Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần số 29

Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần số 29

Tuần 29

Ngày soạn:27/3/2012

Ngày giảmg:2/4/2012

Thứ hai ngày 2 tháng 4 năm 2012

Tập đọc - Kể chuyện

Tiết 57: BUỔI HỌC THỂ DỤC

I. Mục đích yêu cầu

- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

+ Đọc đúng các câu cảm, câu cầu khiến.

- Rèn kĩ năng đọc hiểu:

+ Hiểu các TN mới: gà tây, bò mộng, chật vật .

+ Hiểu Nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của 1HS bị tật nguyền.

(trả lời được các câu hỏi trong SGK)

- KC: Bước đầu biết kể lại từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật.

* HS khá, giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ trong SGK, bảng phụ.

 

doc 28 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 308Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần số 29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29 
Ngày soạn:27/3/2012
Ngày giảmg:2/4/2012
Thứ hai ngày 2 tháng 4 năm 2012
Tập đọc - Kể chuyện
Tiết 57: Buổi học thể dục
I. Mục đích yêu cầu
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
+ Đọc đúng các câu cảm, câu cầu khiến.
- Rèn kĩ năng đọc hiểu:
+ Hiểu các TN mới: gà tây, bò mộng, chật vật.
+ Hiểu Nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của 1HS bị tật nguyền.
(trả lời được các câu hỏi trong SGK)
KC: Bước đầu biết kể lại từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật.
* HS khá, giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ trong SGK, bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
- Đọc mẫu
- Đọc từng câu
- Đọc từng đoạn trước lớp 
- Đọc từng đoạn trong nhóm
3. Tìm hiểu bài
4. Luyện đọc lại
1. Nêu nhiệm vụ:
2. Hướng dẫn kể:
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV mời 2HS đọc bài : Cùng vui chơi và trả lời câu hỏi trong SGK
- GV nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu : ghi đầu bài.
- GV nêu cách đọc toàn bài
- GV đọc mẫu toàn bài
 - Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu
- GV lắng nghe,viết bảng: Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li
- GV sửa lỗi phát âm cho học sinh
- GV mời 3HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài
- Đọc lại đoạn 1
- Em biết gì về gà tây ?
- Đọc lại đoạn 2
- Em hiểu chật vật là như thế nào ? ->Đặt câu
- Đọc lại đoạn 3
Câu cảm " Giỏi lắm ! " con đọc như thế nào ?
- GV yêu cầu HS đọc theo nhóm 2
- NX đánh giá
- Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?
- Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào ?
- Vì sao Nen-li được miễn tập TD ?
- Vì sao Nen-li cố xin thầy cho được tập như mọi người ?
- Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen-li ?
- Em hãy tìm thêm 1 tên thích hợp đặt cho câu chuyện ?
- GV mời 3HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn câu chuyện
- GV nhắc học sinh nhấn giọng những từ ngữ (đoạn 2)
Kể chuyện
- GV nêu: Kể lại từng đoạn của câu chuyện bằng lời nhân vật
- Em có thể kể theo lời nhân vật Nen-li, thầy giáo, Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, X-tác-đi, hoặc Ga-rô-nê
- GV nhắc học sinh chú ý thế nào là nhập vai kể lại theo lời nhân vật
- GV nhận xét
- GV và cả lớp bình chọn bạn kể đúng yêu cầu, kể hấp dẫn nhất
- về nhà luyện kể theo lời nhân vật
- Chuẩn bị bài sau.
-HS đọc bài.
NX bài bạn đọc.
- HS nghe
- HS đọc nối tiếp câu
- HS đọc, cả lớp đọc đồng thanh
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn 
- HS đọc
- 1HS đọc chú giải
- Loại gà thân cao và to, lông thường mầu đen, con trống có bìu cổ
