Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Tuần 12 - Trường Tiểu học Ngọc Thiện 2

Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Tuần 12 - Trường Tiểu học Ngọc Thiện 2

TèM SỐ BỊ TRỪ

I. Yêu cầu cần đạt:

Giỳp học sinh:

- KT: Biết tìm x trong các BT giảng : x- a = b (với a,b là các số có không quá 2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ thành phần kết quả của phép tính (biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ).

- KN: Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của 2 đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.

- TĐ: HS khuyết tật hiểu được tìm số bị trừ.

II. Đồ dùng học tập:

- Giỏo viên: Các ô vuông như sách giáo khoa

- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập.

 

doc 24 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 482Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 2 - Tuần 12 - Trường Tiểu học Ngọc Thiện 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 12 Thứ hai ngày 12 thỏng 11 năm 2012
CHÀO CỜ 
_______________________________
TèM SỐ BỊ TRỪ
I. Yờu cầu cần đạt:
Giỳp học sinh: 
KT: Biết tìm x trong các BT giảng : x- a = b (với a,b là các số có không quá 2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ thành phần kết quả của phép tính (biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ).
KN: Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của 2 đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.
TĐ: HS khuyết tật hiểu được tìm số bị trừ.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Cỏc ụ vuụng như sỏch giỏo khoa
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 HS lờn làm bài 3 / 55
- Nhận xột, ghi điểm. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tỡm số bị trừ
- Gắn lờn bảng 10 vuụng như SGK lờn bảng. Hỏi:
+ Cú mấy ụ vuụng ?
+ Lỳc đầu cú 10 ụ vuụng sau lấy ra 4 ụ vuụng cũn mấy ụ vuụng ?
+ Cho học sinh nờu tờn số bị trừ, số trừ, hiệu trong phộp trừ: 10 – 4 = 6
- Giới thiệu: Ta gọi số bị trừ chưa biết là x khi đú ta viết được x – 4 = 6
- Cho học sinh nờu tờn gọi cỏc thành phần của phộp trừ. 
 x – 4 = 6
 x = 6 + 4
 x = 10
Ghi nhớ: Muốn tỡm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. 
* Hoạt động 2: Thực hành. 
- Hướng dẫn HS làm lần lượt từ bài 1 đến bài 4 bằng bảng con, vở, trũ chơi, thi làm nhanh, 
- Các bài còn lại dành cho HS khá, giỏi.
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Nhận xột giờ học.
- Y/c HS làm bài trong VBT.
- Theo dừi giỏo viờn làm. 
- Cú 10 ụ vuụng. 
- Cũn 6 ụ vuụng. 
- Nờu: 10 là số bị trừ, 4 là số trừ, 6 là hiệu. 
- Gọi số bị trừ chưa biết là x. 
- x là số bị trừ, 4 là số trừ, 6 là hiệu. 
- Làm vào bảng con. 
- Nhắc lại ghi nhớ cỏ nhõn, đồng thanh. 
- Làm theo yờu cầu của giỏo viờn.
_____________________________________
Tập đọc (2 Tiết)
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
I. Yờu cầu cần đạt:
-KT: Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.
-KN: Hiểu nội dung : tình cảm yêu thương của mẹ dành cho con (trả lời được câu hỏi 1,2,3,4). Câu 5 dành cho HS khá giỏi.
