Thiết kế bài dạy tổng hợp lớp 2 - Tuần 1 - Trường Tiểu học B Xuân Phú

Thiết kế bài dạy tổng hợp lớp 2 - Tuần 1 - Trường Tiểu học B Xuân Phú

I. MỤC TIÊU:

- Biết đếm đọc viết các số trong phạm vi 100.

- Nhận biết các số có 1 chữ số, các số có 2 chữ số;số lớn nhất có một chữ số, số lớn nhất có hai chữ số,số liền trước, số liền sau.

II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP:

- Giáo viên: Một bảng các ô vuông.

- Học sinh: Bảng phụ, bảng con.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

 

doc 10 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1178Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy tổng hợp lớp 2 - Tuần 1 - Trường Tiểu học B Xuân Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 
Thứ hai ngày 16 tháng 8 năm 2010
Toán
ôn tập các số đến 100
I. Mục tiêu: 
- Biết đếm đọc viết các số trong phạm vi 100.
- Nhận biết các số có 1 chữ số, các số có 2 chữ số;số lớn nhất có một chữ số, số lớn nhất có hai chữ số,số liền trước, số liền sau.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Một bảng các ô vuông. 
- Học sinh: Bảng phụ, bảng con. 
III. Các hoạt động dạy- học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. 
Bài 1: 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh nêu số có một chữ số
- Viết số bé nhất có một chữ số. 
- Viết số lớn nhất có một chữ số. 
- Cho học sinh ghi nhớ. 
Bài 2: 
- Hướng dẫn học sinh làm tương tự bài 1. 
+ Số bé nhất có 2 chữ số là số nào ?
+ Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ?
Bài 3: 
Củng cố về số liền sau, số liền trước. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài.
- Học sinh nêu. 
- Học sinh viết bảng con số 0.
- Học sinh viết bảng con số 9.
- Đọc ghi nhớ. 
- Học sinh nêu: 
+ Số 10.
+ Số 99. 
- Học sinh lại các số từ 10 đến 99. 
- Học sinh viết bảng con: 40; 98; 89; 100. 
chính tả : 
có công mài sắt, có ngày nên kim( vở luyện)
I. mục tiêu: 
- Nghe viết chính xác bài chính tả (VL) ; trình bày đúng câu văn xuôi. Không mắc lỗi trong bài.
- Làm được bài tập .
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở luyện. 
III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
*. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn . 
- Giáo viên đọc mẫu đoạn chính tả 
- Hướng dẫn tìm hiểu bài. 
Giáo viên nêu câu hỏi để học sinh trả lời theo nội dung bài chính tả. 
- Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó vào bảng con.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở luyện. 
- Yêu cầu học sinh nghe viết bài vào vở luyện 
- Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. 
- Đọc cho học sinh soát lỗi. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập vào vở luyện. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh lắng nghe. 
- 2 Học sinh đọc lại. 
- Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. 
- Học sinh luyện bảng con. 
- Học sinh theo dõi. 
- Học sinh chép bài vào vở luyện. 
- Soát lỗi. 
- Học sinh đọc đề bài. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
- 1 Học sinh lên bảng làm. 
- Cả lớp nhận xét. 
Thể dục
Tập đội hình, đội ngũ 
I. Mục tiêu: 
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc, điểm đúng số của mình.
II. Địa điểm và phương tiện: 
- Địa điểm: Trên sân trường. 
- Phương tiện: Chuẩn bị một còi. 
III. Nội dung và phương pháp lên lớp: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Hoạt động 1: Phần mở đầu. 
- Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. 
* Hoạt động 2: Phần cơ bản. 
- Giáo viên nhắc lại nội quy tập luyện. 
- Biên chế tổ. 
* Hoạt động 3: Kết thúc.
- Giáo viên cùng học sinh hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh ra xếp hàng. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh về tập chung theo tổ. 
- Tập một vài động tác thả lỏng. 
Thứ ba ngày 17 tháng 8 năm 2010
chính tả :
 ngày hôm qua đâu rồi ?( vở luyện)
I. mục tiêu: 
- Nghe viết chính xác bài chính tả (VL) ; trình bày đúng thể thơ 5 chữ/câu. Không mắc lỗi trong bài.
- Làm được bài tập .
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở luyện. 
III. Các hoạt động dạy- học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học.
*. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn . 
- Giáo viên đọc mẫu 3 khổ thơ cuối trong bài chính tả: “ Ngày hôm qua đâu rồi?”
- Hướng dẫn tìm hiểu bài. 
Giáo viên nêu câu hỏi để học sinh trả lời theo nội dung bài chính tả. 
- Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó vào bảng con.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở luyện. 
- Yêu cầu học sinh nghe viết bài vào vở luyện 
- Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. 
- Đọc cho học sinh soát lỗi. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập vào vở luyện. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh lắng nghe. 
- 2 Học sinh đọc lại. 
- Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. 
- Học sinh luyện bảng con. 
- Học sinh theo dõi. 
- Học sinh chép bài vào vở luyện. 
- Soát lỗi. 
- Học sinh đọc đề bài. 
- Học sinh làm bài vào vở luyện. 
- 1 Học sinh lên bảng làm. 
- Cả lớp nhận xét. 
	Toán
ôn tập các số đến 100
I. Mục tiêu: 
- Biết viết các số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số. – Biết so sánh các số trong phạm vi 100
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở luyện
III. Các hoạt động dạy- học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
 * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập vở luyện.
Bài 1: Viết các số gồm:
6 chục và 7 đơn vị.
9 chục và 5 đơn vị.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh: 
- Đọc, viết các số, phân tích các số. 
Bài 2: Viết theo mẫu:
a. 28= 20 + 8
b. 33= 
c. 54= 
d. 60= 
- Hướng dẫn học sinh làm. 
Bài 3: 
Xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn: 32, 24, 63, 18, 27, 46, 53.
Xếp các số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé: 45, 26, 37, 69, 87, 87, 25, 56.
- Giáo viên hướng dẫn cách làm. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài.
- Học sinh nêu. 
- Học sinh tự làm rồi chữa. 
- Học sinh làm bài vào vở luyện.
- Học sinh tự làm bài rồi tự chữa bài tập vào vở luyện
- Học sinh các nhóm lên thi làm theo hướng dẫn của giáo viên. 
- Các nhóm làm xong lớp nhận xét 
rèn kĩ năng
luyện chữ hoa: a, ă, â
I. Mục đích - Yêu cầu: 
- Viết đúng chữ hoa A, Ă, Â.
- Viết đúng từ, cụm từ: an nhàn, Ăn cần ở kiệm.
- Chữ viết rõ ràng, tương đối rõ nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Chữ mẫu trong bộ chữ. 
- Học sinh: Vở luyện chữ tập 1.
III. Các hoạt động dạy- học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
*Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết: A 
- Giáo viên cho học sinh quan sát chữ mẫu: A 
- Nhận xét chữ mẫu. 
- Giáo viên viết mẫu lên bảng:A 
- Phân tích chữ mẫu. 
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn viết từ ứng dụng. 
- Giới thiệu từ ứng dụng: 
Ăn cần ở kiệm
- Giải nghĩa từ ứng dụng. 
- Hướng dẫn viết từ ứng dụng giáo viên vào bảng con. 
*Hoạt động 4:Viết vào vở luyện chữ
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. 
- Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa sai. 
* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh về viết kiểu chữ nghiêng
- Học sinh quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ. 
- Học sinh theo dõi giáo viên viết mẫu. 
- Học sinh phân tích
- Học sinh viết bảng con. 
- Học sinh đọc từ ứng dụng. 
- Giải nghĩa từ. 
- Học sinh viết bảng con chữ A
- Học sinh viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên. 
Thứ tư ngày 18 tháng 8 năm 2010
Rèn đọc
rèn đọc trơn các bài đọc tuần 1
I. Mục đích - Yêu cầu: 
- Đọc đúng và rõ ràng 3 bài ; biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng
III. Các hoạt động dạy- học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Luyện đọc.
- Giáo viên cho học sinh ôn lại các bài đọc tuần 1
- Đọc theo nhóm. 
- Thi đọc cả bài
* Hoạt động 3: Tìm hiểu bài
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt các câu hỏi trong sách giáo khoa. 
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. 
 - Giáo viên hệ thống nội dung bài. 
 - Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài.
- Học sinh đọc theo nhóm đôi. 
- Đại diện các nhóm thi đọc. 
- Học sinh đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. 
- Các nhóm học sinh thi đọc cả bài. 
Toán
Số hạng-tổng( vở luyện)
I. Mục tiêu: 
- Biết số hạng, tổng.Biết thực hiện phép cộng các số có 2 chữ số trong phạm vi 100.
- Biết giải bài tóan có lời văn bằng một phép cộng. 
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở luyện. 
III. Các hoạt động dạy- học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: Tính tổng của
a. 32 và 23 b. 27 và 72 c. 8 và 21
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm .
Bài 2 : Tính
60 + 20 + 10 = 50 + 10 + 10 =
60 + 30 = 50 + 20 =
Bài 3 : Lớp 2A có 15 học sinh nam và 13 học sinh nữ. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh ?
Bài 4 : Viết các số có hai chữ số sao cho tổng hai chữ số của nó bằng 5.
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
 - Học sinh làm theo yêu cầu của giáo viên. 