- 1HS đọc
 -làm 1 việc mất nhiều công sức
- 1HS đọc
- Giọng cảm động
- 2HS đọc câu đó
- HS đọc theo nhóm 2
- 1 số nhóm thi đọc
- Cả lớp đọc ĐT đoạn 1 , 2.
- 1HS đọc cả bài
- Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng1cái cột cao, rồi đứng thẳng người trên chiếc xà ngang
-Đề-rốt-xi và Cô-rét-ti leo lên như 1 con khỉ, X-tác-đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây, Ga-rô-nê leo dễ như không
-Vì cậu bị tật từ nhỏ
- Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm những việc các bạn làm được
- Nen-li leo lên 1 cách chật vật
- Quyết tâm của Nen-li 
- HS đọc thi.
- 5HS đọc theo vai (người dẫn chuyện, thầy giáo, 3HS cùng nói: Cố lên !)
- 1 HS kể mẫu
- Từng cặp học sinh tập kể 1 đoạn theo lời nhân vật
- 1 vài học sinh thi kể trước lớp
IV. Rút kinh nghiệm:
Toán
Tiết 141:Diện tích hình chữ nhật
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Nắm được quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo 2 cạnh của nó
- Vận dụng để tính được diện tích 1số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là cm2	
II. Đồ dùng dạy học:
- 1 số HCN bằng bìa có kích thước 3cm x 4cm , 6cm x 5cm , 20cm x 30cm
- Bảng phụ chép ND bài 1
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra bài cũ: Đơn vị đo diện tích cm2
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Xây dựng quy tắc tính diện tích HCN
3. Thực hành:
* Bài 1:
* Bài 2:
* Bài 3:
4. Củng cố - Dặn dò:
- Xăng-ti-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài bao nhiêu ?
- GV nhận xét, ghi điểm
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
- GV yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ trong SGK trang 152
- Hình chữ nhật ABCD có bao nhiêu ô vuông ?
- Làm thế nào em biết điều đó ?
- Mỗi ô vuông đó có diện tích là mấy?
- Vậy diện tích HCN ABCD là bao nhiêu? 
- GV chỉ vào phép tính
 4 x 3 = 12 trên bảng
- 4cm là kích thước chiều nào của HCN ?
- 3cm là chiều nào của HCN ?
- Vậy muốn tính diện tích HCN ta làm như thế nào ?
- GV nói lại quy tắc cho chính xác
- GV nói thêm: Diện tích của HCN 4 x 4 3 (cm2) như là diện tích 1 con tem, 1 nhãn vở 
Bài 1:
- Bài yêu cầu con tính gì để điền vào ô trống
- Muốn tính chu vi HCN con làm như thế nào ?
- Củng cố: Muốn tính diện tích HCN ta cần biết mấy yếu tố ? Đó là những gì ?
Bài 2:
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Củng cố: 70cm2 cho con biết điều gì ?
- Củng cố: Đơn vị đo phải giống nhau mới tính được diện tích của 1hình
- Hôm nay, chúng ta học bài gì ?
- Muốn tính diện tích HCN ta làm như thế nào?
- HCN có chiều dài bằng chiều rộng bằng 5cm thì có diện tích là bao nhiêu?
- Về nhà học thuộc quy tắc tính diện tích HCN
 + 1cm
- 1HS làm trên bảng, cả lớp làm ra nháp:
24cm2 + 38cm2 =
60cm2 - 15cm2 =
12cm2 x 5 =
81cm2 : 9 =
- GV nhận xét, ghi điểm
 + 12 ô vuông
 + Tính số ô vuông ở mỗi hàng, số hàng (hoặc số ô vuông ở một cột và số cột) (4 x 3 hoặc 3 x 4)
 + 1cm2
+ 12cm2
 + Chiều dài
 + Chiều rộng
- 2HS đọc quy tắc trong SGK
- Cả lớp đọc đồng thanh
Bài 1:
- 1HS đọc yêu cầu
 + Tính chu vi, diện tích HCN
- 1HS làm trên bảng. Cả lớp làm ra nháp
- GV nhận xét
Bài 2:
-1HS đọc yêu cầu
- 1HS làm trên bảng. Cả lớp làm vào vở
- Chữa bài. Nhận xét
 + Là diện tích HCN có chiều dài 14cm, chiều rộng 5cm
Bài 3:
- 1HS đọc yêu cầu
- 2HS làm trên bảng
Chữa bài. Nhận xét
IV. Rút kinh nghiệm:
Thủ công
Tiết 29: Làm đồng hồ để bàn ( Tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết cách làm đồng hồ để bàn bằng giấy thủ công.
- Làm được đồng hồ để bàn. Đồng hồ tương đối cân đối.
