Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Tuần 18

Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Tuần 18

A/ MỤC TIÊU :

- Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.

- Đọc trơn được các bài tập đọc đã học.

- Ôn luyện về từ chỉ sự vật.

- Ôn luyện cách viết tự thuật theo mẫu.

B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :

- Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học.

- Bảng phụ ghi sẵn câu văn bài tập 2.

- VBT tập 1.

 

doc 31 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1037Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 18 : Từ ngày 02/01 đến ngày 06/01/2006
THỨ
MÔN
TÊN BÀI DẠY
2
Tập đọc
Tập đọc
Toán
Đạo đ ức
Chào cờ
Ôn tập – KT tập đọc và học thuộc lòng(T1)
Ôn tập – KT tập đọc và học thuộc lòng(T2)
Ôn tập về giải toán
Kiểm tra học kì I
3
Thể dục
Chính tả
Toán
Hát nhạc
Kể chuyện
Bài 35
Ôn tập – KT tập đọc và học thuộc lòng(T3)
Luyện tập chung
Ôn tập – KT tập đọc và học thuộc lòng(T4)
4
Toán
Tập đọc
TNXH
Tập viết
Luyện tập chung
Ôn tập – KT tập đọc và học thuộc lòng(T5)
Thực hành – Giữ gìn trường học sạch đẹp
Ôn tập – KT tập đọc và học thuộc lòng(T6)
5
Toán
Tập đọc
Chính tả
Mỹ thuật
Thể dục
Luyện tập chung
Ôn tập – KT tập đọc và học thuộc lòng(T7)
Ôn tập – KT tập đọc và học thuộc lòng(T8)
Bài 36
6
Toán
Từ và câu
Thủ công
TLV
SH lớp
Kiểm tra định kì cuối kì I
Kiểm tra đọc ( đọc hiểu – luyện từ và câu)
Gấp, cắt dán biển báo giao thông cấm đổ xe(T2)
KT viết ( chính tả – tập làm văn)
ĩĩĩĩĩ&ĩĩĩĩĩ
Thứ hai, ngày 02 tháng 01 năm 2006.
TẬP ĐỌC : ÔN TẬP (T1).
A/ MỤC TIÊU :
Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
Đọc trơn được các bài tập đọc đã học.
Ôn luyện về từ chỉ sự vật.
Ôn luyện cách viết tự thuật theo mẫu.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học.
Bảng phụ ghi sẵn câu văn bài tập 2.
VBT tập 1.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :
 1/ G thiệu : GV nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu bài lên bảng.
 2/ Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng:
+ Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
+ Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho HS nếu có và ghi điểm khuyến khích.
Đọc đúng từ đúng tiếng: 7 điểm.
Nghỉ hơi đúng, giọng đọc phù hợp : 2 điểm.
Đúng tốc độ 45 tiếng/1 phút đạt: 1 điểm.
 3/ Từ chỉ sự vật trong câu đã cho
+ Gọi HS đọc yêu yêu cầu và câu văn đã cho
+ Yêu cầu gạch chân dưới các từ chỉ sự vật trong câu văn đã cho.
+ Yêu cầu nhận xét bài bạn trên bảng.
+ Nhận xét và ghi điểm.
 4/ Viết bảng tự thuật theo mẫu.
+ Cho HS đọc yêu cầu và tự làm bài.
+ Gọi 1 số HS đọc bài tự thuật của mình
+ Ghi điểm cho HS.
Nhắc lại tựa bài
+ 7 đến 8 HS lần lượt lên bảng, bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc cả bài như phiếu đã chỉ định.
+ Đọc bài.
+ Làm bài cá nhân, 2 HS lên bảng trình bày.
+ Nhận xét bài bạn và bổ sung
+ Làm bài cá nhân.
+ Một số HS đọc bài, các HS khác bổ sung.
 5/ Củng cố – dặn dò:
Nhận xét chung tiết học.
Dặn HS về nhà ôn tập các bài tập đọc đã học.
;;;¥;;;
TIẾT 2 :
A/ MỤC TIÊU :
Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
Ôn luyện về cách tự giới thiệu.
