Thiết kế giáo án môn học khối 2 - Tuần 26 năm học 2010

Thiết kế giáo án môn học khối 2 - Tuần 26 năm học 2010

I. Mục tiêu

- Ngắt nghỉ hơi ở các dấu câu và cụm từ r ý ; bước đầu biết đọc trôi chảy toàn bài .

- Hiểu ND: Cá con và Tôm càng đều có tài riêng . Tôm cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm . Tình bạn của họ vì vậy cng khăng khít (( trả lời được các CH1,2,3,5 )

* HS kh , giỏi trả lời được CH4 ( hoặc CH : Tôm Càng làm gì để cứu Cá Con ? )

II. Chuẩn bị

- GV: Tranh minh hoạ bài Tập đọc trong SGK.

III. Các hoạt động

 

doc 25 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 580Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế giáo án môn học khối 2 - Tuần 26 năm học 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 26 ( Thực hiện từ 1 / 3 đến 6 / 3 / 2010 )
 Thứ hai, ngày 1 tháng 3 năm 2010
Chµo cê TËp trung toµn tr­êng 
TËp ®äc T«m cµng vµ c¸ con 
I. Mục tiêu
- Ngắt nghỉ hơi ở các dấu câu và cụm từ rõ ý ; bước đầu biết đọc trơi chảy tồn bài .
- Hiểu ND: Cá con và Tơm càng đều cĩ tài riêng . Tơm cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm . Tình bạn của họ vì vậy càng khăng khít (( trả lời được các CH1,2,3,5 )
* HS khá , giỏi trả lời được CH4 ( hoặc CH : Tơm Càng làm gì để cứu Cá Con ? )
II. Chuẩn bị
GV: Tranh minh hoạ bài Tập đọc trong SGK. 
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Bé nhìn biển.
3. Bài mới 
Giới thiệu: (1’) :Tôm Càng và Cá Con. 
v Hoạt động 1: Luyện đọc 
a) Đọc mẫu
-GV đọc mẫu toàn bài lần 1 
b) Luyện phát âm
Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi đọc bài. 
Yêu cầu HS đọc từng câu. Nghe và chỉnh sửa lỗi cho HS, nếu có.
c) Luyện đọc đoạn
Nêu yêu cầu luyện đọc từng đoạn .
Yêu cầu 4 HS đọc nối tiếp theo đoạn, đọc từ đầu cho đến hết bài.
v Hoạt động 2: Thi đọc 
GV tổ chức cho các nhóm thi đọc nối tiếp, phân vai. Tổ chức cho các cá nhân thi đọc đoạn 2.
d) Đọc đồng thanh
Tiết 2.
v Hoạt động 1: Tìm hiểu bài 
Tôm Càng đang làm gì dưới đáy sông?
Cá Con làm quen với Tôm Càng ntn?
Đuôi của Cá Con có ích lợi gì?
-Tranh minh häa néi dung
Tìm những từ ngữ cho thấy tài riêng của Cá Con?
Tôm Càng có thái độ ntn với Cá Con?
- Khi Cá Con đang bơi thì có chuyện gì xảy ra?
- Hãy kể lại việc Tôm Càng cứu Cá Con.
v Hoạt động 2: Thảo luận lớp
- Yêu cầu HS thảo luận theo câu hỏi: 
 - Con thấy Tôm Càng có gì đáng khen?
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Gọi HS đọc lại truyện theo vai.
 - Con học tập ở Tôm Càng đức tính gì?
Hát
-3 HS đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi.
-Quan sát, theo dõi.
-Theo dõi và đọc thầm theo.
- Tìm từ và trả lời theo yêu cầu của GV: 
+ Các từ đó là: vật lạ, óng ánh, trân trân, lượn, nắc nỏm, ngoắt, quẹo, nó lại, phục lăn, vút lên, đỏ ngầu, lao tới,
-5 đến 7 HS đọc bài cá nhân, sau đó cả lớp đọc đồng thanh.
-Mỗi HS đọc 1 câu, đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết bài.
Luyện đọc câu: 
Đuôi tôi vừa là mái chèo,/ vừa là bánh lái đấy.// Bạn xem này!//
- Luyện đọc theo nhóm.