 -TĐ: HS khuyết tật đánh vần được đoạn đầu.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Tiết 1:
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 học sinh lờn đọc bài “Cõy xoài của ụng em”.
- Nhận xột, ghi điểm. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Luyện đọc. 
- Đọc mẫu toàn bài. 
- Yờu cầu học sinh đọc nối tiếp cõu, đoạn. 
- Đọc theo nhúm. 
- Thi đọc giữa cỏc nhúm. 
- Giải nghĩa từ: vựng vằng, la cà. 
- Đọc cả lớp. 
Tiết 2:
* Hoạt động 2: Tỡm hiểu bài. 
a) Vỡ sao cậu bộ bỏ nhà ra đi ?
b) Trở về nhà kg thấy mẹ cậu bộ đó làm gỡ ?
c) Thứ quả lạ xuất hiện trờn cõy ntn?
d) Những nột nào ở cõy gợi lờn h/ả của mẹ?
e/ Nếu được gặp mẹ, cậu bộ sẽ núi gỡ ?
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại. 
- Cho học sinh cỏc nhúm thi đọc theo vai.
 3. Củng cố - Dặn dũ: 
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Lắng nghe. 
- Theo dừi. 
- Nối nhau đọc từng cõu, từng đoạn. 
- Đọc trong nhúm. 
- Đại diện cỏc nhúm, thi đọc từng đoạn rồi cả bài. 
- Đọc phần chỳ giải. 
- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần. 
- Cậu ham chơi bị mẹ mắng, vựng  bỏ đi. 
- Gọi mẹ khản tiếng mà khụng thấy mẹ. 
- Từ cỏc cành lỏ những đài hoa bộ tớ 
- Lỏ  con, cõy xũa cành  vỗ về. 
- Cậu bộ sẽ xin lỗi mẹ mong mẹ tha thứ
- Học sinh cỏc nhúm lờn thi đọc. 
- Cả lớp nhận xột chọn nhúm đọc tốt nhất. 
__________________
BUỔI CHIỀU
Mỹ thuật
(Gv chuyờn dậy)
______________________________________________
Luyện taọp: TOÁN
LUYEÂN TAÄP TèM SỐ BỊ TRỪ
I. MUẽC TIEÂU: 
- HS luyện tập củng cố cỏch tỡm số bị trừ chưa biết .
 III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Luyeọn taọp:
*) Hửụựng daón HS laứm BT.
Bài 1 : GV nờu yờu cầu của bài tập . ( Tỡm x )
 - Yờu cầu HS nờu tờn gọi cỏc thành phần của phộp tớnh
 - Cho HS nhắc lại cỏch tỡm số bị trừ 
 - Gọi HS lờn bảng làm , cả lớp làm vào bảng con .
x - 5 = 3 x - 12 = 39 x - 48 = 13 
x = 3 + 5 x = 39 + 12 x = 13 + 48 x = 8 x = 51 x = 61
HS nhận xột . GV nhận xột
 Bài 2 : Số ?
Gọi Hs lờn bảng làm , cả lớp làm vào vở nhỏp :
Số bị trừ
71
65
91
84
0
Số trừ
19
38
47
56
22
Hiệu
52
27
44
28
22
Bài 3 : GV nờu bài toỏn .
 Sau k hi bỏ bớt 7 kiện hàng thỡ trờn xe ụ tụ chỉ cũn lại 3 kiện hàng . Hỏi lỳc đầu cú mấy kiện hàng ở trờn xe ụ tụ ?
Gọi HS đọc lại đề bài toỏn .
GV giỳp HS hiểu nội dung bài .
- Gọi HS lờn bảng giải , cả lớp làm vào vở nhỏp .
2. Củng cố dặn dũ:
-Nhận xột tiết học
- Giao bài tõp về nhà
- HS ủoùc yeõu caàu
Học sinh gọi thành phàn của phộp tớnh
Nờu quy tắc.
- HS ủoùc yeõu caàu
-HS quan làm
- Học sinh đọc
HS làm
Bài giải :
Số kiện hàng trờn xe ụ tụ lỳc đầu cú là :
+ 7 = 10 ( kiện )
 Đỏp số : 10 kiện hàng
__________________________________________
BAỉI 23 :TROỉ CHễI”NHOÙM BA,NHOÙM BAÛY”-ẹI THệễỉNG 
I/MUẽC TIEÂU:
-Hoùc troứ chụi”Nhoựm ba,nhoựm baỷy”.Yeõu caàu bieỏt caựch chụi vaứ bửụực ủaàu tham gia vaứo troứ chụi.
-OÂn ủi ủeàu.Yeõu caàu thửùc hieọn ủoọng taực tửụng ủoỏi chớnh xaực,ủeàu,ủeùp.
