Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần lễ 27 (chuẩn kiến thức)

Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần lễ 27 (chuẩn kiến thức)

. Yêu cầu cần đạt:

- Đọc rõ ràng rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 HS đến tuần 26 (phát âm rõ tốc độ đọc tối thiểu 45 tiếng/1 phút ); hiểu nội dung của đoạn,bài. ( Trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc ).

- Biết cách đặt câu hỏi khi nào ? ( BT2,3 );biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể. ( 1 trong 3 tình huống ở BT4 )

* HSKG: Biết đọc lưu loát được đoạn , bài;tốc độ đọc trên 45 tiếng/1 phút

II. Đồ dùng dạy học:

- Phiếu viết tên các bài tập đọc

- Bảng phụ ghi bài tập 2

- Tranh ảnh mái chèo bánh lái của thuyền.

III. Hoạt động dạy học:

 

doc 26 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 555Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần lễ 27 (chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27
 Thứ hai, ngày 7 tháng 3 năm 2011
Tiết 1
 Tập đọc
 Ôn tập và kiểm tra giữa học kỳ 2 (T1)
I. Yêu cầu cần đạt:
- Đọc rõ ràng rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 HS đến tuần 26 (phát âm rõ tốc độ đọc tối thiểu 45 tiếng/1 phút ) ; hiểu nội dung của đoạn,bài. ( Trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc ).
- Biết cách đặt câu hỏi khi nào ? ( BT2,3 ) ;biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể. ( 1 trong 3 tình huống ở BT4 )
* HSKG : Biết đọc lưu loát được đoạn , bài ;tốc độ đọc trên 45 tiếng/1 phút
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên các bài tập đọc
- Bảng phụ ghi bài tập 2
- Tranh ảnh mái chèo bánh lái của thuyền. 
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài :
 GV nêu mục đích yêu cầu
2. Luyện đọc
3. Kiểm tra tập đọc 7-8 em
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài TĐ (chuẩn bị 2 phút)
- Gv nhận xét cho điểm, nếu không đạt kiểm tra trong tiết sau.
+ Đọc bài 
+ Trả lời câu hỏi
3. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi: khi nào ?
+ Làm miệng
+ 2 HS lên làm
- Chốt lời giải đáp
- ở câu a : + Mùa hè 
- ở câu b : + Khi hè về
4.Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm (viết)
- 2 HS lên bảng làm
- Lớp làm vở
Lời giải:
a. Khi nào dòng sông trở thành 1 đường trăng lung linh dát vàng 
b. Ve nhởn nhơ ca hát khi nào ?
5 . Nói lời đáp của em 
- 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu đáp lời cảm ơn của người khác 
- 1 cặp HS thực hành đối đáp tình huống a để làm mẫu 
Ví dụ
a. Có gì đâu 
b. Dạ, không có chi 
c. Thưa bác không có chi!
6, Củng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Thực hành đối đáp cảm ơn
_________________________________________
Tiết 2
 Tập đọc
Ôn tập và kiểm tra giữa học kỳ 2 (T2) 
I. Yêu cầu cần đạt:
 - Mức độ kiểm tra kỹ năng đọc như ở tiết 1.
 - Nắm được một số từ ngữ về bốn mùa ( BT2 );biết đặt chỗ chấm thích hợp trong đoạn văn ngắn.(BT3)
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên bài tập đọc (T19 - 26) 
- Trang phục chơi trò chơi 4 mùa
- Trang phục BT3
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài
2. Kiểm tra tập đọc từ 7-8 em 
- Từng em lên bảng bốc thăm
( chuẩn bị 2' )
- Nhận xét cho điểm.Những em không đạt yêu cầu giờ sau kiểm tra tiếp.
- Đọc bài (trả lời câu hỏi)
3. Trò chơi mở rộng vốn từ (miệng)
 - 6 tổ chọn trò chơi (gắn biểu tên) Xuân, Hạ, Thu, Đông, Hoa, Quả
 - Thành viên từng tổ giới thiệu tổ và đỡ các bạn.
? Mùa của tôi bắt đầu ở tháng nào ? 
- Thành viên tổ khác trả lời 
 Kết thúc tháng nào ?