- Học sinh yêu thích sản phẩm mình làm được
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu đồng hồ để bàn bằng giấy thủ công
- Đồng hồ để bàn
- Giấy thủ công
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Khởi động: 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.HD;
 HĐ1: Giáo viên hướng dẫn học sinh ôn lại cách làm đồng hồ.
 HĐ2: Làm đồng hồ
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV yêu cầu HS hát hoặc đọc thơ về cái đồng hồ
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
- Nêu các bộ phận của đồng hồ để bàn?
- Khung đồng hồ hình gì ?
- Mặt đồng hồ được ghi những số chỉ giờ nào ?
- Con có nhận xét gì về 3 kim đồng hồ ?
- Nêu các bước làm đồng hồ ?
+ Bước 1: Cắt giấy làm đế, khung, chân đỡ, làm mặt đồng hồ
+ Bước 2: Làm các bộ phận của đồng hồ
+ Bước 3: Làm thành đồng hồ hoàn chỉnh
- Yêu cầu HS thực hành
- GV quan sát nhận xét, giúp đỡ HS.
- Nhận xét giờ học
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
- HS hát
- Khung, mặt, đế và chân đỡ đồng hồ
- Hình chữ nhật
- 3, 6, 9, 12
- Kim giờ ngắn, to
 Kim phút dài, nhỏ
 Kim giây mảnh, dài
- Để biết thời gian
- 2HS nhắc lại các bước làm đồng hồ để bàn
- HS làm đồng hồ để bàn
IV. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:28/3/2012
Ngày giảmg:3/4/2012
Thứ ba ngày 3 tháng 4 năm 2012
Toán 
Tiết 142: Luyện tập
 I. Mục tiêu:
Giúp học sinh: Rèn luyện kĩ năng tính diện tích HCN theo kích thước cho trước
Giáo dục học sinh có ý thức học tốt.
II. Đồ dùng dạy học:
	Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ: Diện tích HCN
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
* Bài 1: 
* Bài 2: 
* Bài 3: 
Tóm tắt
Chiều rộng: 5cm
Chiều dài: gấp 2 chiều rộng
Diện tích:cm2
3. Củng cố - Dặn dò:
- Hỏi HS1: Muốn tính diện tích HCN ta làm như thế nào ?
- HS2 và cả lớp làm bài sau:
Tính diện tích HCN biết:
a, Chiều dài 4m, chiều rộng 2m
b, Chiều dài 1dm, chiều rộng 4cm
- Chữa bài
- GV nhận xét và ghi điểm
- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
Bài 1:
- Em có nhận xét gì về các kích thước của HCN ?
Bài 2:
- Ta có miếng bìa hình H với kích thước cho sẵn. Tính diện tích hình H như thế nào ?
- Củng cố: Hình H được tạo bởi 2 hình HCN: 
ABCD và DMNP
 + Diện tích ABCD + diện tích DMNP = diện tích H
Nhưng chu vi ABCD + chu vi DMNP không phải bằng chu vi hình H
- HS có thể tự chia hình H và tính diện tích hình H theo cách khác
Bài 3:
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn tính diện tích HCN ta cần biết mấy yếu tố ? Đó là những yếu tố nào ?
- Củng cố: Để giải bài toán dạng này con cần phân tích như sau:
Diện tích HCN: Chiều dài = 2 chiều rộng
 Chiều rộng = 5cm
- GV chấm 1 số bài. Nhận xét
- Nhận xét giờ học 
- Về nhà ôn bài , chuẩn bị bài sau
Bài 1:
- 1HS đọc yêu cầu
 + Không cùng 1 đơn vị đo
- 1HS làm trên bảng.
- Cả lớp làm vở
 Nhận xét
Bài 1:
- 1HS đọc yêu cầu
- HS làm bài theo nhóm 2
- Chữa bài
Bài 3:
- 1HS đọc yêu cầu
- 1HS làm trên bảng. 
- Cả lớp làm vở
Chiều dài hình chữ nhật là:
5 x 2 = 10 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật là:
10 x 5 = 50 (cm2)
Đáp số: 50 cm2
Nhận xét
IV. Rút kinh nghiệm:
Tự nhiên và xã hội
Tiết 57: Thực hành: Đi thăm thiên nhiên ( Tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây, con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giấy vẽ, màu vẽ
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Khởi động: 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.HD:
 HĐ1 : Quan sát
HĐ2 : Làm việc theo nhóm
