Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần 2 - Lê Thị Kim Thúy năm 2012

Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần 2 - Lê Thị Kim Thúy năm 2012

Tuần 2:

SS:

Vắng: .

 Thứ hai ngày 16 tháng 7 năm 2012

Tập đọc

 MẸ (2 tiết)

I. Môc tiªu:

 - §äc tr¬n c¶ bµi. §äc ®óng c¸c tõ ng÷: lặng rồi, nắng oi, chẳng bằng, suốt đời, . Ngắt đúng nhịp thơ lục bát.

- HiÓu néi dung bµi: Bài thơ nói lên nỗi vất vả cực nhọc của mẹ khi nuôi con và tình yêu vô bờ mẹ dành cho con.

 - GD HS biết hiếu thảo với mẹ.

II.§å dïng d¹y häc: - Phiếu ghi bài đọc.

III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chñ yÕu:

1. Ổn định tổ chức

2. D¹y häc bµi míi:

a. Giíi thiÖu bµi:

b. H­íng dÉn HS luyÖn ®äc:

 

doc 19 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 397Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần 2 - Lê Thị Kim Thúy năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2: 
SS: 
Vắng: .
Thứ hai ngày 16 thỏng 7 năm 2012
Tập đọc
 MẸ (2 tiết)
I. Mục tiêu:
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lặng rồi, nắng oi, chẳng bằng, suốt đời,  . Ngắt đỳng nhịp thơ lục bỏt.
- Hiểu nội dung bài: Bài thơ núi lờn nỗi vất vả cực nhọc của mẹ khi nuụi con và tỡnh yờu vụ bờ mẹ dành cho con.
	- GD HS biết hiếu thảo với mẹ. 
II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi bài đọc.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
1. Ổn định tổ chức
2. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS luyện đọc:
 * GV đọc mẫu lần 1: 
 * HD luyện đọc.
. Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
- Trong bài có những tiếng nào khi phát âm cần chú ý?
- GV viết: lặng rồi, nắng oi, chẳng bằng, suốt đời, 
- HS luyện đọc cá nhân, dãy, lớp.
. Luyện đọc câu.
- Mỗi HS đọc 1 dòng thơ theo hình thức nối tiếp.( 2 vòng)
. Luyện đọc đoạn, bài.
	- Học sinh đọc nối tiếp từng khổ thơ.
	- 3 HS đọc toàn bài.
	- Cả lớp đọc đồng thanh.
	- Học sinh thi đọc.
	- GV nhận xét, ghi điểm.
c. Ôn các vần on; ong:
 * Tìm tiếng trong bài có vần on, ong
 * Núi cõu chứa tiếng cú vần on, ong
d. Tìm hiểu bài đọc 
- Mẹ đó làm gỡ để cho con ngủ ngon giấc?
- Mẹ được so sỏnh với hỡnh ảnh nào?
- GV chốt nội dung bài: Bài thơ núi lờn nỗi vất vả cực nhọc của mẹ khi nuụi con và tỡnh yờu vụ bờ mẹ dành cho con.
- Học sinh đọc lại bài.
 - GV nhận xét cho điểm.
3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. Về chuẩn bị bài sau: Tỡnh cảm gia đỡnh _____________________________________________
Kĩ năng sống
Giỏo viờn chuyờn 
 _____________________________________________
Chớnh tả
MẸ
I. Mục tiờu:
- Nghe viết lại chớnh xỏc bài: Mẹ
- Biết cỏch trỡnh bày một bài thơ lục bỏt. 
	- Điền đỳng l/n; õc/õt vào chỗ chấm	
II. Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ viết nội dung bài chớnh tả và bài tập.
III. Cỏc hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Dạy học bài mới.
a. Giới thiệu bài: 	- GV nờu yờu cầu giờ học và nờu tờn bài. Học sinh đọc lại tờn bài.
b. Hướng dẫn học sinh viết bài.
	- Gv đọc mẫu lần 1.
	- 2, 3 học sinh đọc bài.
	- Học sinh tỡm những tiếng khú viết : lặng rồi, nắng oi, ngoài kia, giấc trũn, suốt đời, .
	- GV cho học sinh phõn tớch cỏc tiếng khú sau đú viết vào bảng con.
	- Học sinh viết bài.
	- GV đọc cho học sinh soỏt lỗi.
	- GV chấm một số bài, nhận xột bài viết.
c. Bài tập. 
* Bài 1: Điền l hay n vào chỗ chấm?
	..ặng giú	..ặng lời
	..ặng yờn	bệnh ..ặng
	..ắng tai nghe	..ắng chúi chang
*Bài 2: Điền õt hay õc vào chồ chấm?
gi.. ngủ	đụi t..
giàn g..	m.. điện
3.Củng cố, dặn dò: - Nhận xột giờ học. Dặn học sinh về luyện viết chớnh tả.
SS: 
Vắng: .
Thứ ba ngày 17 thỏng 7 năm 2012
Tập đọc
TèNH CẢM GIA ĐèNH (2 tiết)
I. Mục tiêu:
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ngất trời, biển Đụng, nghĩa mẹ, đỡ đần,  . Ngắt đỳng nhịp thơ lục bỏt.
- Hiểu nội dung bài: Bài thơ núi lờn tỡnh cảm yờu thương đựm bọc của bố mẹ, anh em trong gia đỡnh.
	- GD HS biết hiếu thảo với bố mẹ, yờu thương anh chị em trong gia đỡnh.
II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi bài đọc.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS luyện đọc:
 * GV đọc mẫu lần 1: 
 * HD luyện đọc.
. Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
- Trong bài có những tiếng nào khi phát âm cần chú ý?
- GV viết: ngất trời, biển Đụng, nghĩa mẹ, đỡ đần,  .
- HS luyện đọc cá nhân, dãy, lớp.
. Luyện đọc câu.
. Luyện đọc đoạn, bài.
 - Học sinh đọc nối tiếp đoạn.
- Học sinh thi đọc.
- GV nhận xét, ghi điểm. 
- HS đọc toàn bài.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
c. Ôn các vần ia, ai:
 * Tìm tiếng trong bài có vần ia
 * Núi cõu chứa tiếng cú vần ia, ai
d. Tìm hiểu bài đọc 
- Cụng cha mẹ được so sỏnh với gỡ?
- Tỡnh anh em được so sỏnh với gỡ?
- Con hiểu thế nào là đựm bọc, đỡ đần?
- GV chốt nội dung bài: Bài thơ khuyờn chỳng ta phải biết hiếu thảo với bố mẹ và yờu thương anh chị em trong nhà.
- Học sinh đọc lại bài.
 - GV nhận xét cho điểm.
3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. Về chuẩn bị bài sau: ễng tụi
 _____________________________________________
Toỏn
 PHẫP CỘNG CÁC SỐ VỚI 5; 6 (Khụng nhớ) (2 tiết)
I. Mục tiêu: Giỳp học sinh:
- Hệ thống lại cỏc phộp tớnh đó học trong cỏc bảng cộng trong năm học hỡnh thành cỏc phộp cộng với 5; 6 (khụng nhớ).
	- Biết cộng cỏc số trũn chục, cỏc số cú hai chữ số, giải toỏn cú lời văn.
	- Biết viết số từ cỏc chữ số cho trước.
II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi bài tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
