Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần 6

Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần 6

TUẦN 6

Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2012

Tập đọc

MẨU GIẤY VỤN

I. MỤC TIÊU:

Kiến thức: Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cum từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

- Hiểu ý nghĩa: Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp.(trả lời được CH 1,2,3 )

*Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường luôn sạch đẹp.

Kĩ năng: Đọc rõ ràng,rành mạch toàn bài. Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.

* GDKNS-Giao tiếp: Tự nhận thức về bản thân. Hợp tác tư duy sáng tạo: Độc lập suy nghĩ. Tìm kiếm thông tin.

Thái độ: Tình yêu trường lớp, giữ gìn trường lớp sạch đẹp.

II. CHUẨN BỊ:

Giáo viên: Tranh minh họa bài đọc. Bảng phụ viết câu văn, đoạn văn cần hướng dẫn

Học sinh: SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 24 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 404Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6
Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2012
Tập đọc
MẨU GIẤY VỤN
I. MỤC TIÊU: 	
Kiến thức: Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cum từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ý nghĩa: Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp.(trả lời được CH 1,2,3 )
*Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường luôn sạch đẹp.
Kĩ năng: Đọc rõ ràng,rành mạch toàn bài. Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
* GDKNS-Giao tiếp: Tự nhận thức về bản thân. Hợp tác tư duy sáng tạo: Độc lập suy nghĩ. Tìm kiếm thông tin.
Thái độ: Tình yêu trường lớp, giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
II. CHUẨN BỊ: 
Giáo viên: Tranh minh họa bài đọc. Bảng phụ viết câu văn, đoạn văn cần hướng dẫn
Học sinh: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. BÀI CŨ(5’)
- Gọi HS đọc bài mục lục sách, TLCH về nội dung bài
- Nhận xét, ghi điểm
B. DẠY BÀI MỚI
1. Giới thiệu bài:( 4’)Nêu chủ điểm
- HDHS quan sát tranh, giới thiệu bài: Mẩu giấy vụn
2. Luyện đọc(20’)
2.1. GV đọc mẫu: Đọc diễn cảm toàn bài 1 lượt
2.2 Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp 
giải nghĩa từ:
a) Đọc từng câu:Gọi HS đọc nối tiếp câu
Theo dõi, sửa sai (nếu có) 
- Hướng dẫn đọc đúng các từ ngữ khó:
b) Đọc từng đoạn trước lớp:
- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn (2 lượt)
- Theo dõi, hướng dẫn ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ và thể hiện tình cảm qua giọng đọc.
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới trong từng đoạn
c) Đọc từng đoạn trong nhóm:
- Hướng dẫn HS luyện đọc trong nhóm
d) Thi đọc giữa các nhóm:
- Gọi HS đọc trước lớp
- Nhận xét, tuyên dương
e) Cả lớp đọc đồng thanh:
- Yêu cầu HS đọc đồng thanh đoạn 1
- Nhận xét, lưu ý
- 2 hs
Cả lớp theo dõi, nhận xét
- Nhà trường
- Quan sát tranh, theo dõi
- Theo dõi
- Đọc nối tiếp từng câu
- Luyện đọc: rộng rãi, sáng sủa, sọt rác, giữa cửa
- Đọc nối tiếp từng đoạn 1, 2, 3, 4
Cả lớp theo dõi
- Luyện đọc: + Lớp ta hôm nay sạch sẽ quá!// Thật đáng khen!//
+ Các em hãy lắng nghe và cho cô biết/ mẩu giấy đang nói gì nhé!//