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV yêu cầu cả lớp hát 1 bài
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
- T/c cho HS ra quan sát sân trường vườn trường
- GV đánh giá, nhận xét các nhóm làm tốt
- GV kết luận
- GV tổng kết
- Nhận xét giờ học 
- Về nhà ôn bài chuẩn bị bài sau.
- Từng cá nhân báo cáo với nhóm những gì bản thân đã quan sát được kèm theo bản vẽ phác thảo hoặc ghi chép cá nhân
- Cả nhóm cùng bàn bạc cách thể hiện và vẽ chung hoặc hoàn thiện các sản phẩm cá nhân và đính vào 1 tờ giấy khổ to
- Các nhóm treo sản phẩm chung của nhóm mình lên bảng. Đại diện mỗi nhóm lên giới thiệu sản phẩm của nhóm mình
IV. Rút kinh nghiệm:
Chính tả ( Nghe -viết)
Tiết 57: Buổi học thể dục
I. Mục đích y ... - viết đúng 1 đoạn trong bài Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập phân biệt các âm dễ lẫn (BT2a/b)
II. Đồ dùng dạy học:
- 2 tờ phiếu to. 
- Bảng phụ, bảng con.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. HD nghe - viết:
3. HD HS làm bài tập:
4. Củng cố - Dặn dò:
- GV đọc cho 2HS viết bảng, cả lớp viết bảng con những từ sau: nhảy xa, nhảy sào, sới vật, xiếc, đua xe
- GV nhận xét, ghi điểm
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
- GV đọc bài chính tả
- Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục ?
- Tìm những chữ khó viết ?
- Yêu cầu HS viết bảng lớp , bảng con.
- GV đọc, học sinh viết bài
- GV chấm 1 số bài. Nhận xét
- GV dán lên bảng lớp 2 tờ phiếu, mời 2 nhóm lên làm bài tiếp sức
- GV giúp học sinh phân biệt 
Sung (sung sướng, bổ sung, quả sung)
Xung (xung phong, xung đột, xung kích)
- Truyện vui trên gây cười ở điểm nào ?
- GV nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau
- 2HS viết bảng con , bảng lớp
- 2HS đọc lại. Cả lớp theo dõi trong SGK
- Vì mỗi người dân yếu ớt tức là cả nước yếu ớt, mỗi người dân mạnh khoẻ là cả nước mạnh khoẻ
- HS nêu
- HS viết
- 1HS đọc yêu cầu bài tập
- HS đọc thầm truyện vui, làm bài cá nhân
- Truyện giảm 20 cân: Người béo muốn gầy đi nên sáng nào cũng cưỡi ngựa chạy quanh thị xã. Kết quả không phải anh ta gầy đi mà con ngựa anh ta cưỡi sút 20 cân vì phải chịu sức nặng của anh ta
IV. Rút kinh nghiệm:
Đạo đức
Tiết 29: Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết sử dụng nước tiết kiệm
- Học sinh có thái độ phản đối những hành vi sử dụng lãng phí nước và làm ô nhiễm nguồn nước
- Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình, nhà trường, địa phương.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi câu hỏi thảo luận
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.HD:
 HĐ1: Thảo luận nhóm
 HĐ2: Ai nhanh - Ai đúng
3. Củng cố - Dặn dò:
- Vì sao chúng ta nên sử dụng nước tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước?
- GV nhận xét
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
- GV chia nhóm, phát phiếu học tập, yêu cầu các nhóm đánh giá các ý kiến ghi trong phiếu và giải thích lí do
- GV kết luận
ý a, b : Sai
ý c, d, đ, e : Đúng
- GV chia học sinh thành các nhóm và phổ biến cách chơi. Trong 1 thời gian quy định, các nhóm phải liệt kê các việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ra giấy. Nhóm nào ghi được nhiều nhất, đúng nhất, nhanh nhất, nhóm đó sẽ thắng cuộc
- GV nhận xét và đánh giá kết quả chơi
- GV tổng kết
- Nhận xét giờ học
- Để nước không bị ô nhiễm
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện từng nhóm trình bày. Nhận xét
- Học sinh làm việc theo nhóm
- Đại diện từng nhóm lên trình bày kết quả
IV. Rút kinh nghiệm:
Toán
Tiết 144: Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Rèn luyện kĩ năng tính diện tích hình vuông	