1. Ổn định tổ chức
2. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS thành lập cỏc phộp tớnh cộng với 5; 6
1 + 5 = 6
2 + 5 = 7
3 + 5 = 8
4 + 5 = 9
5 + 5 = 10
1 + 6 = 7
2 + 6 = 8
3 + 6 = 9
4 + 6 = 10
- HS luyện học thuộc lũng
c. Luyện tập
Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh:
42 + 50
32 + 65 
50 + 35
70 + 45
42 + 5
32 + 6
6 + 41
5 + 73
Bài 2: Điền dấu >; <; =?
45 + 42 ..... 78
32 + 16 ..... 48
76 ..... 70 + 6
72 ..... 12 + 15
52 + 25 ..... 25 + 52
34 + 63 ..... 63 + 30
Bài 3: Tớnh:
45 + 12 + 21 =
34 + 52 – 23 =
52 + 36 + 10 =
45 – 23 + 36 =
Bài 4: Số?
23 + ..... = 68
34 + ..... = 86
... + 45 = 96
... + 23 = 28
75< 32 + ..... < 77
48> ..... + 42>46
Bài 5: Tuấn cú số bi bằng số nhỏ nhất cú hai chữ số giống nhau. Mẹ cho Tuấn thờm 15 viờn bi. Hỏi Tuấn cú tất cả bao nhiờu viờn bi?
Bài 6: ễ tụ bắt đầu chạy lỳc 14 giờ ở Hải Phũng và sau 3 giờ sẽ đến Hà Nội. Hỏi ụ tụ đến Hà Nội lỳc mấy giờ chiều?
Bài 7: Từ ba chữ số: 3; 5; 6. Hóy viết tất cả cỏc số cú hai chữ số cú thể được.
Bài 8: Hóy viết tất cả cỏc số cú hai chữ số khỏc nhau cú tổng cỏc chữ số bằng 10.
Bài 9: Cú bao nhiờu số cú hai chữ số cú tổng hai chữ số bằng 10.
Bài 10: Tớnh nhanh: a) 3 + 6 + 4 + 7 = 	b) 2 + 3 + 8 + 7 =
3. Củng cố - Dặn dũ: Nhận xột giờ học, dặn dũ HS. Giao BTVN:
Bài 1: Tớnh:
45 + 34 – 63 =
23 + 53 + 2 =
34cm + 52cm + 2cm =
32cm + 46cm – 20cm =
Bài 2: Đàn gà nhà em cú 23 con gà trống và 35 con gà mỏi. Hỏi đàn gà nhà em cú bao nhiờu con gà?
Bài 3: Hóy viết tất cả cỏc số cú hai chữ số cú tổng hai chữ số bằng 9.
Bài 4: Tớnh nhanh: a) 1 + 3 + 7 + 9 = 	b) 2 + 4 + 6 + 8 =
SS: 
Vắng: .
Thứ tư ngày 11 thỏng 7 năm 2012
Luyện đọc
ễNG TễI
I. Mục tiêu:
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ăn mớa, múm mộm cười, xới gốc, tưới nước,. Biết ngắt nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu và giữa cỏc cụm từ dài..
- Hiểu nội dung bài: ễng luụn y.ờu quý con chỏu và thường làm những điều tốt nhất để chăm súc con chỏu.
	- GD HS biết yờu quý, kớnh trọng ụng bà. 
II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi bài đọc.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
1. Ổn định tổ chức
2. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS luyện đọc:
 * GV đọc mẫu lần 1: 
 * HD luyện đọc.
. Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
- Trong bài có những tiếng nào khi phát âm cần chú ý?
- GV viết: ăn mớa, múm mộm cười, xới gốc, tưới nước,.
- HS luyện đọc cá nhân, dãy, lớp.
. Luyện đọc câu.
. Luyện đọc đoạn, bài.
	- Học sinh đọc nối đoạn.
	- HS đọc toàn bài.
	- Cả lớp đọc đồng thanh.
	- Học sinh thi đọc.
	- GV nhận xét, ghi điểm.
c. Ôn các vần en, em:
 * Tìm tiếng trong bài có vần em