+ Các bạn ơi!// Hãy bỏ tôi vào sọt rác!//
- Theo dõi, đọc chú giải: xì xào, đánh bạo, hưởng ứng, thích thú
- Sinh hoạt nhóm 2: Mỗi hs đọc 2 đoạn, nhận xét, góp ý rồi đổi lại
- Các nhóm thi đọc: đồng thanh, cá nhân, từng đoạn, cả bài
- Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay
- Luyện đọc đồng thanh
TIẾT 2
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:(15’)
- Hướng dẫn HS đọc thầm từng đoạn, trao đổi về câu hỏi:
+ Mẩu giấy vụn nằm ở đâu? Có dễ thấy không?
+ Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì?
+ Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?
+ Có thật đó là tiếng của mẩu giấy không? Vì sao?
àMuốn trường học sạch đẹp, mỗi hs phải có ý thức giữ vệ sinh chung. Phải thấy khó chịu với những thứ làm xấu, làm bẩn trường, lớp. Cần tránh thái độ thờ ơ nhìn vào mà không thấy, thấy mà không làm. Mỗi hs đều có ý thức giữ vệ sinh chung thì trường, lớp mới sạch, đẹp.
4. Luyện đọc lại:(10’)
- Tổ chức thi đọc toàn bài (Thi đọc truyện theo vai)
- Nhận xét, tuyên dương
5. Củng cố, dặn dò(5’)
? Tại sao cả lớp lại cười rồ thích thú khi bạn gái nói? 
? Em có thích bạn gái trong truyện này không? Vì sao?
- Dặn dò: + Xem lại bài
 + Chuẩn bị bài sau: Ngôi trường mới
- Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học
- Đọc thầm, trao đổi, trả lời câu hỏi tìm hiểu bài:
+ Mẩu giấy vụn nằm ngay ở giữa lối ra vào, rất dễ thấy
+ Cô giáo yêu cầu cả lớp lắng nghe và 
cho cô biết mẩu giấy đang nói gì.
+ Các bạn ơi ! Hãy bỏ tôi vào sọt rác!
+ Đó không phải là tiếng của mẩu giấy. Vì mẩu giấy không biết nói. Đó là ý 
nghĩ của bạn gái. Bạn thấy mẩu giấy vụn nằm rất chướng giữa lối đi của lớp học rất rộng rãi và sạch sẽ đã nhặt mẩu giấy bỏ vào sọt rác. 
- Đọc nhóm, đọc phân vai: người dẫn chuyện, cô giáo, bạn gái, bạn trai, bạn 
trong lớp
- Vì bạn gái đã tưởng tượng ra một ý rất bất ngờ và thú vị.
 Vì bạn hiểu ý của cô giáo.
- Thích bạn vì bạn thông minh, hiểu ý cô giáo, biết nhặt rác bỏ vào sọt. Trong lớp chỉ có mình bạn hiểu ý cô giáo. 
- Lắng nghe, ghi nhớ
6. Rút kinh nghiệm bổ sung:
TOÁN
7 CỘNG VỚI MỘT SỐ
I. MỤC TIÊU: 	
Kiến thức: Biết thực hiện phép cộng dạng: 7+ 5, lập được bảng 7 cộng với một số. 
Kĩ năng: Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng. Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.
Thái độ: Tính cẩn thận, khoa học.
II. CHUẨN BỊ: 
Giáo viên: 20 que tính, bảng gài	
Học sinh: Que tính. SGK, Vở Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
A.Bài cũ: (5’)
Tóm tắt:
Lan	: 9 tuoåi
Meï hôn Lan	: 20 tuoåi
Meï	:tuoåi?
B. Bài mới:(25’)
1. Giới thiệu bài: 7 cộng với một số: 7 + 5 
Hoạt động 1:
- Nêu bài toán dẫn đến phép tính 7 + 5 = ?
- Yêu cầu HS thao tác trên que tính để tìm
kết quả
- Nhận xét, hướng dẫn cách thực hiện
- Hướng dẫn HS đặt tính và tính 
Hoạt động 2:
- Hướng dẫn HS lập và học thuộc bảng 
7 cộng với một số
Hoạt động 3:
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp, làm sách
7 + 4 = 11 7 + 6 = 13
4 + 7 = 11 6 + 7 = 13
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
- Yêu cầu HS nhận xét kết quả ở từng cột
Bài 2:Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS nêu cách tính, làm sách
- Hướng dẫn học sinh sửa bài
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