-Thi đọc theo hướng dẫn của GV.
-Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2, 3.
-HS đọc toàn bài
-Tôm Càng đang tập búng càng.
-Cá Con chào và tự giới thiệu tên mình: “Chào bạn. Tôi là cá Con. Chúng tôi cũng sống dưới nước như họ nhà tôm các bạn”
-Đuôi của Cá Con vừa là mái chèo, vừa là bánh lái.
-Lượn nhẹ nhàng, ngoắt sang trái, vút cái, quẹo phải, quẹo trái, uốn đuôi.
-Tôm Càng nắc nỏm khen, phục lăn.
-1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
Tôm Càng thấy một con cá to, mắt đỏ ngầu, nhằm Cá Con lao tới.
Tôm Càng búng càng, vọt tới, xô bạn vào một ngách đá nhỏ. (Nhiều HS được kể.)
HS phát biểu.
-Tôm Càng rất dũng cảm./ Tôm Càng lo lắng cho bạn./ Tôm Càng rất thông minh./
-Mỗi nhóm 3 HS (vai người dẫn chuyện, vai Tôm Càng, vai Cá Con).
Dũng cảm, dám liều mình cứu bạn.
To¸n LuyƯn tËp 
I. Mục tiêu
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3 , số 6 .
- Biết thời điểm , khoảng thời gian .
- Nhận biết việc sử dụng thời gian trong đời sống hằng ngày .
* Bài tập cần làm : 1,2
II. Chuẩn bị
GV: Mô hình đồng hồ.
HS: SGK, vở, mô hình đồng hồ.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Thực hành xem đồng hồ.
3. Bài mới : Giới thiệu: (1’)
Luyện tập.
v Hoạt động 1: Giúp HS lần lượt làm các bài tập.
Bài 1:
- Hướng dẫn HS xem tranh vẽ, hiểu các hoạt động và thời điểm diễn ra các hoạt động đó (được mô tả trong tranh vẽ).
Trả lời từng câu hỏi của bài toán.
Bài 2: So sánh các thời điểm nêu trên để trả lời câu hỏi của bài toán.
Với HS khá, giỏi có thể hỏi thêm các câu, chẳng hạn:
Hà đến trường sớm hơn Toàn bao nhiêu phút?
Quyên đi ngủ muộn hơn Ngọc bao nhiêu phút?
Bây giờ là 10 giờ. Sau đây 15 phút (hay 30 phút) là mấy giờ?
v Hoạt động 2: Thực hành
 Bài 3: Củng cố kỹ năng sử dụng đơn vị đo thời gian (giờ, phút) và ước lượng khoảng thời gian.
Với HS khá, giỏi có thể hỏi thêm:
Trong vòng 15 phút em có thể làm xong việc gì?
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Hát
HS xem tranh vẽ.
Một số HS trình bày trước lớp
Hà đến trường sớm hơn Toàn 15 phút
Quyên đi ngủ muộn hơn Ngọc 30 phút
Là 10 giờ 15 phút, 10 giờ 30 phút
Em có thể đánh răng, rửa mặt hoặc sắp xếp sách vở
Em có thể làm xong bài trong 1 tiết kiểm tra,..
HS tập nhắm mắt trải nghiệm
 Buổi chiều : 
 TiÕng viƯt (Tiết 1,2) ¤n TËp lµm v¨n vµ LuyƯn tõ vµ c©u
 I. Mục tiêu :
 - Ơn luyện về từ ngư chỉ lồi vật.
 - Ơn luyện về kiểu câu Ai?, làm gì ?;Ai,thế nào ?
 - Ơn kĩ năng viết đoạn văn ngắn theo chủ đề cho trước.
 II.Chuẩn bị: Nội dung ơn luyện
 III.Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A. Ổn định:
B. Bài mới :
1.Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra bài tập về nhà.
1. Giới thiệu bài : ( Ghi mục bài ) 	 
2. Ơn tập: 
Bài 1:Chọn tên con vật ở trong ngoặc vào chỗ trống để so sánh đúng :
Khỏe như .
Nhanh như .
Chậm như ..
Đẻ như .