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra bài cũ: Diện tích hình vuông
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
* Bài 1: 
* Bài 2: 
* Bài 3: (a)
3. Củng cố - Dặn dò
- Muốn tính diện tích hình vuông ta làm như thế nào ?
- Cả lớp làm ra nháp bài sau: Một hình vuông có chu vi 24cm. Tính diện tích hình vuông đó
- GV nhận xét, ghi điểm
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
Bài 1:
-Đầu bài cho gì? hỏi gì?
- Củng cố: Nêu quy tắc tính diện tích hình vuông
Bài 2:
- Bài cho biết gì ?
- Bài hỏi gì ?
- Muốn biết diện tích mảng tường là bao nhiêu em cần biết gì ?
- Củng cố: Bài này thuộc dạng toán gì ?
Bài 3: 
- Củng cố: Hình vuông và hình chữ nhật tuy có cùng chu vi nhưng hình vuông có diện tích lớn hơn
GV nhận xét giờ học
VN xem lại bài
- HS làm bài
- Chữa bài. Nhận xét
- HS mở SGK trang 154
Bài 1:
- 1HS đọc yêu cầu
- 2HS làm trên bảng
a) Diện tích của hình vuông là:
7 x 7 = 49 (cm2)
b) Diện tích của hình vuông là:
5 x 5 = 25 (cm2)
- Chữa bài. Nhận xét
Bài 2:
- 1HS đọc yêu cầu
 + Diện tích viên gạch
 + Số viên
- 1HS làm trên bảng.
Diện tích của 1 viên gạch men là:
10 x 10 = 100(cm2)
Diện tích của mảng tường được ốp thêm là:
100 x 9 = 900 (cm2)
Đáp số: 900cm2
- Nhận xét
 + Gấp 1 số lên nhiều lần
Bài 3:
- 1HS đọc yêu cầu
- HS tự làm
- Đổi chéo vở để kiểm tra
- Học sinh nhắc lại quy tắc tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông, diện tích hình chữ nhật, dt hình vuông
IV. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:1/4/2012
Ngày giảmg: 6/4/2012
Thứ sáu ngày 6 tháng 4 năm 2012
Tập làm văn
Tiết 29: Viết về một trận thi đấu thể thao
I. Mục đích yêu cầu
- Rèn kĩ năng viết: Dựa vào bài làm miệng ở tuần trước, học sinh viết được 1 đoạn văn ngắn khoảng 6 câu kể lại 1 trận thi đấu thể thao mà em đã có dịp xem. Bài viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết gợi ý
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. HD HS viết bài:
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV mời 2HS kể lại 1 trận thi đấu thể thao mà các em đã có dịp xem
- GV nhận xét, ghi điểm
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
- GV nhắc học sinh:
+ Trước khi viết, cần xem lại gợi ý ở BT1 (tuần 28) đó là những Nội dung cơ bản cần kể tuy người viết vẫn có thể kể linh hoạt, không phụ thuộc vào gợi ý
+ Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu
+ Nên viết vào giấy nháp trước
- GV chấm, chữa nhanh 1 số bài, cho điểm.
- Nhận xét chung
- HS nào viết chưa tốt về hoàn chỉnh bài
- Chuẩn bị bài sau
- 2HS kể
- HS viết bài
- 5HS đọc bài viết
 IV. Rút kinh nghiệm:
Toán
Tiết 145: Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000 (bao gồm đặt tính và tính đúng)
- Củng cố về giải bài toán có lời văn bằng 2 phép tính 
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ vẽ hình bài 3, 4
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Kiểm tra bài cũ: 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn cộng:
3. Thực hành:
* Bài 1: 
* Bài 2: (a)
* Bài 4:
3. Củng cố - Dặn dò:
Đặt tính rồi tính
5732 + 6194 5900 - 245 
4482 + 1954 1981 - 676 
- Giới thiệu ghi đầu bài.
- Nếu thêm chữ số 4 vào bên trái số 5732 và thêm chữ số 3 vào bên trái số 6194 ta cộng như thế nào ?
- GV yêu cầu học sinh tự cộng như SGK
+
 45732
 36194
 81926
- Vậy muốn cộng 2 số có nhiều chữ số ta đặt tính như thế nào ?
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện, HS dưới lớp làm bài ra bảng con
- Gọi 1 số HS thực hiện:
+ 2 cộng 4 bằng 6, viết 6.