? 1 thành viên ở tổ Hoa đứng dậy giới thiệu tên 1 loại hoa bất kì và đố bạn :Theo bạn tôi ở tổ nào ?
- Nếu phù hợp mùa nào thì tổ ấy xuống tên.
? 1 HS tổ quả đứng dạy giới thiệu tên quả : Theo bạn tôi ở mùa nào ?
- Lần lượt các thành viên tổ chọn tên để với mùa thích hợp.
GV nhận xét.
- Nếu phù hợp mùa nào thì tổ ấy xuống tên.
Mùa xuân
Mùa hạ
Mùa thu
Mùa đông
Tháng 1,2,3
Tháng 4,5,6
Tháng 7,8,9
Tháng 10,11,12
Hoa mai
Hoa phượng
Hoa cúc
Hoa mận 
Hoa đào 
Măng cụt
Bưởi, cam
Dưa hấu
Vũ sữa 
Xoài
Na (mãng cầu)
Quýt 
Vải
Nhãn 
c. Từng mùa hợp lại, mỗi mùa chọn viết ra một vài từ để giới thiệu T/giới của mình.
+ Ghi các từ lên bảng : ấm áp, nóng bức, oi nồng, mát mẻ, se se lạnh, mưa phùn gió bấc, giá lạnh (từng mùa nói tên của mình, thời gian bắt đầu và kết thúc mùa. Thời tiết trong mùa đó
4. Ngắt đoạn trích thành 5 câu
(Viết) - 1 HS đọc yêu cầu
- 2 HS lên bảng (lớp làm vở)
- HD học sinh
 Lời giải 
TrờithuNhữngmùa.Trời nắng. Gióđồng. Trờilên
5. Củng cố dặn dò 
- Nhận xét tiết học
 _________________________________________
Tiết 4
Toán
Số 1 trong phép nhân và phép chia
I. Yêu cầu cần đạt:
- Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. 
- Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
- Biết số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ,bút dạ.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ.
1. Giới thiệu phép nhân có thừa số là:
a.Nêu phép nhân (HDHS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau)
1 x 2 = 1 + 1 = 2
Vậy 1 x 2 = 2
1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4
Vậy 1 x 4 = 4
? Em có nhận xét gì ?
* Vậy số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
b. Trong các bảng nhân đã học đều có.
2 x 1 = 2
3 x 1 = 2
4 x 1 = 4
5 x 1 = 5
? Em có nhận xét gì ?
* Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
KL: sgk (HS nêu)
2, Giới thiệu phép chia cho 1 (số chia là 1)
- Nêu (Dựa vào quan hệ phép nhân và phép chia )
1 x 2 = 2
1 x 3 = 3
Ta có
Ta có
2 : 1 = 3
3 : 1 = 3
1 x 4 = 4
Ta có
4 : 1 = 4
1 x 5 = 5
Ta có
5 : 1 = 5
KL: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
3. Thực hành 
Bài 1: Tính nhẩm 
- HS làm sgk 
- C2 số nào nhân với 1
- Gọi học sinh lên bảng chữa 
- C2 số nào chia cho 1
2 : 2 = 1
5 x 1 = 5
2 x 1 = 2
5 : 1 = 5
3 : 1 = 3
4 x 1 = 4
Bài 2: Tính 
- 1 HS đọc yêu cách 
- HS tính nhẩm từ trái sang phải
- HS làm vở 
- Gọi HS lên bảng chữa 
a. 4 x 2 x 1 = 8
b. 4 : 2 x 1 = 2
c. 4 x 6 : 1 = 24
4, Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Củng cố số nhân với 1 
- HS trả lời 
- Số nào chia cho 1
--------------------------------------------------------
Buổi 2
Ôn luyện tiếng việt
Tiết 1
 Tập đọc
 Ôn tập và kiểm tra giữa học kỳ 2 (T1)
I. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi: khi nào ?
+ Làm miệng
+ 2 HS lên làm
- Chốt lời giải đáp
- ở câu a : + Mùa hè 
- ở câu b : + Khi hè về
2.Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm (viết)
- 2 HS lên bảng làm
- Lớp làm vở
Lời giải:
a. Khi nào dòng sông trở thành 1 đường trăng lung linh dát vàng 
b. Ve nhởn nhơ ca hát khi nào ?
