh nói lời chia vui
III. Các hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/- Kiểm tra bài cũ
Gọi học sinh đọc bài tập 2 của mình 
Từ 3 – 5 học sinh đọc
Nhận xét, cho điểm 
2/- Giới thiệu bài: Học bài: Chia vui, kể về anh (chị em) của em 
Bài 1, 2
Giáo viên treo tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì?
Bé trai đang ôn hoa tưangj chị
Gọi học sinh đọc yêu cầu 
Chị Liên có niềm vui gì?
Đạt giải nhì tỏng kì thi học sinh giỏi của tính
Nam chúc mừng chi Liên như thế nào?
Tặng hoa và nói: Em chúc mừng chị. Chúc chị sang năm được giải nhất
Nếu là em, em sẽ niois gì với chị Liên để chúc mừng chị?
Em xin chúc mừng chị. Chúc chị giỏi hơn nữa. Mong chị đạt thành tích cao hơn. Mong chị đạt thành tích cao hơn. Em rất khâm phục chị
Bài 3: Gọi 1 học sinh yêu cầu 
Hãy viết từ 3 – 4 câu kể về anh chị, em ruột (hoặc anh chị, em họ của em)
Giáo viên cho học sinh tự làm 
Học sinh đọc: Em rất yêu bé Nam. Nam năm nay 2 tuổi. Môi bé Nam đỏ hồng, da trắng. Nam luôn tươi cười ngộ nghĩnh
Nhận xét chấm điểm từng học sinh 
3/- Củng cố dặn dò
Yêu cầu học sinh nói lời chia vui trong một số tình huống sau:
Em sẽ nói gì khi biết bố bạn đi công tác xa về? 
Dặn về nhà làm bài tập 
Nhận xét tiết học
Thứ sáu
Môn: hát
Tên bài dạy:
 Ôn 3 bài hát”Chúc mừng sinh nhật’
Ngày soạn	: 
Ngày dạy	: 
I. Mục tiêu:
1/- Kiến thức: Hát đúng giai điệu và thuộc lời ca
2/- Kỹ năng: Tập hát kết hợp trò chơi hoặc vận động
3/- Thái dộ: yêu thích, thoải mái, thư giản và trật tự trong khi hát 
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: băng nhạc, máy nghe
Học sinh: học thuộc lòng các bài hát.
III. Các hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
Hoạt động 1: Ôn tập các bài hát 
1/- Ôn tập bài hát. Chúc mừng sinh nhật 
Tập hát thuộc lời ca 
Hát theo nhóm cá nhân
Hát kết hợp vỗ tay
Vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp
Tập hát nối tiếp từng câu ngắn 
Học sinh hát nối tiếp nhau
Tập biểu diễn đơn ca, tốp ca
Vừa thể hiện lời và có phụ hoạ
5’
2/- Ôn tập bài hát: Cọc cách tùng chen 
Tập hát thuộc lời ca
Học sinh hát theo nhóm, đơn ca 
Tập hát kết hợp trò chơi gõ nhạc cụ 
Vừa hát vừa vỗ tay
3’ 
3/- Ôn tập bài hát: chiến sĩ tí hon
 Học sinh hát theo nhóm, tốp ca
Tập hát thuộc lời ca 
Hát thuộc lòng bài hát 
Tập hát kết hợp vỗ tay theo nhịp 2
Hát theo yêu cầu
Tập hát đối đáp từng câu ngắn 
Hát theo nhóm 
Hát thầm, tay go theo lời hát 
Hoạt động 2: nghe nhạc
Chia nhóm chi học sinh chơi trò chơi:”Đoán lời bài hát”
Nhóm A và B (2 dãy bàn)
15’
Nhóm A: thể hiện bằng động tác
Đố qua đố lại: đội nào đoán đúng nhiều là thắng cuộc 
Nhóm B: Đoán tựa bài hát và tên tác giả
Cả lớp nhận xét
Kết hợp tiết học: gọi 3 học sinh lên hái hoa dân chủ
Hái được bài hát nào là thể hiện bài hát do
Cả lớp nhận xét cho điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docQuyen 3 - 5.doc