II/ẹềA ẹIEÅM-PHệễNG TIEÄN:
-ẹũa ủieồm:Treõn saõn trửụứng ,veọ sinh an toaứn nụi taọp.
-Phửụng tieọn :Chuaồn bũ moọt coứi.
III/NOÄI DUNG VAỉ PHệễNG PHAÙP LEÂN LễÙP:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1/Phaàn mụỷ ủaàu:
-GV nhaọn lụựp,phoồ bieỏn noọi dung,yeõu caàu giụứ hoùc
*ẹửựng taùi choó,voó tay,haựt
-Chaùy nheù nhaứng theo moọt haứng doùc treõn ủũa hỡnh tửù nhieõn 60-80
*OÂn baứi theồ duùc phaựt trieồn chung:moói ủoọng taực 2x8 nhũp do caựn sửù lụựp hoaởc gv ủieàu khieồn.
2/Phaàn cụ baỷn:
-Troứ chụi”Nhoựm ba,nhoựm baỷy”
Gv neõu teõn troứ chụi,hửựụng daón caựch chụi,
 -ẹi ủeàu chia toồ cho hs oõn taọp dửụựi sửù ủieàu khieồn cuỷa toồ trửỷụng,sau ủoự cho tửứng toồ trỡnh dieón baựo caựo keỏt quaỷ taọp luyeọn.
3/Phaàn keỏt thuực:
-Cuựi ngửụứi thaỷ loỷng
-Nhaỷy thaỷ loỷng
*Troứ chụi (dogv choùn)
-Gv cuứng hs heọ thoỏng baứi
-Gv nhaọn xeựt giụứ hoùc vaứ giao baứi taọp veà nhaứ.
 GV
	***********
 *********** 
 ***********
________________________________________________________________
Thứ ba, ngày 13 thỏng 11 năm 2012
 Toỏn
13 TRỪ ĐI MỘT SỐ : 13 –5
 I/ Mục tiờu
 - Biết cỏch thực hiện phộp trừ dạng 13 – 5, lập được bảng 13 trừ đi một số.
 - Biết giải bài toỏn cú một phộp trừ dạng 13 – 5.
 II/ Chuẩn bị :
 GV: 1bú 1 chục que tớnh và 3 que tớnh
 HS: que tớnh, bảng con, SGK
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1- Ổn định tổ chức :
2- Kiểm tra bài cũ : Tỡm số bị trừ
- Cho học sinh làm bài 
 - 9 = 18 - 7 = 21 
 - 12 = 36
-Nhận xột ghi điểm học sinh.
3- Bài mới
3.1- Giới thiệu bài : 13 trừ đi một số : 13 -5
-Giỏo viờn lấy 1 bú 1 chục que tớnh và 3 que tớnh rời hỏi: Cú bao nhiờu que tớnh?
-Nờu vấn đề : Cú 13 que tớnh , lấy bớt đi 5 que tớnh , cũn bao nhiờu que tớnh ta làm thế nào?
-Cho học sinh thao tỏc trờn que tớnh tỡm kết quả.
-Giỏo viờn hướng dẫn cỏch tớnh : Lấy 3 que tớnh rời rồi cởi 1 bú que tớnh 1 chục lấy tiếp 2 que tớnh nữa tức là lấy đi 5 que tớnh cũn 8 que tớnh.Vậy 13-5 = 8 .
- Ghi bảng : 13 - 5 = 8
- Hướng dẫn đặt tớnh :
+Viết số 13 , viết số 5 thẳng cột với 3 , viết dấu trừ , kẻ vạch ngang .
+ Tớnh : 13 trừ 5 bằng 8 viết 8 thẳng cột với 5 và 3 .
GV hướng dẫn HS lập bảng trừ
 - Yờu cầu HS sử dụng que tớnh để tỡm kết quả cỏc phộp trừ trong phần bài học 
- Yờu cầu HS nờu kết quả. GV ghi bảng
- Giỏo viờn nhõn xột : Cỏc số ở cột số bị trừ là 13 , số trừ là cỏc số 4,5,6,7,8,9 
3.2Thực hành 
Bài 1: ( a ) Gọi học sinh nờu yờu cầu bài.
-Giỏo viờn hướng dẫn : Dựa vào bảng cộng ta lập cỏc phộp trừ .
- Cho HS nờu miệng
-Giỏo viờn nhận xột chữa bài .
+ Trong phộp cộng 9 + 4 và 4 + 9 khi ta đổi chỗ cỏc số hạng thỡ kết quả vẫn khụng thay đổi.
+ Trong phộp trừ 13 – 9 và 13 – 4 
-Từ phộp cộng 9 + 4 = 13 
 lấy 13 - 9 = 4 ; 13- 4= 9
 13 – 3 - 5 cũng bằng 13 -8
Bài 2 : Gọi học sinh đọc yờu cầu bài.
-Gọi HS lờn bảng làm, cả lớp làm vào bảng con
-Giỏo viờn nhận xột.
Bài 4 : Gọi học sinh đọc đề bài
-Phõn tớch đề bài .
+ Bài toỏn cho biết gỡ ?
+ Bài toỏn hỏi gỡ ?
GV túm tắt bài toỏn
Túm tắt: 
 Cú : 13 xe đạp