Ôn luyện về dấu câu.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học.
Tranh minh họa bài tập 2.
Bảng phụ ghi sẵn nội dung đoạn văn bài tập 3.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :
 1/ G thiệu : GV nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu bài lên bảng.
 2/ Ôn luyện – Đặt câu tự giới thiệu.
+ Thực hiện giống như tiết 1.
+ Yêu cầu Hs đọc đề bài.
+ Gọi 1 HS khá đọc tình huống 1.
+ Yêu cầu 1 HS đọc mẫu. Hướng dẫn HS cần nói đủ tên và quan hệ của em với bạn là gì?
+ Gọi 1 số HS nhắc lại câu giới thiệu cho tình huống 1.
+ Yêu cầu thảo luận cặp đôi để tìm cách nói lời giới thiệu trong 2 tình huống còn lại.
+ Gọi 1 số HS nói lời giới thiệu, sau đó nhận xét và ghi điểm.
 3/ Ôn luyện về dấu chấm
+ Gọi HS đọc yêu yêu cầu 
+ Yêu cầu HS tự làm bài sau đó chép lại cho đúng chính tả.
+ Yêu cầu nhận xét bài bạn trên bảng sau đó nhận xét và ghi điểm.
Nhắc lại tựa bài
+ Thực hiện đọc yêu yêu cầu.
+ 3 HS đọc, mỗi HS đọc 1 tình huống
+ Tự giới thiệu về em với mẹ của bạn khi đến nhà bạn lần đầu.
+ 1 HS khá làm mẫu. Nhậnxét.
+ Gọi HS đọc làm bài.
+ Thảo luận tìm cách nói với nhau.
+ Gọi vài cặp HS trao đổi với nhau trước lớp và nhận xét.
+ 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
+ 2 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vào vở.
+ Nhận xét.
Lời giải: Đầu năm học mới, Huệu nhận được quá của bố. Đó là một chiếc cặp rất xinh. Cặp có quai đeo. Hôm khai giảng, ai cũng phải nhìn Huệ với chiếc cặp mới. Huệ thầm hứa học chăm, học giỏi cho bố vui lòng.
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Các em vừa được ôn tập những nội dung gì?
Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
TOÁN : ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN.
A/ MỤC TIÊU : 
Giúp học sinh củng cố về giải bài toán đơn bằng một phép tính cộng phép tính trừ.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Bảng ghi sẵn nội dung 1 số bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC:
+ Gọi 1 HS lên bảng giải bài 1 ý a.
+ Gọi 1 HS lên bảng giải bài 1 ý b.
+ Cho cả lớp nhìn lịch để nêu một số yêu cầu.
Nhận xét ghi điểm những HS trên bảng.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
 1/ G thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng.
 2/ Hướng dẫn ôn tập:
Bài 1:
+ Gọi HS đọc đề bài
+ Bài toán cho biết những gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Muốn biết cả hai buổi bán bao nhiêu thì ta làm gì?
+ Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng.
Tóm tắt:
Buổi sáng : 48 lít
Buổi chiều: 37 lít
Tất cả : . . .l ?
Bài 2:
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Bài toán cho biết những gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Bài toán thuộc dạng gì? Vì sao?
+ Yêu cầu hoạt động nhóm, mỗi nhóm tóm tắt rồi lên bảng giải
Tóm tắt
Bình : 32kg
An : nhẹ hơn Bình : 6kg
An : . . .kg?
Bài 3:
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Bài toán cho biết những gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Bài toán thuộc dạng gì? Vì sao?
+ Cho HS tự tóm tắt rồi giải vào vở. 1 HS giải ở bảng rồi nhận xét
+ Mỗi HS thực hiện 1 ý.
+ Giải rồi nhận xét
Nhắc lại tựa bài.
+ Đọc đề.
+ Buổi sáng bán: 48l dầu, buổi chiều bán: 37l.