 * Núi cõu chứa tiếng cú vần em, en
d. Tìm hiểu bài đọc 
- ễng trồng cõy gỡ ngoài vườn?
- Bạn nhỏ trong bài núi gỡ với ụng?
- ễng trả lời bạn nhỏ ra sao?
- Bài đọc khuyờn chỳng ta điều gỡ?
 - GV chốt nội dung bài: ễng luụn y.ờu quý con chỏu và thường làm những điều tốt nhất để chăm súc con chỏu.
- Học sinh đọc lại bài.
 - GV nhận xét.
3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. Về chuẩn bị bài sau: Vẽ quờ hương
_____________________________________________
Âm nhạc
Giỏo viờn chuyờn bộ mụn soạn giảng
_____________________________________________
Mĩ thuật
Giỏo viờn chuyờn bộ mụn soạn giảng
SS: 
Vắng: .
Thứ năm ngày 19 thỏng 7 năm 2012
Toỏn
Phộp trừ cỏc số đi 5; 6 (khụng nhớ)
I. Mục tiêu: Giỳp học sinh:
- Hệ thống lại cỏc phộp tớnh đó học trong cỏc bảng trừ trong năm học hỡnh thành cỏc phộp trừ đi 5; 6 (khụng nhớ).
	- Biết trừ cỏc số trũn chục, cỏc số cú hai chữ số.
	- Biết giải toỏn cú lời văn.
	- Biết lập số theo yờu cầu của bài.
II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi bài tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
1. Ổn định tổ chức
2. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS thành lập cỏc phộp tớnh trừ đi 5; 6
6 – 5 = 1
7 – 5 = 2
8 – 5 = 3
9 – 5 = 4
10 – 5 = 5
7 – 6 = 1
8 – 6 = 2
9 – 6 = 3
10 – 6 = 4
- HS luyện học thuộc lũng
c. Luyện tập
Bài 1: Tớnh
67 – 45 – 20 =
98 – 44 – 52 =
78 – 56 + 23 =
35 + 43 – 47 =
Bài 2: Điền dấu >; <; =?
67 – 54 .. 98 – 64
86 – 6 .. 20 + 60
67 – 65 .. 67 – 56
40 + 20 .. 40 - 20
Bài 3: Vườn nhà bà em trồng được 19 cõy ăn quả, trong đú cú 1 chục cõy cam, cũn lại là cõy bưởi. Hỏi vườn nhà bà em trồng được bao nhiờu cõy bưởi?
Bài 4: Bạn An núi với bạn Bỡnh: “Tuổi của cu tớt nhà mỡnh kộm số nhỏ nhất cú hai chữ số 6 đơn vị”. Bạn hóy cho biết ci tớt nhà An bao nhiờu tuổi?
Bài 5: Hóy viết tất cả cỏc số cú hai chữ số cú chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 5.
Bài 6: Cú bao nhiờu số cú hai chữ số cú chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 7.
3. Củng cố - Dặn dũ: Nhận xột giờ học, dặn dũ HS. _______________________________________________
Kĩ năng sống
Giỏo viờn chuyờn 
 _______________________________________________
Toỏn
Phộp trừ cỏc số đi 5; 6 (khụng nhớ)
I. Mục tiêu: Như tiết 1 + 2
II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi bài tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
1. Ổn định tổ chức
2. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện tập
Bài 1: Tớnh:
90cm – 60cm – 20cm =
80cm – 50cm – 30cm =
79cm – 65cm + 32cm =
56cm + 22cm – 65cm =
Bài 2: Số? 
56 - .. = 30
87 – .. = 27
76 - 66 < .. < 59 - 46
79 - 45 < .. < 79 - 39
Bài 3: Hai hộp bỳt chỡ cú tất cả 68 chiếc bỳt chỡ. Hộp thứ nhất cú 5 chục chiếc.Hỏi hộp thứ hai cú bao nhiờu chiếc bỳt chỡ?