Béo như 
(sên,lợn, gà, sĩc,trâu )
 Bài 2: Gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi thế nào trong các câu sau :
Chú gà trống nhà em đẹp làm sao !Bộ lơng của chú vàng ĩng ,mượt như tơ. Cái mào của chú đỏ chĩt .Cái mỏ như một quả ớt vàng cong cong .
Bài 3:Câu nào dưới đây thuộc kiểu câu Ai thế nào ?
a.Bạn Hùng đang vẽ một bơng hoa.
b.Bạn Hùng là người vẽ giỏi.
c.Bạn Hùng vẽ rất đẹp .
Bài 4:Câu nào thuộc kiểu câu Ai là gì ?
a.Bạn Hương rất giỏi Tốn.
b.Bạn Hương đang giải một bài tốn khĩ.
c.Bạn Hương là cây tốn của lớp em. 
Bài 5:Em hãy viết một đoạn văn ngắn kể về mùa hè . 
- Chấm 1 số bài, nhận xét, chữa.
3.Củng cố, dặn dị:
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
- Xem lại các bài tập.
 - Hát
Hs chữa bài về nhà . 
- Nghe
 - Đọc yêu cầu
 -Hs đọc bài và làm bài vàonháp.
- 1 Hs trình bày bài làm.
-Cả lớp theo dõi nhận xét .
 - Đọc yêu cầu
Hs làm bài vào vở ơ ly .
1 Hs làm trên bảng chữa bài .
Hs khác bổ sung để hồn chỉnh bài .
1 Hs đọc yêu cầu .
Hs thảo luận theo nhĩm .
Đại diện nhĩm lên làm .
Cả lớp theo dõi nhận xét .
1 Hs nêu yêu cầu ,
Cả lớp làm bài ,rồi chữa bài 
1Hs nêu yêu cầu .
Cả lớp suy nghĩ rồi làm vào vở .
-1 Hs làm bài ở bảng .
-Một số Hs đọc bài làm của mình.
-Cả lớp theo dõi nhận xét .
LuyƯn To¸n LuyƯn tËp chung
I.Mơc tiªu
Củng cố về thứ tự các số trong dãy số tự nhiên,tính nhanh ,cách tìm hình .
Củng cố kỹ năng thực hiện cách tìm x ,giải tốn cĩ lời văn.
II,Ho¹t ®éng d¹y vµ häc
 Giáo viên
Học sinh 
1. Giới thiệu bài (Ghi mục bài )
2.Hướng dẫn 
Bài1 :Tính nhẩm 
a. 45 :5 +13 = b.50 :5 +34 =
c 36 :4 +18 = d. 40 :4 +27 = 
Bài 2 :Tìm x :
a.38 < x +13 < 40 c, 91 –x =78 
b.59 >x+28 >56 
Bài 3 : Tính nhanh
a.11+28 +24 +16 +12 +9 
b.75 -13 -17 +25 
Bài 4 : Cĩ một số lượng gạo ,nếu đĩng vào 5 túi,mỗi túi đựng 6 kg thì cịn thừa 3 kg .Hỏi cĩ tất cả bao nhiêu kg ?
Bài 5 :Trong hình vẽ sau cĩ mấy hình tam giác ? Cã mÊy ®o¹n th¼ng ?
3 .GV chấm ,chữa bài .
4. Nhận xét giờ học 
Hs nghe 
1 Hs nêu yêu cầu 
-Cả lớp giải vào vở .
-1 Hs giải ở bảng .
-Cả lớp theo dõi chữa bài.
1 Hs nêu yêu cầu 
-Cả lớp làm vào nháp .
-1 hs làm ở bảng .
-Cả lớp theo dõi chữa bài 
1 Hs nêu yêu cầu 
-Cả lớp làm vào nháp .
-1 hs làm ở bảng .
-Cả lớp theo dõi chữa bài
-1 Hs đọc bài tốn .
Hs tự giải vào vở.
1Hs giải ở bảng .
Bài giải: Số gạo cĩ tất cả là :
 5x6 +3 = 33 kg 
 Đáp số :33 kg 
Cả lớp theo dõi chữa bài .
Hs thảo luận theo nhĩm đơi Đại diện nhĩm lên nêu 
Cả lớp theo dõi nhận xét .