Bài 4: Yêu cầu HS tự tóm tắt, làm vở
Tóm tắt:
Em : 7 tuổi 
Anh nhiều hơn em: 5 tuổi
Anh : ... tuổi?
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
2. Củng cố, dặn dò:(4’)
- Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học
1HS lên giải.
- Theo dõi
Giới thiệu phép cộng 7 + 5
- Theo dõi
-Thao tác, nêu cách tìm kết quả 7 + 5 = 12
- Theo dõi, ghi nhớ
 7 7 + 5 = 12
+ 5 + 7 = 12
 5
 12 
Lập bảng 7 cộng với một số 
7 + 4 = 11 7 + 7 = 14
7 + 5 = 12 7 + 8 = 15 
7 + 6 = 13 7 + 9 =16
Thực hành
- Tính nhẩm
- Dựa vào bảng cộng à nhẩm kết quả
7 + 8 = 15 7 + 9 =16
8 + 7 = 15 9 + 7 = 16
Cả lớp nhận xét, thống nhất
- Khi đổi chỗ các số hạng trong phép cộng
thì tổng không thay đổi
- Tính
 7 7 7 7 
+ + + + 
 4 8 9 7 
 11 15 16 14 
Cả lớp nhận xét, thống nhất
Bài giải:
Tuổi anh là:
 7 + 5 = 12 (tuổi)
 Đáp số: 12 tuổi
Cả lớp nhận xét, thống nhất
- Lắng nghe, ghi nhớ
3. Rút kinh nghiệm bổ sung:
_____________________________________________
An toàn giao thông
Bài 1 :ĐI BỘ VÀ QUA ĐƯỜNG AN TOÀN 
I. MUÏC TIEÂU
Học sinh hiểu được :
-Những quy định đi trên đường bộ (đi qua đường an toàn) khi đi qua đường, khi đi qua ngã tư.
-Ý nghĩa của các vạch kẻ, đèn hiệu thường gặp có liên quan đến sự đi lại, đi qua đường.
II. CHUAÅN BÒ
GV: Hình 3b, 4 loại vạch kẻ trên đường cần biết
.III. CAÙC HOAÏT ÑOÄNG
v Hoaït ñoäng 1: 
Giới thiêụ 4 loại vạch kẻ trên đường cần biết
Giới thiệu vạch kẻ qua đường (bằng hình 3b loại vạch kẻ qua đường).
Trò chơi :Những hình ảnh đúng và sai khi qua đường
Nhận xét. Khen nhóm đúng nhiều nhất, nhanh nhất
 v Hoaït ñoäng 2: 
Nhận xét - chốt lại
Khi đi qua đường phải đi đúng theo vạch quy định đẻ đám bảo an toàn.
Cuûng coá – Daën doø 
 - Nhaän xeùt tieát hoïc.
- Lắng nghe , theo dỏi hình minh họa
 - Nắm kĩ qua hình
- Các nhóm chơi tìm hình ảnh đúng và sai khi qua đường (ghi đúng , sai lên hình )
- Các nhóm thực hiện (3 nhóm )
- Các nhóm khác bổ sung
-Nhận xét
Học sinh thực hành đi qua đường ,kẻ ở sân bãi
Học sinh nhận xét
Thực hành tốt khi đi qua đường.
- chuẩn bị bài sau.
* Rút kinh nghiệm bổ sung:
Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2012
Chính tả:(Tập chép)
MẨU GIẤY VỤN
I. MỤC TIÊU: 	
-Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng lời nhân vật trong bài.
-Làm được BT2(2 trong số 3 dòng a,b,c); BT3b
-Thích viết chữ và luyện viết chữ đẹp.
II. CHUẨN BỊ: 
Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn bài chính tả. Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2, 3b
Học sinh: SGK, bảng con, vở chính tả
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
A. BÀI CŨ(5’)
- Gọi 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng 
conà Nhận xét, lưu ý
B. DẠY BÀI MỚI(25’)
1. Giới thiệu bài: Nêu m/đ, yêu cầu bài học 
2. Hướng dẫn tập chép:
2. 1. Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- Đọc đoạn chép trên bảng
- Giúp HS nắm nội dung bài chính tả: Đây là một trích đoạn của truyện Mẩu giấy vụn 
- Hướng dẫn HS nhận xét:
+ Câu đầu tiên trong bài CT có mấy dấu phẩy?
+ Tìm thêm những dấu câu khác trong bài chính tả.
- Hướng dẫn HS viết bảng con
- Nhận xét, lưu ý cách trình bày
2. 2. HDHS chép bài:Theo dõi, uốn nắn
2. 3. Chấm, chữa bài:
- Hướng dẫn HS chữa bài