Bài 4: Hóy chọn cỏc số thớch hợp từ 1 đến 6 để điền vào cỏc vũng trũn A, B, C sao cho tổng cỏc số ở cỏc cạnh của tam giỏc bằng nhau. Biết rằng mỗi số chỉ xuất hiện một lần trong hỡnh.
3. Củng cố - Dặn dũ: Nhận xột giờ học, dặn dũ HS. Giao BTVN:
Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh:
56 – 45
89 – 65
72 – 60
58 – 55
68 – 6
98 - 50
Bài 2: Điền dấu >; <; =?
68 – 46 .. 68 ... 36 + 52 .. 52 + 36
49 – 9 .. 49 – 5
35 + 34 .. 35 - 34
Bài 3: Số?
40 + .. = 90
56 - .. = 50
60 – 40 + .. = 50
56 + 42 - .. = 75
Bài 4: Lớp 2B cú 2 chục bạn nam và 12 bạn nữ. Hỏi lớp 2B cú tất cả bao nhiờu bạn?
Bài 5: Sau khi Mai cho Hà 5 quả tỏo, Hà cho Hoa 2 quả tỏo thỡ mỗi bạn đều cú 21 quả tỏo. Hỏi ban đầu Mai cú bao nhiờu quả tỏo?
Bài 6: Viết cỏc số cú hai chữ số sao cho chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị bằng 7.
Bài 7: Viết cỏc số cú hai chữ số sao cho chữ số hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vị bằng 3.
Bài 8: Tớnh nhanh:
	a) 1 + 3 + 5 + 7 + 9	b) 2 + 4 + 6 + 8
Bài 9: Sau khi Mai cho Hà 16 quả tỏo, Hà lại cho Mai 12 quả tỏo thỡ mỗi bạn đều cú 25 quả tỏo. Hỏi ban đầu Mai cú bao nhiờu quả tỏo?
3. Củng cố - Dặn dũ: Nhận xột giờ học, dặn dũ HS. Giao BTVN:
Bài 1: Tớnh
12 + 6 – 4 =
3 + 12 – 5 =
10 + 9 – 7 =
4 + 15 – 6 =
Bài 2: Số?
12 + .. = 18
19 - .. = 14
.. – 5 = 12
.. + 11 = 16
19 > 12 + .. > 17
13 < .. – 4 < 15
Bài 3: Dũng và Minh cựng vẽ được 18 hỡnh tam giỏc. Minh vẽ được 6 hỡnh tam giỏc. Hỏi Dũng vẽ được bao nhiờu hỡnh tam giỏc?
Bài 4: Năm nay Hà 7 tuổi. Hỏi trước đõy 2 năm Hà bao nhiờu tuổi?
Bài 5: Viết cỏc số cú hai chữ số sao cho chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị bằng 5.
Bài 6: Viết cỏc số cú hai chữ số sao cho chữ số hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vị bằng 3.
Bài 7: Bỡnh và An cú một số viờn bi. Hai bạn chơi với nhau 3 vỏn. Vỏn thứ nhất An thắng 4 viờn bi, vỏn thứ hai An thua 2 viờn bi, vỏn thứ ba An thắng 1 viờn bi. Sau 3 vỏn, mỗi bạn cũn lại 9 viờn bi. Hỏi lỳc đầu Bỡnh cú bao nhiờu viờn bi?
 _________________________________________________
Lương Tài, ngày .. thỏng .. năm 2012
Duyệt giỏo ỏn
Thứ ba ngày 17 thỏng 7 năm 2012
BÀI TẬP TRấN LỚP:
Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh:
42 + 50
32 + 65 
50 + 35
70 + 45
42 + 5
32 + 6
6 + 41
5 + 73
Bài 2: Điền dấu >; <; =?
45 + 42 ..... 78
32 + 16 ..... 48
76 ..... 70 + 6
72 ..... 12 + 15
52 + 25 ..... 25 + 52
34 + 63 ..... 63 + 30
Bài 3: Tớnh:
45 + 12 + 21 =
34 + 52 – 23 =
52 + 36 + 10 =
45 – 23 + 36 =
Bài 4: Số?
23 + ..... = 68
34 + ..... = 86
... + 45 = 96
... + 23 = 28
75< 32 + ..... < 77
48 > ..... + 42 >46