 Bỏn : 6 xe đạp
 Cũn :  ? xe đạp
Gọi HS lờn bảng làm, cả lớp làm vào vở. GV chấm điểm 1 số em làm nhanh
- Giỏo viờn nhận xột, chữa bài.
4-Củng cố- dặn dũ
-Gọi 2,3 học sinh đọc bảng trừ .
-Nhận xột tiết học.
-Về ụn bảng trừ : 1 3 trừ đi một số
- Hỏt
- 3 học sinh lờn bảng , cả lớp làm bài vào vở.
- 13 que tớnh.
- 13 - 5
- Học sinh thao tỏc trờn que tớnh .
- Học sinh nờu kết quả : 13 -5=8
- Học sinh nhắc lại: 13 -5= 8
- HS thao tỏc trờn que tớnh, tỡm kết quả 
13 - 4 = 9 13 - 7= 6
- 5 = 8 13 - 8 = 5
13 - 6 = 7 13 - 9 = 4 
- Học sinh chơi truyền điện để thuộc bảng trừ.
- Vài học sinh đọc lại bảng trừ 
- 2 HS đọc Y/C của bài.
- HS tiếp nối nhau nờu để tỡm kết quả của bài
a) 9 + 4 = 13 8 + 5 = 13
4 + 9 = 13 5 + 8 = 13
13 - 9 = 4 13- 8 = 5
13 - 4 = 9 13 - 5 =8
 7 + 6 = 13 13 -7 = 6
6 + 7 =13 13 - 6 = 7 
- 1 học sinh đọc yờu cầu bài.
- HS thực hiện theo Y/C của Gv .
-
-
-
-
-
 13 13 13 13 13
 6 9 7 4 5
 7 4 6 9 8
- 1 học sinh đọc đề bài
 Bài giải :
Số xe đạp cũn lại là:
 13 - 6=7 ( xe đạp)
 Đỏp số : 7 xe đạp 
 _________________________________________
Kể chuyện
SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
I. Mục đớch
 - Dựa vào gợi ý kể lại được từng đoạn của câu chuyện “ Sự tích cây vú sữa ”.
- HS khuyết tật nhìn tranh kể được một đoạn của câu chuyện.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ viết sẵn ý chớnh của từng đoạn. 
- Học sinh: Sỏch giỏo khoa. 
III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 HS lờn bảng kể lại cõu chuyện “Bà chỏu”. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh kể chuyện. 
- Kể từng đoạn cõu chuyện bằng lời của mỡnh. 
+ Kể phần chớnh dựa vào túm tắt. 
+ Kể phần cuối theo mong muốn. 
- Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn. 
- Gợi ý cho học sinh kể đoạn kết: Cậu bộ ngẩng lờn. Đỳng ... : TOÁN
LUYỆN TẬP
I - Muùc tieõu:
- Cuỷng coỏ vieọc thửùc hieọn pheựp trửứ coự nhụự trong phaùm vi 100 daùng 12 – 8; 32 - 8
- Reứn kú naờng giaỷi baứi toaựn baống moọt pheựp tớnh trửứ
- Bieỏt tỡm moọt soỏ haùng cuỷa moọt toồng
II - Hoaùt ủoọng daùy - hoùc
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1: Giụựi thieọu baứi
2: Luyeọn taọp
*Baứi 1.Tớnh nhaồm:
12 – 3 = 12 – 6 = 12 – 4 = 12 – 9 = 
12 – 5 = 12 – 8 =
12 – 7 = 12 – 2 – 7 = 12 – 3 – 2 = 12 – 2 – 4 = 
12 – 9 = 12 – 5 = 
*Baứi 2. ẹaởt tớnh roài tớnh 
 12 – 7; 12 – 8 ; 12 – 5 
 32 – 6; 72 – 9; 52 – 7 
* Baứi 3. Tỡm x:
 a) x + 6 = 32 b) 4 + x = 22
 c) x + 5 = 42 d) 8 + x = 52
* Baứi 4. Hoa coự 22 quyeồn vụỷ, trong ủoự coự 9 quyeồn vụỷ bỡa ủoỷ, coứn laùi laứ vụỷ bỡa xanh. Hoỷi Hoa coự maỏy quyeồn vụỷ bỡa xanh?
* Baứi 5. Anh 12 tuoồi, em keựm anh 5 tuoồi. Hoỷi em bao nhieõu tuoồi?
- GV chaỏm, chửừa baứi
3: Cuỷng coỏ - daởn doứ
- GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc
- Hoùc thuoọc caực baỷng trửứ ủaừ hoùc
- HS neõu mieọng keỏt quaỷ
- HS laứm laàn lửụùt vaứo baỷng con
- 6 HS leõn baỷng laứm
- HS laứm baỷng con
- HS giaỷi vaứo nhaựp
- 1 HS giaỷi baỷng lụựp
- HS giaỷi vaứo vụỷ
- 1 HS giaỷi baỷng lụựp