+ Cả hai buổi bán được bao nhiêu lít dầu?
+ Thực hiện phép cộng.
+ HS tóm tắt đề và giải rồi chữa.
Bài giải:
Số lít dầucả ngày bán được là:
48 + 37 = 85 (l)
Đáp số: 85 lít
+ Đọc đề.
+ Bình cân nặng 32kg. An nhẹ hơn Bình 6kg.
+ Hỏi An cân nặng bao nhiêu kg?
+ Bài toán về ít hơn vì nhẹ hơn là ít hơn.
+ Hoạt động 4 nhóm.
Bài giải:
Bạn An cân nặng là:
32 – 6 = 26 (kg)
Đáp số: 26 kg
+ Đọc đề.
+ Lan hái 24 bông hoa. Liên hái nhiều hơn Lan 16 bông hoa.
+ Hỏi Liên hái được mấy bông hoa?
+ Bài toán về nhiều hơn.
+ HS tự làm bài rồi nhận xét
Bài giải:
Số bông hoa Liên hái được là:
24 + 16 = 40 ( bông hoa)
Đáp số : 40 bông hoa
Tóm tắt:
Lan hái : 24 bông hoa.
Liên hái nhiều hơn Lan : 16 bông hoa.
Liên hái : . . .bông hoa?
Bài 4: 
Tổ chức cho HS thi điền số nhanh giữa các tổ. Tổ nào có nhiều bạn điền đúng , nhanh là đội thắng cuộc
Đáp án:
1
2
3
4
5
8
11
14
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: 
Các em vừa học toán bài gì ?
GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
Dặn về nhà học thuộc phần nội dung bài học, làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .
;;;¥;;;
ĐẠO ĐỨC : KIỂM TRA HỌC KÌ I
ĩĩĩĩĩ&ĩĩĩĩĩ
Thứ ba, ngày 03 tháng 01 năm 2006.
THỂ DỤC : BÀI 35.
A/ MỤC TIÊU :
Ôn 2 trò chơi: “Vòng tròn”, “nhanh lên bạn ơi” .Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi một cách chủ động.
B/ CHUẨN BỊ :
Địa điểm: Sân trường.
Dụng cụ: 1 còi, 4 cờ nhỏ có cán.Khăn. Lon đựng cát, kẻ vạch xuất phát và vòng tròn.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ PHẦN MỞ ĐẦU:
+ Yêu cầu tập hợp thành 4 hàng dọc. GV phổ biến nội dung giờ học. ( 1 p)
+ Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.
+ Trò chơi: Diệt các con vật có hại
II/ PHẦN CƠ BẢN:
+ Chơi trò chơi: “Vòng tròn”. 10 phút
+ GV nêu lại cách chơi.
+ Cho HS thực hiện chơi.
+ Trò chơi: Nhóm ba, nhóm bảy.
 + GV nêu trò chơi, nhắc lại cách chơi kết hợp với chỉ dẫn trên sân, sau đó cho HS chơi.
+ Đi đều theo vòng tròn đã kẻ và thực hiện nhảy chuyển đội hình thi đua tổ 1 – 3 . tổ 2 – 4 
III/ PHẦN KẾT THÚC:
+ Đi đều theo 5 hàng dọc trên địa hình tự nhiên, hát
+ Cúi đầu lắc người thả lỏng, nhảy thả lỏng
+ GVhệ thống ND bài và yêu cầu HS nhắc lại.
+ GV nhận xét tiết học – Dặn về nhà ôn lại bài,chuẩn bị tiết sau kiểm tra .
+ Lớp trưởng điều khiển tập hợp .Lắng nghe 
+ HS thực hiện .
+ HS thực hiện theo yêu cầu 
+ Thực hiện trò chơi.
+ HS chú ý lắng nghe.
+ HS chơi chính thức,chơi nhiệt tìnhvà tích cực 
+ Thực hiện
+ Cả lớp cùng thực hiện
+ HS thực hiện theo yêu cầu .
+ Thực hiện.
+ Lắng nghe.
;;;¥;;;
TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG
A/ MỤC TIÊU : 
 Giúp học sinh củng cố về :
Cộng, trừ nhẩm , viết các số trong phạm vi 100.
Tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ khi biết các thành phần còn lại.
Giải bài toán về ít hơn.
Vẽ hình theo yêu cầu, biểu tượng về hình chữ nhật, hình tứ giác.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Bảng ghi sẵn nội dung 1 số bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC:
+ Gọi 1 HS lên bảng giải bài 2.
+ Gọi 1 HS lên bảng giải bài 3.
Nhận xét ghi điểm những HS trên bảng.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