 Thứ ba, ngày 2 tháng 3 năm 2010
 ChÝnh t¶ V× sao c¸ kh«ng biÕt nãi 
I. Mục tiêu
 - Chép chính xác bài CT , trình bày đúng hình thức mẫu chuyện vui .
- Làm được BT(2) a/b
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ chép sẵn truyện vui. Bảng lớp viết sẵn nội dung bài tập 2. 
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) 
3. Bài mới : Giới thiệu: (1’)
Vì sao cá không biết nói.
v Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép 
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết
đọc bài chính tả.
Câu chuyện kể về ai?
Việt hỏi anh điều gì?
b) Hướng dẫn cách trình bày
Câu chuyện có mấy câu?
Hãy đọc câu nói của Lân và Việt?
Trong bài những chữ nào được viết hoa? Vì sao?
c) Hướng dẫn viết từ khó
say sưa, bỗng, ngớ ngẩn, miệng.
Đọc cho HS viết.
d) Chép bài
e) Soát lỗi. Chấm bài. 
v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả 
Gọi 1 HS đọc yêu cầu..
Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, sau đó chữa bài 
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Theo em vì sao cá không biết nói?
Hát
HS viết các từ:
 mứt dừa, day dứt, bực tức; tức tưởi.
Theo dõi GV đọc, sau đó 2 HS đọc lại bài.
Câu chuyện kể về cuộc nói chuyện giữa hai anh em Việt.
Có 5 câu.
Chữ đầu câu: Anh, Em, Nếu và tên riêng: Việt, Lân.
HS đọc cá nhân, nhóm.
HS viết bảng con do GV đọc.
HS đọc đề bài trong SGK.
2 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập hai. Đáp án: 
Lời ve kêu da diết./ Khâu những đường rạo rực.
Sân hãy rực vàng./ Rủ nhau thức dậy.
Vì nó là loài vật.
To¸n T×m sè bÞ chia
I. Mục tiêu
- Biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia .
- Biết tìm X trong các bài tập dạng : A : a = b ( với a , b là các số bé và phép tính để tìm X là phép nhân trong phạm vi bảng tính đã học ) .
- Biết giải bài tốn cĩ một phép nhân .
* Bài tập cần làm : 1,2,3
II. Chuẩn bị
GV: C ... của hình tam giác là chu vi của hình tam giác đó.
-HS lặp lại: Tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác là chu vi của hình đó.
HS tự làm vµo vë bµi tËp rồi chữa bài.
-HS tự làm vµo vë « ly . rồi chữa bài.
HS đo các cạnh của hình ta giác ABC : mỗi cạnh là 3cm
HS tính chu vi hình tam giác.
HS tự làm rồi chữa bài.
LuyƯn To¸n LuyƯn tËp 
I.Mơc tiªu
Củng cố về thứ tự các số trong dãy số tự nhiên,tính nhanh ,cách tìm hình .
Củng cố kỹ năng thực hiện cách tìm x ,giải tốn cĩ lời văn.
II,Ho¹t ®éng d¹y vµ häc
 Giáo viên
Học sinh 
1. Giới thiệu bài (Ghi mục bài )
2.Hướng dẫn 
Bài1 :Tính nhẩm 
a. 36:4 +13 = c.28: 4 +52 =
b.27 :3 + 60 = d.45 : 5 +18= 
Bài 2 :Tìm x :
a.4 x x =16 b.3 x x = 3 x7
c.5 x x = 20 d.4 x x = 8 x2 
Bài 3 : Điền dấu >,<, = 
4 x 9 3 x3 +22
15+4 4 x4 
3 x 9 24 + 3 
Bài 4 : Líp 2a cã 24 b¹n .trong ®ã sè Hs g¸i b»ng 1/4 sè Hs trai .Hái líp 2a cã bao nhiªu Hs g¸i?
Bài 5 :Trong hình vẽ sau cĩ mấy hình tam giác ? Cã mÊy ®o¹n th¼ng ?
3 .GV chấm ,chữa bài .
4. Nhận xét giờ học 
Hs nghe 
1 Hs nêu yêu cầu 
-Cả lớp giải vào vở .
-1 Hs giải ở bảng .