Bài 5: Tuấn cú số bi bằng số nhỏ nhất cú hai chữ số giống nhau. Mẹ cho Tuấn thờm 15 viờn bi. Hỏi Tuấn cú tất cả bao nhiờu viờn bi?
Bài 6: ễ tụ bắt đầu chạy lỳc 14 giờ ở Hải Phũng và sau 3 giờ sẽ đến Hà Nội. Hỏi ụ tụ đến Hà Nội lỳc mấy giờ chiều?
Bài 7: Từ ba chữ số: 3; 5; 6. Hóy viết tất cả cỏc số cú hai chữ số cú thể được.
Bài 8: Hóy viết tất cả cỏc số cú hai chữ số khỏc nhau cú tổng cỏc chữ số bằng 10.
Bài 9: Cú bao nhiờu số cú hai chữ số cú tổng hai chữ số bằng 10.
Bài 10: Tớnh nhanh: a) 3 + 6 + 4 + 7 = 	b) 2 + 3 + 8 + 7 =
BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1: Tớnh:
45 + 34 – 63 =
23 + 53 + 2 =
34cm + 52cm + 2cm =
32cm + 46cm – 20cm =
Bài 2: Đàn gà nhà em cú 23 con gà trống và 35 con gà mỏi. Hỏi đàn gà nhà em cú bao nhiờu con gà?
Bài 3: Hóy viết tất cả cỏc số cú hai chữ số cú tổng hai chữ số bằng 9.
Bài 4: Tớnh nhanh: a) 1 + 3 + 7 + 9 = 	b) 2 + 4 + 6 + 8 =
Bài 6: ễ tụ bắt đầu chạy lỳc 14 giờ ở Hải Phũng và sau 3 giờ sẽ đến Hà Nội. Hỏi ụ tụ đến Hà Nội lỳc mấy giờ chiều?
Bài 7: Từ ba chữ số: 3; 5; 6. Hóy viết tất cả cỏc số cú hai chữ số cú thể được.
Bài 8: Hóy viết tất cả cỏc số cú hai chữ số khỏc nhau cú tổng cỏc chữ số bằng 10.
Bài 9: Cú bao nhiờu số cú hai chữ số cú tổng hai chữ số bằng 10.
Bài 10: Tớnh nhanh: a) 3 + 6 + 4 + 7 = 	b) 2 + 3 + 8 + 7 =
BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1: Tớnh:
45 + 34 – 63 =
23 + 53 + 2 =
34cm + 52cm + 2cm =
32cm + 46cm – 20cm =
Bài 2: Đàn gà nhà em cú 23 con gà trống và 35 con gà mỏi. Hỏi đàn gà nhà em cú bao nhiờu con gà?
Bài 3: Hóy viết tất cả cỏc số cú hai chữ số cú tổng hai chữ số bằng 9.
Bài 4: Tớnh nhanh: a) 1 + 3 + 7 + 9 = 	b) 2 + 4 + 6 + 8 =
Thứ ba ngày 17 thỏng 7 năm 2012
BÀI TẬP TRấN LỚP:
Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh:
42 + 50
32 + 65 
50 + 35
70 + 45
42 + 5
32 + 6
6 + 41
5 + 73
Bài 2: Điền dấu >; <; =?
45 + 42 ..... 78
32 + 16 ..... 48
76 ..... 70 + 6
72 ..... 12 + 15
52 + 25 ..... 25 + 52
34 + 63 ..... 63 + 30
Bài 3: Tớnh:
45 + 12 + 21 =
34 + 52 – 23 =
52 + 36 + 10 =
45 – 23 + 36 =
Bài 4: Số?
23 + ..... = 68
34 + ..... = 86
... + 45 = 96
... + 23 = 28
75< 32 + ..... < 77
48 > ..... + 42 >46
Bài 5: Tuấn cú số bi bằng số nhỏ nhất cú hai chữ số giống nhau. Mẹ cho Tuấn thờm 15 viờn bi. Hỏi Tuấn cú tất cả bao nhiờu viờn bi?
Thứ năm ngày 19 thỏng 7 năm 2012
BÀI TẬP TRấN LỚP:
Bài 3: Vườn nhà bà em trồng được 19 cõy ăn quả, trong đú cú 1 chục cõy cam, cũn lại là cõy bưởi. Hỏi vườn nhà bà em trồng được bao nhiờu cõy bưởi?
Bài 4: Bạn An núi với bạn Bỡnh: “Tuổi của cu tớt nhà mỡnh kộm số nhỏ nhất cú hai chữ số 6 đơn vị”. Bạn hóy cho biết ci tớt nhà An bao nhiờu tuổi?
Bài 5: Hóy viết tất cả cỏc số cú hai chữ số cú chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 5.