 _______________________________
Luyện taọp: Thể dục
ễN Trò chơi Nhóm ba, nhóm bảy
Đi thường theo nhịp
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được đi thường theo nhịp ( nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 bước chân phải).
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.
- Học sinh có ý thức rèn luyện thể dục thể thao.
II. Chuẩn bị: Sân bãi; còi
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy của thầy
Hoạt động học của trò
1. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung bài học
* Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát
- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên.
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu
* Ôn bài thể dục phát triển chung
2. ễn trũ chơi
- Trò chơi“ Nhóm ba, nhóm bảy”
 GV nhắc lại cỏch chơi 
- Đi thường theo nhịp
 GV chia tổ để tập luyện
3. Phần kết thúc:
- Cúi người thả lỏng
- Nhảy thả lỏng
* Trò chơi
- GV cùng HS hệ thống bài
- GV nhận xét giờ học và giao bài về nhà.
- HS tập hợp 3 hàng
- 60- 80 m
- 1 lần : 2 8 nhịp
- HS chơi
- HS tập
- 8- 10 lần
- 6 - 8 lần
- HS chơi
_____________________________
Thứ năm, ngày 15 thỏng 11 năm 2012
Toỏn
53- 15
I. Mục đớch
Biết thực hiện phộp trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 - 15.
Biết tìm số bị trừ, dạng x- 18 = 9.
Biết vẽ hình vuông theo mẫu (vẽ trên giấy ôli).
HS khuyết tật biết đặt phép tính trừ 53 - 15.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: 5 bú mỗi bú một chục que tớnh và 3 que tớnh rời. 
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
 1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh lờn đọc bảng 13 trừ đi một số.
- Nhận xột, ghi điểm. 
 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Giới thiệu phộp trừ 53- 15. 
- Nờu bài toỏn để dẫn đến phộp tớnh 53- 15
- Viết phộp tớnh 53 - 15 = ? lờn bảng. 
- Hướng dẫn học sinh thực hiện phộp tớnh: 
 53 
 - 15
 38
 * 3 khụng trừ được 5 lấy 13 trừ 5 bằng 8 viết 8, nhớ 1. 
 * 1 thờm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. 
 * Vậy 53 – 15 = 38
* Hoạt động 2: Thực hành. 
- Hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 3 bằng cỏc hỡnh thức khỏc nhau: miệng, vở, bảng con, 
- Các bài còn lại dành cho HS khá giỏi
 3. Củng cố - Dặn dũ: 
- Nhận xột giờ học.
- Y/c HS về làm BT trong VBT.
- Thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra k/q là 38. 
- Thực hiện phộp tớnh vào bảng con. 
- Nờu cỏch thực hiện: Đặt tớnh, rồi tớnh. 
- Nhắc lại cỏ nhõn + đồng thanh
Bài 1: làm miệng. 
Bài 2: làm bảng con. 
 63
 - 24
 39
 83
 - 39
 44
 53
 - 17
 36
 73
 - 70
 3
Bài 3: làm vào vở. 
x–18= 9
x=9+18
x = 27
x+26=73
x=73– 26
x = 47
35 + x = 83
 x = 83 – 35
 x = 48
Bài 4: lờn thi vẽ hỡnh nhanh
____________________________________
Tập đọc
MẸ
I. Yờu cầu cần đạt:
- Biết ngắt nghỉ đúng câu thơ lục bát 
- Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con. (trả lời được các câu hỏi trong SGK ; thuộc 6 dòng thơ cuối).