3 . Nói lời đáp của em 
- Yêu cầu đáp lời cảm ơn của người khác 
- 1 HS đọc yêu cầu
- 1 cặp HS thực hành đối đáp tình huống a để làm mẫu 
Ví dụ
a. Có gì đâu 
b. Dạ, không có chi 
c. Thưa bác không có chi!
4, Củng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Thực hành đối đáp cảm ơn
5. Trò chơi mở rộng vốn từ (miệng)
 - 6 tổ chọn trò chơi (gắn biểu tên) Xuân, Hạ, Thu, Đông, Hoa, Quả
 - Thành viên từng tổ giới thiệu tổ và đỡ các bạn.
? Mùa của tôi bắt đầu ở tháng nào ? 
- Thành viên tổ khác trả lời 
 Kết thúc tháng nào ?
? 1 thành viên ở tổ Hoa đứng dậy giới thiệu tên 1 loại hoa bất kì và đố bạn :Theo bạn tôi ở tổ nào ?
- Nếu phù hợp mùa nào thì tổ ấy xuống tên.
? 1 HS tổ quả đứng dạy giới thiệu tên quả : Theo bạn tôi ở mùa nào ?
- Lần lượt các thành viên tổ chọn tên để với mùa thích hợp.
GV nhận xét.
- Nếu phù hợp mùa nào thì tổ ấy xuống tên.
Mùa xuân
Mùa hạ
Mùa thu
Mùa đông
Tháng 1,2,3
Tháng 4,5,6
Tháng 7,8,9
Tháng 10,11,12
Hoa mai
Hoa phượng
Hoa cúc
Hoa mận 
Hoa đào 
Măng cụt
Bưởi, cam
Dưa hấu
Vũ sữa 
Xoài
Na (mãng cầu)
Quýt 
Vải
Nhãn 
c. Từng mùa hợp lại, mỗi mùa chọn viết ra một vài từ để giới thiệu T/giới của mình.
+ Ghi các từ lên bảng : ấm áp, nóng bức, oi nồng, mát mẻ, se se lạnh, mưa phùn gió bấc, giá lạnh (từng mùa nói tên của mình, thời gian bắt đầu và kết thúc mùa. Thời tiết trong mùa đó
6. Ngắt đoạn trích thành 5 câu
(Viết) - 1 HS đọc yêu cầu
- 2 HS lên bảng (lớp làm vở)
- HD học sinh
 Lời giải 
TrờithuNhữngmùa.Trời nắng. Gióđồng. Trờilên
7. Củng cố dặn dò 
- Nhận xét tiết học
------------------------------------------------------------------------------------------
Toán luyện tập
Tiết 4
Số 1 trong phép nhân và phép chia
I. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2, Giới thiệu phép chia cho 1 (số chia là 1)
- Nêu (Dựa vào quan hệ phép nhân và phép chia )
1 x 2 = 2
1 x 3 = 3
Ta có
Ta có
2 : 1 = 3
3 : 1 = 3
1 x 4 = 4
Ta có
4 : 1 = 4
1 x 5 = 5
Ta có
5 : 1 = 5
KL: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
3. Thực hành 
Bài 1: Tính nhẩm 
- HS làm sgk 
- C2 số nào nhân với 1
- Gọi học sinh lên bảng chữa 
- C2 số nào chia cho 1
2 : 2 = 1
5 x 1 = 5
2 x 1 = 2
5 : 1 = 5
3 : 1 = 3
4 x 1 = 4
Bài 2: Tính 
- 1 HS đọc yêu cách 
- HS tính nhẩm từ trái sang phải
- HS làm vở 
- Gọi HS lên bảng chữa 
a. 4 x 2 x 1 = 8
b. 4 : 2 x 1 = 2
c. 4 x 6 : 1 = 24
4, Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Củng cố số nhân với 1 
- HS trả lời 
- Số nào chia cho 1
--------------------------------------------------------
Mĩ thuật
Tiết 3
Vẽ theo mẫu 
Vẽ cặp sách học sinh
I. Yêu cầu cần đạt:
 HS nhận biết được đặc điểm và hình dán của cái cặp
- Biết cách vẽ được cái cặp 
- Có ý thức giữ gìn đồ dùng học tập 
II. Chuẩn bị:
- Chuẩn bị 1 vài cặp sách có hình dáng và trang trí khác nhau 
- Hình minh hoạ
* Học sinh: 
	+ Cái cặp sách 
	+ Bút chì, màu vẽ
	+ Vở tập vẽ
III. Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B. Bài mới:
- Giới thiệu bài: 
*Hoạt động 1: Quan sát nhận xét
- HS quan sát nhận xét
- Giới thiệu 1 vài cái cặp khác nhau 
- Có nhiều loại cặp có hình dáng khác nhau.