- Chấm từ 5 - 7 bài
àNhxét: ND, chữ viết, cách trình bày...
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Bài 2:Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Hướng dẫn HS làm vở, 1 hs làm bảng 
phụ
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
Bài 3b:Gọi HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm bài
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
- Gọi HS đọc lại
4. Củng cố, dặn dò(3’)
- Dặn dò: + Xem lại bài
+ Chuẩn bị bài sau: 
Nghe - viết: Ngôi trường mới
Phân biệt ai/ay; dấu hỏi/dấu ngã
- Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học
- tìm kiếm, mỉm cười, lỡ hẹn, gõ kẻng
- Theo dõi
- Theo dõi
- 2 - 3hs đọc, cả lớp đọc thầm
- Theo dõi
+ 2 dấu phẩy
+ Dấu chấm, hai chấm, gạch ngang, ngoặc kép, chấm than
- bỗng, nhặt lên, sọt rác
- Theo dõi
- Chép bài vào vở
- Tự chữa lỗi: Gạch chân từ viết sai, viết từ đúng bằng bút chì ra lề vở
- Theo dõi
Điền vào chỗ trống ai hay ay?
a) mái nhà, máy cày
b) thính tai, giơ tay
c) chải tóc, nước chảy
- Theo dõi
- Điền vào chỗ trống:
b) (ngả, ngã) ngã ba đường, ba ngả đường
(vẻ, vẽ) vẽ tranh, có vẽ
- Theo dõi
- HS luyện phát âm
- Lắng nghe, ghi nhớ
5. Rút kinh nghiệm bổ sung:
_____________________________________________
TOÁN
47 + 5
I. MỤC TIÊU: 	
Kiến thức: Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5
Kĩ năng: Biết giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
Thái độ: Yêu thích thực hành toán
II. CHUẨN BỊ : 
Giáo viên: 12 que tính rời và 4 bó 1 chục que tính.	
Học sinh: Que tính. SGK, Vở Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Bài cũ:(5’)
- Đọc bảng: 7 cộng với một số
2. Giới thiệu bài: 47 + 5 
3. Dạy bài mới:(25’)
Hoạt động 1:
- Nêu bài toán dẫn đến phép tính 47 + 5 = ?
- Yêu cầu HS thao tác trên que tính để tìm kết quả
- Hướng dẫn HS đặt tính và tính 
Hoạt động 2:
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS nêu cách tính, làm sách
 17 27 37 47 57
+ + + + + 
 4 5 6 7 8
 21 32 43 54 65
- Hướng dẫn học sinh sửa bài
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát tóm tắt
à nêu bài toán
à ... viên: Bảng phụ viết sẵn bài chính tả. Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2, 3b
Học sinh: SGK, bảng con, vở chính tả
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
A. BÀI CŨ(5’)
- Gọi 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng 
conà Nhận xét, lưu ý
B. DẠY BÀI MỚI(25’)
1. Giới thiệu bài:Nêu m/đích, yêu cầu bài học 
2. Hướng dẫn nghe - viết:
2. 1. HDHS chuẩn bị:Đọc bài chính tả
- Gọi HS đọc lại
- Giúp HS nắm nội dung bài chính tả:
+ Dưới mái trường mới bạn học sinh cảm thấy có gì mới?
- Hướng dẫn HS nhận xét:
+ Có những dấu câu nào được dùng trong bài chính tả?
- Hướng dẫn HS viết bảng con
- Nhận xét, lưu ý cách trình bày
2. 2. Hướng dẫn HS nghe - viết: Đọc bài
2. 3. Chấm, chữa bài:
- Hướng dẫn HS chữa bài
- Chấm từ 5 - 7 bài
àNhxét: ND, chữ viết, cách trình bày...
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Bài 2:Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Hướng dẫn HS làm cá nhân
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
Bài 3b:Gọi HS đọc yêu cầu 
- Hướng dẫn HS làm theo nhóm 4
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