- HS khuyết tật đánh vần được đoạn đầu.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Sỏch giỏo khoa. 
III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2, 3 HS lờn đọc bài “Sự tớch cõy vỳ sữa” và TL CH trong SGK. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 1: Luyện đọc. 
- Đọc mẫu toàn bài một lần. 
- Đọc nối tiếp từng dũng, từng khổ thơ. 
- Luyện đọc cỏc từ khú. 
- Giải nghĩa từ: Nắng oi, giấc trũn. 
- Đọc trong nhúm. 
* Hoạt động 2: Tỡm hiểu bài.. 
1. Hỡnh ảnh nào cho biết đờm hố rất oi bức ?
2. Mẹ làm gỡ để con ngủ giấc trũn ?
3. Người mẹ được so sỏnh với những hỡnh ảnh nào ?
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại.. 
- Cho học sinh thi đọc toàn bài. 
- Nhận xột chung.
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Nhận xột giờ học. 
- Theo dừi. 
- Đọc nối tiếp từng dũng, từng khổ thơ. 
- Luyện đọc cỏ nhõn + đồng thanh. 
- Đọc phần chỳ giải. 
- Đọc theo nhúm. 
- Tiếng ve cũng lặng đi vỡ đờm hố oi bức.
- Mẹ vừa đưa vừng hỏt ru vừa quạt cho con mỏt. 
- Những ngụi sao thức trờn bầu trời đờm ngọn giú mỏt lành.
- Tự học thuộc bài thơ. 
- Cỏc nhúm thi đọc toàn bài. 
- Cả lớp nhận xột chọn người thắng cuộc. 
__________________________________
Tập viết
CHỮ HOA K
I. Yờu cầu cần đạt:
- Viết đúng chữ hoa K (1dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ). Chữ và câu ứng dụng : Kề (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Kề vai sát cánh (3 lần).
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bộ chữ mẫu trong bộ chữ
- Học sinh: Vở tập viết. 
III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh.
2. Bài mới:
 Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
*Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. 
- Hướng dẫn học sinh viết chữ hoa: K
+ Cho học sinh quan sỏt chữ mẫu. 
+ Viết mẫu lờn bảng vừa viết vừa phõn tớch cho học sinh theo dừi. 
K
+ Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 
- Hướng dẫn học sinh viết cụm từ ứng dụng. 
+ Giới thiệu cụm từ ứng dụng: 
Kề vai sỏt cỏnh
+ Giải nghĩa từ ứng dụng: 
+ Hướng dẫn học sinh viết bảng con. 
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. 
+ Theo dừi uốn nắn, giỳp đỡ học sinh chậm theo kịp cỏc bạn. 
- Thu 7, 8 bài chấm rồi nhận xột cụ thể. 
 3. Củng cố - Dặn dũ: 
- Học sinh về viết phần cũn lại. 
- Nhận xột giờ học. 
- Lắng nghe. 
- Quan sỏt mẫu. 
- Theo dừi. 
- Viết bảng con chữ K từ 2, 3 lần.
- Đọc cụm từ. 
- Giải nghĩa từ.
- Luyện viết chữ kề vào bảng con.
- Viết vào vở theo yờu cầu của giỏo viờn. 
- Tự sửa lỗi. 
__________________________________________
Thể dục
BAỉI 24 : KIEÅM TRA ẹI THệễỉNG THEO NHềP
I/ MUẽC TIEÂU :
1.Kieỏn thửực : Kieồm tra ủi thửụứng theo nhũp.
2.Kú naờng : Bieỏt vaứ thửùc hieọn ủuựng ủoọng taực, ủuựng nhũp.
3.Thaựi ủoọ : Tửù giaực tớch cửùc chuỷ ủoọng tham gia troứ chụi .
II/ CHUAÅN Bề :
1. Giaựo vieõn : Veọ sinh saõn taọp, coứi, 2 khaờn.
2. Hoùc sinh : Taọp hoùp haứng nhanh.
III/ CAÙC HOẽAT ẹOÄNG DAẽY HOẽC :
NOÄI DUNG
CAÙCH TOÅ CHệÙC
1.Phaàn mụỷ ủaàu : 
- Giaựo vieõn Phoồ bieỏn noọi dung : 