- Các bộ phận của cặp: thân, nắp, quai, dây đeo..
- Trang trí khác nhau về hoạ tiết 
- Cho HS chọn các cặp để vẽ (cái cặp mình thích)
HĐ2: Cách vẽ cái cặp 
- GV giới thiệu mẫu 
 - Nêu cách vẽ cái cặp ?
- Hình cái cặp (chiều dài, chiều cao) cho vừa với phần giấy (không trườngo hay quá nho)
+ Tìm phía nắp, quai
+ Vẽ chi tiết cho giống cái cặp mẫu 
+ Vẽ hoạ tiết trang trí và vẽ màu theo ý thích.
*Hoạt động 3: Thực hành
- GVHDHS làm bài
- Cả lớp vẽ 1 mẫu 
+ Gọi HS vẽ theo HD chú ý vẽ hình vừa với khổ giấy và gần với mẫu thực 
- Vẽ theo nhóm (N4)
*Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá 
- Cùng 1 số HS chọn 1 số bài vẽ đẹp để HS nhận xét từ xếp loại.
- GV tóm tắt nhấn mạnh về hình dáng cái cặp sách, cách trang trí.
+ Chú ý các bài có trang trí khác với mẫu về hoạ tiết, màu sắc 
C. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét
- Chuẩn bị chuẩn bị 
Thứ bangày 8 tháng 3 năm 2011
Tiết 3
 Toán
 Số 0 trong phép nhân và phép chia 
I. Yêu cầu cần đạt:
- Biết được số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. 
- Biết số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
- Biết số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.
- Biết không có phép chia cho 0.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ,bút dạ.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
2 HS lên bảng
1 x 5
4 : 1
- Nhận xét ch ... 90 b. 60 : 2 = 30
 20 x 4 = 80 80 : 2 = 40
40 x 2 = 80 90 : 3 = 30
GV nhận xét chữa bài.
Bài 3: Tìm x
- Củng cố tìm số bị chia 
b.y : 2 = 2
 y = 2 x 2 
 y = 4
 y : 5 = 3
 y = 3 x 5
 y =15
Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu 
- Nêu k/h giá 
Bài giải
- 1 em tóm tắt 
- 1 em giải 
Số học sinh trong mỗi nhóm là:
12 : 4 = 3 (học sinh)
 Đ/S: 3 học sinh
IV/ Củng cố dặn dò 
- Nhận xét tiết học 
__________________________________
Tiết 2:
 Luyện từ và câu
 Ôn tập và kiểm tra giữa học kỳ 2 (T6)
I. Yêu cầu cần đạt:
 - Mức độ kiểm tra kỹ năng đọc như ở tiết 1.
 - Nắm được một số từ ngữ về muông thú (BT2) , kể ngắn được về con vật mình biết. (BT3)
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc 
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu:
2. Kiểm tra học thuộc lòng
 - GV nhận xét cho điểm 
 - Từng học sinh lên bốc thăm (chuẩn bị 2')
+ Những em không đạt giờ sau kiểm tra.
- Đọc bài
3. Trò chơi mở rộng vốn từ về muông thú (Miệng)
+ 1 HS đọc cách chơi 
+ Lớp đọc thầm theo 
- Chia lớp 2 nhóm A và B 
+ Đại diện nhóm A nói tên con vật 
Hai nhóm phải nói được 5-7 con vật. GV ghi lên bảng HS đọc lại 
+ Nhóm B phải xướng lên những từ ngữ chỉ hành động, đặc điểm của con vật đó (sau đối đáp)
VD
 Hổ 
- Khoẻ, hung dữ
 Gấu
- To khoẻ , hung dữ.