 1/ G thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng.
 2/ Hướng dẫ ...  đẹp , tham gia một số hoạt động giữ trường học sạch, đẹp.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Hình vẽ ở SGK trang 38 và 39.
Một số dụng cụ: khẩu trang, chổi có cán, xẻng hốt rác, gáo múc nước, bình tưới. . .
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC: Tên bài học trứơc ?
+ 2 HS lên trả lời theo câu hỏi .
+ GVnhận xét. 
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 
1) Giới thiệu : Ghi tựa 
 2) Hướng dẫn tìm hiểu bài
Hoạt động 1 : Quan sát theo cặp
Mục tiêu: Biết nhận xét thế nào là trường học sạch, đẹp và biết giữ gìn trường học sạch, đẹp.
Bước 1: Làm việc theo cặp
+ GV nêu câu hỏi giao việc và làm việc theo cặp.
+ Các bạn trong từng hình đang làm gì? Các bạn đã sử dụng những dụng cụ gì?
+ Việc làm đó có tác dụng gì?
Bước 2: Làm việc cả lớp
+ Cho HS trình bày ý kiến
+ Cho HS liên hệ thực tế để trả lời một số câu.
+ Kể những hoạt động nên tham gia?
+ Em hãy kể những hoạt động không nên tham gia ?
Nhắc lại tựa bài
+ Quan sát hình và nghe GV nêu yêu cầu.
+ Các nhóm thảo sau đó đại diện 2 nhóm lên trước lớp trình bày và thuyết minh.
+ Một số HS trình bày ý kiến cá nhân
+ Liên hệ từ thực tế để trả lời các câu hỏi
* Kết luận : Để trường học sạch , đẹp; mỗi HS phải có ý thức giữ gìn không viết, vẽ bẩn lên tường, không vứt rác, khạc nhổ bừa bãi, đại tiểu tiện đúng nơi quy định, không trèo cây, bẻ cành hoặc ngắt hoa. . . tham gia tích cực vào các hoạt động như tưới và chăm sóc câu cối. . .
Hoạt động 2 : Thực hành làm việc vệ sinh trường , lớp học
Mục tiêu : Biết sử dụng một số dụng cụ để làm vệ sinh trường, lớp học
* Bước 1: Làm việc theo nhóm 
+ GV phân công việc cho mỗi nhóm.
+ Nhận xét từng nhóm
* Bước 2: Thực hành .
+ Cho các nhóm thực hành dọn vệ sinh theo sự phân công
+ Nhận xét.
+ Từng nhóm phân công công việc dọn vệ sinh 
+ Lần lượt từng nhóm thực hành dọn vệ sinh.
 * Bước 3: GV tổ chức cho cả lớp đi xem thành quả làm việc của nhau, các nhóm nhận xét đánh giá công việc của nhóm mình và nhóm bạn.
Kết luận: Trường, lớp học sạch, đẹp sẽ giúp chúng ta khỏe mạnh và học tập tốt hơn
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ 
C ác em vừa học bài gì ?
Qua bài học em hiểu được điều gì?
Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị đồ dùng để học tiết sau.
GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
Thứ năm, ngày 05 tháng 01 năm 2006.
TẬP ĐỌC : ÔN TẬP ( T7)
A/MỤC TIÊU 
Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
Ôn luyện về từ chỉ đặc điểm của người và vật.
Ôn luyện về viết bưu thiếp.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: 
Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng.
 C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ ÔN LUYỆN TẬP ĐỌC VÀ HTL:
+ Tiến hành tương tự với kiểm tra đọc thành tiếng.
+ Nhận xét đánh giá và ghi điểm.
II/ ÔN LUYỆN CÁC TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM CỦA NGƯỜI VÀ VẬT: 
+ Gọi HS đọc bài tập 2.
+ Sự vật được nói đến trong câu: Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá là gì?
+ Càng về sáng tiết trời như thế nào?