-Cả lớp theo dõi chữa bài.
1 Hs nêu yêu cầu 
-Cả lớp làm vào nháp .
-1 hs làm ở bảng .
-Cả lớp theo dõi chữa bài 
1 Hs nêu yêu cầu 
-Cả lớp làm vào nháp .
-1 hs làm ở bảng .
-Cả lớp theo dõi chữa bài
-1 Hs đọc bài tốn .
Hs tự giải vào vở.
1Hs giải ở bảng .
Cả lớp theo dõi chữa bài .
Bài giải :Số Hs g¸i cđa líp 2a lµ:
 24 :4 =6 ( Hs )
 §¸p sè :6 Hs g¸i 
Hs thảo luận theo nhĩm đơi Đại diện nhĩm lên nêu 
Cả lớp theo dõi nhận xét .
LuyƯn tõ vµ c©u :Tõ ng÷ vỊ s«ng biĨn .DÊu phÈy 
I. Mục tiêu
- Nhận biết được một số lồi cá nước mặn , nước ngọt (BT1) ; Kể tên được một số con vật sống dưới nước (BT2) 
- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu cịn thiếu dấu phẩy ( BT3)
II. Chuẩn bị
GV: Tranh minh hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi: Vì sao? 
3. Bài mới : Giới thiệu: (1’)
Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy. 
v Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài 
Bài 1
- Cho HS suy nghĩ. Sau đó gọi 2 nhóm, mỗi nhóm 3 HS lên gắn vào bảng theo yêu cầu.
Gọi HS nhận xét và chữa bài.
Cho HS đọc lại bài theo từng nội dung: Cá nước mặn; Cá nước ngọt.
v Hoạt động 2: 
 Bài 2
Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Gọi 1 HS đọc tên các con vật trong tranh.
Tổng kết cuộc thi, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
Bài 3
Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
đọc đoạn văn.
Gọi HS đọc câu 1 và 4.
Yêu cầu 1 HS lên bảng làm.
Gọi HS đọc lại bài làm.
4. Củng cố – Dặn dò (3’
Hát
Quan sát tranh.
Đọc đề bài.
2 HS đọc.
Cá nước mặn 	Cá nước ngọt
 (cá biển) (cá ở sông, hồ, ao)
cá thu	cá mè
cá chim	cá chép
cá chuồn	cá trê
cá nục	cá quả (cá chuối)
Nhận xét, chữa bài.
2 HS đọc nối tiếp mỗi loài cá.
Quan sát tranh.
1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
Tôm, sứa, ba ba.
HS thi tìm từ ngữ. Ví dụ: 
1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
2 HS đọc lại đoạn văn.
2 HS đọc câu 1 và câu 4.
1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào Vở bài tập Tiếng Việt
2 HS đọc lại.
 Thø 6 ngµy 5 th¸ng 3 n¨m 2010
TËp lµm v¨n : §¸p lêi ®ång ý . T¶ ng¾n vỊ biĨn .
I. Mục tiêu
- Biết đáp lời đồng ý trong một số tình huống giao tiếp đơn giản cho trước ( BT1).
- Viết được những câu trả lời về cảnh biển ( đã nĩi ở tiết tập làm văn tuần trước – BT2)
II. Chuẩn bị
GV: Tranh minh hoạ cảnh biển ở tuần25. Các tình huống viết vào giấy. Vở bài tập Tiếng Việt 
HS: Vở.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Đáp lời đồng ý. QST, TLCH:
3. Bài mới : Giới thiệu: (1’)
Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển. 
v Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1 
GV đưa các tình huống và gọi 2 HS lên bảng thực hành đáp lại.
Một tình huống có thể cho nhiều cặp HS thực hành.
Nhận xét, cho điểm từng HS.
v Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 2: Treo bức tranh.
Tranh vẽ cảnh gì?
Sóng biển ntn?
Trên mặt biển có những gì?
Trên bầu trời có những gì?
Hãy viết một đoạn văn theo các câu trả lời của mình.
Gọi HS đọc bài viết của mình, GV chú ý sửa câu từ cho từng HS.
Cho điểm những bài văn hay. 
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Hát
HS dưới lớp theo dõi và nhận xét.