+ 3 cộng 9 bằng 12, viết 2 nhớ 1.
+ 7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9.
+5 cộng 6 bằng 11, viết 1 nhớ 1.
+ 4 cộng 3 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8.
Vậy 45732 + 36194 = 81926
Củng cố: Hãy nêu lại cách cộng các số trong phạm vi 100 000?
Bài 1:
- Củng cố: Nên đặt số có nhiều chữ số làm SH1, số có ít chữ số làm SH2 rồi cộng
Bài 2:
- HCN ABCD có kích thước như thế nào ?
- Bài yêu cầu tính gì ?
- Củng cố: Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm như thế nào ?
Bài 4:
- Yêu cầu HS làm – chữa
- Củng cố: Cách giải nào nhanh hơn ?
- Nhắc lại cách cộng 2 số có nhiều chữ số
- Về nhà ôn bài 
- Chuẩn bị bài sau.
- 1HS làm trên bảng, cả lớp làm nháp 
- Chữa bài. Nhận xét
- HS cộng
+ Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho chữ số ở cùng 1 hàng đều thẳng cột với nhau, rồi viết dấu cộng, kẻ vạch ngang và cộng từ phải sang trái
Bài 1:
- 1HS đọc yêu cầu
- 2HS làm trên bảng. Cả lớp làm vở
- Chữa bài. Nhận xét
Bài 2:
- 1HS đọc yêu cầu
- 1HS làm trên bảng, cả lớp làm vở.
- Chữa bài
- Đổi chéo vở để kiểm tra
Bài 4:
- 1HS đọc yêu cầu
- HS tự làm vào vở
- 1HS đọc kết quả. Nhận xét
C1: 2350 - 350 = 2000 (m )
 2000m = 2km
 2 + 3 = 5 (km )
C2: 3km = 3000m
3000 - 350 =2650(m) 2650 +2350 =5000 (m )
IV. Rút kinh nghiệm:
Tự nhiên và xã hội
Tiết 58: Thực hành: Đi thăm thiên nhiên ( Tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây, con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giấy vẽ, màu vẽ
- Tranh ảnh
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Khởi động: 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.HD:
 HĐ1 : Quan sát
HĐ2 : Làm việc theo nhóm
 HĐ3 : Thảo luận
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV yêu cầu cả lớp hát 1 bài
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
- T/c cho HS ra quan sát tranh ảnh về các con vật
- GV đánh giá, nhận xét các nhóm làm tốt
- GV kết luận
- Nêu những đặc điểm chung của thực vật ?
- Nêu đặc điểm chung của động vật ?
- Nêu đặc điểm chung của cả động vật và thực vật ?
- GV tổng kết
- Nhận xét giờ học 
- Về nhà ôn bài chuẩn bị bài sau.
- Từng cá nhân báo cáo với nhóm những gì bản thân đã quan sát được kèm theo bản vẽ phác thảo hoặc ghi chép cá nhân
- Cả nhóm cùng bàn bạc cách thể hiện và vẽ chung hoặc hoàn thiện các sản phẩm cá nhân và đính vào 1 tờ giấy khổ to
- Các nhóm treo sản phẩm chung của nhóm mình lên bảng. Đại diện mỗi nhóm lên giới thiệu sản phẩm của nhóm mình
 Có rễ, thân, lá, hoa, quả
- Có đầu, mình và cơ quan di chuyển
- Đều là cơ thể sống
IV. Rút kinh nghiệm:
Hoạt động tập thể
Tiết 29: Kiểm điểm tuần 29
I. Mục tiêu:
 - Kiểm điểm các hoạt động trong tuần vừa qua
 - Nêu ra hướng phấn đấu tuần sau
II. Chuẩn bị: 
- Nội dung
III. Các hoạt động dạy – học
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn đinh tổ chức lớp: 3’
2. Nội dung 
* Sinh hoạt lớp. 20’
* Sinh hoạt văn nghệ. 17’
- Yêu cầu hát một bài.
- Yêu cầu hs sinh hoạt lớp.
Giáo viên đưa ra ý kiến:
- Ưu điểm
- Nhược điểm
- GV và HS đưa ra phương hướng tuần sau
* Yêu cầu hs văn nghệ.
- Lớp hát.
* Tổ trưởng báo cáo kết quả của tổ về các mặt trong tuần :
- Nề nếp, đạo đức tác phong.
- Học tập, thể dục, vệ sinh.
- Các hoạt động khác.
* Lớp trưởng tổng hợp đánh giá tình hình chung của lớp:
- Nề nếp, đạo đức tác phong.
- Học tập, thể dục, vệ sinh.
- Các hoạt động khác.
- Lớp đóng góp ý kiến, đề ra phương hướng cho tuần sau
- HS tổ chức văn nghệ.
+ Hát tập thể
+ Hát cá nhân
IV. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan_29.doc