+ Vậy từ nào chỉ đặc điểm của thời tiết khi về sáng?
+ Yêu cầu tự làm các câu còn lại và báo cáo kết quả làm bài.
+ Theo dõi và chữa bài
III/ ÔN LUYỆN VỀ CÁCH VIẾT BƯU THIẾP
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3.
+ Yêu cầu HS tự làm bài sau đó gọi một số HS đọc bài làm, nhận xét và ghi điểm
+ HS lên bảng kể nối tiếp.
+ 1 HS nêu nội dung câu chuyện.
+ 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo.
+ Là tiết trời.
+ Càng lạnh giá hơn.
+ Lạnh giá.
b/ vàng tươi, sáng trưng, xanh mát.
c/ siêng năng, cần cù.
+ 2 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo.
+ Làm bài cá nhân rồi nhận xét.
IV/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
Dặn HS về nhà ôn tập, chuẩn bị tiết sau. 
GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG
A/ MỤC TIÊU 
Giúp HS củng cố, khắc sâu về:
Cộng, trừ các số hạng trong phạm vi 100.
Tính giá trị của biểu thức có đến 2 dấu tính.
Giải bài toán về kém hơn.
Tính chất giao hoán của phép cộng.
Ngày trong tuần, ngày trong tháng.
B/ Đ Ồ DÙNG DẠY –HỌC 
Hình vẽ như SGK .
Bảng phụ ghi sẵn các bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU 
Hoạt động dạy
Hoạt đông học
I/ KTBC:
+ Gọi 2 HS lên bảng thực hiện giải bài 2, mỗi HS thực hiện một ý.
+ Cả lớp thực hiện 14 – 8 + 9
+ 1 HS thực hiện bài 4
+ Nhận xét cho điểm .
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
 1/ Giới thiệu bài : Ghi tựa 
 2/ Hướng dẫn ôn tập : 
Bài 1: 
+ Yêu cầu HS đặt tính rồi thực hiện tính, 3 HS lên bảng làm bài.
+ Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính: 38 + 27 ; 70 – 32 ; 83 – 8 
+ Nhận xét và ghi điểm
+ 3 HS lên bảng thực hiện
+ Cả lớp thực hiện bảng con và đọc .
Nhắc lại tựa bài
+ Đặt tính rồi tính.
+ 3 HS trả lời.
+ Nhận xét
Bài 2: 
+ Yêu cầu HS nêu cách thực hiện tính giá trị của biểu thức có đến 2 dấu tính rồi giải
 12 + 8 + 6 = 20 + 6
 = 26
 36 + 19 – 19 = 55 – 19 
 = 36
+ Nhận xét và ghi điểm.
Bài 3:
+ Yêu cầu HS đọc đềbài.
+ Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao?
+ Yêu cầu tóm tắt và làm bài vào vở
Tóm tắt:
Ông : 70 tuổi.
Bố ít hơn ông: 32 tuổi
Bố : . . . tuổi?
Bài 4:
+ Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Viết lên bảng: 75 + 18 = 18 + *
+ Điền số nào vào ô trống? Vì sao?
+ Yêu cầu HS làm tiếp bài.
+ Thực hiện tính từ phải sang trái.
+ Làm bài
 25 + 15 – 30 = 40 – 30
 = 10
 51 – 19 – 18 = 32 – 18
 = 14
+ Đọc đề bài.
+ Bài toán về ít hơn vì kém có nghĩa là ngắn hơn.Làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
Bài giải:
Số tuổi của bố là:
70 – 32 = 38 ( tuổi)
Đáp số: 38 tuổi.
+ Điền số thích hợp vào ô trống.
+ Quan sát.
+ Điền số 75 vì khi thay đổi vị trí các số hạng thì tổng không thay đổi.
 44 + * = 36 + 44
 37 + 26 = * + 37
 * + 9 = 9 + 65
Bài 5:
+ Cho HS tự trả lời. Nếu còn thời gian cho HS trả lời thêm các câu hỏi:
- Hôm qua là thứ mấy? Ngày bao nhiêu và của tháng nào?
- Ngày mai là thứ mấy? Ngày bao nhiêu và của tháng nào?
- Ngày kia là thứ mấy? Ngày bao nhiêu và của tháng nào?
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ :
Dặn HS về học bài .
Về làm các bài tập trong VBT và chuẩn bị để kiểm tra cuối kì I.
GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