- Học sinh làm vở buổi 2
- Học sinh làm vở buổi 2
- Học sinh làm vở buổi 2
âm nhạc
( đ/c hường soạn)
Thứ năm ngày 19 tháng 8 năm 2010
Toán
Luyện tập (vở luyện)
I. Mục tiêu: 
- Biết cộng nhẩm số tròn chục có 2 chữ số. Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài tóan có một phép cộng.
- Học sinh khá giỏi làm thêm bài tập 
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Các hoạt động dạy-học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
*Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính tổng của:
a. 12 và 46 b. 62 và 26 c. 8 và 81
- Hướng dẫn học sinh làm bài. 
Bài 2: Tính
50 + 30 + 10 = 20 + 20 + 30 =
50 + 40 = 30 + 40 =
- Hướng dẫn học sinh làm tính nhẩm.
Bài 3: Đoạn thẳng thứ nhất dài 50cm, đoạn thẳng thứ hai dài 46cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu xăng-ti -mét?
- Hướng dẫn học sinh làm bài.
Bài 5: Viết số có hai chữ số sao cho tổng hai chữ số bằng 6
- Giáo viên chấm chữa bài.
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh làm bài vào vở .
- Học sinh làm vở .
- Học sinh tự đọc đề, tự tóm tắt rồi giải vào vở.
- Cả lớp nhận xét đúng sai. 
- Học sinh khá giỏi làm bài, chữa bài 5
Tiếng việt
Từ và câu
I. Mục đích - Yêu cầu: 
- Làm quen với khái niệm Từ và Câu thông qua các BT thực hành. 
- Biết tìm các từ liên quan đến họat động học tập; viết được một câu theo nội dung câu hỏi.
II. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Bảng phụ; 
- Học sinh: Vở luyện. 
III. Các hoạt động dạy- học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
*Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập vở luyện. 
Bài 1: Tìm các từ chỉ hoạt động học của học sinh. Đặt 1 câu với 1 từ vừa tìm.
- Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu
- Yêu cầu học sinh làm bài. 
Bài 2: Tìm các từ chỉ hoạt động của học sinh. Đặt 1 câu với 1 từ vừa tìm.
Giáo viên phát phiếu học tập cho các nhóm. 
- Nhận xét bài làm của học sinh. 
Bài 3:Tìm 5 từ chỉ tính nết của học sinh ngoan. Đặt 1 câu với 1 từ vừa tìm
 Gọi học sinh đọc đề bài
- Học sinh làm bài vào vở luyện. 
- Giáo viên nhận xét – sửa sai. 
* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà ôn lại bài. 
- Đọc yêu cầu. 
- Học sinh trao đổi theo nhóm. 
- Cả lớp cùng nhận xét. 
- Đọc đề bài
- Tự đặt câu rồi viết vào vở luyện. 
- Cả lớp cùng nhận xét. 
Thể dục
Tập đội hình, đội ngũ 
I. Mục tiêu: 
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc, điểm đúng số của mình.
II. Địa điểm và phương tiện: 
- Địa điểm: Trên sân trường. 
- Phương tiện: Chuẩn bị một còi. 
III. Nội dung và phương pháp lên lớp: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Hoạt động 1: Phần mở đầu. 
- Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. 
* Hoạt động 2: Phần cơ bản. 
- Giáo viên nhắc lại nội quy tập luyện. 
- Biên chế tổ. 
* Hoạt động 3: Kết thúc.
- Giáo viên cùng học sinh hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xét giờ học. 
- Học sinh ra xếp hàng. 
- Học sinh lắng nghe. 
- Học sinh về tập chung theo tổ. 
- Tập một vài động tác thả lỏng. 
`Thứ sáu ngày 20 tháng 8 năm 2010
Toán
đề xi mét(vở luyện)
I. Mục tiêu: 
- Biết đề-xi-mét là một đơn vị độ dài ; tên gọi, kí hiệu của nó ;biết quan hệ giữa dm và cm ; ghi nhớ 1dm = 10cm
- Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đọan thẳng trong trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng trừ các số đo độ dài có đơn vị đo đề - xi – mét. -- Học sinh khá giỏi làm thêm bài tập .
I. Đồ dùng học tập: 
- Giáo viên: Một băng giấy có chiều dài 10 cm. Thước thẳng dài 2 dm. 
III.các hoạt động dạy - học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 3: Thực hành.
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 3 theo vở luyện.
Bài 4: Dành cho học sinh khá giỏi
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2dm 5cm=cm 32cm=dmcm
6dm 6cm=cm 60cm=dmcm
Bài 5: Sợi dây thứ nhất dài 3dm 5cm, sợi dây thứ hai dài 24cm. Hỏi cả hai sợi dây dài bao nhiêu xăng ti mét?
* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh làm theo yêu cầu của giáo viên
- Học sinh khá giỏi làm bài 4, 5
Giáo dục an toàn giao thông
Bài : an toàn và nguy hiểm khi đi trên đường
I-mục tiêu
- Giáo dục học sinh tham gia giao thông trên đường đi học an toàn, đúng luật.
II-Đồ dùng
-Tranh minh họa
II-Các hoạt động chủ yếu
1, Giáo viên nêu các tình huống giao thông thường gặp qua tranh.
2, Học sinh thảo luận nhóm
3, HS nêu cách ứng xử
4,Giáo viên kết luận.
Xuân Phú, ngày 16 tháng 8 năm 2010
BGH Nhà trường kí duyệt
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan1-B2.doc