-Giaọm chaõn taùi choó ủeỏm to theo nhũp 1-2. OÂn ủi thửụứng 2-4 haứng doùc.
-Troứ chụi “Coự chuựng em”
2.Phaàn cụ baỷn :
Muùc tieõu : Kieồm tra ủuựng ủi thửụứng.
-ẹieồm soỏ 1-2, 1-2 theo haứng ngang haứng doùc.
-Kieồm tra laứm nhieàu ủụùt.
-Duứng khaồu leọnh ủeồ ủieàu khieồn HS ủi ủeàu trong khoaỷng 8-10 m.
-ẹaựnh giaự : 2 mửực ủoọ.
+ Hoaứn thaứnh
+ Chửa hoaứn thaứnh.
3.Phaàn keỏt thuực :
*Troứ chụi (do GV choùn)
-Gv cuứng hs heọ thoỏng baứi
-Gv nhaọn xeựt giụứ hoùc vaứ giao baứi taọp veà nhaứ.
-Caỷ lụựp ủửựng theo ủoọi hỡnh haứng ngang. Toồ ủửụùc kieồm tra thỡ ủửựng theo ủoọi hỡnh haứng doùc.
- Hoùc sinh laàn lửụùt leõn kieồm tra.
 GV
	***********
 *********** 
 *********** 
________________________________________________
BUỔI CHIỀU
LUYỆN TẬP Tieỏng Vieọt
RẩN ĐỌC CÁC BÀI TẬP ĐỌC ĐÃ HỌC
I - Muùc tieõu
Giuựp HS:
- Reứn kú naờng ủoùc thaứnh tieỏng: ẹoùc ủuựng, ngaột nghổ hụi ủuựng caực baứi Tẹ ủaừ hoùc tuaàn 11, 12
-Traỷ lụứi ủửụùc caực caõu hoỷi cuỷa baứi.
II - Hoaùt ủoọng daùy – hoùc
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1:Giụựi thieọu baứi
2: Luyeọn ủoùc- traỷ lụứi caõu hoỷi
* Baứ chaựu
- GV ủoùc baứi
- Hửụựng daón luyeọn ủoùc caõu
- Goùi HS ủoùc tửứng ủoaùn vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi 
- Cho HS luyeọn ủoùc theo vai
* Caõy xoaứi cuỷa oõng em
- GV ủoùc baứi
- Hửụựng daón luyeọn ủoùc caõu
- Goùi HS ủoùc tửứng ủoaùn vaứ TLCH
- Cho HS ủoùc caỷ baứi
* Sửù tớch caõy vuự sửừa
- GV ủoùc baứi
- Hửụựng daón luyeọn ủoùc caõu
- Goùi HS ủoùc tửứng ủoaùn vaứ TLCH
- Cho HS ủoùc caỷ baứi
3: Cuỷng coỏ, daởn doứ:
- GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc
- Daởn HS luyeọn ủoùc laùi baứi
- HS luyeọn ủoùc tửứng caõu noỏi tieỏp nhau
- HS ủoùc ủoaùn vaứ TLCH veà noọi dung ủoùc 
- HSK,G
- HS luyeọn ủoùc tửứng caõu
- HS ủoùc baứi vaứ TLCH veà noọi dung ủoùc 
- 1-2 HSK,G
- HS luyeọn ủoùc tửứng caõu
- HS ủoùc baứi vaứ TLCH veà noọi dung ủoùc 
- 2-3 HSK,G
-Lắng nghe
________________________________
LUYỆN TẬP: Mỹ thuật
(Gv chuyờn dậy)
_______________________________
GIÁO DỤC NGOAỉI GIễỉ LấN LỚP
VỆ SINH LỚP HỌC
I. Mục tiờu: 
- Học sinh nắm được vệ sinh chung, vệ sinh lớp học
- Giỏo dục học sinh ý thức vệ sinh cụng cộng
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy của thầy
Hoạt động học của trò
1- Kiểm tra bài cũ
-Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
2- Bài mới
2.1- Giới thiệu bài
2.2- Bài mới
Thực hành vệ sinh răng miệng
-Hướng dẫn học sinh vệ sinh lớp học
-Chia cỏc tổ vệ sinh quột dọn lớp học nền nhà và mạng nhện
Học sinh vệ sinh lau bảng lớp
Đỏnh giỏ kết quả của từng tổ. Bỡnh chọn tổ vệ sinh ạch sẽ
3- Củng cố dặn dũ
- Nhận xột tiết học
- Giao bài tập về nhà
Học sinh thực hành
 - Học sinh quan sỏt
-Lắng nghe
________________________________________________________________
Thứ sỏu, ngày 16 thỏng 11 năm 2012
Đ/C Huyên dạy
 ____________________________________
BUỔI CHIỀU
SINH HOẠT CHUYấN MễN
/

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 12 ca ngay hong le.doc