CHÍNH TẢ : ÔN TẬP ( T8)
A/ MỤC TIÊU :
Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
Ôn luyện cách nói câu đồng ý, không đồng ý.
Ôn luyện cách viết đoạn văn ngắn theo chủ đề cho trước.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: 
Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng.
 C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ ÔN LUYỆN TẬP ĐỌC VÀ HTL:
+ Tiến hành tương tự với kiểm tra đọc thành tiếng.
+ Nhận xét đánh giá và ghi điểm.
II/ ÔN LUYỆN CÁCH NÓI CÂU ĐỒNG Ý, KHÔNG ĐỒNG Ý: 
+ Gọi HS đọc bài tập.
+ Yêu cầu 2 HS làm mẫu tình huống 1
+ Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau thực hành theo tình huống, sao đó gọi một số nhóm trình bày trước lớp.
+ Nhận xét và ghi điểm từng cặp HS.
III/ VIẾT KHOẢN 5 CÂU NÓI VỀ MỘT BẠN LỚP EM
+ Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
+ Yêu cầu HS tự làm bài sau đó gọi một số HS đọc bài làm, nhận xét và ghi điểm
+ HS lên bảng kể nối tiếp.
+ 1 HS nêu nội dung câu chuyện.
+ 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo.
+ 2 HS thực hiện.
+ Thực hành theo cặp tình huống b
+ 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
+ Làm bài và đọc bài làm.
IV/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
Dặn HS về nhà ôn tập, chuẩn bị tiết sau. 
GV nhận xét tiết học.
;;;¥;;;
THỂ DỤC : BÀI 36
A/ MỤC TIÊU :
Hệ thống những nội dung đã học trong học kì I. Yêu cầu HS biết đã học những gì, điểm nào cần phát huy hoặc khắc phục trong học kì II.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Địa điểm : Sân trường dọn vệ sinh sạch sẽ.
Phương tiện : Chuẩn bị cho trò chơi vòng tròn.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ PHẦN MỞ ĐẦU:
+ GV phổ biến nội dung giờ học.
+ Đi đều và hát.
+ Trò chơi: Diệt các con vật có hại.
II/ PHẦN CƠ BẢN: 
+ Sơ kết học kì I
+ GV cùng HS điểm lại những kiến thức, kĩ năng đã học ở lớp 2
+ Chơi trò chơi: Vòng tròn.
GV yêu cầu thực hiện một số công việc sau:
- Ôn cách nhảy chuyền từ một thành 2 vòng tròn và ngược lại.
+ Ôn vỗ tay kết hợp với nghiêng người như múa, nhún chân, khi nghe hiệu lệnh, nhảy chuyển đội hình: 5 – 6 lần.
+ Đứng quay mặt vào tâm, học 4 câu vần điệu kết hợp vỗ tay.
+ Đi đều theo 4 hàng dọc và hát
+ HS lắng nghe.
+ Tập hợp thành 5 hàng dọc và đi đều.
+ Thực hiện theo yêu cầu của GV
+ Chú ý lắng nghe.
+ Cả lớp cùng thực hiện.
+ các nhóm cùng thực hiện theo yêu cầu.
+ Cả lớp cùng thực hiện từng động tác sau đó nhảy chuyển đội hình.
+ Cả lớp đứng xoay mặt vào trong để học 4 vần điệu và thực hành cho đúng yêu cầu
+ Thực hiện đi đều và hát
III/ PHẦN KẾT THÚC :
+ Cúi người thả lỏng, nhảy thả lỏng.
+ Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
+ Dặn HS về nhà tập luyện và chuẩn bị tiết sau, nhớ đi đều mỗi ngày vào buổi sáng.
+ HS thực hiện dưới sự giám sát của GV.
+ Cùng vỗ tay và hát.
+ Nghe để thực hiện.
ĩĩĩĩĩ&ĩĩĩĩĩ
Thứ sáu, ngày 06 tháng 01 năm 2006.
TOÁN : 
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I 
;;;¥;;;
LUYỆN TỪ VÀ CÂU :
KIỂM TRA ĐỌC ( ĐỌC HIỂU – LUYỆN TỪ VÀ CÂU)
;;;¥;;;
TẬP LÀM VĂN :
KIỂM TRA VIẾT ( CHÍNH TẢ – TẬP LÀM VĂN)
ĩĩĩĩĩ&ĩĩĩĩĩ

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN 18.doc