- Tranh vẽ cảnh biển buổi sáng.
- Sóng biển xanh như dềnh lên./
Sóng nhấp nhô trên mặt biển xanh. 
- Trên mặt biển có những cánh buồm đang lướt sóng và những chú hải âu đang chao lượn.
- Mặt trời đang dần dần nhô lên, những đám mây đang trôi nhẹ nhàng.
- HS tự viết trong 7 đến 10 phút.
Nhiều HS đọc.
VD: Cảnh biển lúc bình minh thật đẹp. Sóng biển nhấp nhô trên mặt biển xanh. Những cánh buồm đỏ thắm đang lướt sóng. Đàn hải âu chao lượn. Mặt trời lên, những đám mây trắng bồng bềnh trôi.
ChÝnh t¶ : S«ng H­¬ng 
I. Mục tiêu
- Chép chính xác bài CT , trình bày đúng hình thức đoạn văn xuơi .
- Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b 
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung các bài tập chính tả. 
HS: Vở.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Vì sao cá không biết nói?
3. Bài mới : Giới thiệu: (1’)
v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả 
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết 
GV đọc bài lần 1 đoạn viết.
Đoạn trích viết về cảnh đẹp nào?
Đoạn văn miêu tả cảnh đẹp của sông Hương vào thời điểm nào?
b) Hướng dẫn cách trình bày
Đoạn văn có mấy câu?
c) Hướng dẫn viết từ khó
GV đọc các từ khó cho HS viết.
d) Viết chính tả. Soát lỗi
g) Chấm bài 
v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1
Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Gọi 4 HS lên bảng làm.
Gọi HS nhận xét, chữa bài.
Bài 2
Gọi HS đọc yêu cầu.
Đọc từng câu hỏi cho HS trả lời.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Gọi HS tìm các tiếng có âm r/d/gi hoặc ưc/ưt.
Hát
 1 HS tìm 4 từ chứa tiếng có vần ưc/ưt.
Theo dõi.
Sông Hương.
Cảnh đẹp của sông Hương vào mùa hè và khi đêm xuống.
3 câu.
HS viết các từ: phượng vĩ, đỏ rực, Hương Giang, dải lụa, lung linh.
Đọc đề bài.
4 HS lên bảng làm. HS dưới lớp làm vào Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
2 HS đọc nối tiếp.
HS tìm tiếng: dở, giấy, mực, bút.
HS thi đua tìm từ:
 Đội nào tìm nhiều từ đúng và nhanh nhất đội đó thắng cuộc.
To¸n LuyƯn tËp 
I. Mục tiêu
- Biết tính độ dài đường gấp khúc ; tình chu vi hình tam giác , hình tứ giác .
* Bài tập cần làm : 1,3,4
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ.
HS: Vở.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Chu vi hình tam giác. Chu vi hình tứ giác
3. Bài mới : Giới thiệu: (1’)
Luyện tập.
v Hoạt động 1: Thực hành:
Bài 1:
Bài này có thể nối các điểm để có nhiều đường gấp khúc khác nhau mà mỗi đường đều có 3 đoạn thẳng, chẳng hạn là: ABCD, ABDC, CABD, CDAB, 
Bài 2: HS kh¸, giái tự làm, chẳng hạn:
	Bài giải
	Chu vi hình tam giác ABC là:
	2 + 4 + 5 = 11(cm)
	Đáp số: 11 cm.
Bài 3: HS tự làm, chẳng hạn:
	Chu vi hình tứ giác DEGH là:
	4 + 3 + 5 + 6 = 18(cm)
	Đáp số: 18cm.
v Hoạt động 2: Thi đua: giải bằng 2 cách.
 Bài 4:
	a)	Bài giải
	Độ dài đường gấp khúc ABCDE là:
	3 + 3 + 3+ 3 = 12(cm)
	Đáp số: 12cm.
	b)	Bài giải
	Chu vi hình tứ giác ABCD là:
	3 + 3 + 3 + 3 = 12(cm)
	Đáp số: 12 cm.
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Trò chơi: Thi tính chu vi
GV hướng dẫn cách chơi.
Hát
2 HS lên bảng làm bài.
-HS chỉ cần nối các điểm để có một trong những đường gấp khúc trên.