 Cáo
- Nhanh nhẹn, tinh ranh
 Trâu rừng
- Rất khẻo
 Khỉ
- Leo trèo giỏi
 Ngựa
- Phi nhanh
 Thỏ
- Lông đen, nâu, trắng
4. Thi k/c về các con vật mà em biết (miệng)
- 1 số HS nói tên con vật các em kể
- HS tiếp nối nhau kể 
(gv, lớp bình chọn người kể tự nhiên hấp dẫn) 
- Có thể kể 1 câu chuyện cổ tích mà em được nghe để đọc về 1 con vật. Cũng có thể kể 1 vài nét về hình dáng, hàng động của con vật mà em biết. Tình cảm của em đối với con vật đó.
 5. Củng cố dặn dò 
- Nhận xét tiết học 
-Về nhà tiếp tục học thuộc lòng những bài yêu cầu HTL
------------------------------------------------------
Tiết 4
 Tập viết
 Ôn tập và kiểm tra giữa học kỳ 2 (T5)
I. Yêu cầu cần đạt:
 - Mức độ kiểm tra kỹ năng đọc như ở tiết 1.
 - Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với như thế nào ? (BT2,3),biết đáp lời khẳng định, phủ định trong tình huống cụ thể.(1 trong 3 tình huống ở BT4).
II. Đồ dùng dạy học:
 - Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu học kì II
 - Bảng quay bài tập 2
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 A. Bài cũ.
 Không kiểm tra
 B. Bài mới. 
1. Giới thiệu bài: (Nêu mđ, yc`) 
 2. Kiểm tra tập đọc: Số học sinh còn lại.
- HS bốc thăm (chuẩn bị bài 2')
- Đọc bài trả lời câu hỏi 
3. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi: Như thế nào (miệng)
+ 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu bài
+ HS làm nháp.
+ Gọi HS lên làm (nhận xét)
? Bộ phận trả lời cho câu hỏi thế nào? ở câu A câu B là :
+ Đỏ rực
+ Nhởn nhơ 
- Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm (viết)
- 2 HS lên bảng làm
a,Chim đậu như thế nào trên những cành cây ?
- GV nêu yêu cầu
b, Bông cúc sung sướng như thế nào ?
5, Đáp lời của em (miệng)
- 1 HS đọc 3 tình huống trong bài
Bài tập yêu cầu em đáp lời khẳng định, phủ định.
- 1 cặp HS thực hành
HS1: (vai con) Hay quá ! Con sẽ học bài sớm để xem 
* Nhiều cặp HS đối đáp trong các tình huống a,b,c
a, Cảm ơn bá
b, Thật ư ! Cảm ơn bạn nhé 
c, Thưa cô, thế ạ ? Tháng sau chúng em sẽ cố gắng nhiều hơn.
C. Củng cố – dặn dò:
- GV nhận xét giờ học
- Học TL bài T19-T26
__________________________________
Thứ sáu, ngày 12 tháng 3 năm 2011
Tiết 1:
 Toán
 Luyện tập chung
I. Yêu cầu cần đạt:
- Thuộc bảng nhân chia đã học.
- Biết thực hiện phép nhân hoặc phép chia có kèm số đơn vị đo.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính(trong đó có một dấu nhân hoặc dấu chia; nhân chia trong bảng tính đã học ) 
 - Biết giải bài toán có một phép tính chia .
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng từ,bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 A . Bài cũ .
 Yêu cầu HS đọc bảng nhân,chia 3,4 ,5.
 GV nhận xét ghi điểm
 B . Bài luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm
- HS tự nhẩm điền kết quả
- Củng cố bảng nhân chia (tính lập phép chia tương ứng )
- HS thực hiện yêu cầu
- HS làm sgk
- Đọc nối tiếp 
a. 
2 x 4 = 8
8 : 2 = 4
3 x 5 = 15
15 : 5 = 3
8 : 4 = 2
15 : 5 = 3
Còn lại tương tự
b
2cm x 4 = 8cm
4l x 5 = 20l
GV nhận xét chữa bài
10dm : 5 = 2dm 
Bài 2: Tính .
Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Yêu cầu HS làm vào bảng con
a.
3 x 4 + 8 = 12 + 8
 = 20
3 x 10 – 14 = 30 – 14
 = 16
b. 