4. Củng cố, dặn dò:(3’)
- Dặn dò: + Xem lại bài
+ Chuẩn bị bài sau: Tập chép: Người thầy cũ
- Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học
- 2 tiếng có vần ai; 2 tiếng có vần ay
- Theo dõi
- Theo dõi
- 2 - 3hs đọc, cả lớp đọc thầm
+ Tiếng trống rung động kéo dài, tiếng cô giáo giảng bài ấm áp, tiếng đọc bài của mình cũng vang vang rất lạ, nhìn ai cũng thấy thân thương, mọi vật đều trở nên đáng yêu hơn
+ dấu phẩy, dấu chấm than, dấu chấm
- mái trường, rung động, trang nghiêm, thân thương
- Nghe - viết bài vào vở
- Tự chữa lỗi: Gạch chân từ viết sai, viết từ đúng bằng bút chì ra lề vở
- Theo dõi
- Thi tìm nhanh các tiếng có vần ai hoặc ay.
a) Các tiếng có vần ai: tai, mai, sai, trai, trái, lại,...
b) Các tiếng có vần ay: tay, may, bay, lay, hay, say,...
- Thi tìm nhanh các tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã
- Các tiếng có thanh hỏi: sẻ, , chảy, cỏ, vỏ, bỏ, hỏi, nghỉ,...
- Các tiếng có thanh ngã: nghĩ, võng, võ, gãy, chõng,...
- Theo dõi
- Lắng nghe, ghi nhớ
5. Rút kinh nghiệm bổ sung:
_____________________________________________
Toán
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: 	
Kiến thức : Thuộc bảng 7 cộng với một số. Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5 ; 47 + 25.
Kĩ năng : Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng.
Thái độ : Tính cẩn thận, yêu thích học toán.
II. CHUẨN BỊ: 
Giáo viên: Kẻ, viết sẵn bảng (Bài 4)
Học sinh: SGK. Vở Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
A. Bài cũ:(5’)
- Đặt tính rồi tính:
a) 37 + 55 b) 76 + 17
B. Bài mới:(25’)
1. Giới thiệu bài:Luyện tập 
2. Dạy bài mới:
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp, làm sách
7 + 3 = 10 7 + 4 = 11
7 + 7 = 14 7 + 8 = 15
5 + 7 = 12 6 + 7 = 13
- Hướng dẫn học sinh sửa bài
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS nêu cách làm, làm vở
- Hướng dẫn học sinh sửa bài
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
Bài 3:Gọi HS nêu yêu cầu
-Y/ cầu HS đọc tóm tắt, nêu đề toán rồi giải 
Tóm tắt:
Thúng cam có : 28 quả
Thúng quýt có : 37 quả
Cả hai thúng có: ... quả?
- Hướng dẫn học sinh sửa bài
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
Bài 4:Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS tự nhẩm kết quả rồi điền dấu
- Hướng dẫn học sinh sửa bài
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
3. Củng cố, dặn dò:(3’)
Chuẩn bị bài sau: Bài toán về ít hơn 
- Nhận xét, đánh giá
Tổng kết tiết học
- 2 hs
- Theo dõi
- Tính nhẩm
Dựa vào bảng 7 cộng với một số hoặc t/chất giao hoán của phép cộng, tìm kết quả
7 + 5 = 12 7 + 6 = 13 
7 + 9 = 16 7 + 10 = 17
8 + 7 = 15 9 + 7 = 16
- Nêu kết quả
Cả lớp nhận xét, thống nhất
- Đặt tính rồi tính
 37 24 67 
 + + + 
 15 17 9 
 52 41 76 
- Nêu kết quả
Cả lớp nhận xét, thống nhất
- Giải bài toán theo tóm tắt sau
 Bài giải:
Cả hai thúng có:
 28 + 37 = 65 (quả)
 Đáp số: 5 quả cam
- Đọc bài giải
Cả lớp nhận xét, thống nhất
- Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
 23 + 7 = 38 - 8
 30 30
17 + 9 > 17 + 7 16 + 8 < 28 - 3
 26 24 24 25
- Nêu kết quả, giải thích
Cả lớp nhận xét, thống nhất
- Lắng nghe, ghi nhớ
4. Rút kinh nghiệm bổ sung:
Thứ sáu ngày 28 tháng 09 năm 2012
TOÁN
BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN
I. MỤC TIÊU: 	
Kiến thức: Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn.
Kĩ năng: Rèn kỹ năng giải toán về ít hơn
Thái độ: Tính cẩn thận, khoa học.
II. CHUẨN BỊ: 
Giáo viên: Mô hình các quả cam
Học sinh: SGK.Vở Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
A. Bài cũ: (5’)
 37	 47	 24	 68
	+15	+18	+17	 + 9 
	 52	 65	 41	 77
 Nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới:(25’)
1. Giới thiệu bài:Bài toán về ít hơn 
2. Dạy bài mới:
Hoạt động 1:HDHS quan sát bài toán
+ Hàng trên có 7 quả cam
+ Hàng dưới có ít hơn hàng trên 2 quả
+ Hàng dưới có mấy quả cam
HDHS tự tìm ra phép tính và câutrả lời 
Hoạt động 2:
Bài 1: Gọi HS đọc đề bài
- Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán
à Tóm tắt bằng sơ đồ
à Làm vở
- Hướng dẫn học sinh sửa bài
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
Bài 2:Gọi HS đọc đề bài
- Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ, 
à hiểu “thấp hơn” là “ít hơn”
- Yêu cầu HS làm vở
- Hướng dẫn học sinh sửa bài
 Nhận xét, chốt lời giải đúng
3. Củng cố, dặn dò(3’)
- Dặn dò: Xem lại bài 
Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
- Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học
4 HS
- Theo dõi
Giới thiệu về bài toán ít hơn 
- Theo dõi
 Bài giải:
Số quả cam ở hàng dưới là:
7 - 2 = 5 (quả)
 Đáp số: 5 quả cam
Thực hành 
Vườn nhà Mai có 17 cây cam, vườn nhà. Hoa có ít hơn vườn nhà Mai 7 cây cam. Hỏi vườn nhà Hoa có mấy cây cam?
Bài giải:
Số cây cam vườn nhà Hoa có là:
17 - 7 = 10 (cây)
 Đáp số: 10 cây cam
- Đọc bài giải
Cả lớp nhận xét, thống nhất
- Theo dõi
- An cao 95cm, Bình thấp hơn An 5cm. Hỏi Bình cao bao nhiêu xăngtimet?
- Theo dõi
Bài giải:
Chiều cao của bạn Bình là:
95 - 5 = 90 (cm)
 Đáp số: 90cm
- Đọc bài giải
Cả lớp nhận xét, thống nhất
- Lắng nghe, ghi nhớ
4. Rút kinh nghiệm bổ sung:
_____________________________________________
Thủ công
GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU: 	
Kiến thức: Gấp được máy bay đuôi rời hoặc một đồ chơi tự chọn đơn giản, phù hợp.
Kĩ năng: Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
Thái độ: Yêu thích gấp hình
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Mẫu máy bay đuôi rời.Quy trình gấp máy bay đuôi rời. Giấy thủ công và giấy nháp.Kéo, bút màu, thước kẻ
Học sinh: Giấy thủ công và giấy nháp. Kéo, bút màu, thước kẻ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :	
1. Giới thiệu bài: (2’) 
 Gấp máy bay đuôi rời (Tiết 2,)
2. Dạy bài mới:(27’)
Hoạt động 3: 
- Gọi học sinh nhắc lại các bước gấp máy bay đuôi rời.
- Gọi học sinh thao tác gấp máy bay đuôi rời.
- Kiểm tra vật liệu của học sinh.
- Tổ chức cho học sinh thực hành.
 Theo dõi và giúp đỡ
Gợi ý trang trí sản phẩm 
- Hướng dẫn học sinh trưng bày sản phẩm
- Nêu tiêu chuẩn đánh giá
- Gọi học sinh nhận xét
- Nhận xét, tuyên dương những sản phẩm đẹp. 
- Tổ chức cho học sinh phóng máy bay.
3. Nhận xét, dặn dò:(2’)
- Dặn dò: Hoàn thành sản phẩm,
 Chuẩn bị vật liệu cho bài sau: Gấp thuyền phẳng đáy không mui
- Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học
- Theo dõi
HS thực hành gấp máy bay đuôi rời.
+ Cắt tờ giấy hcn thành 1hv và 1 hcn.
+ Gấp đầu và cánh máy bay.