Bài 6: Cú bao nhiờu số cú hai chữ số cú chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 7.
Bài 7: Hai hộp bỳt chỡ cú tất cả 68 chiếc bỳt chỡ. Hộp thứ nhất cú 5 chục chiếc.Hỏi hộp thứ hai cú bao nhiờu chiếc bỳt chỡ?
Bài 8: 
Hóy chọn cỏc số thớch hợp từ 1 đến 6 để điền vào cỏc vũng trũn A, B, C sao cho tổng cỏc số ở cỏc cạnh của tam giỏc bằng nhau. Biết rằng mỗi số chỉ xuất hiện một lần trong hỡnh.
BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh:
56 – 45
89 – 65
72 – 60
58 – 55
68 – 6
98 - 50
Bài 2: Điền dấu >; <; =?
68 – 46 .. 68 – 45
83 – 50 .. 83 + 5
59 – 6 .. 59 + 30
45 + 4 .. 4 + 45
Bài 3: Hai thựng dầu đựng 47 lớt dầu. Thựng thứ nhất đựng 25 lớt dầu. Hỏi thựng thứ hai đựng được bao nhiờu lớt dầu?
Bài 4: Hóy viết tất cả cỏc số cú hai chữ số khỏc nhau cú tổng cỏc chữ số bằng 7
Bài 5: Hóy viết tất cả cỏc số cú hai chữ số cú chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 6.
BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh:
56 – 45
89 – 65
72 – 60
58 – 55
68 – 6
98 - 50
Bài 2: Điền dấu >; <; =?
68 – 46 .. 68 – 45
83 – 50 .. 83 + 5
59 – 6 .. 59 + 30
45 + 4 .. 4 + 45
Bài 3: Hai thựng dầu đựng 47 lớt dầu. Thựng thứ nhất đựng 25 lớt dầu. Hỏi thựng thứ hai đựng được bao nhiờu lớt dầu?
Bài 4: Hóy viết tất cả cỏc số cú hai chữ số khỏc nhau cú tổng cỏc chữ số bằng 7
Bài 5: Hóy viết tất cả cỏc số cú hai chữ số cú chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 6.
Thứ năm ngày 19 thỏng 7 năm 2012
BÀI TẬP TRấN LỚP:
Bài 3: Vườn nhà bà em trồng được 19 cõy ăn quả, trong đú cú 1 chục cõy cam, cũn lại là cõy bưởi. Hỏi vườn nhà bà em trồng được bao nhiờu cõy bưởi?
Bài 4: Bạn An núi với bạn Bỡnh: “Tuổi của cu tớt nhà mỡnh kộm số nhỏ nhất cú hai chữ số 6 đơn vị”. Bạn hóy cho biết ci tớt nhà An bao nhiờu tuổi?
Bài 5: Hóy viết tất cả cỏc số cú hai chữ số cú chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 5.
Bài 6: Cú bao nhiờu số cú hai chữ số cú chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 7.
Bài 7: Hai hộp bỳt chỡ cú tất cả 68 chiếc bỳt chỡ. Hộp thứ nhất cú 5 chục chiếc.Hỏi hộp thứ hai cú bao nhiờu chiếc bỳt chỡ?
Bài 8: 
Hóy chọn cỏc số thớch hợp từ 1 đến 6 để điền vào cỏc vũng trũn A, B, C sao cho tổng cỏc số ở cỏc cạnh của tam giỏc bằng nhau. Biết rằng mỗi số chỉ xuất hiện một lần trong hỡnh.
Thứ sỏu ngày 20 thỏng 7 năm 2012
BÀI TẬP TRấN LỚP:
Bài 4: Lớp 2B cú 2 chục bạn nam và 12 bạn nữ. Hỏi lớp 2B cú tất cả bao nhiờu bạn?
Bài 5: Sau khi Mai cho Hà 5 quả tỏo, Hà cho Hoa 2 quả tỏo thỡ mỗi bạn đều cú 21 quả tỏo. Hỏi ban đầu Mai cú bao nhiờu quả tỏo?
Bài 6: Viết cỏc số cú hai chữ số sao cho chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị bằng 7.
Bài 7: Viết cỏc số cú hai chữ số sao cho chữ số hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vị bằng 3.