2 : 2 x 0 = 1 x 0
 = 0
0 : 4 + 6 = 0 + 6 
GV nhận xét chữa bài
 = 6
Bài 3: HS đọc yêu cầu đề 
- Nêu k/h giải
- 1 em tóm tắt 
- 1HS giải b
 - HS giải vở 
b. Số nhóm chia được là:
12 : 3 = 4 (nhóm)
Đ/S: 4 nhóm
C. Củng cố – dặn dò:
Nhận xét tiết học.
----------------------------------------------------------
 Tập làm văn
Tiết 3
Kiểm tra giữa học kỳ 2 ( T9 )
I. Yêu cầu cần đạt:
III. Hoạt động dạy học:
A. Đọc thầm bài: Cá rô lội nước.
- SHD-TL lớp 2 tập 2 - trang 80
B. Dựa vào nội dung của bài, chọn câu trả lời đúng
1. Cá rô có màu ntn ?
a. Giống màu đất
b. Giống màu bùn
c. Giống màu nước 
2. Mùa đông cá rô ẩn náu ở đâu ?
a. ở các sông 
b. Trong đất
c. Trong bùn ao
3. Đàn cá rô lội mưa tạo ra tiếng động ntn ?
a. Như cóc nhảy
b. Rào rào như đàn chim vỗ cánh
c. Nô nức lội ngược trong mưa 
4.Trong câu cá rô nô nức lội ngược trong mưa, từ ngữ nào trả lời cho câu hỏi con gì ?
a. Cá rô
b. Lội ngược
c. Nô nức
5. Bộ phận in đậm trong câu khoan khoái đớp bóng mưa trả lời cho câu hỏi nào ?
a. Vì sao ?
b. Như thế nào ?
c. Khi nào ?
II. Đáp án:
Mỗi ý trả lời đúng 1 điểm (tổng 5đ)
Câu 1: (ý b) giống màu bùn 1đ
Câu 2: (ý c ) trong bùn ao 1đ
Câu 3: (ý b) rào rào như đàn chim vỗ cánh 1đ
Câu 4: (ý a) cá rô 1đ
Câu 5: (ý b) ntn ? 1đ
-----------------------------------------------------------------------
Tiết 2 
 Chính tả
 Kiểm tra giữa học kỳ 2 (T9)
I. Yêu cầu cần đạt:
 - Kiểm tra đọc theo mức độ cần đạt về kiến thức ,kỹ năng giữa học kỳ 2. ( Nêu ở tiết 1 )
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc 
- Bảng phụ BT2
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, yêu cầu
2. Kiểm tra HTL (số còn lại)
- Gọi HS bốc thăm chuẩn bị 2' đọc 
3. Trò chơi ô chữ
- 1 học sinh đọc yêu cầu 
- Lớp đọc thầm lại 
- Quan sát ô chữ điền mẫu 
(Sơn Tinh)
Bước 1: Dựa theo gợi ý, các em phải đoán từ đó là từ gì ?
- Có 7 chữ cái
Bước 2: Ghi từ vào các ô trống hàng ngang.
- Mỗi ô trống ghi 1 chữ cái
Bước 3: Điền đủ ô trống hàng ngang sẽ đọc từ mới xuất hiện ở hàng ngang lá số nào?
- Trao đổi theo nhóm
- Làm nháp 
- Các nhóm đọc kết quả 
Lời giải: Ô chữ hàng ngang 
1. Sơn Tinh
5. Thư viện
2. Đông
6. Vịt
3. Bưu điện
7. Hiền
4. Trung thu
8. Sông Hương
* Ô chữ hàng dọc : Sông Tiền 
- Sông Tiền nằm ở miền nào của nước ta ?
Miền Nam 
C. Củng cố – dặn dò:
- GV nhận xét giờ học
- Về nhà làm thử bài T10
- Viết đoạn văn ngắn từ 4,5 câu con vật mà em biết.