+ Làm thân và đuôi máy bay
+ Lắp máy bay hoàn chỉnhvà sử dụng.
- 1- 2 học sinh thực hiện
 Cả lớp quan sát, nhận xét
- Đặt vật liệu đã chuẩn bị lên bàn
- Thực hành theo nhóm 2
- Trưng bày sản phẩm theo nhóm 6
- Theo dõi
- Tự nhận xét sản phẩm của mình và của bạn.
- Thi phóng máy bay đuôi rời
- Lắng nghe, ghi nhớ.
4. Rút kinh nghiệm bổ sung:
_____________________________________________
Tập làm văn:
KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH
LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH
I. MỤC TIÊU: 	
-Biết trả lời và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định
-Biết đọc và ghi lại được thông tin từ mục lục sách.
-Thái độ ứng xử có văn hóa.
* GDKNS-Giao tiếp: Thể hiện sự tự tin. Tìm kiếm thông tin.
II. CHUẨN BỊ: 
Giáo viên: Các câu hỏi mẫu 
Học sinh: SGK, vở bài tập, 1 tập truyện thiếu nhi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
A. BÀI CŨ(5’)
-Gọi HS đọc mục lục các bài Tập đọc ở tuần 6
- Nhận xét
B. DẠY BÀI MỚI(25’)
1. Giới thiệu bài:Nêu m/đích, yêu cầu bài học 
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS giới thiệu tập truyện của mình
- Yêu cầu HS đọc trang mục lục
- Hướng dẫn HS chọn 2 truyện, nói lại tên truyện, tên tác giả và số trang
- Yêu cầu HS viết vào vở
- Gọi HS đọc bài viết
- Nhận xét, lưu ý
3. Củng cố, dặn dò(3’)
- Dặn dò:+ Thực hành câu khẳng định, phủ định theo mẫu; sử dụng mục lục khi tìm đọc sách
- Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học
- 1hs
 Cả lớp theo dõi, nhận xét
- Tìm đọc mục lục của một truyện thiếu nhi. Ghi lại tên 2 truyện, tên tác giả và số trang theo thứ tự trong mục lục
- 1 số HS giới thiệu
- 2 - 3 hs
- Thực hiện cá nhân
Tên truyện
Tên tác giả
Trang
- 4 - 5 HS đọc
- Theo dõi
- Lắng nghe, ghi nhớ
4. Rút kinh nghiệm bổ sung:
_____________________________________________
SINH HOẠT LỚP
I. MỤC TIÊU: 
 -HS töï nhaän xeùt tuaàn 6
-Reøn kó naêng töï quaûn
 -Giaùo duïc tinh thaàn laøm chuû taäp theå.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1. Khởi động :(1’) Hát 
2. Phát triển các hoạt động : (25’) 
* Hoạt động 1: Nhận xét tuần qua .
- Các tổ trưởng báo cáo tình hình tổ trong tuần qua . Thư ký ghi nhận .
- Lớp trưởng rút ra ưu, khuyết, nhận xét chung .
 * ý kiến của GVCN : 
- Kỉ luật : Xeáp haøng nhanh, ngay ngaén
- Học tập: Tieáp thu baøi toát, hoïc baøi vaø laøm baøi ñaày ñuû.Reøn chöõ, giöõ vôû: Luyeän kó thuaät noái neùt chöõ.Taêng cöôøng reøn chöõ cho HS coù chöõ loaïi D
Chuyên cần: Neáp töï quaûn toát. 
- Phong trào: Haùt vaên ngheä raát soâi noåi, vui töôi.
Veä sinh:Veä sinh caù nhaân toát. Lôùp saïch seõ, goïn gaøng
* Hoạt động 2 : Phương hướng tuần tới .
Khaéc phuïc haïn cheá tuaàn qua.
Thöïc hieän thi ñua giöõa caùc toå.
Tham gia caùc hoaït ñoäng do tröôøng, ñoäi phaùt ñoäng. 
Vaên ngheä, troø chôi: Hát 
 Troø chôi: Chuyeàn tay,voã tay.
3. Tổng kết (1’) 
 Rút kinh nghiệm: 
lớp hát tập thể.
l ắng nghe
Hs có ý kiến: cố gắng đi học sớm hơn, đến để trực nhật sớm trước giờ vào lớp.
Biểu dương một số tổ, cá nhân có thành tích học tập và rèn luyện tốt
lắng nghe, lên kế hoạch phấn đấu,thực hiện.
- HS lắng nghe thực hiện
- HS hát

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 2 tuan 6 chuan GTKNS.doc