Bài 8: Tớnh nhanh:
	a) 1 + 3 + 5 + 7 + 9	b) 2 + 4 + 6 + 8
Bài 9: Sau khi Mai cho Hà 16 quả tỏo, Hà lại cho Mai 12 quả tỏo thỡ mỗi bạn đều cú 25 quả tỏo. Hỏi ban đầu Mai cú bao nhiờu quả tỏo?
BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1: Tớnh
12 + 6 – 4 =
3 + 12 – 5 =
10 + 9 – 7 =
4 + 15 – 6 =
Bài 2: Số?
12 + .. = 18
19 - .. = 14
.. – 5 = 12
.. + 11 = 16
19 > 12 + .. > 17
13 < .. – 4 < 15
Bài 3: Dũng và Minh cựng vẽ được 18 hỡnh tam giỏc. Minh vẽ được 6 hỡnh tam giỏc. Hỏi Dũng vẽ được bao nhiờu hỡnh tam giỏc?
Bài 4: Năm nay Hà 7 tuổi. Hỏi trước đõy 2 năm Hà bao nhiờu tuổi?
Bài 5: Viết cỏc số cú hai chữ số sao cho chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị bằng 5.
Bài 6: Viết cỏc số cú hai chữ số sao cho chữ số hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vị bằng 3.
Bài 7: Bỡnh và An cú một số viờn bi. Hai bạn chơi với nhau 3 vỏn. Vỏn thứ nhất An thắng 4 viờn bi, vỏn thứ hai An thua 2 viờn bi, vỏn thứ ba An thắng 1 viờn bi. Sau 3 vỏn, mỗi bạn cũn lại 9 viờn bi. Hỏi lỳc đầu Bỡnh cú bao nhiờu viờn bi?
 _____________________________________
BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1: Tớnh
12 + 6 – 4 =
3 + 12 – 5 =
10 + 9 – 7 =
4 + 15 – 6 =
Bài 2: Số?
12 + .. = 18
19 - .. = 14
.. – 5 = 12
.. + 11 = 16
19 > 12 + .. > 17
13 < .. – 4 < 15
Bài 3: Dũng và Minh cựng vẽ được 18 hỡnh tam giỏc. Minh vẽ được 6 hỡnh tam giỏc. Hỏi Dũng vẽ được bao nhiờu hỡnh tam giỏc?
Bài 4: Năm nay Hà 7 tuổi. Hỏi trước đõy 2 năm Hà bao nhiờu tuổi?
Bài 5: Viết cỏc số cú hai chữ số sao cho chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị bằng 5.
Bài 6: Viết cỏc số cú hai chữ số sao cho chữ số hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vị bằng 3.
Bài 7: Bỡnh và An cú một số viờn bi. Hai bạn chơi với nhau 3 vỏn. Vỏn thứ nhất An thắng 4 viờn bi, vỏn thứ hai An thua 2 viờn bi, vỏn thứ ba An thắng 1 viờn bi. Sau 3 vỏn, mỗi bạn cũn lại 9 viờn bi. Hỏi lỳc đầu Bỡnh cú bao nhiờu viờn bi?
Thứ sỏu ngày 20 thỏng 7 năm 2012
BÀI TẬP TRấN LỚP:
Bài 4: Lớp 2B cú 2 chục bạn nam và 12 bạn nữ. Hỏi lớp 2B cú tất cả bao nhiờu bạn?
Bài 5: Sau khi Mai cho Hà 5 quả tỏo, Hà cho Hoa 2 quả tỏo thỡ mỗi bạn đều cú 21 quả tỏo. Hỏi ban đầu Mai cú bao nhiờu quả tỏo?
Bài 6: Viết cỏc số cú hai chữ số sao cho chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị bằng 7.
Bài 7: Viết cỏc số cú hai chữ số sao cho chữ số hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vị bằng 3.
Bài 8: Tớnh nhanh:
	a) 1 + 3 + 5 + 7 + 9	b) 2 + 4 + 6 + 8
Bài 9: Sau khi Mai cho Hà 16 quả tỏo, Hà lại cho Mai 12 quả tỏo thỡ mỗi bạn đều cú 25 quả tỏo. Hỏi ban đầu Mai cú bao nhiờu quả tỏo?

Tài liệu đính kèm:

  • docHoc he vao lop 2 tuan 3.doc