_____________________________________
Buổi 2
 Tập làm văn
Tiết 3
Chữa bài kiểm tra ( T9 )
I. Yêu cầu cần đạt:
III. Hoạt động dạy học:
A. Đọc thầm bài: Cá rô lội nước.
- SHD-TL lớp 2 tập 2 - trang 80
B. Dựa vào nội dung của bài, chọn câu trả lời đúng
1. Cá rô có màu ntn ?
a. Giống màu đất
b. Giống màu bùn
c. Giống màu nước 
2. Mùa đông cá rô ẩn náu ở đâu ?
a. ở các sông 
b. Trong đất
c. Trong bùn ao
3. Đàn cá rô lội mưa tạo ra tiếng động ntn ?
a. Như cóc nhảy
b. Rào rào như đàn chim vỗ cánh
c. Nô nức lội ngược trong mưa 
4.Trong câu cá rô nô nức lội ngược trong mưa, từ ngữ nào trả lời cho câu hỏi con gì ?
a. Cá rô
b. Lội ngược
c. Nô nức
5. Bộ phận in đậm trong câu khoan khoái đớp bóng mưa trả lời cho câu hỏi nào ?
a. Vì sao ?
b. Như thế nào ?
c. Khi nào ?
II. Đáp án:
Mỗi ý trả lời đúng 1 điểm (tổng 5đ)
Câu 1: (ý b) giống màu bùn 1đ
Câu 2: (ý c ) trong bùn ao 1đ
Câu 3: (ý b) rào rào như đàn chim vỗ cánh 1đ
Câu 4: (ý a) cá rô 1đ
Câu 5: (ý b) ntn ? 1đ
Tiết 1:
 Toán
 Luyện tập chung
I. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 B . Bài luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm
- HS tự nhẩm điền kết quả
- Củng cố bảng nhân chia (tính lập phép chia tương ứng )
- HS thực hiện yêu cầu
- HS làm sgk
- Đọc nối tiếp 
a. 
2 x 4 = 8
8 : 2 = 4
3 x 5 = 15
15 : 5 = 3
8 : 4 = 2
15 : 5 = 3
Còn lại tương tự
b
2cm x 4 = 8cm
4l x 5 = 20l
GV nhận xét chữa bài
10dm : 5 = 2dm 
Bài 2: Tính .
Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Yêu cầu HS làm vào bảng con
a.
3 x 4 + 8 = 12 + 8
 = 20
3 x 10 – 14 = 30 – 14
 = 16
b. 
2 : 2 x 0 = 1 x 0
 = 0
0 : 4 + 6 = 0 + 6 
GV nhận xét chữa bài
 = 6
Bài 3: HS đọc yêu cầu đề 
- Nêu k/h giải
- 1 em tóm tắt 
- 1HS giải b
 - HS giải vở 
b. Số nhóm chia được là:
12 : 3 = 4 (nhóm)
Đ/S: 4 nhóm
C. Củng cố – dặn dò:
Nhận xét tiết học.
----------------------------------------------------------
Tiết 4: Sinh hoạt:
 Nhận xét cuối tuần 27
I. Yêu cầu cần đạt:
 - Sơ kết đánh giá hoạt động tuần 27.
 - Phương hướng hoạt động tuần 28.
 - Giáo dục tinh thần đoàn kết, xây dựng lớp tự quản.
II. Nội dung sinh hoạt
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định:	 Hát
2. Kiểm tra: 	Sĩ số: 11/11.
	Đồ dùng học tập, sách vở
3. Sơ kết tuần 27:
 a. Học sinh phản ánh: 	
 Yêu cầu lớp trưởng lên nhận xét
 b. Giáo viên nhận xét: 	
 + Nề nếp: 
 - Có chuyển biến , học bài và làm bài chưa tự giác.
 - Đi về đã đi theo hàng.
 Hô 5 điều Bác Hồ dạy nghiêm túc.
 + Học tập: Có nhiều cố gắng, tiến bộ. 
Chữ viết có nhiều cố gắng,.
 + Lao động vệ sinh: Tốt
4. Phương hướng tuần 28:
 - Tiếp tục xây dựng nền nếp tự quản : truy bài, xếp hàng ra vào lớp
 - Tiếp tục xây dựng phong trào học tập tốt.
 - Ôn tập các kiến thức chuẩn bị cho thi kiểm tra giữa học kỳ 2.
 - Tiếp tục chăm sóc công trình măng non.
 - Tu sửa lại lớp học để liên đội chấm lớp sạch đẹp văn minh.
HS hát tập thể
Lớp trưởng phản ánh 
 Những việc tốt. 
 Những việc chưa tốt.
 Đề nghị với cô giáo
HS lắng nghe
 - HS lắng nghe
 - HS hát cá nhân
______________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 2T 27 Quy Sam.doc