-HS tự làm vµo vë bµi tËp To¸n 
-HS ch÷a bài.
HS tự làm
HS sửa bài.
Hs lµm bµi vµo vë 
1Hs lµm bµi ë b¶ng ,c¶ líp theo dâi ch÷a bµi 
HS 2 dãy thi đua
HS nhận xét 
HS có thể thay tổng trên bằng phép nhân: 3 x 4 = 12 (cm).
HS cả lớp chơi trò chơi theo hướng dẫn của GV.
Sinh hoạt lớp TuÇn 26
I. Mơc tiªu: 
- HS biÕt tù kiĨm ®iĨm c«ng t¸c trong tuÇn, khen th­ëng c¸c b¹n cã nhiỊu cè g¾ng trong häc tËp vµ nỊ nÕp.
- §Ị ra ph­¬ng h­íng thi ®ua cho tuÇn sau.
II. Ho¹t ®éng lªn líp
1.¤n ®Þnh tỉ chøc
H¸t tËp thĨ
2. Tỉng kÕt thi ®ua tuÇn 26
- Líp tr­ëng nªu c¸c néi dung chÝnh cđa buỉi sinh ho¹t.
- C¸c tỉ tr­ëng lªn ®äc kÕt qu¶ thi ®ua.
- C¸ nh©n HS cho ý kiÕn bỉ sung.
- Líp tr­ëng nhËn xÐt chung, s¬ kÕt thi ®ua.
* VỊ häc tËp:
+ C¸c b¹n ®i häc ®Ịu, ®ĩng giê, chuÈn bÞ bµi tèt.
+ Trong líp, c¸c b¹n gi÷ trËt tù , h¨ng h¸i ph¸t biĨu ý kiÕn x©y dùng bµi.
+ NhiỊu b¹n cã nhiỊu cè g¾ng trong học tập như bạn  Q.Anh,Minh ,Thu Trang,HoµngHuyỊn
+ C¸c b¹n ®¹t nhiỊu ®iĨm 9,10 nhÊt trong tuÇn 26 lµ:
Mai Chi, Mai Vy, K.Quy,K.Linh ,Quúnh Anh	
+ Tuy nhiªn , cßn mét sè b¹n vÉn nãi chuyƯn riªng trong giê nh­
Qu©n,Duy, Hỉ,H­¬ng Ly 	
* VỊ nỊ nÕp : C¸c b¹n ®i häc chuyªn cÇn, ®ĩng giê, mỈc ®ång phơc ®Çy ®đ vµo c¸c ngµy thø 2 vµ thø 6 trong tuÇn. 
Mai Chi, Mai Vy,Minh, K.Linh 	
* C¸c ho¹t ®éng kh¸c: Duy tr× nÕp trùc nhËt líp theo tỉ, xÕp hµng ®Çu giê vµ sau khi tan häc, tËp TD gi÷a giê khÈn tr­¬ng, ®Ịu, ®Đp.
3. Ph­¬ng h­íng tuÇn tíi
- Líp tr­ëng thay mỈt c¶ líp nªu c¸c viƯc cÇn lµm trong tuÇn tới:
+ §i häc ®Ịu, ®ĩng giê, chuÈn bÞ bµi tèt.
+ X©y dung vµ duy tr× nÕp häc tËp, xÕp hµng ra vµo líp.
+ Trong líp, gi÷ trËt tù, h¨ng h¸i ph¸t biĨu ý kiÕn x©y dùng bµi.
+ VỊ ®¹o ®øc: giĩp ®ì nhau cïng tiÕn bé, nãi lêi hay, v©ng lêi thÇy c« gi¸o, c­ xư v¨n minh, lÞch sù. 
+ Thi ®ua giµnh nhiỊu ®iĨm tèt, phÊn ®Êu gi÷ vë s¹ch, viÕt ch÷ ®Đp, nhiƯt t×nh tham gia c¸c giê sinh ho¹t tËp thĨ 
+ Giữ gìn bảo vệ mơi trường ở lớp cũng như ở nhà và nơi cơng cộng.
C. GVCN nhËn xÐt chung.
* V¨n nghƯ: Ch­¬ng tr×nh tù chän

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 26Lop2.doc